MỤC TIÊU
Tìm hiểu thủ tục đăng ký
và thẫm tra để được cấp
Giấy Chứng Nhận Đầu
Tư4/21/2014 3
NỘI DUNG
I.Đăng ký Dự Án Đầu tư Trong
Nước
II.Đăng ký Dự Án Đầu Tư Nước
ngoài
III.Thẫm tra Dự Án Đầu tư
IV.Thẫm quyền Chấp thuận và
cấp GCNĐT
56 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật kinh doanh - Chương 4: Thủ tục đăng ký và thẩm tra dự án đầu tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/21/2014 1
CHƯƠNG 4
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
VÀ THẪM TRA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
4/21/2014 2
MỤC TIÊU
Tìm hiểu thủ tục đăng ký
và thẫm tra để được cấp
Giấy Chứng Nhận Đầu
Tư
4/21/2014 3
NỘI DUNG
I.Đăng ký Dự Án Đầu tư Trong
Nước
II.Đăng ký Dự Án Đầu Tư Nước
ngoài
III.Thẫm tra Dự Án Đầu tư
IV.Thẫm quyền Chấp thuận và
cấp GCNĐT
4/21/2014 4
NỘI DUNG (TT)
V.Qui trình cấp GCNĐT
VI.Điều chỉnh GCNĐT
VII.Hiệu lực của GCNĐT
4/21/2014 5
I.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG
NƯỚC
1. TRƯỚC NGÀY 1-7-06
2. SAU NGÀY 1-7-06
4/21/2014 6
1. DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
TRƯỚC 1-7- 2006
Theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa
đổi) năm 1999, nhà đầu tư trong nước và người
VN ở nước ngoài KHÔNG PHẢI ĐĂNG KÝ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ, chỉ xin GIẤY CHỨNG NHẬN ƯU ĐÃI
ĐẦU TƯ.
Theo Luật Doanh nghiệp 1999, Nhà đầu tư trong
nước đăng ký thành lập doanh nghiệp nộp hồ sơ
xin đăng ký kinh doanh để được cấp GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
4/21/2014 7
2.DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
SAU 1-7- 2006
1.Không phải đăng ký:
-Dự án dưới 15 tỷ đồng
-Không thuộc l.vực đ.tư có điều kiện
2.Đăng ký NHƯNG không cấp GCNĐT
-Đăng ký tại cơ quan cấp tỉnh
-Dự án từ 15 tỷ đến dưới 300 tỷ
-Không thuộc l.vực đ.tư có điều kiện
-Nếu nhà đtư yêu cầu, cấp GCNĐT(xin ưu đãi)
4/21/2014 8
Dự án trong nước (tt)
3.Đăng ký qua thẫm tra
*Dự án có qui mô vốn >300 tỷ
*Dự án đầu tư có điều kiện
4/21/2014 9
4.Nội dung đăng ký
1.Tư cách pháp lý của nhà Đ.Tư
2.Mục tiêu, qui mô , địa điểm
3.Vốn đ.tư. tiến độ thực hiện
4.Sử dụng đất, bảo vệ m.trường
5.Kiến nghị ưu đãi đ.tư (nếu có)
ĐĂNG KÝ TRƯỚC KHI TH.HIỆN
4/21/2014 10
II.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NƯỚC NGOÀI
1. TRƯỚC 1-7-2006
2. SAU 1-7-2006
4/21/2014 11
1.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI TRƯỚC 1-7-06
Điều 59 Luật Đầu tư nước ngoài 1996
được sửa đổi ngày 9/6/2000 qui định:
Các bên hoặc một trong các bên hoặc nhà
đầu tư nước ngoài gởi cho cơ quan cấp
giấy phép đầu tư hồ sơ xin cấp Giấy phép
đầu tư theo qui định của Chính phủ
4/21/2014 12
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (TT)
Điều 60 Luật này qui định:
Cơ quan cấp Giấy phép đầu tư xem xét
đơn và thông báo quyết định cho nhà đầu
tư trong thời hạn 45 ngày đối với các dự
án thuộc diện thẫm định cấp Giấy phép
đầu tư, 30 ngày đối với các dự án thuộc
diện đăng ký cấp Giấy phép đầu tư , kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Giấy phép
đầu tư đồng thời là Giấy chứng nhận dkkd
4/21/2014 13
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (TT)
Nghị định 24/2000/ND9/CP ngày
31-7-2000 qui định chi tiết thi
hành Luật Đầu tư nước ngoài tại
VN dành Chương 10 (từ đ.104-
đ. 111) để qui định thủ tục cấp
Giấp phép đầu tư theo 2 loại :
đăng ký và thẫm định
4/21/2014 14
LỌẠI I :ĐĂNG KÝ
ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC:
1.Không thuộc nhóm A theo đ.114 NĐ
24/2000 (dự án do Thủ tướng quyết định)
2.Phù hợp với qui hoạch đã được duyệt
3.Không phải làm báo cáo tác động môi
trường
4.Có thêm 1 trong các điều kiện ghi sau
4/21/2014 15
LỌẠI I :ĐĂNG KÝ
Điều kiện bổ sung:
1.Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm
2.Đầu tư vào Khu công nghiệp, đáp ứng
yêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu
3.Có qui mô vốn đến 5 triệu USD và xuất
khẩu trên 80%
4/21/2014 16
LOẠI 2 :THẪM ĐỊNH
Tất cả các dự án còn
lại thuộc diện thẫm
định cấp Giấy phép
đầu tư
4/21/2014 17
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1.Đơn đăng ký cấp GCNĐT
2.Hợp đồng BCC, Hợp đồng liên doanh và
Điều lệ Cty liên doanh, Điều lệ doanh
nghiệp 100% vốn
3. Giấy xác nhân tư cách pháp lý và tình
hình tài chính của các bên
4.Hồ sơ lập thành 5 bộ
5.Sau 15 ngày, cơ quan cấp GCNĐT thông
báo quyết định
4/21/2014 18
CƠ QUAN CẤP GCNĐT
1.Bộ Kế hoạch và đầu tư đối với dự án
nhóm A và B
2.Ủy Ban Nhân Dân tỉnh đối với các dự án
khác (theo qui hoạch và dự án nhóm A có
vốn thấp dưới 40 triệu USD)
3. Ban Quản lý các khu kinh tế đặc biệt
theo ủy quyền của Bộ Kế hoạch và đầu tư
4/21/2014 19
THẪM ĐỊNH ĐỂ CẤP GCNĐT
HỒ SƠ:
thêm:Giải trình kinh tế kỹ thuật
NỘI DUNG THẪM ĐỊNH:
-tư cách pháp lý, tài chính
-phù hợp với qui hoạch
-lợi ích kinh tế xã hội
-công nghệ, môi trường
4/21/2014 20
QUI TRÌNH THẪM ĐỊNH
Đối với dự án do Bộ Kế hoạch Đầu tư
thẫm định (nhóm A và nhóm B): điều 109
ND 24/2000
Đối với dự án do Ủy ban Nhân Dân tỉnh
thẫm định : điều 110, ND 24/2000
4/21/2014 21
ĐIỀU CHỈNH GPĐT
Điều 111, ND 24/2000
4/21/2014 22
2.ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ NƯỚC
NGOÀI SAU 1-7-2006
1.Đăng ký tại cơ quan cấp tỉnh
-Dự án dưới 300 tỷ ĐVN
-Không thuộc l. vực đtư có
đ.kiện
-Cơ quan cấp GCN Đầu tư
trong thời hạn 15 ngày từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4/21/2014 23
DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI(tt)
2.Hồ sơ đăng ký:
-Hồ sơ giống dự án trong nước,
thêm:
-Báo cáo năng lực tài chính củaNĐTư
-Hợp đồng liên doanh,Hợp đồngBCC,
Điều lệ doanh nghiệp (nếu có)
4/21/2014 24
DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI
3.Thẫm tra để được cấp GCNĐT:
-Dự án có vốn từ 300 tỷ ĐVN trở lên
-Dự án đầu tư có điều kiện
4.Nhà Đtư nước ngoài lần đầu tiên vào VN
phải có dự án đtư, và làm thủ tục đăng
ký hoặc thẫm tra để được cấp GCNĐT.
Giấy CNĐT đồng thời là Giấy Chứng nhận
Đăng ký kinh doanh.
4/21/2014 25
III.THẪM TRA DỰ ÁN
A.Dự án có vốn trên 300 tỷ ĐVN
1. Thành phần hồ sơ:
*Văn bản đề nghị cấp GCNĐT
*Giấy xác nhận tư cách pháp lý của NĐT
*Báo cáo năng lực tài chính của NĐT
*Giải trình Kinh tế Kỹ thuật
*Đối với NĐT nước ngoài, thêm HĐ Liên
doanh,HĐ BCC, Điều lệ doanh nghiệp (nếu
có)
4/21/2014 26
A.THẪM TRA DỰ ÁN >300 TỶ(tt)
1.Thành phần hồ sơ (tt)
Nếu thực hiện thủ tục đ.tư đồng thời với
đăng ký kinh doanh, thêm:
*Hồ sơ đăng ký KD tương ứng với mỗi loại
hình doanh nghiệp theo Luật D.nghiệp
*Hợp đồng liên doanh nếu thành lập cty
Liên doanh
4/21/2014 27
A.THẪM TRA DỰ ÁN >300Tỷ
2. Nội dung thẫm tra:
*Phù hợp với qui hoach kết cấu hạ tầng
kỹ thuật, q.h.sử dụng đất, q.h.dựng,q.h.
sử dụng khoáng sản và tài nguyên khác
*Nhu cầu sử dụng đất
*Tiến độ thực hiện dự án
*Giải pháp về môi trường
4/21/2014 28
III.THẪM TRA DỰ ÁN
B.Dự án đầu tư có điều kiện
1.Hồ sơ dự án:
*Giải trình điều kiện mà dự án phải đáp
ứng, cộng thêm:
*Hồ sơ đăng ký dự án trong nước, hoặc
*Hồ sơ đăng ký dự án nước ngoài
2.Nội dung thẫm tra:
*Điều kiện mà dự án phải đáp ứng
4/21/2014 29
III.THẪM TRA DỰ ÁN
C. Dự án>300 tỷ + có điều kiện
1.Hồ sơ:
*Giải trình điều kiện phải đáp ứng, và
*Tất cả hồ sơ như dự án trên 300 tỷ
2.Nội dung thẫm tra:
*Điều kiện mà dự án phải đáp ứng, và
*Các nội dung thẫm tra như dự án trên
300 tỷ
4/21/2014 30
III.THẪM TRA DỰ ÁN
D.Thẫm quyền thẫm tra
*1.Các Bộ, ngành liên quan thẫm tra về
điều kiện
*2.Nếu điều kiện đầu tư đã được
phápluật hoặc điều ước quốc tế qui
định, cơ quan cấp GCNĐT cấp GCN
theo qui trình đăng ký đầu tư không
cần lấy ý kiến thẫm tra của Bộ,
ngành liên quan
4/21/2014 31
IV. THẪM QUYỀN
CHẤP THUẬN VÀ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐẦU TƯ
4/21/2014 32
A.THẪM QUYỀN CỦA QUỐC HỘI
Điều 47 Luật Đầu tư:
Đối với dự án quan trọng quốc gia thì
Quốc Hội quyết định chủ trương đầu tư
và quy định tiêu chuẩn dự án.
Nghị quyết của Quốc Hội số
ngày
4/21/2014 33
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG
1.Dự án không phân biệt qui mô và nguồn
vốn:
*Xây dựng và kinh doanh cảng hàng
không; vận tải hàng không
*Xây dựng và kinh doanh cảng biển
quốc gia
*Thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí;
thăm dò, khai thác khoáng sản
4/21/2014 34
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
*Phát thanh, truyền hình
*Kinh doanh casino
*Sản xuất thuốc lá điếu
*Thành lập cơ sở đào tạo đại học
*Thành lập khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao và khu kinh tế
4/21/2014 35
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
2.Dự án không thuộc các lĩnh vực trên,
không phân biệt nguồn vốn,có qui mô vốn
đầu tư từ 1.500 tỷ ĐVN trở lên, trong các
lĩnh vực:
• Kinh doanh điện,chế biến khoáng sản,
luyện kim
• Xây dựng kết cấu hạ tầng đường sắt,
đường bộ,đường thủy nôi địa
• Sản xuất, kinh doanh rượu , bia
4/21/2014 36
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
3.Dự án có vốn đầu tư nước ngoài trong
các lĩnh vực sau:
• Thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ bưu
chính,chuyển phát, viễn thông và internet;
thiết lập mạng truyền dẫn phát sóng
• Kinh doanh vận tải biển
• In ấn, phát hành báo chí, xuất bản
• Thành lập cơ sở nghiên cưu khoa học độc
lập
4/21/2014 37
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
Cơ quan cấp GCNĐT không phải trình xin
Thủ tướng chấp thuận các dự án đầu tư
thuộc các lĩnh vực trên đây nếu:
Nằm trong qui hoạch đã được Thủ tướng
phê duyệt hoặc ủy quyền phê duyệt
Đáp ứng các điều kiện theo qui định của
pháp luật và điều ước quốc ế
4/21/2014 38
B.THẪM QUYỀN CHẤP THUẬN CỦA
THỦ TƯỚNG (tt)
Trường hợp Dự án không nằm trong qui
hoạch, hoặc thuộc lĩnh vực chưa có qui
hoạch, hoặc không phù hợp với các qui
định trong điều ước quốc tế thì cơ quan
cấp GCNĐT lấy ý kiến Bộ quản lý ngành,
Bộ Kế HoạchĐT, và cơ quan khác có liên
quan tổng hợp trình Thủ tướng quyết định
chủ trương đầu tư
4/21/2014 39
C.THẪM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP TỈNH
Ủy Ban Nhân Dân cấp Tỉnh: thực hiện việc đăng
ký đ.tư và cấp GCNĐT cho các dự án sau:
*Dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu k inh tế, bao gồm
cả các dự án thuộc thẫm của Thủ tướng đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư
*Dự án trong khu công nghiệp,,khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế đối với địa
phương chưa thành lập Ban Quản lý các khu này
4/21/2014 40
C.BAN QUẢN LÝ CÁC KHU KINH TẾ
ĐẶC BIỆT
2.Ban Quản lý (Khu công nghiệp )thực
hiện việc đăng ký đ.tư và cấp GCNĐT cho:
*Dự án trong khu, bao gồm cả các dự án
thuộc thẫm quyền của Thủ tướng đã được
chấp thuận chủ trương.
*Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao
4/21/2014 41
D.CƠ QUAN TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Dự án thuộc thẫm quyền Ủy ban ND
tỉnh: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Dự án thuộc thẫm quyền Ban Quản
lý: Ban Quản lý các Khu
Dự án trên địa bàn nhiều tỉnh hoặc
chưa thuộc tỉnh nào: Sở Kế hoạchĐT
nơi dự kiến đặt trụ sở
**Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách
nhiệm hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ và
làm các thủ tục đầu tư
4/21/2014 42
E.Qui trình cấp GCNĐT
1.Dự án trong nước vốn dưới 300 tỷ
VNĐ
2.Dự án nước ngoài vốn dưới 300 tỷ
VNĐ
3.Dự án cần thẫm tra
4.Dự án thuộc thẫm quyền chấp
thuận của Thủ tướng
4/21/2014 43
1.Dự án vốn dưới 300 tỷ trong
nước
(không phải dự án có điều kiện và không thuộc
thẫm quyền chấp thuận của Thủ tướng)
*1. NDT nộp hồ sơ tại cơ quan tiếp
nhận hồ sơ theo qui định
*2. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trao giấy
biên nhận sau khi nhận hồ sơ
(tiếp theo)
4/21/2014 44
1.Dự án dưới 300 tỷ trong nước(tt)
3.Cơ quan tiếp nhận cấp Giấy Chứng nhận
Đầu Tư trong thời hạn 15 ngày từ ngày
nhận hồi sơ hợp lệ
4.Trong thời hạn 7 ngày từ ngày cấp, cơ
quan cấp GCNĐT sao gởi GCNĐT đến Bộ
Kế Hoạch và ĐT, Bộ Tài chính, Bộ Thương
Mại, Bộ Tài nguyên Môi trường,Ngân Hàng
Nhà nước VN,Bộ quản lý ngành và các cơ
quan có liên quan
4/21/2014 45
2.Dự án nước ngoài có vốn dưới 300 tỷ
VND,không thuộc lĩnh vực đầu tư có đ.kiện
1.Cơ quan tiếp nhận cấp GCNĐT
trong vòng 15 ngày từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ
2.Trong thời hạn 7 ngày từ ngày cấp
GCNĐT, cơ quan cấp cũng gởi bản
sao GCNĐT đến các Bộ và cơ quan
như đối với dự án trong nước
4/21/2014 46
3.Dự án cần thẫm tra
1.NĐT nộp 8 bộ hoặc 4 bộ hồ sơ cho Sở
Kế hoạch ĐT hoặc Ban Quản lý
2.Trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày nhận
hồ sơ, cơ quan tiếp nhận kiểm tra và gởi
hồ sơ lấy ý kiến của sở, ngành liên quan.
Nếu cần, lấy ý kiến của Bộ, ngành liên
quan
3.Cơ quan được hỏi ý kiến trả lời bằng văn
bản trong thời hạn 15 ngày (tiếp theo)
4/21/2014 47
3.DỰ ÁN CẦN THẪM TRA (tt)
4. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận (Sở hay Ban)lập
báo cáo thẫm tra trình Ủy Ban ND hoặc Ban
Quản lý quyết định.
5.Ủy Ban ND hoặc Ban Quản lý cấp GCN
ĐT trong vòng 5 ngày từ ngày nhận báo cáo
thẫm tra
Trong thời hạn 7 ngày, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ gởi bản sao GCNĐT đến các cơ quan
4/21/2014 48
4.DỰ ÁN THUỘC THẪM QUYỀN
CHẤP THUẬN CỦA THỦ TƯỚNG
1.NĐT nộp 10 bộ hồ sơ
2.Trong thời hạn 3 ngày từ ngày nhận hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận kiểm tra và gởi hồ
sơ lấy ý kiến thẫm tra của các Bộ, ngành
3.Cơ quan được hỏi ý kiến thẫm tra trả lời
bằng văn bản trong vòng 15 ngày
4.Cơ quan cấp GCNĐT lập báo cáo thẫm
tra trình Thủ tướng trong vòng 25 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4/21/2014 49
4.DỰ ÁN THUỘC THỦ TƯỚNG (tt)
5.Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của
Thủ tướng về dự án trong vòng 7 ngày từ ngày
nhận báo cáo
6.Cơ quan cấp GCNĐT trong vòng 5 ngày từ
ngày nhận được ý kiến chấp thuận của Thủ
Tướng
7.Nếu dự án không được chấp thuận,cơ quan
tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho
NĐT
8.Trong vòng 7 ngày từ ngày cấp , cơ quan cấp
gới bản sao GCNDT đến các Bộ và cơ quan như
dự án thông thường
4/21/2014 50
V.ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.Nội dung điều chỉnh: mục tiêu, qui mô,
địa điểm, hình thức, vốn, thời hạn dự án
2.Thủ tục điều chỉnh:
a)Đối với dự án đăng ký :NĐT đăng ký
nội dung điều chỉnh cho cơ quan quản lý
đầu tư cấp tỉnh trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày quyết định điều chỉnh . (tt)
4/21/2014 51
2.Thủ tục điều chỉnh (tt)
b) Đối với Dự án cần thẫm tra:
*NĐT nộp văn bản đề nghị điều chỉnh
cho cơ quan quản lý đầu tư (CQQLĐT)
theo thẫm quyền
*CQQLĐT thông báo chứng nhận việc
điều chỉnh trong thời hạn 15 ngày(30
ngày theo Nghị định 108)
*Việc điều chỉnh được thực hiện bằng
cách điều chỉnh, bổ sung vào GCNĐT
4/21/2014 52
VI.Hiệu lực của GCNĐT
1.Mẫu GCNĐT do Bộ Kế hoạch và Đầu tư
qui định,áp dụng thống nhất toàn quốc.
2.Nội dung GCNĐT bao gồm :tên, địa chỉ
của nhà đầu tư, địa điểm thựchiện dự án ,
nhu cầu diện tích đất sử dụng, mục tiêu,
qui mô dự án, tổng vốn đầu tư, thời hạn
và tiến độ thực hiện dự án, ưu đãi và hổ
trợ đầu tư (nếu có)
4/21/2014 53
Hiệu lực của GCNĐT
3. NĐT nước ngoài có dự án đầutư gắn với việc
thành lập doanh nghiệp thì GCNĐT sẽ có thêm
nội dung của Giấy Chứng nhận đăng ký kinh
doanh theo Luật DN.GCNĐTđồng thời là Giấy
Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh
4. NĐT trong nước có dự án đầutư gắn với
việc thành lập doanh nghiệp thì thực hiện thủ
tục đăng ký k.d theo Luật D.N và thực hiện thủ
tục đầu tư theo Luật Đầu tư (trừ trường hợp vốn
dưới 15 tỷ và dự án không thuộc dự án đầu tư có điều kiện)
4/21/2014 54
Hiệu lực của GCNĐT
5.GCNĐT sẽ bị thu hồi nếu sau 12 tháng từ
ngày cấp, NĐT không triển khai, hoặc không có
khả năng thực hiện theo tiến độ đã cam kết mà
không có lý do chính đáng.
6.Thời hạn hoạt động của dự án có vốn đầu tư
nước ngoài không quá 50 năm .Trường hợp cần
thiết, Chính phủ quyết định thời hạn dài hơn
nhưng không quá 70 năm
4/21/2014 55
HIỆU LỰC CỦA GCNĐT
7.Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư:
*Hết thời hạn ghi trong GCNĐT
*Theo qui định trong hợp đồng,điều lệ
doanh nghiệp, hoặc thỏa thuận, cam
kết của NĐT
*NĐT quyết định chấm dứt dự án
*Theo quyết định của cơ quan nhà
nước, hoặc theo bản án,q.định trọngtài.
4/21/2014 56
HẾT
CHƯƠNG 4