Đặc điểm
Vừa mang tính cá nhân, vừa mang tính tập thể;
Vừa mang tính kinh tế, vừa mang tính xã hội;
Vừa mang tính bình đẳng, vừa mang tính phụ thuộc
về mặt pháp lý;
Vừa mang tính thống nhất, vừa mang tính đối kháng
về mặt lợi ích.
• Các QHLĐLCĂL : Đ.2,3 BLLĐ, k.1 Đ.2 NĐ 44
• Các QHLĐ luật LĐ không điều chỉnh: K.2 Đ.2
NĐ44
Phân biệt với các QHLĐ khác
62 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật lao động - Những vấn đề chung về luật lao động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ LUẬT LAO ĐỘNG
THS. ĐINH THỊ CHIẾN
KHOA LUẬT DÂN SỰ
TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
THÁNG 03/2012
25/06/2014
4:55 CH
KHÁI NiỆM VÀ CÁC
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
ViỆT NAM
Chương 1
6/25/2014 4:55 PM
1. KHÁI NIỆM
1.1 Đối tượng điều chỉnh
o Điều 1 BLLĐ:
o QHLĐ giữa NLĐ làm công ăn lương và NSDLĐ
o Các QHXH khác liên quan đến QHLĐ
25/06/2014 4:55 CH
1.1.1 QHLĐ giữa NLĐLCAL và NSDLĐ
Các QHLĐ trong nền kinh tế thị trường
Khái niệm, bản chất QHLĐLCAL
NLĐLCAL NSDLĐ
SLĐ
TL
-Hình thành trên cơ
sở thỏa thuận
-TL trả dựa trên số
lượng, chất lượng
LĐ
-Có sự lệ thuộc về
mặt pháp lý của
NLĐ vào NSDLĐ
25/06/2014 4:55 CH
1.1.1 QHLĐ giữa NLĐLCAL và NSDLĐ
Đặc điểm
Vừa mang tính cá nhân, vừa mang tính tập thể;
Vừa mang tính kinh tế, vừa mang tính xã hội;
Vừa mang tính bình đẳng, vừa mang tính phụ thuộc
về mặt pháp lý;
Vừa mang tính thống nhất, vừa mang tính đối kháng
về mặt lợi ích.
• Các QHLĐLCĂL : Đ.2,3 BLLĐ, k.1 Đ.2 NĐ 44
• Các QHLĐ luật LĐ không điều chỉnh: K.2 Đ.2
NĐ44
Phân biệt với các QHLĐ khác
25/06/2014 4:55 CH
1.1.2 Các QHXH khác liên quan đến QHLĐ
Quan hệ việc làm
Quan hệ học nghề
Quan hệ giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ
Quan hệ BTTH
Tài sản
Tính mạng, sức khỏe
Chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật
Quan hệ BHXH
Quan hệ giải quyết TCLĐ
Quan hệ quản lý, thanh tra NN về LĐ.
25/06/2014 4:55 CH
1. 2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
Phương pháp thỏa thuận: phổ biến
Phương pháp mệnh lệnh: mềm dẻo, hợp lí
Phương pháp tác động xã hội: Đặc thù
25/06/2014 4:55 CH
1.2.1. Phương pháp thỏa thuận
o Nội dung:
o QHLĐ làm công ăn lương: Xác lập, thực hiện,
chấm dứt.
o QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT.
o Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH
giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt
hại; QH giải quyết TCLĐ.
PP thỏa thuận trong luật LĐ được sử dụng hạn
chế hơn trong luật dân sự?
o Ý nghĩa:
25/06/2014 4:55 CH
1.2.2 Phương pháp mệnh lệnh
o Nội dung:
o QHLĐ làm công ăn lương:
o NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân
theo.
o NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm
việc của NLĐ
o NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm
kỷ luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ
Mềm dẻo và hợp lý hơn trong luật hành chính?
o Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí,
thanh tra NN về LĐ.
o Ý nghĩa:
25/06/2014 4:55 CH
1.2.3. Phương pháp tác động xã hội
Nội dung: Tổ chức CĐ có một số quyền tác động vào
các QHXH phát sinh trong quá trình LĐ:
Tham gia xây dựng các chế độ, chính sách và PL có liên
quan trực tiếp đến quyền lợi của NLĐ.
Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ
Kiểm tra, giám sát việc chấp hành PLLĐ tại DN.
Được tham gia hoặc tham khảo ý kiến khi NSDLĐ ban
hành những QĐ liên quan đến quyền lợi của NLĐ.
Tham gia GQTCLĐ và tổ chức, lãnh đạo đình công.
Ý Nghĩa:
25/06/2014 4:55 CH
1.3 HỆ THỐNG VÀ NGUỒN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
1.3.1 Hệ thống luật lao động.
Các chế định phần chung
Các chế định phần riêng
25/06/2014 4:55 CH
1.3. 2. Nguồn của luật lao
động.
Văn bản pháp luật
Hiến pháp: Đ.10,55,56,59
Luật: BLLĐ; Luật công đoàn 1990; luật BHXH 2006, luật
dạy nghề 2006, luật NLDVN đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng 2006...
Pháp lệnh
Nghị định của Chính phủ, Quyết định của TTG.
Thông tư, thông tư liên tịch.
Nguồn bổ sung:
Thỏa ước lao động tập thể
Nội quy lao động.
25/06/2014 4:55 CH
1.4 Sơ lược lịch sử Luật lao động Việt Nam từ
Cách mạng tháng Tám đến nay
Giai đoạn từ 1945 đến 1954
Giai đoạn từ 1955 đến 1985
Giai đoạn từ 1986 đến nay
25/06/2014 4:55 CH
2. Các nguyên tắc cơ bản của luật LĐ
Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của NSDLĐ
Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa các vấn đề
kinh tế và các vấn đề xã hội
Nguyên tắc tuyệt đối tuân thủ các quy phạm
pháp luật LĐ quốc tế mà Việt Nam đã phê
chuẩn.
25/06/2014 4:55 CH
2.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
Cơ sở lý luận
Tương quan QHLĐ
Bản chất XH của hàng hóa sức lao động.
Nội dung
Đảm bảo việc làm và quyền tự do việc làm
Đảm bảo tiền lương và thu nhập
Đảm bảo an toàn tính mạng, sức khỏe
Đảm bảo quyền nghỉ ngơi
Đảm bảo quyền được BHXH
Đảm bảo quyền thành lập, gia nhập, hoạt động CĐ.
Đảm bảo quyền yêu cầu GQTCLĐ và đình công
Bảo vệ các đối tượng LĐ đặc thù.
25/06/2014 4:55 CH
2.2 Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích
hợp của NSDLĐ
Cơ sở lý luận
Đảm bảo quyền tự chủ kinh doanh của các thành
phần kinh tế
NSDLD chính là người tạo ra việc làm, tạo ra của cải
cho xã hội.
nội dung
Đảm bảo quyền tự chủ trong tuyển dụng và sử dụng
LĐ
Đảm bảo quyền duy trì KLLĐ
Đảm bảo quyền sở hữu của NSDLĐ
Đảm bảo quyền yêu cầu GQTCLĐ
25/06/2014 4:55 CH
2.3 NT kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh
tế và chính sách xã hội
Cơ sở lí luận
QHLĐ làm cơng ăn lương vừa là một QH kinh tế, vừa
là một QHXH.
Nội dung
Các quy định của PLLĐ phải đảm bảo nguyên tắc việc
giải quyết các vấn đề kinh tế phải đi đơi với việc giải
quyết các vấn đề xã hội, và việc giải quyết các vấn đề
xã hội phải trên cơ sở nền kinh tế.
25/06/2014 4:55 CH
2.4 Nguyên tắc tôn trọng và nghiêm chỉnh tuân
thủ các QPPLLĐquốc tế mà VN đã phê chuẩn
Cơ sở lí luận
Nội dung
25/06/2014 4:55 CH
QUAN HỆ PHÁP LUẬT
LAO ĐỘNG
Chương 2
6/25/2014 4:55 PM
1. Quan hệ pháp luật về sử dụng lao
động
1.1 Khái niệm:
1.2 Đặc điểm:
Được hình thành trên cơ sở thỏa thuận bằng hình
thức hợp đồng lao động (Đ.2,9 BLLD).
Có sự phụ thuộc về mặt pháp lý của NLD vào
NSDLD (Đ.7,8).
NLD phải tự mình thực hiện công việc (K.4 D.30)
Trong quá trình thực hiện quan hệ lao động
thường có sự tham gia của tổ chức Công đoàn.
1.3 . THÀNH PHẦN
1.3.1 Chủ thể
Người lao động làm công ăn lương
Người lao động là công dân Việt Nam
ĐK chung: Từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động và có
giao kết HĐLĐ (Đ.6 BLLD).
Các trường hợp đặc biệt:
- NLD dưới 15 tuổi (Đ.120 BLLD, TT21/1998/TT-BLDTBXH)
- NLD Việt Nam đi làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam: Đ.1,5 ND85/1998/ND-CP
NLD là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Đ.3-9 ND 34/2008/ND-CP
1.3 . THÀNH PHẦN
1.3.1 Chủ thể
Người sử dụng lao động:
Cá nhân
Tổ chức: Mục II.1 TT21
1.3 . THÀNH PHẦN
1.3.2 Khách thể: sức lao động
1.3.3 Nội dung
Quyền và nghĩa vụ của NLDLCAL: Đ.7
BLLD
Quyền và nghĩa vụ của NSDLD: Đ.8
BLLD
1.4 Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt
QHPL về sử dụng lao động
1.4.1 Căn cứ phát sinh: Hành vi giao kết HĐLĐ
1.4.2 Căn cứ thay đổi
Căn cứ xuất phát từ ý chí của hai bên:
Thỏa thuận thay đổi hợp đồng (Đ.33BLLD)
Thỏa thuận tạm hoãn hợp đồng (Đ.35)
Căn cứ xuất phát từ ý chí của 1 bên:
NSDLD xử lý kỷ luật NLD bằng hình thức chuyển làm công việc
khác có mức lương thấp hơn(Đ.84);
NSDLD chuyển NLD sang làm công việc khác trái nghề (Đ.34)
Căn cứ xuất phát từ ý chí của NN:
NLD bị tạm giữ, tạm giam;
NLD đi làm nghĩa vụ quân sự hoặc nghĩa vụ công dân khác.
1.4.3 căn cứ làm chấm dứt QHPL
về sử dụng lao động
6/25/2014 4:55 PM
Sự kiện pháp lý
Căn cứ xuất phát từ ý chí của hai bên:
Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng (Đ.36 BLLD)
HDLD hết hạn, hoàn thành công việc theo HĐ (Đ.36)
Căn cứ xuất phát từ ý chí của 1 bên:
NLD hoặc NSDLD đơn phương chấm dứt HDLD
NSDLD cho NLD thôi việc theo Đ.17, Đ.31 BLLD;
hoặc xử lý kỷ luật NLD bằng hình thức sa thải (Đ.85);
Căn cứ xuất phát từ ý của bên thứ ba:
NLD bị kết án tù giam, tử hình, bị cấm đảm nhiệm
công việc cũ; NLD bị tuyên bố mất tích hoặc đã chết.
Sự biến pháp lý: NLĐ chết
2. Các quan hệ pháp luật lao động khác liên
quan trực tiếp đến QHLD (tự học)
QHPL về việc làm
QHPL về học nghề
QHPL giữa tổ chức công đoàn với NSDLD
QHPL về BTTH
QHPL về BHXH
QHPL về giải quyết tranh chấp lao động và đình
công
QHPL về quản lý, thanh tra Nhà nước về lao
động.
MỘT SỐ CHẾ ĐỊNH CƠ
BẢN CỦA LUẬT LAO
ĐỘNG
Chương 3
6/25/2014 4:55 PM
A. ViỆC LÀM – HỌC NGHỀ
Văn bản:
Nghị định 39/2003/NĐ-CP
Thông tư 39/2009/TT-BLĐTBXH
Luật Dạy nghề 2006: (Đ.35-37)
6/25/2014 4:55 PM
I. Việc làm
1. Khái niệm (Đ.13 BLLĐ)
Hoạt động lao động
Tạo ra thu nhập
Hợp pháp
2. Ý nghĩa:
Đối với NLĐ
Đối với Nhà nước
6/25/2014 4:55 PM
3.Trách nhiệm giải quyết việc làm
a. Trách nhiệm của Nhà nước
Định ra chỉ tiêu việc làm mới (Đ.1 NĐ39)
Chính sách hỗ trợ việc làm (K.3 Đ.1 NĐ39)
Chương trình việc làm và quỹ giải quyết việc
làm (Đ.2-5 NĐ39).
Cho phép thành lập và phát triển hệ thống tổ
chức GTVL.
6/25/2014 4:55 PM
3.Trách nhiệm giải quyết việc làm
b. Trách nhiệm của NSDLD
Trách nhiệm giải quyết việc làm chung
Ưu tiên nhận LĐ nữ
Nhận NLĐ là người tàn tật
Trách nhiệm đối với NLĐ đang sử dụng:
Đảm bảo việc làm
Khi cho lao động dôi dư thôi việc phải tuân theo
những quy định chặt chẽ của pháp luật và phải đảm
bảo quyền lợi cho NLĐ dôi dư.
6/25/2014 4:55 PM
Cho thôi việc theo Đ.17 BLLĐ
Cơ sở pháp lý: Đ17 BLLĐ, Đ11 Nghị định
39/2003/NĐ-CP, thông tư 39/2009/TT-BLĐTBXH.
Điều kiện:
Có thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ dẫn đến dôi dư
lao động là gì?
Đào tạo lại, giải quyết việc làm ?
Thủ tục: K.2 Đ.17 BLLĐ
Trợ cấp mất việc làm
6/25/2014 4:55 PM
Cho thôi việc theo Đ.31 BLLĐ
Các trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp (Đ31
BLLĐ)
Trách nhiệm của NSDLĐ kế tiếp (Đ31 BLLĐ)
Phương án sử dụng lao động (Đ6 NĐ44)
Trợ cấp mất việc làm
6/25/2014 4:55 PM
Trợ cấp mất việc làm
KN: Là khoản tiền NSDLD phải trả cho NLD bị
mất việc làm mà không phải do lỗi của NLĐ.
Ý nghĩa:
Bồi thường
Tiền thưởng
Trợ cấp thất nghiệp
6/25/2014 4:55 PM
Trợ cấp mất việc làm
Điều kiện hưởng:
Đủ 12 tháng làm việc + chấm dứt HĐLĐ theo Đ.17,
Đ.31
Mức trợ cấp (K.1 Đ.17, TT39):
1 năm = 1th lương (>=2th lương)
Thời gian tính trợ cấp
Tiền lương làm căn cứ tính trợ cấp
6/25/2014 4:55 PM
c. Trách nhiệm của NLD
Học nghề
Tự tìm việc làm hoặc thông qua các tổ chức
GTVL
Tạo việc làm bằng sự hỗ trợ của Nhà nước.
6/25/2014 4:55 PM
3. Tổ chức giới thiệu việc làm.
Các loại hình tổ chức giới thiệu việc làm
◦ Trung tâm giới thiệu việc làm
Loại hình hoạt động: Đ.3 NĐ19
Điều kiện thành lập: Đ.5 NĐ19
◦ Doanh nghiệp giới thiệu việc làm
Loại hình hoạt động: Đ.4 NĐ19
Điều kiện thành lập: Đ.12 NĐ19
Nhiệm vụ:
◦ Tư vấn giới thiệu việc làm cho NLĐ
◦ Tư vấn, cung ứng lao động cho NSDLĐ: TT95/2007
◦ Cung ứng thông tin về thị trường lao động
◦ Dạy nghề
6/25/2014 4:55 PM
II. HỌC NGHỀ
1. Quyền dạy nghề, quyền học nghề: Đ. 20,22
BLLĐ
2. Hợp đồng học nghề:
a. Khái niệm: Đ.35 Luật Dạy nghề
b. Hình thức
c. Nội dung: Đ.36 Luật Dạy nghề
d. Chấm dứt HĐHN: Đ.37 Luật Dạy nghề
e. Bồi thường chi phí dạy nghề
6/25/2014 4:55 PM
-Văn bản:
- Nghị định 44/2003/NĐ-CP
- Thông tư 21/2003/TT-BLĐTBXH
- Thông tư 17/2009/TT-BLĐTBXGH
B. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
6/25/2014 4:55 PM
1. Khái niệm, đặc điểm
a. Khái niệm: Điều 26 BLLĐ
b . Đặc điểm:
Đối tượng của HĐ là việc làm
Có sự lệ thuộc về mặt pháp lí của NLĐ vào
NSDLĐ
HĐLĐ được thực hiện một cách liên tục
Quá trình thực hiện có liên quan đến tính
mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm của
NLĐ
6/25/2014 4:55 PM
2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Đối tượng: NLLĐLCAL, NSDLĐ trừ các trường
hợp quy định tại K.2 Đ.2 NĐ44
Phạm vi: Đ.2,3 BLLĐ, Đ.2 NĐ44
6/25/2014 4:55 PM
3. Ý nghĩa
6/25/2014 4:55 PM
Đối với NLĐ
Đối với NSDLĐ
Đối với Nhà nước
Văn bản:
• Nghị định 196/CP ngày 31/12/1994
• Nghị định 93/2002/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung NĐ196
C. THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
6/25/2014 4:55 PM
1. Khái niệm
a. Khái niệm: Đ.44 BLLĐ
Bản chất song hợp
b. Đặc điểm:
Hình thành trên cơ sở thỏa thuận
Có tính tập thể
Có tính quy phạm
c. Các loại TƯLĐTT:
2. Ý nghĩa
3. Phạm vi áp dụng:
◦ Đ.1 NĐ196 (đã được sđ, bs bởi NĐ93)
6/25/2014 4:55 PM
2.Thương lượng, ký kết TƯLĐTT
2.1 Nguyên tắc thương lượng, ký kết (Đ.44 BLLĐ)
Tự nguyện, Bình đẳng, Công khai
Không trái pháp luật
Khuyến khích các thỏa thuận có lợi cho NLĐ.
2.2 Chủ thể thương lượng, ký kết: Đ.45 BLLĐ
2.3 Nội dung: K.2 Đ.46 BLLĐ, Đ.2 NĐ196
2.4 Trình tự, thủ tục thương lượng, ký kết: Đ.46,47
BLLĐ, Đ.3,4 NĐ196
2.5 Đăng ký
6/25/2014 4:55 PM
3. Hiệu lực của TƯLĐTT
3.1 Hiệu lực theo thời gian
Thời điểm có hiệu lực: K.2 Đ.47 BLLĐ
Thời hạn: Đ.50 BLLĐ
Gia hạn TƯ: Đ.51 BLLĐ
3.2 Hiệu lực theo đối tượng: K.1 Đ.49 BLLĐ
3.3 Hiệu lực so với HĐLĐ, NQLĐ và các quy định
nội bộ trong DN: K.2 Đ.49 BLLĐ
3.4 Hiệu lực của TƯ trong trường hợp tổ chức
lại DN: Đ.52 BLLĐ, Đ.6 NĐ196
6/25/2014 4:55 PM
3. Hiệu lực của TƯLĐTT (tt)
3.5 TƯLĐTT vô hiệu
Các trường hợp vô hiệu: Đ.48 BLLĐ
Hậu quả pháp lý: Đ.5a NĐ196
Xử lý TƯLĐTT vô hiệu
Thanh tra LĐ: K.3 Đ.48 BLLĐ
TAND: K.4 Đ.166 BLLĐ
6/25/2014 4:55 PM
4. Thực hiện, sửa đổi, bổ sung TƯLĐTT
4.1 Thực hiện: Đ.49 BLLĐ
4.2 Sửa đổi, bổ sung: Đ.50 BLLĐ
6/25/2014 4:55 PM
Văn bản:
Nghị định 195/CP ngày 31/12/1994
Thông tư 07-BLĐTBXH/TT ngày 11/4/1995
Nghị định 109/2002/NĐ-CP sđ, bs
NĐ195
Thông tư 15/2003/TT-BLĐTBXH
D. THỜI GiỜ LÀM ViỆC – THỜI
GiỜ NGHỈ NGƠI
6/25/2014 4:55 PM
I. THỜI GiỜ LÀM ViỆC
1. Khái niệm, ý nghĩa.
a. Khái niệm:
Chế định pháp luật
Nội dung của QHLĐ
b. Ý nghĩa:
Đối với NLĐ
Đối với NSDLĐ
6/25/2014 4:55 PM
I. 2. Các loại thời giờ làm việc
2.1 Thời giờ làm việc tiêu chuẩn
Bình thường: K.1 Đ.68, Đ.3 NĐ195
Rút ngắn: K.2 Đ.68, Đ.3 NĐ195
Các thời gian được tính là thời giờ làm việc
2.2 Thời giờ làm thêm: Đ.69, NĐ109, TT15, ĐK
TH
2.3 Thời giờ làm đêm: Đ.70, Đ.6 NĐ195
2.4 Thời giờ làm việc đối với các công việc có
tính chất đặc biệt: Đ.80,81
6/25/2014 4:55 PM
II. THỜI GiỜ NGHỈ NGƠI
1. Khái niệm, ý nghĩa.
a. Khái niệm:
Chế định pháp luật
Nội dung của QHLĐ
b. Ý nghĩa:
Đối với NLĐ
Đối với NSDLĐ
6/25/2014 4:55 PM
II.2. Các loại thời giờ nghỉ ngơi
3.1 Nghỉ giữa ca, nghỉ chuyển ca: Đ.71 BLLĐ, Đ.7
NĐ195
3.2 Nghỉ hàng tuần: Đ.72 BLLĐ
3.3 Nghỉ lễ: Đ.73 BLLĐ, Đ.8 NĐ195
3.4 Nghỉ hàng năm
Nguyên tắc nghỉ: Đ.76 BLLĐ
Thời gian nghỉ:
Có đủ 12 tháng làm việc: Đ.74,75 BLLĐ, mục II TT07
Dưới 12th làm việc: K.2 Đ.77 BLLĐ
Thời gian đi đường: K.3 Đ.9 NĐ195, mục II.2c TT07
6/25/2014 4:55 PM
II.2. Các loại thời giờ nghỉ ngơi
Quyền lợi của NLĐ trong thời gian nghỉ hàng năm:
Ứng lương: K.1 Đ.77
Tiền tàu xe, TL trong ngày đi đường: Mục II.2d TT07
Tiền lương trong những ngày không nghỉ hàng năm:
Đ.10 NĐ195, CV 392/2008
3.4 Nghỉ về việc riêng: Đ.78 BLLĐ
3.5 Nghỉ không hưởng lương: Đ.79 BLLĐ
6/25/2014 4:55 PM
E. TiỀN LƯƠNG
1. Khái niệm tiền lương
Điều 55 BLLĐ
2. Bản chất tiền lương
Bản chất kinh tế
Bản chất xã hội
6/25/2014 4:55 PM
Văn bản pháp luật:
Nghị định 41/CP ngày 6/7/1995
Nghị định 33/2003/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
NĐ41
Thông tư 19/2003/TT-BLĐTBXH hướng
dẫn một số điều của Nghị định 41 (“TT19”)
F. KỶ LuẬT LAO ĐỘNG –
TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
6/25/2014 4:55 PM
1. Kỷ luật lao động
a. Khái niệm: Đ82 BLLĐ
b. Ý nghĩa:
Đối với NSDLĐ
ĐốI VớI NLĐ
ĐốI VớI Nhà nước
c. Các biện pháp tăng cường kỷ luật lao động
Giáo dục, thuyết phục
Áp dụng TNKL, TNVC
6/25/2014 4:55 PM
2. Trách nhiệm vật chất
6/25/2014 4:55 PM
a. Khái niệm
b. Ý nghĩa
Nâng cao ý thức pháp luật của NLĐ trong
việc bảo quản, giữ gìn tài sản cho NSDLĐ
Khôi phục một phần hoặc toàn bộ thiệt hại
cho NSDLĐ
Văn bản pháp luật:
Luật BHXH 2006
Nghị định 152/2006/ND-CP
Thông tư 03/2006/TT-BLDTBXH
G. BẢO HiỂM XÃ HỘI
6/25/2014 4:55 PM
1. Khái niệm, ý nghĩa
a. Khái niệm: K.1 Đ.3 LBHXH
b. Ý nghĩa
6/25/2014 4:55 PM
2. Các loại hình BHXH
6/25/2014 4:55 PM
BHXH bắt buộc
KN: K.2 Đ.3 LBHXH
Đối tượng tham gia: K.1,2 Đ.2 LBHXH
BHXH tự nguyện
KN: K.3 Đ.3 LBHXH
Đối tượng tham gia: : K.5 Đ.2 LBHXH
BH thất nghiệp
KN: K.4 Đ.3 LBHXH
Đối tượng tham gia: K.3,4 Đ.3 LBHXH
BHXH
3. Nguyên tắc của BHXH: Đ.5 LBHXH
4. Tổ chức BHXH
6/25/2014 4:55 PM