Luật hợp đồng - Bài 8: Nghĩa vụ dân sự

I. Nghĩa vụ dân sự: 1. Khái niệm, đặc điểm: a. Khái niệm:  Hiểu theo nghĩa rộng: Nghĩa vụ là một chế định pháp luật.  Hiểu theo nghĩa hẹp: Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo quy định của pháp luật, thì một hoặc nhiều chủ thể (gọi là người có nghĩa vụ) phải làm một công việc hoặc không được làm một công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (gọi là người có quyền)

pdf101 trang | Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 663 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật hợp đồng - Bài 8: Nghĩa vụ dân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luat hop dong 1 Luật Hợp đồng luat hop dong 2 Bài 8: NGHĨA VỤ DAN SU luat hop dong 3 I. Nghĩa vụ dân sự: 1. Khái niệm, đặc điểm: a. Khái niệm:  Hiểu theo nghĩa rộng: Nghĩa vụ là một chế định pháp luật.  Hiểu theo nghĩa hẹp: Nghĩa vụ dân sự là việc mà theo quy định của pháp luật, thì một hoặc nhiều chủ thể (gọi là người có nghĩa vụ) phải làm một công việc hoặc không được làm một công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (gọi là người có quyền). luat hop dong 4 b. Đặc điểm: - Là mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ - Là một loại quan hệ đối nhân - Quyền và nghĩa vụ luôn đối lập nhau luat hop dong 5 2. Căn cứ phát sinh và chấm dứt nghĩa vụ a. Căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ: Đ 281 b. Căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ: Đ 374 3. Phân loại nghĩa vụ: - Nghĩa vụ riêng rẽ - Nghĩa vụ liên đới - Nghĩa vụ bổ sung - Nghĩa vụ hoàn lại luat hop dong 6 II. Thực hiện nghĩa vụ: 1. Khái niệm: Là việc chủ thể nghĩa vụ thực hiện những công việc như đã cam kết hoặc luật định để đáp ứng yêu cầu của người có quyền 2. Nguyên tắc thực hiện: - Trung thực - Hợp tác - Không trái pháp luật và đạo đức xã hội. luat hop dong 7  Nội dung: - Thực hiện đúng đối tượng . Đối tượng là tài sản: vật, tiền . Đối tượng là công việc phải làm hoặc không được làm - Thực hiện đúng địa điểm - Thực hiện đúng thời hạn - Thực hiện đúng phương thức - Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba. luat hop dong 8 III . Thay đổi chủ thể 1. Chuyển giao quyền yêu cầu  Khái niệm: Là sự thỏa thuận giữa các bên mà theo đó chủ thể quyền chuyển giao quyền của mình cho người khác bằng hợp đồng.  Nội dung: - Người được chuyển giao là người thế quyền - Việc chuyển giao không cần sự đồng ý của người có nghĩa vụ nhưng phải thông báo cho người đó biết bằng văn bản. - Nếu có biện pháp bảo đảm thì cũng dược chuyển giao. luat hop dong 9 2. Chuyển giao nghĩa vụ:  Khái niệm: Là sự thoả thuận của các bên mà theo đó chủ thể nghĩa vụ chuyển giao nghĩa vụ của mình cho người khác  Nội dung: - Người được chuyển giao là người thế nghĩa vụ - Phải có sự đồng ý của người có quyền - Nếu có các biện pháp bảo đảm thì chấm dứt. luat hop dong 10  Chú ý các trường hợp không được chuyển giao: - Quyền yêu cầu gắn với quyền nhân thân - Các bên có thỏa thuận không chuyển giao - Pháp luật có quy định khác luat hop dong 11 1. Khái niệm: Hiểu theo nghĩa rộng: HĐ là một chế định pháp luật Hiểu theo nghĩa hẹp: HĐ là sự thoả thuận của các bên nhằm làm phát sinh; thay đổi; chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự (Đ 388 BLDS) 2. Đặc điểm: - Có sự thống nhất ý chí của các bên tham gia - Trên cơ sở tự nguyện nhằm làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ pháp lý. Bài 9 Hợp đồng dân sự I. Khái niệm, đặc điểm và phân loại hợp đôàng luat hop dong 12 3. Phân loại hợp đồng - Căn cứ vào nhóm các QHXH do pháp luật HĐ điều chỉnh có: - HĐ dân sự, - H Đ lao đơng - HĐ Thương mại - Căn cứ vào tinh chất có đi có lại thì gồm: - HĐ có đền bù, - HĐ không có đền bù - Căn cứ vào quyền và nghĩa vụ của chủ thể trong HĐ: - HĐ ưng thuận - HĐ thực tế - Căn cứ vào sự phụ thuộc lẫn nhau: - HĐ chính, - HĐ phụ - Ngoài ra pháp luật HĐ còn quy định các loại khác: HĐ theo mẫu, HĐ có điều kiện, HĐ vì lợi ích của người thứ ba.. luat hop dong 13 II. Điều kiện có hiệu lực của HĐ 1. Người tham gia HĐ phải có năng lực hành vi dân sự (là Thương nhân đối với HĐ Thương mại) 2. Nội dung và mục đích không vi pham điêu câm cua pháp luật và đạo đức xã hội. 3. Người tham gia phải tự nguyện: có sự thống nhất giữa ý chí và bầy tỏ ý chí. - Các trường hợp không có sự tự nguyện: giả tạo, lừa dối, đe doạ, nhầm lẫn, do người có năng lực hành vi giao kết vào thời điểm không nhận thức được hành vi của mình. luat hop dong 14 III. Hợp đồng vô hiệu 1. Khái niệm: HĐ vô hiệu là HĐ không làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên. Căn cứ để tuyên bố HĐ vô hiệu là khi có sự vi phạm 1 trong các điều kiện có hiệu lực. luat hop dong 15 2. Phân loại - Căn cứ vào tính chất và mức độ của sự vi phạm: - HĐ vô hiệu tuyệt đối - HĐ vô hiệu tương đối - Căn cứ vào phạm vi vô hiệu: - HĐ vô hiệu toàn bộ; - HĐ vô hiệu 1 phần - Căn cứ vào điều kiện có hiệu lực của HĐ: - HĐ vô hiệu do người tham gia không có NLHV, - HĐ vô hiệu do vi phạm điều cấm, đạo đức xã hội, - HĐ vô hiệu do không có sự tự nguyện, - HĐ vô hiệu do vi phạm hình thức - Căn cứ vào phạm vi thẩm quyền có: - HĐ vô hiệu do vượt quá thẩm quyền, - HĐ vô hiệu do người giao kết không có thẩm quyền. luat hop dong 16 3. Hậu quả của HĐ vô hiệu  Không làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên kể từ thời điểm giao kết  Các bên phải hoàn trả cho nhau nhừng gì đã nhận  Người nào có lỗi làm cho HĐ vô hiệu thì phải chịu trách nhiệm  Trách nhiệm được tính theo lỗi Theo Công văn 394 ngày 11/9/1995 của TATC thì đối với một số HĐ đặc thù như: HĐ xây dựng, HĐ vân chuyển, HĐ thuê mặt bằng, HĐ tưới tiêu... thì không áp dụng hoàn trả tài sản mà thanh toán phần đã thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành. luat hop dong 17 4. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu TA tuyên bố HĐ vô hiệu  Khái niệm: Thời hiệu khởi kiện yêu cầu TA tuyên bố HĐ vô hiệu là một khoảng thời gian do pháp luật quy định. - Đối với HĐ vô hiệu do bị lừa dối, nhầm lẫn, đe doạ là 2 năm (Đ 136 BLDS) - Đối với HĐ vô hiệu do giả tạo, vi phạm điều cấm thì không hạn chế. luat hop dong 18 IV: GIAO KẾT, THỰC HIỆN,CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG luat hop dong 19 1. Giao kết, thực hiện HĐ a. Giao kết HĐ . Nguyên tắc giao kết - Tự do giao kết: . Chủ thể . Điều khoản . Cam kết khác không trái PL - Bình đẳng: . Thành phần chủ thể . Giới tính, địa vị xã hội - Tự nguyện: không bị đe doạ, lừa dối, nhầm lẫn - Thiện chí trung thực: . Cùng mong muốn xác lập HĐ . Tạo điều kiện cho nhau . Không được gian dối tư lợi luat hop dong 20 Trình tự giao kết Gồm 2 bước: - Đề nghị giao kết HĐ (là việc bầy tỏ ý chí muốn xác lập HĐ) . Đề nghị trực tiếp (gặp gỡ trao đổi) . Đề nghị gián tiếp (gửi cho nhau giấy tờ, văn bản) - Chấp nhận đề nghị: là việc người được đề nghị đồng ý với những điều khoản mà bên đề nghị đưa ra. luat hop dong 21 Thời điểm có hiệu lực của HĐ Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết - Đối với HĐ bằng miệng có hiệu lực kể từ khi các bên thoả thuận xong những điều khoản cơ bản - Đối với HĐ bằng văn bản là thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản - Đối với HĐ bằng văn bản có chứng nhận, chứng thực là thời điểm hoàn thành việc chứng nhận, chứng thực. - Đối với HĐ được chuyển qua đường bưu điện là thời điểm bên đê nghi nhân đuoc su châp nhân - Im lặng cũng được xem là đồng ý giao kết nếu có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. luat hop dong 22 Nội dung của HĐ: Là tập hợp những quyền và nghĩa vụ được ghi nhận trong HĐ thông qua những điều khoản. - Căn cứ vào tính chất của các điều khoản đối với HĐ chia làm 3 loại: + Điều khoản cơ bản: Đây là những điều khoản chủ yếu không thể thiếu; nếu thiếu HĐ không hình thành. Tùy vào từng loại HĐ khác nhau mà điều khoản cơ bản có thể là: đối tượng, giá cả, chất lượng, số lượng, thời hạn. + Điều khoản thông thường: là những điều khoản được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật, các bên có thể thoả thuận hoặc không thoả thuận trong HĐ. + Điều khoản tuỳ nghi: là những điều khoản các bên tự thoả thuận thiết lập vì lợi ích của mình. Ví dụ: bảo hành, phạt vi phạm.. luat hop dong 23 b. Thực hiện hợp đồng Nguyên tắc thực hiện:  Trung thực  Hợp tác  Đúng cam kết  Không trái pháp luật và đạo đức xã hội luat hop dong 24 Nội dung của thực hiện HĐ  Thực hiện đúng đối tượng: tài sản; công việc - Nếu đối tượng là vật: vật đặc định; vật cùng loại, vật đồng bộ - Nếu đối tượng là tiền.. - Nếu đối tượng là công việc..  Thực hiện đúng số lượng (theo đơn vị đo lường do nhà nước quy định hoặc thừa nhận)  Thực hiện đúng chất lượng: tiêu chuẩn Quốc tế; tiêu chuẩn Việt nam; tiêu chuẩn ngành; tiêu chuẩn do mô tả  Thực hiện đúng địa điểm (địa điểm do thoả thuận hoăc theo quy định của pháp luật)  Thực hiện theo đúng phương thức (do thoả thuận; nếu không có thoả thuận thì giao 1 lần) luat hop dong 25 Giải thích hợp đồng Nếu điều khoản không rõ ràng thì giải thích:  Cho phù hợp ý chí các bên  Giải thích theo tập quán  Nếu HĐ theo mẫu thì giải thích theo hướng có lợi của người gia nhập luat hop dong 26 2. Sửa đổi và chấm dứt HĐ a. Sửa đổi hợp đồng: là việc các bên sửa đổi các điều khoản đã ký cho phù hợp với lợi ích của mình. Phần bị sửa đổi không có giá trị pháp lý.  Hợp đồng được giao kết dưới hình thức nào thì sửa đổi dưới hình thức đó.  Việc sửa đổi không được gây thiệt hại cho người thứ 3. luat hop dong 27 b. Chấm dứt hợp đồng Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau đây:  Hợp đồng đã hoàn thành  Theo thoả thuận  Một trong các bên chết...  Bị huỷ, bị đơn phương đình chỉ  Đối tượng của hợp đồng không còn luat hop dong 28 1. Khái niệm và đặc điểm a. Khái niệm Là những biện pháp pháp lý do các bên thoả thuận hoặc luật quy định dùng để đảm bảo giao kết, thực hiện hợp đồng. V. Các biện pháp bảo đảm HĐ luat hop dong 29 b. Đặc điểm:  Mang tính chất:  Tác động  Dự phòng  Dự phạt  Đối tượng dùng để đảm bảo chủ yếu là tài sản  Đây chủ yếu là các nhiệm vụ bổ sung  Ý nghĩa pháp lý  Bảo vệ triệt để lợi ích của người có quyền  Nâng cao trách nhiệm của chủ thể có nghĩa vu, của người tham gia HĐ  Hạn chế tranh chấp luat hop dong 30 2. Các biện pháp cụ thể a. Cầm cố tài sản  Khái niệm: Cầm cố tài sản là sựï thoả thuận của các bên mà theo đó bên có nghĩa vụ giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm nghĩa vụ. luat hop dong 31 Nội dung và hình thức: + Nội dung: - Đối tượng là tài sản thuộc quyền định đoạt của bên cầm cố - Phạm vi cầm cố do các bên thoả thuận - Thời hạn bảo đảm trong thời gian thực hiện nghĩa vụ - 1 tài sản có thể cầm cố bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ nếu tổng giá trị của các nghĩa vụ nhỏ hơn giá trị tài sản cầm cố nhưng phải thông báo cho người nhận cầm cố biết và phải đăng ký tại cơ quan NN có thẩm quyền. luat hop dong 32 + Nghĩa vụ của bên cầm cố: - Giao tài sản cầm cố đúng như cam kết - Cung cấp thông tin cần thiết về tài sản - Đăng ký tại cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật. + Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố - Bảo quản tài sản cầm cố - Không được khai thác... - Trả lại tài sản cầm cố ... luat hop dong 33 + Xử lý tài sản cầm cố: - Khi chủ thể nghĩa vụ vi phạm thì người nhận cầm cố có quyền yêu cầu xử lý tài sản cầm cố theo thoả thuận hoặc theo luật định (bán đấu giá). - Nếu 1 tài sản cầm cố để bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ mà có 1 nghĩa vụ đến hạn thực hiện thì vẫn xử lý, các nghĩa vụ khác tuy chưa đến hạn cũng coi như đến hạn + Hình thức cầm cố: phải bằng văn bản luat hop dong 34 b. Thế chấp tài sản  Khái niệm: Điều 342 BLDS  Nội dung và hình thức + Nội dung: - Đối tượng thế chấp là tai sản thuộc quyền định đoạt của bên thế chấp - Phạm vi thế chấp: toàn bộ hoặc một phần nghĩa vụ do các bên thoả thuận - Thời hạn thế chấp: trong thời hạn thực hiện nghĩa vụ - 1 tài sản có thể thế chấp bảo đảm nhiều nghĩa vụ nếu tổng giá trị các nghĩa vụ phải nhỏ hơn giá trị tài sản thế chấp - Mỗi lần thế chấp phải thông báo cho người nhận thế chấp biết và phải đăng ký. luat hop dong 35 + Nghĩa vụ của bên thế chấp: - Giao giấy tờ chứng minh quyền sở hữu của mình đối với tài sản. - Bảo quản tài sản thế chấp, nếu mất mát hoặc có nguy cơ bị hư hỏng phải thông báo cho bên nhận thế chấp biết. - Thông báo về quyền của người thứ 3 đối với tài sản thế chấp + Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp: - Bảo quản giấy tờ chứng minh quyền sở hữu đối với tài sản thế chấp. - Yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến tài sản thế chấp - Trả lại giấy tờ... luat hop dong 36 + Xử lý tài sản thế chấp: - Khi có sự vi phạm thì bên nhận thế chấp có quyền yêu cầu xử lý theo thoả thuận hoặc theo luật định. - Nếu 1 tài sản dùng để thế chấp bảo đảm nhiều nghĩa vụ mà có 1 nghĩa vụ đến hạn thì vẫn xử lý... + Hình thức thế chấp: phải bằng văn bản. luat hop dong 37 d. Ký cược  Khái niệm: Ký cược là sự thoả thuận của các bên, theo đó bên thuê tài sản là động sản giao cho bên thuê 1 khoản tiền hoặc kim khí, đá quý hoặc vật có giá trị dùng để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê.  Đặc điểm: - Chỉ áp dụng cho hợp đồng thuê - Có đối tượng là động sản - Bảo đảm vịệc trả lại tài sản. luat hop dong 38 + Nội dung ký cược - Bên ký cược: . Giao tài sản cho bên nhận ký cược . Thông báo những thông tin liên quan đến tài sản ký cược - Bên nhận ký cược: . Phải bảo quản tài sản ký cược . Trả lại tài sản khi nghĩa vụ chính được thực hiện . Nếu không trả thỉ tài sản ký cược thuộc về bên cho thuê. luat hop dong 39 đ. Ký quỹ  Khái niệm: Là sự thoả thuận của các bên theo đó bên có nghĩa vụ gửi 1 tài sản là tiền, vật, giấy tờ trị giá bằng tiền vào một tài khoản phong toả tại 1 ngân hàng để đảm bảo việc thực hiện nghĩa vụ.  Nội dung: Khi bên có nghĩa vụ vi phạm thì bên có quyền sẽ yêu cầu ngân hàng thanh toán như đã cam kết  Hình thức: ký quỹ phải lập thành văn bản. luat hop dong 40 e. Bảo lãnh  Khái niệm: Là sự thoả thuận của các bên mà theo đó một bên cam kết với bên có quyền về việc mình sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ nếu đến hạn mà chủ thể nghĩa vụ không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện. luat hop dong 41 Nội dung: - Đối tượng bảo lãnh là tài sản thuộc sở hữu hoặc quyền định đoạt của người bảo lãnh - Phạm vi bảo lãnh là toàn bộ hoặc 1 phần nghĩa vụ thoả thuận. - Nhiều người có thể bảo lãnh cho một người và những người này là đồng bảo lãnh liên đới - Khi chủ thể nghĩa vụ vi phạm thì người nhận bảo lãnh có quyền yêu cầu người bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ. A bảo lãnh B vay C luat hop dong 42 Chú ý:  Chủ thể nhận bảo lãnh có quyền miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh cho 1 hoặc 1 số chủ thể bảo lãnh liên đới mà không cần sự đồng ý của các đồng bảo lãnh khác.  Khi chủ thể nhận bảo lãnh miễn việc thực hiện nghĩa vụ cho chủ thể bảo lãnh sẽ không đương nhiên làm chấm dứt nghĩa vụ của người được bảo lãnh  Việc bảo lãnh phải bằng văn bản, luat hop dong 43 IV: TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG luat hop dong 44 1. Khái niệm a. Trách nhiệm dân sự Là một loại trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với người có hành vi vi phạm buộc người này phải gánh chịu hậu quả bất lợi. luat hop dong 45 b. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng Là một loại trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với người có hành vi vi phạm những cam kết, buộc người này phải chịu hậu quả pháp lý bất lợi Đặc điểm: - Cơ sở phát sinh là vi phạm cam kết - Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong trách nhiệm này do thoả thuận là chính. - Trách nhiệm vật chất có thể lớn hơn thiệt hại thực tế. luat hop dong 46 Phân loại trách nhiệm Căn cứ vào cách thức và hậu quả, trách nhiệm được phân ra như sau: - Hoặc thực hiện công việc - Buộc bồi thường thiệt hại - Phạt vi phạm luat hop dong 47 2. Điều kiện làm phát sinh trách nhiệm a. Đối với trách nhiệm buộc thực hiện công việc: - Có hành vi vi phạm - Có lỗi (Đ 309) b. Đối với trách nhiệm bồi thường thiệt hại - có thiệt hại thực tế xảy ra - có hành vi trái pháp luật - Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại thực tế xảy ra - Có lỗi của người vi phạm luat hop dong 48 Chú ý: các trường hợp miễn trách nhiệm - Có sự kiện bất khả kháng - Theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền - Người bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi c. Đối với phạt vi phạm: Điều kiện: - Có sự vi phạm - Có lỗi của người vi phạm luat hop dong 49 BÀI 10: CÁC HỢP ĐỒNG THÔNG DỤNG luat hop dong 50 A. Hợp đồng mua bán luat hop dong 51 I. Những quy định chung: 1. Khái niệm, đặc điểm và chủ thể a. Khái niệm: Là sự thoả thuận của các bên... b. Đặc điểm: - Song vụ, ưng thuận và có đền bù - Có chuyển dịch tài sản và quyền sở hữu. c. Chủ thể: - Đối với HĐ dân sự phải là người có năng lực hành vi - Đối với HĐ thương mại phải là thương nhân - Đối với HĐ kinh tế phải là pháp nhân hoặc cá nhân có đăng ký kinh doanh. luat hop dong 52 2. Nội dung cơ bản a. Đối tượng và giá cả Đối tượng là vật; quyền tài sản được phép lưu thông Giá cả do các bên thoả thuận hoặc do pháp luật quy định b. Số lượng và chất lượng Số lượng do các bên thoả thuận... Chất lượng do các bên thoả thuận... c. Phương thức thực hiện d. Quyền và nghĩa vụ của các bên  Bên bán: . Giao tài sản đúng số lượng, chất lượng... . Chuyển giao quyền sở hữu . Cung cấp thông tin . Bảo đảm quyên sở hữu không có tranh chấp  Bên mua: . Nhận tài sản .Trả tiền đúng cam kết luat hop dong 53 Chú ý:  Người bán chịu rủi ro đối với tài sản cho tới thời điểm giao.  Người bán phải chịu trách nhiện đối với tài sản có khuyết tật ẩn giấu hoặc cố tình che giấu luat hop dong 54 II. Hợp đồng mua bán nhà Yêu cầu: Đọc NQ 58/1998 của UBTVQH ngày 20/8/1998 NQ 01/2003/HĐTP ngày 16/4/2003 1. Khái niệm và đặc điểm: a. Khái niệm: Hợp đồng mua bán nhà là sự thoả thuận giữa các bên mà theo đó bên bán giao nhà và giấy tờ liên quan đến quyền sở hữu cho bên mua, còn bên mua có nghĩa vụ trả tiền. b. Đặc điểm: - Song vụ, ưng thuận, có đền bù - Chuyển giao nhà, chuyển quyền sở hữu. luat hop dong 55 2. Hình thức và thủ tục  Hình thức phải bằng văn bản có chứng nhận, chứng thực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.  Thủ tục các bên phải sang tên, chuyển quyền sở hữu. luat hop dong 56 3. Nội dung cơ bản a. Đối tượng và giá cả  Đối tượng: là nhà ở theo quy định của pháp luật.  Giá cả: do các bên thoả thuận, nếu nhà nươc có quy định về giá cả thì các bên thoả thuận trong phạm vi khung giá đó. luat hop dong 57 b. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên  Bên bán: - Giao nhà đúng cam kết - Thông báo về quyền của người thứ 3 - Bán nhà thuộc sỏ hữu chung hợp nhất phải có sự đồng ý bằng văn bản của các đồng sở hữu chủ  Bên mua: - Nhận nhà đúng thời hạn - Trả tiền đúng cam kết - Bảo đảm quyền của người thứ ba. luat hop dong 58 III. Những quy định khác về bán tài sản 1. Bán đấu giá (NĐ 86/CP ngày 19/12/1996) a. Khái niệm: là hình thức bán tài sản công khai mà nhiều người muốn mua tham gia. Ai trả cao nhất thì được mua tài sản đó. b. Nội dung: - Bên bán đấu giá phải thông báo công khai các thông tin liên quan đến đấu giá. - Người mua phải đăng ký và nộp 1 khoản tiền đặt trước là 1% giá khởi điểm. - Ai trả giá cao nhất nhưng ít nhất bằng giá khởi điểm thì được mua tài sản đó. - Người trả giá cao nhất có thể rút lại giá đã trả - Người mua được tài sản có thể từ chối mua được người bán tài sản đồng ý. luat hop dong 59 2. Mua sau khi sử dụng thử (Đ 460) 3. Mua trả chậm, trả dần (Đ 461) 4. Chuộc lại tài sản đã bán (Đ462) luat hop dong 60 B. Hợp đồng tặng cho luat hop dong 61 1. Khái niệm và đặc điểm: a. Khái niệm: Đ 465 b. Đặc điểm: - Thực tế, đơn vụ, không có đền bù - Chuyển dịch tài sản - Chuyển quyền sở hữu luat hop dong 62 2. Nội dung cơ bản của HĐ tặng cho a. Đối tượng: là tài sản theo Đ 163 b. Trách nhiệm của bên tặng cho: - Bảo đảm tài sản tặng cho không có tranh chấp - Cung cấp thông tin về khuyết tật ẩn giấu c. Tặng cho có điều kiện Đ470 luat hop dong 63 C. Hợp đồng vay tài sản luat hop dong 64 I. Khái niệm và đặc điểm: 1. Khái niệm: Đ471 2. Đặc điểm: - Đơn vụ, thực tế - Có hoặc không có đền bù - Chuyển quyền sở hữu tài sản - Người vay phải trả lại tài sản cùng loại khi hết hạn luat hop dong 65 II. Nội dung cơ bản 1. Đối tượng và lãi suất a. Đối tượng là tiền hoặe vật cùng loại b. Lãi suất: là tỉ lệ % mà người vay phải trả thêm vào số tài sản vay tính theo đơn vị thời gian. Lãi suất phải tuân thủ quy định tại Đ476 2. Quyền và nghĩa vụ của các bên:  Bên cho vay: - Không được đòi lại tài sản khi chưa đến hạn. - Phải bảo đảm chất lượng tài sản vay