Luật hành chính Việt Nam - Chuong 4: Các đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước

Chuong 4: CÁC ĐƠN V Ị s ử DỤNG K IN H PHÍ NHÀ NƯỚC CÁU 1: Sơ sành quyền íự chù tài chinh cùa các đơn » 7 Sir nghiệp công lâp vói chế độ ỉự d ĩ ù vể kinh p h ỉ quàn Ịỷ hành chỉnh cũa các cơ quan nhà ntr&c:. Các CO' quan nhà nirởc là các cơ quan trực tiếp sử dụng kinh phí quán ỉý hành chỉnh do NSNN cắp. cỏ tài khoán và con đấu riêng, được cơ quan nhà nước cỏ thầm quyền giao biên chế và kinh phí quàn lý hành chỉnh. Các cơ quan này bao gồm: a) Các Độ, cơ quan ngang Bộ. cơ quan thuộc Chỉnh phủ: b) Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chù tịch nưác;ế c) Toà án nhẩn dãn các cắp; Viện Kiểm sằt nhân dân các cắp: d) Vãn plions Hội donc nhân dân. Văn phòrm Uy ban nhân dân; các cơ quan chuyên môn thuộc Uy ban nhàn dân các tinh, thành phố tiực tlniộc Truna Ương; đ) Vãn phòng Hội dons nhân dân. Văn phòns Uy ban nhân dân; các cơ quan chuyên môn ihuộc Uy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố. thị xã thuộc tinh, thành phổ Irực thuộc Trtine ươngẻ e) Các CO' quan ihuộc Đảng Cộne sản Việl Naniằ các tồ chức chính Irị - xã hội được CO' quan có tế!uìm quyền lĩiao biên chế và kinh phí quàn ỉv hành chính xem xét tự quyết định v iệc áp dụ ns các quy (ỉịn i íại Ntthị định này. C ác đon vị sự nghiệp công lập: lả các đơn vị do cơ quan nhà nirớc cỏ thẳm quyền quyết định thành lặp Các đơn vị nàv bao gồm: Các đơn vị dự toán độc lập. cỏ con dấu riêng, có tàiẽ khoủn riêng, có bộ mảy kế loán theo quy định củo luậl ke toán, hoạt độnu trong các-lĩnh vực sự nshỉệp giáo dục đào lạo vả dạy nghè; sự nghiệp y te, dám bảo xâ hội: sự nghiệp văn .hỏa thông lin,Ẽ bao gồm cá phát Ihanh imyển hình ờ địa phươniĩ; 5ự nuhiệp the dục thể thao; sự ncliiệp kinh lể vỏ các sự nghiệp khác ciìỉi nhà nước,

pdf12 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luật hành chính Việt Nam - Chuong 4: Các đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bookbooming = (5190 - 200 + 200)ễ\ 25% » 1297.5 Các kho Ùn không đỉrơc tình I ro n s -thu nháp ch iu thuê: C h i mua sũm T ^C Đ -ỳ ch i p h ỉ yểOH Thu nhập ỉiền lài từ ÌIOỌỊ động góp YÔĨ1 kd vó/ trong nước "ỳ thu nhập MiỂưn thuể ,\ể(f ỏ tô dicởi 5 tho không rỡ tỉhg chắc ìò chi tõng về mặt tò i sàiĩ. TH2: Doanh náhiệp A Che độ ưu đãi: ư u đài về thuế suất: DN thảnh lặp mới tử dự ản dầu tư lại địa bàn cỏ diều kiện KTXH khỏ khăn đirợc áp dụng thuế suất 20% irons thời aian 10 năm. Uu đăi về thời aịan miễn thuế, giảm thuế: DN thảnh lập mới tử đự án đầu lư tại địa bản có điều kiện KTXH khó khăn được miễn tbuể tối đa không quả 2 năm và giảm 50% số thuế phâi nộp tối đa khòng quá 4 năm tiếp lỉieo. Chuong 4: CÁC ĐƠN V Ị s ử DỤNG K IN H PHÍ NHÀ NƯỚC CÁU 1: Sơ sành quyền íự chù tà i chinh cùa các đơn » 7 Sir nghiệp công lâp vói chế độ ỉự d ĩ ù vể kinh p h ỉ quàn Ịỷ hành chỉnh cũa các cơ quan nhà ntr&c:. Các CO' quan nhà nirởc là các cơ quan trực tiếp sử dụng kinh phí quán ỉý hành chỉnh do NSNN cắp. cỏ tài khoán và con đấu riêng, được cơ quan nhà nước cỏ thầm quyền giao biên chế và kinh phí quàn lý hành chỉnh. Các cơ quan này bao gồm: a) Các Độ, cơ quan ngang Bộ. cơ quan thuộc Chỉnh phủ: b) Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chù tịch nưác;ế c) Toà án nhẩn dãn các cắp; Viện Kiểm sằt nhân dân các cắp: d) Vãn plions Hội donc nhân dân. Văn phòrm Uy ban nhân dân; các cơ quan chuyên môn thuộc Uy ban nhàn dân các tinh, thành phố tiực tlniộc Truna Ương; đ) Vãn phòng Hội dons nhân dân. Văn phòns Uy ban nhân dân; các cơ quan chuyên môn ihuộc Uy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố. thị xã thuộc tinh, thành phổ Irực thuộc Trtine ươngẻ e) Các CO' quan ihuộc Đảng Cộne sản Việl Naniằ các tồ chức chính Irị - xã hội được CO' quan có tế!uìm quyền lĩiao biên chế và kinh phí quàn ỉv hành chính xem xét tự quyết định v iệc áp dụ ns các quy ( ỉ ịn i íại Ntthị định này. C ác đon vị sự nghiệp công lập: lả các đơn vị do cơ quan nhà nirớc cỏ thẳm quyền quyết định thành lặpể Các đơn vị nàv bao gồm: Các đơn vị dự toán độc lập. cỏ con dấu riêng, có tàiẽ khoủn riêng, có bộ mảy kế loán theo quy định củo luậl ke toán, hoạt độnu trong các-lĩnh vực sự nshỉệp giáo dục đào lạo vả dạy nghè; sự nghiệp y te, dám bảo xâ hội: sự nghiệp văn .hỏa thông lin,Ẽ bao gồm cá phát Ihanh imyển hình ờ địa phươniĩ; 5ự nuhiệp the dục thể thao; sự ncliiệp kinh lể vỏ các sự nghiệp khác ciìỉi nhà nước, i GIỐNG NHAU: Hề Đảv (lều là những dơn vị cỏ sử dụni! kmh phỉ eởa nhủ mrớ(.ệỄ UIV nhiên deII có con dấu riêiìỉ!. cỏ lài khoỏn riẻng + Chịu sự diêu chình của pháp luật. + Có một số quyền lự chủ nhài 'định Iionu quăn lỵ lải chính ’ HỌC VIỄN NGÂN HÀNG j f e . .Bookbooming + Căn cúề vào nhiệm vụ được siao và khà nãna nguôn lải chính: thủ trường cùa các tí ơn Vẽi sử dụnu kinh phí nhả nước được chù độn« lự quyết định m ột sổ mức chi. bo trí kinh phí được siẻao \ ễả khoăn mục phù hợp. điều chình nếu cần ihỉết đề hoãn thành nhiệm vụ. đảm bào tiết kiệm và có hiêu q^à. + MỘI số khoản chi khônỉỉ dược áp dụng chế độ khoán. + Neu&n tài chinh bao ỉiồm: NSNN; các khoản phí, !ệ phí được đẽ lại theo chế độ CỊUNỊ định: các khoản ihu hạp pháp khác iheo quv định của pháp luật KHÁC NHAU: Tiêu chí phân loại Co* quan nhà 1111'Ó’C Các đom vị sự nghiệp công lập + về nguồn kinh phỉ chi bao aổm các khoản do NSNN cấp. các khoản phí. iệ phỉ. các khoản thu hợp pháp khácễ ngoài các khủàn mục trên, các dơn vj này còn có nguồn thu từ hoại động sự nghiệp như là thu từ hoại động dịch vụ, iẫi được chia lừ hoạt động liên doanh, liên kết. Naoài ra. các dơn vị này còn có thề huy độn li vồn từ các 10 chức tín dụnu. ■ Cân cử vào rmuoikihu sự nỉỉhỉệp. đơn vị sự nghiệp được phân loại đê ihực hiện quyền tự chù. tự chịu tiách nhiệm về tài chính như sụu: a) Đơn vị cổ nguồn thu sự imlìiệp tự bào đám toàn bộ chi phi hoại dộng thường xuyên (iiọi lát là dơn v ị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động); b) Đơn vị sự nghiệp tự bảo dàm một phần chi phỉ hoạt dộng c) dơn vj sự nghiệp do ngan sách nhà nước bào đàm loàn bộ chỉ phí hoạt dộng + Mức độ điêu chinh ắ Chju mức dộ điêu chỉnh cao hơn Chịu mức độ điều chỉnh ihap hơn + T ự chủ sùề dụng kinh phí đuẼọ’c giao: cơ quan thực hiện chè độ tự chủ dược vận dụng các chế độ chi tiêu hiện hành đè thực hiện nhưng khôrìg vưọt qua mửc chỉ tố! da do cơ quan nhà nưỏc cỏ thẩn) quyền quy (Jjnh. Chì dổi với đơn vị sự nghiệp do nsâh sách đảnì bảo loàn bộ chi phí hoạt động, ihù trưởng đơn vị dược quyết định một số khoàn chi quàn lý, hoạt dộng nghiệp vụ tối da kiìôniỉ vưọt quá mức chi theo quy định. Còn đối với đơn vị sự nghiệp dâm bno 1 phần hoặc lự đàm bào chi phí hoạt dộng, lùy iheú khả nărm lải chinh, iluì trườn 11 đơn vị này được quyết định chi cao .hơn hoặc ihấp lìưn mức chi ihco quv định. HỌC VIEN NGẨN HÀNG Bookbooming Chi trả Itrong cho cán bộ, công clìúc +: cơ quan nhà nước phải chi trà lươiiữ cho cản bộ. cỏna chức theo cấp bậc. chức vụ do nhà nước quy định. + N coải hĩnh thức irả lương nả\Ệ. riịng dơn vễ| sự nghiệp tự đảm bảo hoặc đảm bảọ 1 phẩn chi phí hoạt dộng: 4- Đối với hoạt động cun8 cắp sản phâm đo nhà nước dặt hảnsế thủ trưởng đơn vị quyết định trả lương cho người lao dộns theo đơn ciá sản phẩm được cơ quan cỏ thầm quyền phê duyệt. i- Đoi với hoại dộng dịch vụ có hạch loản riêne. liền lương được áp dụng theo chá độ tiền lương của doanh nghiệp nhả nước . Quy địnli về vay von ngân hàng Được phép vay von nsản hàn2 Khône dược phẻp vav vồn naân hàne Quy định về khoản tiết kiệm đ u ọ c + Kêt ihủc năm neẵn sách, sau khi dã hoàn thành nhiệm vụ được eĩao. cơ quan thực hiện chế độ lự chù có số chi thực tể (hấp hon dự toán kinh phí quản lv hành chỉnh dược eiao để thực hiện chế độ tự chù thi phần chênh lệch này dược xác định là kinh phỉ quân lý hành chính tiết kiệm được. Khoản tiết kiêm nảy được dộne bồ sun« thu nhập cho cản bộ, cong chức. Tuy nhiên, cơ quan thực hiện chế độ tự chủ được áp đụng hệ số tăng thêm quC' tiền lương tối đa không quá í .0 lần so với múc liền lương cấp bậc. chức vụ do nhà nước quy định + Sau khi trang trài các khoản chi phí. nộp thuế và các khoán nộp khác theo quy định, phần chênh lệch ‘thu lớn hơn chi (nếu có); tiẾước khi trà thêm thu nhập cho người lao động, các đơn vị sự nghiệp phái uỉcli tối ihíều 25% đề lập qu$ phát triển sự nghiệp hoạt dộnc. Với dơn vị sự nghiệp lự bào đâm liiộl phần chi phỉ hoạt độnỉỉể được quyết định tổng mức thu nhập iiếonìi năm cliò Iiiiười lao dộng, nhưng tổỉ da không quả 3 lẳn quv tiền lương cấp abặc, chức vụ trons năm do nhà nước quy định. Đơn vị sự nghiệp do NSNN đâm bào toản bộ chỉ phí hoạt động. dược xác định tồng mức chi trả thu nhập trong nẫni của đơn vj toi da không quá 2 lẳn quỹ tiền ỉƯơn2 câp bậc. chửc vụ do nhả nước quy định. Nghĩa vụ nộp lli uể Đơn vị sự nghiệp nếu cỏ hoạt dộng kinh doanh dịch vụ thi phái nộp tliuc cho hoại dộng kinh doanh dỏ Không phải nộp thuê CỉnnriiỊỊ 5: Pháp luật vẹ bảo hiểm HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Bookbooming Cãu 2: điếm khác nhau cơ bàn giữa DNBH với D S kinh doanh thông thường khúc? Tiêu chi.so sánh DiNBH DN kinli douuh thông tliiròng 1. Định nghĩâ DNBH là DN đe chành lặp, lò eliửc & hoạt động theo quy định of luật kd BH & các quy dịnh khác of pluat có tiên quan dể kd BH. tái BH. ON là tô chức kinh tè củ lên riêng. có tải sản. có tiốụ sà giao dịch ổn định, dược đãng kv kinh doanh theo quy định của pháp luật nhảm mục đích thực hiện các hoại’dộnu kinh doanh, (lũật DN 2005) 2. Hình thúc tổ chức DN DNBH lả DN có lư cách pháp nhân, tức là chì dược tồn tại dưới loại hình CTCP.CT TNHH, DNNN; ko có loại hình DNTN, CTv hợp-danh. Cỏ ihể (Ổ chức dưứi tầi cả các loài hình DN theo luặi DN. 3. ĐK chành lập DN Có nhũn si yêu cầu chặt chẽ-khi thành lặp DNBH. như: v • về von diều lệ dã íiỏp ko thắp hơn mức vốn pháp định theo quy định of CPhu: Đội với DNBH nhãn iliọ i j Ó00 lỳ DNB.H fi nhẵn thọ là 300 lỷ • về nhãn sự: ng qtri. điều hành có nãng lực qly, chuyên môn. Nghiệp vụ vê BH Luật DN cũng có nhữna yêu cầu khi thảnh lập DN kđ thông thườn» 11 lum» những quy định dó ko chặt chè as đvoi DNBH. 4. Đôi tg kd DNBH kd naành Iigliể dặc thù, sán phẩm vô hinh Đặc (rưng của kd BH là kỉnh doanh dụa Irên rù|.ro: • Đvoi con Hi! • Dvoi tài sản • Trách nhiệm dân sự KD các nsànli nghể ko dặc (hù. sản phẩm là các hlioa. dvu thông ihưòiiii 5. Chu trình kíl Chu (rỉnh kd dào ngược: doanh [hu có tarớc, cfi có sau: DNBH ihu tì o f ng mua BM IIC. sau đó thực hiện Iiahĩa vụ BH. khi ế\ảy ra skien Bh [hực tá Chu trình kd thông ilurờniỉ; Ctl cỏ [rước, dihu có sau; tức lả DN bỏ cll dế sxuat ra sp, dvu trc, sau dỏ mãi bón di và thu tiền về 6. Mức dộ tgia qly Iếủá nuc Nhà ne qly chặt chẽ, băntt cách đặt ru các qdinh ( kí quỹ tại ! NH hoạt ilộng lại VN. tha xuyên trích lộp & duy iri ilti khoãti dự phửniỉ Iiiihiệp vụ) Nnc dê cho DN hoàn toàn tự (ỉhù. chỉ cần DN kd cử lãi & thực hiên ilầv ílii IIVII đổi vái nnc. 7. Cu' I|uai> qiy BTC Các cơ quan tjly nnc khác, nllii ". TCĨD chịu sưqlv I1I1C irực tiếp orNII INN. DN kd CK chịu sự qly nnc of UBCKNN.... Bookbooming 8ẽ Luật điều chĩnỉi Luật kd BH & các quv định khác of pháp luật _________________ Luật DN. Luật dâu tir. ...các luật khác có liên quan______________________ Câu 4: Điểm giếng á khác nhau cơ bân giữa đồng BH & Bfí? Tiêu chí ss Đồng BH iTáiB H Điẽm giống • Có nhiêu DNBH tsia • Đêu nhăm mđích phân tán ITO Uễon2 kd • Tliườna sdune khi số tiền BH quá lớn. khi rro đvòi HĐ cao hon .• 2 quan hệ Bh đều đc thiết lập Irẻn ca sở HĐ • Đều đc đchỉnli bẳn 2 luảt kd BH Điẽm khác 1.-ĐN Đổng BH là một hợp đổng BH do nhiều nhấBH cùnii kỷ và mỗi nhà BH sè nhận Bh cho một phần tài sân nhat định dề khi xàv ra sự cồ nếu ton tliấi thuộc trách nhiệm của nhà Bh nào thi nhà Bh đỏ bôi thường Tái BH ià phươns pháp phân tản rũi ro mà DNBH sừ đụne để nhưọníỉ mộễt phẩn irách nhiệm trước doi lượns dược Bàó hiêm cho DNBH khóc bằng HĐTBH 2. chu trinh kí HĐBH NhĩềuDNBH cùng ki HĐBH với K.H • Chi có I DNBH cốc kỉ HĐ với KH • Sau đỏ. DNBH séc ki HĐ tái BH - với 1 or nhiều DNBH khác 3. chú thê hổi thưởng !3 li Khi Iềùĩ ro BH xảv ra các DNBH cùne tỉĩia chi trà tiền bồi ihườns cho KH tương ứng với tan trảch nhiệm BH đà nhận Khi cỏ ITO xảy ra: • DNBH 2ốc phải bồi thtrôiisc loàn bộ . clio KH • Sau đó. DNBH aốc mới đòi bôi thường từ các DNBH nhận lái BH tươns ứng với fan HĐ đà nhận tái BH ~ 4. (lỏng n KH dóng fi cho các DNBH cùng t«ia BH • KH chỉ dỏng fĩ cho DNBH gốc " • ~Ể Ệ r ô *- • DNBH gôc dỏng n iheo ti lệ cho các DNBH nhân lái BH 5. thu nhập cua DNBH DNBH dầu tiên nhặn BH từ KH ko đc nhận hoa hèn2 R lử các DNBH khác. Thu nhập của DNBH đầu tiẻn chỉ có tiền ĨI BH tirơna ửna với fan Itảch nhiêm dâ nhẵn DNBH 2ồc nhặn đc hoa hồng 11 khi bán aỉỉ or 1 fan HĐ BH. Thu nhập của DNBH «ốc baọ «Ồm: fí bh tương ửng với fan trẩch nhiệm còn ỉại (nêu tái BH 1 fan) + hoa hồng fi từ việc tlụrc hỉẻn tảỉ BH 6.Lọi ích đvoỉ ng mua bh Khi có rro BH xàv ra. ng tgia BH fai dòi bths từ nhiều DNBH (đã cùn 12 tíiia dồn2 BH) —* thủ tực fuc lap cho ni! mua BH Khi có rro xàv ra ng Ịỉỉia bh chỉ đòi btỉìg từ dnbh gốc —*■ cliiiẵn 'tìóri cho ng mua bh 7. phạm Aắi áp dụng Đc áp dụiiiĩ hạn chẽ hơn tài BM. cỉo dồn li Bh lạo sự fuc lạp. khỏ khản cho KI 1 khi KH lai ki kết HĐBH với nhiều DNBH. lai cung cáp ihòiitt tin cho nhiều DNBH. Tiii Bh dc áp dụng 1*0 biến hơn, vì nó cộ lợi cho cà na mua BH và nc bán Bli: • lái BH lạo sự ílmận lợi hơn cho KH: chi tai ki 1 HĐBH. ccap nin cho 1 ■ DNBH. * Mane lai lơi iclì hơn cho DNBH: HỌC VIỆN NGÂN HÀNG DNBH chịu il trách nhiệiỊi BH hơn _____ _____________ và CÒI1 dc huàn« fi tái BH_______ Bookbooming Câu 6: Phân biệt Cẵỉ j u y ề n nhượng HĐBH với chuyển giao HĐBH? Tiêu chí pbiet Chuyên lihuçmg HĐBH Chuyên giao HĐBH ỉ. chủ thê Thay đôi nẹ mua BH Thay đôi chủ thè nhận BH (bíMBH) 2. thủ tục Bên mua BH fai có vân bàn ycau gửi đến bén nhặn BH (DNBH) về việc .chuyên nhượng blì và fai dc bên nhận bh chấp nhận bing vãn bàn (trừ ỉrg bợp việc chuyền nhượng nảy đc thực hiện theo tập quán quốc tế) • DNĐH fai có đơh dề nghị chuyền aỉao HĐBH íiừi BTC và Tai de BTC • chấp thuận bảng văn bảnế • Sau 30ngay kể từ itgày BTC chấp nhặn việc chuyến «iao.DN chuyền giao HĐ fai công bố vẻ việc chuyền giao & thông báo cho bên mua ĐH bàn« vãn bản 3.nguyên nhân khi bên mua bh dà dóng f] mà ko muốn tiếp tục HĐ (do ko còn moi quan hệ vói đối tượng de BH) thỉ chuyền íiiao cho nậ mua khác để ko bị tổn thắt lổn do hủy bỏ HĐ Đc thực hiện trong các trường hợp sau: • DNBH cỏ nguy cơ mấi khả nfing thanh toán • DNBH chia tách, hợp nhai, sáp nhập, gỉải thể • Theo sự thỏa thuận cùa các DNBH 4. quyên và nghĩa vụ ofcác bên mua Bli Có thê thay dôi Ko thể thay đổi Câu 8: N iu điềm giống Ví) khác nhau cơ bàn giữa HĐBH tài sản với HĐBỈIcon ng? Tiêu chí ss HĐBHconng iH Đ B H tàisàn Diêm giông • Chủ the liiia: - 1 bên là DNĐH 1 bên là ng mua ĐH • Cà 2 loại ệHĐ dỉu fai ác thể hiện dưới hình thức vãn bàn . • Đêu là HĐBH tự nguyện • Đều là HĐ song VỊI &.CÓ diều kiện (nghĩa vụ ihanh toán tiền xảy IÍ1 khi có điều kiện tiH ) • Bèn mua ÔH rai dóng 11 • Đều dc dchình bẳnu ỉuãr kd Bh ■Diêm khác ]rẻ đỗi íg BH Tuổi ihọ. linh mạng, sức khoe và tai nạn cùa con ng Tài sàn HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Bookbooming 2. quyên or nghĩa vụ cỏ thề đc bii Quyến, nghía Vệụ-nuôi đương, Gap dưỡntt y u v u . w I IW M . q\vặ sdung tài sàn 3'ề sự kiện bh ’ • R.10 • Ko fai là ITO Fai là rro khách quan 4. Giá trị cũa đoi tg BH Ko xác định aiá trị X-ác định chính xác aiá irị 5. Hình thức thanh toán tiểu bthg bh Băng tiên mặl Bẳnc tiền mặt or DNBH trực tiểp thay thẻ. Ị sữa chựa dổi tượns BH 6. Số tiền bh Các bên lliòa thuận và ehi Irước irons HĐ sồ liền bh < tíiá trị tsan bh 7. Ap dụng BH trùng Ko. bị pháp iuật câm Ko đc khuyên khích 8. Ap dụng nguyên tắc chuyển nhg yêu câu đỏi bồi hoàn Ko áp dụng nguyên-tắc chu vén nhượng yêu cầu đòi bổi hoàn Áp dụna nỉỉuvằén tẳc chuyến nhượng yêu cầu đòi bồi hoàn 9. sự quan (am of nnc Nnc khuyển khích & giành nhiêu ịưu đâi doi với chế độ bh con ns Các nguvên lắc biểu fi. điểun khoản fai đc BTC fe duyệt Quy tẳc. điểu khoản tron2 HĐBH lải sàn chì cln dki với BTC 10. Quyền đôi.bồi thơ cua DNBH Nêu ns tsia BH ko đóna fi. or ko dỏng đủ n thì DNBH ko đc khới kiện chi có qu\ẳền chấm dứt HĐBH ... DNBH cỏ thê khỏi kiện yêu cầu đòi bồi thưóms Câu 10: P hết biệt HĐBH & HĐ tái BH? Tiêu chí phân biệỉ HĐBH HĐ tái BH l ệĐN 1 HĐBH lả sự thỏa thuận siừa bên mua BH và DNBH. iheo đỏ bẽn mua BH fai đỏng fi BH. DNBH fai trả tiền BH chon s thụ hưởng or bồi thưởng chon a đc BH khi xảv ra sự kiện BH HĐ tái BH là sự thỏa thuận giữa DNBH này với DNBH khác. or với DN chuyên kcl tái BH. theo đó DNBH 20C chuyển nliượna 1 fan trách nhiệm dã nhận cho 1 or nhiều DNBH khác tương ửna với số fi lái BH đă nhận khi xây ra sự kiện Blĩ 2ề Chù (hề ký kếtIIĐ • Na mua BH • DNBH «ốc • DNBH sốc • DN nhặQ-ỉáiắĐh V 3 Sô fi DNBM sốc nhận toàn bộ fi BH từ nu mua BIỀI DNBH sốc nhạn phần fi BH từ KH tươns ửnsĩ vớỉ phần trách nhiệm đỗ nhận, và fl tái BH tir DN nhộn lâỉ Bí í 4. Khí xáy ra rro Bỉhuoiiỉỉ toàn bộ HĐ cho bên mua theo HĐ cam kếi Sau khi bthuons cho KH ihì DNBH aồc dòi liền bồi thirờnỵ lìr DN tái Bh tirơna úmii với 50 fi DN lái BH nhãnẳ 5. Cỏ trước Có sau HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Bookbooming Ns mua cỏ quan hệ YỚi DNBH gòc. đón il lì và đòi bilìg lử DNBH íĩốc 6. Quan hệ giữa các chủ thề thục hiện l i é Ng mua Bh chi cỏ quan hệ vói DNBH ễ2ổe. ko có quan hệ với DN tái Bh —* hỉ* mua ko có quyền dòi bồi Ihườnc từ DN tải Đh. DN lái Đh ko có quyền dòi nu niua BH dónc lì Tinh huống BH: ôns A - cán bộ côna lác lại NHTM. đã t¿ia đỏna BHXH I8n. ổng A có laia HĐBH nhân thọ với số iiệỈỊf 500tr ờ ctv BU X. ngoài ra ôriii còn niua BH laỉ nạn con na iạẽi cly BH Y. I l5/8/09ẽ A bị tai nạn do oto B gây ra. Sau Ituan điều irị lại bvien. do chắn thu nặng. A die! 1. Gia đinh A ốc hường Iihg quyền lợi BH j? 2. Đẻ üiûi quỹết quyền lọi cho gđình A cằn tim hiền và làm rõ nhg vđề j? 3, Các ihù lục cần ihiết dể üd A dc hường các quyền lợi ĐH? 4, Nếu có tranh chắp về qloi BH thi cảh thức giệâi quyết ntn? 1. Các quyền lọi BH gđinh A đe lì uoiig: • Số tiền ßH từ HĐBH 500lr + lãi tích lũy nếu có. s| này đo cty BH X irâ. • Si Bh iheo HĐBH iuềi nạn coil ng do ciy Bh Y kỉ HĐ trả • Chế dộ BHXH do cơ quan BHXH trà, tíồm: - Trợ cấp I lần là 36 £hg lương tối lỉìiều (Đ 47 — luật K.D BH) I Othi£ lương toi ihỉểii lien trợ cấp mai láng fl Trợ cấp tuất bài)ç ihg đvới ng ân theo or trợ ẹắp tử tuấl 1 lần nếu ko cỏ ihần nhân hưởng trợ câp từ tuât hảng ihgẽ • Ngân hàng nơi A lảm việc irà các khoàn sau: - 30ihũ lương iheo HĐ lao dộng (iheo luật BHLĐ - Chi fi nằm viện • Chù xe cơ ồioi bồi ihưòng thiệt hại dân sự theo thoả thuận của 2 bèn or theo fen quyêi ol lòa án. Số tiền bồi tilg nảy có ihề do bên chù trả or cty BH tiách nhiệm dân sự of chũi xa cơ giới trá. 2. o ề giai quyết qloi B li cho gilluli Á cần tìm hiểu vả làm rõ các vđê saụ: • Tni nạn xay ra ở đâu? Tgiflii xảy ra? Nguyên nhân tai nạn? • Mức lương dan a dc lurờnu • Thân nhân de lmếờne Iiệợ cẩp hàng tháng gốm mấy Iig? • Chi li ful sinh lien quan đến t:iằi nạn. chừa trị. liền mai áng • Tồn thát về VỘI chất và linh iban cho “dinh ông A • Xem xct các HĐBH dà ký kct, lính hiệu lực of HĐ. nội dung ihỏa ihuủn iront* HĐề sổ tì 0H dã _ HỌC VIỆN NGẢN HÀNG________________ Bookboomíng 3. T hü tục cẩn thiết để gđinli A đc hvỡng.cầc q lo iB Ií: • Cân cử vào HĐBH và quy lác BH đo DÑBH ký HĐ cung cấp • Đvới chế độ BHXH căn cứ vào các qđịnh o f pluat về ihù tục BHXH Irong từng chế đọ BH • Cân cứ vảo văn bân pluat quv địnli về chế độ ng lao động bị chểt do lai nạn Iđộna • Căn cử váo. qđịnh tron« bộ luật dân sự vả bộ luậi lố tụng đsu trong việc đòi bồi tha iráh nhiệm dận sự nsoài HĐ 4. Cách thúc giải quyết nếu có tranh chấp về quyển lọi BH: Các bên tự Ihươns Iượna hỏa giải nếu ko hòa oiải đc thi khởi kiệặ ia tòa án đẻ yêu cầu aquyẽt tranh chấp. Ricn« có tranh chấp về chế độ BH với cơ quan BHXH thì ađỉnli A gửi đơn khiếu nại yêu cầu cơ quan BHXH equyel. Neu khiếu nại ko đc íiquyet or aquyet ko thỏa dáhs thí khiếu nại lên cơ quan BH cap irên & khới kiên cơ quan BH tại lỏa hành chính iheo lhú tục hành chỉnh. Clic dô BH tu nguvcn & bát buôc / trang 4 - nfuat BH fi lí)nong mai (ỊHƯƠNG 6: PHÁP LUẬT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Câu 1: Phân tích' các yểu 40 ch i p hổi nội dung điều chĩnh của pháp ĩuật fàỉỷ chính doanh nghiệp? CÂU 2: Giằâi thích và chừng mình: Pháp ỉuậ í điểu chinh ỉtoợỉ động fà ĩ chỉnh của công tỳ nhà tttrác baò g iờ cũng chặt chẽ, chi tiếí hơn các loại lìtnh doanh nghiệp khác? Giải thỉ ch: - Xuất p h á rtừ ye ụ tố sở hừu vốn tà i sản trong công ty nhà IỊƯỚC, NN tham g ia quân íý côna tv nhà nưóc vớ i hai t ir cách: vừa.là chủ thề quàn lý .ch ụ n g VÙ53. là chủ sở hữu. - Quyền lợi cùa NN gán liền vởỉ công ty nhà nirớb. cần qũàii lý chặt, can ihĩệp sâu hon vào hoạt độne tài chính cùa CTNN - Xuất phát từ vai trò cùa CTNN tid ig nền kinh tế thị tiưỡng định hựớng XHCN. Chíme minh:Vãn bản pháp luậl điều chinh: NĐ 09/2009/NĐ-CP naây 5/2/2009 TỊ Ị, klìộnẹ hií lìim CẢU 3: Trong các loại hình DN ị l()iềù h ình D N nàơ cỏ khâ nâng tạo ỉập các nguồn vồn kỉnh doanh iồí tihẩí? . ■ Loại hình DN cỏ khả nănỉỊ lạo lập nguồn von kinh doanb tốt nhất Ịâ CỎIỊỊU ty co phần vĩ nó có the tạo lập vòn diều lệ lử nhiều cổ (.10110, huy động von dưới mọi hình thức: - Von diều lệ dược chia thành nhiều phần bàng nhau tíọi là cồ phần, ngirởi nắm ỵịữ cổ phần aọi là cổ UÒI1ÍI và không hụn chó sô lượn li lỏi da.