Luật kinh doanh - Chương 6: Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước

MỤC TIÊU Tìm hiểu những qui định trong Luật Đầu tư về việc đầu tư, kinh doanh vốn Nhà nước.4/21/2014 3 VĂN BẢN PHÁP LUẬT  Chương 7, Đ. 67-73 Luật Đầu tư 2005  Chương V, Mục V, Đ.58-61, Nghị Định 108/2006

pdf39 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật kinh doanh - Chương 6: Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/21/2014 1 CHƯƠNG 6 ĐẦU TƯ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC 4/21/2014 2 MỤC TIÊU Tìm hiểu những qui định trong Luật Đầu tư về việc đầu tư, kinh doanh vốn Nhà nước. 4/21/2014 3 VĂN BẢN PHÁP LUẬT  Chương 7, Đ. 67-73 Luật Đầu tư 2005  Chương V, Mục V, Đ.58-61, Nghị Định 108/2006 4/21/2014 4 NỘI DUNG  I. Nguyên tắc chung  II. Thẫm định dự án  III. Đầu tư vào tổ chức kinh tế  IV. Đầu tư công ích  V. Đầu tư bằng vốn tín dụng phát triển  VI. Đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước  VII. Thay đổi nội dung dự án  VIII. Hoãn, đình chỉ, hủy bỏ dự án 4/21/2014 5 I.NGUYÊN TẮC CHUNG  1.Đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước phải phù hợp với chiến lược, qui hoạch , kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội trong từng thời kỳ.  2.Đầu tư, kinh doanh vốn nhà nước phải đúng mục tiêu và có hiệu quả; có phương thức quản lý phù hợp với từng nguồn vốn,từng loại dự án đầu tư; quá trình đầu tư được thực hiện công khai, minh bạch 4/21/2014 6 NGUYÊN TẮC CHUNG(tt)  3.Việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư phải được cơ quan nhà nước có thẫm quyền chấp thuận.  4.Phân định rõ trách nhiệm, quyền của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong từng khâu của quá trình đầu tư 4/21/2014 7 NGUYÊN TẮC CHUNG(tt)  5.Dự án đầu ư có sử dụng vốn nhà nước phải thực hiện đấu thầu để lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn,mua sắm hàng hóa, xây lắp cho dự án.  6.Thực hiện đầu tư đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, chống dàn trải, lãng phí, thất thoát, khép kín 4/21/2014 8 II.THẪM ĐỊNH DỰ ÁN Dự án đầu tư sử dụng các loại vốn nhà nước sau đây phải được cơ quan có thẫm quyền thẫm định chấp thuận:  1.Vốn ngân sach nhà nước  2.Vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN  3.Vốn tín dụng do NN bảo lãnh  4.Vốn phát triển của doanh nghiệp NN  5. Vốn của TCT ĐT và KD NN 4/21/2014 9 CƠ QUAN THẪM ĐỊNH DỰ ÁN  1.Cơ quan có thẫm quyền quyết định sử dụng ngân sách nhà nước đ/v dự án sử dụng ngân sách nhà nước  2.Ngân hàng Pháttriển Việtnam đ/v dự án hưởng tín dụng đầutư phát triển của NN  3.Bộ Tài chính đ/v dự án sử dụng vốn tín dụng được nhà nước bảo lãnh 4/21/2014 10 CƠ QUAN THẪM ĐỊNH (tt)  4.Hội Đồng Quản trị hoặc Tổng Giám Đốc Tập đoàn Kinh tế, Tổng Công ty, doanh nghiệp nhà nước đ/v dự án sử dụng vốn phát triển của doanh nghiệp nhà nước  5.Tổng Công ty ĐT và KD vốn NN thẫm định các dự án theo thẫm quyền  6.Cơ quan thẫm định có quyền chấp thuận hoặc không chấp thuận sử dụng vốn NN 4/21/2014 11 NỘI DUNG THẪM ĐỊNH  1.Phù hợp với chiến lược,qui hoạch, kế hoạch phát triển KT-XH  2.Sự phù hợp của việc DT KD vốn NN; mục tiêu, hiệu quả, phương thức quản lý  3.Phù hợp với chính sách hổ trợ (nếu có)  4.Tiến độ thực hiện, thời hạn của dự án  5.Khả năng thu hồi vốn, trả vốn vay  6.Hiệu quả tài chính, hiệu quả KT-XH 4/21/2014 12 III.ĐẦU TƯ VÀO TỔ CHỨC K.T 1.Vốn nhà nước đầu tư vào tổ chức kinh tế được thực hiện thông qua Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước 2.Chính phủ qui định tổ chức, hoạt động của TCT ĐT và KD Vốn nhà nước 4/21/2014 13 IV.ĐẦU TƯ CÔNG ÍCH  1.Nhà nước đầu tư vào sản xuất, cung ứng sản phẩm ,dịch vụ công ích qua các hình thức giao kế hoạch, đặt hàng, hoặc đấu thầu  2.Tổ chúc, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế được bình đẳng tham gia sản xuất,cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, trừ trường hợp đặc biệt do CP quiđịnh 4/21/2014 14 V.ĐẦU TƯ BẰNG VỐN TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN  1.Dự án đầu tư thuộc một số ngành, lĩnh vực quan trọng, chương trình kinh tế lớn có hiệu quả kinh tế xã hội, có khả năng hòan trả vốn vay, được vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước  2.Dự án vay vốn phải được tổ chức cho vay thẫm định và chấp thuận phương án tài chính, phương án trả nợ vốn vay trước khi đầu tư 4/21/2014 15 ĐẦU TƯ BẰNG VỐN TÍN DỤNG PHÁT TRIỂN (tt) 3.Chính phủ qui định cụ thể về chính sách hổ trợ đầu tư từ nguồn vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước, danh mục các đối tượng được vay, và điều kiện tín dụng trong từng thời kỳ 4/21/2014 16 VI.ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU VỐN NHÀ NƯỚC  1. Khái niệm  2.Tổ chức, cá nhân được giao đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước có trách nhiệm bảo toàn, phát triển và sửdụng vốn có hiệuquả  3.Tổ chức, cá nhân đại diện trực tiếp cho chủ sở hữu vốn nhà nước, đại diện cổ phần nhà nước tại doanh nghiệp họatđộng theo qui định của Luật Doanh nghiệp 4/21/2014 17 VII.THAY ĐỔI NỘI DUNG DỰ ÁN  1.Chủ đầu tư phải giải trình rõ lý do , nội dung thay đổi, trình cơ quan có thẫm quyền quyết định đầu tư xem xét,q.định.  2.Sau khi được cơ quan nhà nước chấp thuận thay đổi nội dung dự án, chủ đầu tư mới được lập, tổ chúc thẫm tra và trình duyệt dự án theo qui định. 4/21/2014 18 VIII.HOÃN, ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ DỰ ÁN  1.Dự án bị hoãn, đình chỉ, hủy bỏ trong các trường hợp sau đây:  *Sau 12 tháng từ ngày có quyết định đầu tư, chủ đầu tư không triển khai dự án mà không có chấp thuận bằng văn bản của cơ quan có thẫm quyền  *Thay đổi mục tiêu dự án không được cơ quan có thẫm quyền cho phép.  2.Cơ quan quyết định hoãn, đình chỉ, hủy bỏ chịu trách nhiệm về quyết định của mình. 4/21/2014 19 TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC STATE CAPITAL INVESTMENT CORPORATION (SCIC) 4/21/2014 20 Quyết định 151/2005/QĐ- TTg ngày 20 tháng 6 năm 2005 về việc thành lập Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước 4/21/2014 21 Điều 1. Thành lập Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước để thực hiện việc quản lý, đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước tại các doanh nghiệp, các lĩnh vực theo quy định của pháp luật. 4/21/2014 22 Điều 2. Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước (sau đây gọi tắt là Tổng công ty) là một tổ chức kinh tế đặc biệt của nhà nước, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước và các luật khác có liên quan. 4/21/2014 23 Tổng công ty có tư pháp nhân theo pháp luật Việt Nam, có con dấu riêng, được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước, các ngân hàng thương mại trong nước, nước ngoài theo quy định của pháp luật. 4/21/2014 24 Tổng công ty có trụ sở chính đặt tại thành phố Hà Nội và có các công ty thành viên, chi nhánh, văn phòng đại diện tại một số khu vực trong nước và ngoài nước. 4/21/2014 25  Điều 3. Tổng công ty có chức năng, nhiệm vụ chủ yếu sau:  1. Tiếp nhận và thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước đầu tư tại các công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên, công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần được chuyển đổi từ các công ty nhà nước độc lập hoặc mới thành lập. 4/21/2014 26  2. Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước vào các ngành, lĩnh vực kinh tế trong nước và nước ngoài dưới các hình thức:  a) Đầu tư vốn vào những ngành, lĩnh vực quan trọng mà Nhà nước cần chi phối để thành lập doanh nghiệp mới;  b) Đầu tư góp vốn liên doanh, liên kết, góp vốn cổ phần với các doanh nghiệp khác; 4/21/2014 27 c) Đầu tư mua một phần tài sản hoặc toàn bộ doanh nghiệp khác; d) Đầu tư trên thị trường vốn, thị trường chứng khoán thông qua việc mua bán cổ phiếu, trái phiếu và các công cụ tài chính khác. 4/21/2014 28  3. Thực hiện việc đầu tư và quản lý vốn đầu tư của Tổng công ty vào các lĩnh vực, ngành kinh tế quốc dân theo nhiệm vụ Nhà nước giao.  4. Tổ chức huy động các nguồn vốn trong và ngoài nước để bổ sung vốn kinh doanh thông qua việc vay vốn, phát hành trái phiếu công ty, trái phiếu công trình, lập quỹ tín thác đầu tư theo quy định của pháp luật đối với công ty nhà nước. 4/21/2014 29 5. Cung cấp các dịch vụ tài chính: tư vấn đầu tư, tư vấn tài chính, tư vấn cổ phần hoá, tư vấn chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp; nhận uỷ thác các nguồn vốn đầu tư từ các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước. 4/21/2014 30 6. Thực hiện nhiệm vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh vốn. 7. Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp. 8. Các hoạt động khác theo quy định của pháp luật. 4/21/2014 31 Điều 4. Vốn hoạt động của Tổng công ty bao gồm: 1. Vốn điều lệ ban đầu: 5.000 (năm nghìn) tỷ đồng, bao gồm: a) Vốn ngân sách nhà nước cấp: 1.000 (một nghìn) tỷ đồng theo Quyết định số 92/QĐ-TTg 4/21/2014 32 ngày 29 tháng 01 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ; b) Vốn tiếp nhận từ các công ty quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này tại thời điểm thành lập Tổng công ty. 4/21/2014 33  2. Vốn nhà nước bổ sung cho Tổng công ty để thực hiện việc đầu tư và vốn tiếp nhận bổ sung từ các công ty quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này.  3. Vốn tự bổ sung từ lợi nhuận sau thuế; vốn huy động và các nguồn vốn hợp pháp khác. 4/21/2014 34 Điều 5. Tài chính của Tổng công ty. Tổng công ty là đơn vị hạch toán kinh tế độc lập, tự chủ về tài chính, thực hiện chế độ hạch toán kế toán tập trung. Chế độ kế toán, báo cáo kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo thống kê và thực hiện chế độ kiểm toán theo quy định. 4/21/2014 35 Tổng công ty có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về tài chính và được hưởng các chính sách ưu đãi theo quy định của pháp luật. 4/21/2014 36 Điều 6. Cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý và điều hành của Tổng công ty bao gồm:  1. Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát.  2. Tổng giám đốc, các Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và các bộ phận chức năng giúp việc.  3. Các công ty thành viên, chi nhánh, văn phòng đại diện. 4/21/2014 37  Điều 7. Tổng công ty có trách nhiệm tiếp nhận, đầu tư và kinh doanh vốn có hiệu quả; bảo toàn và phát triển vốn nhà nước. Nhiệm vụ, quyền và nghĩa vụ cụ thể của Tổng công ty theo Điều lệ của Tổng công ty. 4/21/2014 38  Điều 8. Tổ chức thực hiện:  1. Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy chế tài chính Tổng công ty; hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này.  2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm chuyển giao quyền chủ sở hữu vốn nhà nước tại các công ty quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này cho Tổng công ty theo quy định. 4/21/2014 39 HẾT CHƯƠNG 6