Luật kinh doanh - Chương 2: Thẩm quyền ban hành và cơ cấu chung của văn bản pháp luật

1. Văn bản QPPL: do CQNN ban hành hoặc phối hợp ban hành theo thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục. có quy tắc xử sự chung, có hiệu lực bắt buộc chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện

pdf49 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật kinh doanh - Chương 2: Thẩm quyền ban hành và cơ cấu chung của văn bản pháp luật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2 THẨM QUYỀN BAN HÀNH VÀ CƠ CẤU CHUNG CỦA VBPL I.Thẩm quyền ban hành VBPL 1. Thẩm quyền ban hành VBQPPL 2. Thẩm quyền ban hành VB ADQPPL 1. Văn bản QPPL: - do CQNN ban hành hoặc phối hợp ban hành theo thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục. - có quy tắc xử sự chung, - có hiệu lực bắt buộc chung, - được Nhà nước bảo đảm thực hiện Văn bản ADQPPL - Do CQNN hoặc cán bộ NN có thẩm quyền ban hành; theo trình tự, thủ tục do pháp luật quy định; - Không chứa QPPL mà áp dụng vào từng trường hợp cụ thể - Có hiệu lực một lần với đối tượng xác định - Được NN đảm bảo thực hiện Xác định các hình thức VB sau: 1. QĐ của UBND tỉnh A quy định mức thu phí xây dựng đường nông thôn. 2. NQ của HDND tỉnh bãi bỏ QĐ của UBND cùng cấp. 3. QĐ của UBND về việc sửa đổi văn bản do mình ban hành. 1. Thẩm quyền ban hành VBQPPL - Thẩm quyền về hình thức - Thẩm quyền về nội dung a. Thẩm quyền về hình thức 1. Quốc hội : Hiến pháp, luật, nghị quyết. 2. UBTVQH: Pháp lệnh, nghị quyết 3. Chủ tịch nước: Lệnh, quyết định 4. Chính phủ: Nghị định 5. TTCP: Quyết định 6. HĐTP TANDTC: Nghị quyết 7. Chánh án TANDTC: Thông tư 8. Viện trưởng VKSNDTC: Thông tư 9. Bộ trưởng, Thủ trưởng CQNB: Thông tư 10. Tổng Kiểm toán Nhà nước: Quyết định Nhóm văn bản liên tịch 11. Nghị quyết liên tịch • UBTVQH - Cơ quan TU của các TC CT-XH • Chính phủ - cơ quan TU của các TC CT-XH 12. Thông tư liên tịch - Chánh án TANDTC - Viện trưởng VKSNDTC; - Bộ trưởng, TTCQNB - CA TANDTC –VT VKSNDTC. - Bộ trưởng, TTCQNB với nhau - Địa phương 13. Hội đồng nhân dân: Nghị quyết 14. UBND: Quyết định, chỉ thị b. Thẩm quyền về nội dung - Xác định cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản điều chỉnh những vấn đề nào. Luật của Quốc hội (Điều 11) - quy định các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, tài chính, tiền tệ, ngân sách, thuế, dân tộc, tôn giáo, văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, đối ngoại; - tổ chức và hoạt động của BMNN; - chế độ công vụ, cán bộ, công chức; - quyền và nghĩa vụ của công dân. - NQ của QH (Đ11) - quyết định nhiệm vụ phát triển KT-XH; - dự toán ngân sách NN và phân bổ ngân sách trung ương; điều chỉnh và phê chuẩn quyết toán ngân sách NN; - quy định chế độ làm việc của QH, UBTVQH, HĐDT, các UB của QH, Đoàn ĐBQH, ĐBQH; * - Phê chuẩn điều ước quốc tế; - quyết định các vấn đề khác thuộc thẩm quyền của QH.` Pháp lệnh của UBTVQH (Đ 12) - quy định những vấn đề được QH giao, sau một thời gian thực hiện trình QH xem xét, quyết định ban hành luật. Nghị quyết của UBTVQH - giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh; - hướng dẫn hoạt động của HDND; - quyết định tuyên bố tình trạng chiến tranh, tổng động viên hoặc động viên cục bộ; - ban bố tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương - quyết định những vấn đề khác thuộc thẩm quyền của UBTVQH. Lệnh, QĐ của CTN (Đ13) - thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch nước do Hiến pháp, luật, nghị quyết của QH, pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH quy định Nghị định của CP (Đ14) 1. Quy định chi tiết thi hành luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước; 2. Quy định các biện pháp cụ thể để thực hiện: - chính sách kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, tài chính, tiền tệ, ngân sách, thuế, dân tộc, tôn giáo, văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, môi trường, đối ngoại; - chế độ công vụ, cán bộ, công chức, quyền, nghĩa vụ của công dân; - các vấn đề khác thuộc thẩm quyền quản lý, điều hành của Chính phủ; 3. Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP và các cơ quan khác thuộc thẩm quyền của CP; 4. Quy định những vấn đề cần thiết nhưng chưa đủ điều kiện xây dựng thành luật hoặc pháp lệnh để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước, quản lý kinh tế, quản lý xã hội. Việc ban hành nghị định này phải được sự đồng ý của ỦBTVQH. QĐ của TTCP (Đ15) 1. Biện pháp lãnh đạo, điều hành hoạt động của Chính phủ và hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương đến cơ sở; chế độ làm việc với các thành viên CP, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các vấn đề khác thuộc thẩm quyền của TTCP; . QĐ của TTCP (Đ15)  2. Biện pháp chỉ đạo, phối hợp hoạt động của các thành viên CP; kiểm tra hoạt động của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP, UBND các cấp trong việc thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước NQ của HĐTP TANDTC (Đ17) - Nghị quyết của HĐTP TANDTC được ban hành để hướng dẫn các Tòa án áp dụng thống nhất pháp luật Thông tư của CATANDTC (Đ18) - thực hiện việc quản lý các TAND địa phương và TA quân sự về tổ chức; - quy định những vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Chánh án TANDTC. TT của Viện trưởng VKSNDTC - quy định các biện pháp bảo đảm việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của VKSND địa phương, Viện kiểm sát quân sự; - quy định những vấn đề khác thuộc thẩm quyền của Viện trưởng VKSNDTC. Thông tư của Bộ trưởng, TTCQNB (Đ16) 1. Quy định chi tiết thi hành luật, NQ của QH, pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH, lệnh, QD của Chủ tịch nước, NĐ của CP, QĐ của TTCP; 2. Quy định về quy trình, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật của ngành, lĩnh vực do mình phụ trách; 3. Quy định biện pháp để thực hiện chức năng quản lý ngành, lĩnh vực do mình phụ trách và những vấn đề khác do CP giao QĐ của Tổng Kiểm toán NN (Đ19) - quy định, hướng dẫn các chuẩn mực kiểm toán nhà nước; - quy định cụ thể quy trình kiểm toán, hồ sơ kiểm toán. Văn bản QPPL liên tịch (Đ20) + Nghị quyết liên tịch: * UBTVQH - Cơ quan TU của các TC CT-XH * Chính phủ - cơ quan TU của các TC CT-XH Nội dung: hướng dẫn thi hành những vấn đề khi pháp luật quy định về việc tổ chức CT-XH đó tham gia quản lý nhà nước Thông tư liên tịch Nội dung: hướng dẫn thi hành văn bản của cơ quan cấp trên có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ/ cơ quan ngang bộ đó hoặc để hướng dẫn việc áp dụng thống nhất trong hoạt động tố tụng. NQ của Hội đồng nhân dân. a) Quyết định những chủ trương, chính sách, biện pháp nhằm bảo đảm thi hành văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên; b) Quyết định kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách, quốc phòng, an ninh ở địa phương; NQ của HĐND c) Quyết định biện pháp nhằm ổn định và nâng cao đời sống của nhân dân, hoàn thành nhiệm vụ cấp trên giao cho; d) Quyết định những chủ trương, biện pháp có tính chất đặc thù phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương nhằm phát huy tiềm năng của địa phương, nhưng không được trái với các VBQPPL của cơ quan nhà nước cấp trên; QĐ, CT của UBND a) Để thi hành Hiến pháp, luật, văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên, NQ của HDND cùng cấp về phát triển kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng, an ninh; b) Để thực hiện chức năng quản lý nhà nước ở địa phương và thực hiện các chính sách khác trên địa bàn; c) Văn bản của cơ quan NN cấp trên giao 2. Thẩm quyền ban hành VB ADQPPL - Không xác định trong cùng một văn bản. - Xác định thẩm quyền thông qua VB quy định chức năng nhiệm vụ của cơ quan ban hành và VB điều chỉnh nội dung. - Tất cả các cơ quan nhà nước đều có quyền ban hành VB ADQPPL. - Hình thức chủ yếu là Quyết định. II. Cơ cấu chung của VBPL + Quốc hiệu và tiêu ngữ. + Tên cơ quan ban hành. + Số và ký hiệu. + Địa danh, ngày tháng năm + Tên văn bản + Trích yếu. + Nội dung + Chữ ký, đóng dấu. + Nơi nhận. 1. Quốc hiệu, tiêu ngữ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  HOA KỲ - Chúng ta vững tin nơi Thượng Đế.  LIÊN XÔ cũ (Vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại).  ANH Thượng đế và quyền chính đáng của tôi.  PHÁP - Tự Do, Bình Đẳng, Bác ái  ĐỨC -Thống Nhất, Quyền Luật và Tự Do).  THỤY ĐIỂN - Tất cả cho Thụy Điển theo nhịp điệu thời gian.  THỤY SĨ Mỗi người cho mọi người, mọi người cho mỗi người.  ẤN ĐỘ Sự thật tất thắng.  THỔ NHĨ KỲ An bình trong xứ sở, An bình ngoài biên thùy.  HY LẠP Sức mạnh của tôi là tình yêu dân tộc tôi. Tự do hay là chết. 2. Tên CQBHVB  Tên CQBH văn bản ghi theo 1 trong 3 cách: - Chỉ ghi tên CQ theo đúng QĐ thành lập - Ghi tên CQ chủ quản trước tên CQBHVB - Ghi nhiều tên CQ 3. Số, ký hiệu Ví dụ: Số: 15/2010/QĐ-UBND Số: 234/QĐ-TTg Số: 120/ĐHL- TC Số: 23/TB-NH.ACB 4. Địa danh, ngày tháng năm Ví dụ: Tp.HCM, ngày 09 tháng 02 năm 2010 5. Tên văn bản QUYẾT ĐỊNH NGHỊ QUYẾT TỜ TRÌNH BIÊN BẢN 6. Trích yếu Là một cụm từ ghi ngắn gọn, chính xác nội dung chính của văn bản. VD: Bổ nhiệm cán bộ V/v thay đổi giờ làm việc V/v chấn chỉnh tình trạng sử dụng điện lãng phí 7. Căn cứ ban hành văn bản - Là cơ sở pháp lý và cơ sở thực tiễn để minh chứng việc ban hành VB là hợp pháp và hợp lý 8. Nội dung văn bản Có 2 cách trình bày: - Điều khoản hóa - Phân chia đề mục 2. Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây: a) Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thứ đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (nếu có quy định phải có những thứ đó) hoặc lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe; b) Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây: a) Điều khiển xe không có một trong các thiết bị sau: đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe; hoặc có một trong các thiết bị đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (nếu có quy định phải có những thiet bi đó); hoặc lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe; b) 9. Dấu và chữ ký - Ký: thay mặt, ký thay, ký thừa lệnh, ký thừa ủy quyền, ký Quyền - Chữ ký: ký đúng với mẫu đăng ký, không ký mực đỏ, bút chì - Đóng dấu: trùm ¼ - 1/3 chữ ký (phần đầu) 10. Nơi nhận Là nơi VB được chuyển đến để báo cáo, kiểm tra, thi hành, phối hợp thực hiện, lưu Biểu mẫu Các ví dụ  Nghị quyết  Quyết định QPPL  Quyết định ADQPPL  Quyết định bãi bỏ VBQPPL  Chỉ thị  Công văn  Tờ trình  Thông báo
Tài liệu liên quan