Ngày 22/5/1950,. Chủ tịch nước ban hành
sắc lệnh 97/SL thừa nhận sự tự do lập
ước trong mọi lãnh vực, kể cả kinh doanh,
và quyền của Nhà nước tuyên bố khế ước
vô hiệu nếu cần thiết
Ngày 10/4/1956,Thủ tướng ban hành QĐ
735/TTg kèm theo Điều lệ tạm thời về
Hợp đồng kinh doanh
62 trang |
Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật pháp - Bài 4: Hợp đồng thương mại, hợp đồng dân sự trong kinh doanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 4
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
TRONG KINH DOANH
1
NỘI DUNG
A.KHÁI NIỆM
B.HỢP ĐỒNG THƯƠNG
MẠI
C.HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
TRONG KINH DOANH
2
3A.KHÁI NIỆM
Hợp đồng kinh doanh
Hợp đồng kinh tế
Hợp đồng dân sự
Hợp đồng thương mại
4HỢP ĐỒNG KINH DOANH
Ngày 22/5/1950,. Chủ tịch nước ban hành
sắc lệnh 97/SL thừa nhận sự tự do lập
ước trong mọi lãnh vực, kể cả kinh doanh,
và quyền của Nhà nước tuyên bố khế ước
vô hiệu nếu cần thiết
Ngày 10/4/1956,Thủ tướng ban hành QĐ
735/TTg kèm theo Điều lệ tạm thời về
Hợp đồng kinh doanh
5HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Năm 1960, do Nghị Định 04/TTg, Thủ
tướng ban hành Điều lệ tạm thời về chế
độ Hợp đồng Kinh tế giữa các xí nghiệp
quốc doanh và các cơ quan nhà nước
Ngày 10/3/1975, do Nghị Định 54/CP, Hội
Đồng Chính Phủ ban hành Điều lệ về Hợp
Đồng Kinh Tế, áp dụng đến 1989
6HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Ngày 25/9/1989,Hội Đồng Nhà Nước
thông qua Pháp lệnh Hợp đồng Kinh Tế,
áp dụng cho đến năm 2005.
Ngày 14/6/2005, Quốc Hội thông qua Bộ
Luật Dân sự có hiệu lực từ 1/1/2006.
Ngày 14/6/2005, do Nghị quyết số
45/2005-QH 11, Quốc Hôi tuyên bố Pháp
lệnh hợp đồng Kinh tế 1989 hết hiệu lực
từ ngày Bộ Luật Dân sự có hiệu lực
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
Luật Thương mại 1997 và 2005 đều
không chính thức dùng các từ này
Luật TM 2005 qui định nhiều loại hợp
đồng trong thương mại như mua bán hàng
hóa, cung ứng dịch vụ vv, và giới luật
gia gọi các loại hợp đồng này là hợp đồng
thương mại, để phân biệt với các hợp
đồng dân sự
7
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
Đ.4 Luật Thương Mại 2005 qui định:
Hoạt động thương mại không
được qui đinh trong Luật
thương mại và các luật khác
thì áp dụng qui đinh của Bộ
Luật Dân sự
8
TÓM LẠI
Trong kinh doanh hiện nay chỉ có 2 loại hợp
đồng :
Hợp đồng Thương Mại là những loại hợp
đồng được qui định trong Luật Thương
Mại 2005
Hợp đồng dân sự là những hợp đồng
không được qui đinh trong Luật Thương
Mại, do Bộ Luật Dân sự 2005 điều chỉnh
9
B.HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
I. CÁC LOẠI HĐ THƯƠNG MẠI
II.HÌNH THỨC
III.CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI
IV.MIỄN TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM
V.THỜI HẠN KHIẾU NẠI
VI.THỜI HIỆU KHỞI KIỆN
10
I.CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI
Luật thương mại 2005 qui định 17 loại hợp
đồng sau đây:
1.Hợp đồng mua bán hàng hóa (đ.24-
đ.62)
2.Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở
giao dịch hàng hóa , gồm HĐ kỳ hạn và
HĐ quyền chọn (đ.63-đ.73)
3. Hợp đồng dịch vụ (đ.74-đ.87)
11
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
4.Hợp đồng dịch vụ khuyến mại (đ.90 )
5.Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương
mại (đ.110)
6.Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu
hàng hóa, dịch vụ (đ.124)
7.Hợp đồng dịch vụ tổ chức,tham gia hội
chợ, triễn lãm thương mại (đ 130)
8.Hợp đồng đại diện cho thương nhân(đ.142)
12
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI
9.Hợp đồng ủy thác mua bán hàng hóa(159)
10.Hợp đồng đại lý (đ.168)
11.Hợp đồng gia công (đ.178)
12.Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng
hóa (đ.193)
13.Hợp đồng giữa bên trúng thầu với bên
mời thầu (đ.230-231)
13
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI
14.Hợp đồng kinh doanh dịch vụ logistics
(đ.233 và kế tiếp)
15.Hợp đồng kinh doanh dịch vụ giám
định (đ.254 và kế tiếp)
16.Hợp đồng cho thuê hàng hóa (đ.269 kt)
17.Hợp đồng nhượng quyền thương mại
(đ.284 và kế tiếp)
14
II.HÌNH THỨC CỦA HĐTM
Qui đinh theo từng loại hợp đồng:
Hđ mua bán hàng hóa, dịch vụ: lời nói,
văn bản, hành vi cụ thể và theo qui định
của pháp luật (đ.24, đ.74)
Hđ dịch vụ khuyến mại, dịch vụ quảng
cáo,trưng bày giới thiệu hàng hóa, tổ chức
tham gia hội chợ, đại diện cho thương
nhân,ủy thác mua bán hàng hóa, đại lý,
15
HÌNH THỨC CỦA HĐTM
:gia công, tổ chúc đấu giá hàng hóa, giữa
bên trúng thầu với bên nhận thầu,nhượng
quyền thương mại :văn bản hoặc hình
thức khác có giá trị pháp lý tương đương
HĐ dich vụ logistics,giám định, cho thuê
hàng hóa :Luật không qui định hình thức
16
HÌNH THỨC CỦA HĐTM
Các hình thức có giá trị tương đương văn
bản gồm điện báo, telex,fax,thông điệp
dữ liệu và các hình thức khác theo qui
định của pháp luật (khoản 15, đ.3)
Thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo
ra, gửi đi, nhận và lưu giữ bằng phương
tiện điện tử K.5 đ.3)
17
III.CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG
MẠI (đ.292)
1.Buộc thực hiện hợp đồng
2.Phạt vi phạm
3.Buộc bồi thường thiệt hại
4.Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
5.Đình chỉ thực hiện hợp đồng
6.Hủy bỏ hợp đồng
7.Các biện pháp khác do các bên thỏa
thuận không trá pháp luật và tập quán
18
1/Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm
thực hiện đúng hợp đồng hoặc dùng
các biện pháp khác để hợp đồng được
thực hiện và bên vi phạm phải chịu
phí tổn phát sinh
19
2/Phạt vi phạm
bên bị vi phạm yêu cầu bên vi
phạm trả một khoản tiền phạt
nhất định do vi phạm hợp đồng
nếu trong hợp đồng có thoả
thuận, trừ các trường hợp miễn
trách
20
3/Buộc bồi thường thiệt hại
bên vi phạm bồi hoàn
những tổn thất do hành
vi vi phạm hợp đồng gây
ra cho bên bị vi phạm
21
4/Tạm ngừng thực hiện
hợp đồng
một bên tạm thời không thực
hiện nghĩa vụ trong hợp đồng
khi xảy ra điều kiện đã thỏa
thuận hoặc có vi phạm cơ bản,
trừ các trường hợp miễn trách
22
5/Đình chỉ thực hiện hợp đồng
một bên chấm dứt thực hiện
nghĩa vụ hợp đồng khi xảy ra
điều kiện đã thỏa thuận hoặc
có vi phạm cơ bản, trừ các
trường hợp miễn trách
23
6/Huỷ hợp đồng
bãi bỏ việc thực hiện các
nghĩa vụ hợp đồng, trừ các
trường hợp miễn trách.
bao gồm hủy toàn bộ hợp đồng
và hủy một phần hợp đồng.
24
IV.TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH
NHIỆM KHI VI PHẠM(Đ 294)
1.Do các bên đã thỏa thuận
2.Sự kiện bất khả kháng
3.Vi phạm do lỗi hoàn toàn của bên kia
4.Do thực hiện quyết định của cơ quan
nhà nước không biết trước lúc giao kết
hợp đồng
Bên vi phạm phải chứng minh các trường
hợp này
25
V.THỜI HẠN KHIẾU NẠI
14 ngày kể từ ngày thương
nhân kinh doanh logistics
giao hàng (đ.237)
Do các bên thỏa thuận hoặc
theo qui định sau đây của
LTM(đ.318)
26
V.THỜI HẠN KHIẾU NẠI
3 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu
nại về số lượng;
6 tháng kể từ ngày giao hàng đối với khiếu
nại về chất lượng; hoặc 3 tháng kể từ ngày
hết hạn bảo hành;
9 tháng kể từ khi bên vi phạm phải hoàn
thành nghĩa vụ theo hợp đồng hoặc kể từ
ngày hết hạn bảo hành đối với các khiếu
nại khác
27
VI.THỜI HIỆU KHỞI KIỆN
** hai năm, kể từ thời điểm quyền
và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
(Đ.319)
** chín tháng, kể từ ngày giao
hàng đối với thương nhân kinh
doanh logistics (.k e, đ.237)
C.HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
I.ĐỊNH NGHĨA
II.PHÂN LOẠI
III.HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG DỤNG
IV.NGUYÊN TẮC GIAO KẾT
V.HÌNH THÚC CỦA HỢP ĐỒNG
VI.NÔI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
VII.ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HĐ
29
VIII.HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
IX.HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
X.THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
XI.BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG
XII.THỜI HIỆU KHỞI KIỆN
30
31
I.ĐỊNH NGHĨA
Hợp đồng dân sự là sự thỏa
thuận giữa các bên về việc
xác lập, thay đổi hoặc chấm
dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
(đ.388).
II.PHÂN L0ẠI
HỢP ĐỒNG(đ.406)
1.Hợp đồng song vụ: mỗi bên đều có
nghĩa vụ đối với nhau
2.Hợp đồng đơn vụ: chỉ một bên có nghĩa
vụ
3.Hợp đồng chính: hiệu lực không phụ
thuộc vào hợp đồng phụ
4.Hợp đồng phụ: hiệu lực phụ thuộc vào
hợp đồng chính
32
II.PHÂN L0ẠI
HỢP ĐỒNG(đ.406)
5.Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba:
các bên giao kết đều phải thực hiện nghĩa
vụ và người thú ba được hưởng lợi ích từ
việc thức hiện nghĩa vụ đó.
6.Hợp đồng có điều kiện: việc thực hiện
phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi,
hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định
33
34
III.HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG
DỤNG TRONG KINH DOANH
1.Hợp đồng mua bán tài sản(đ.428- đ.449)
2.Hợp đồng vay tài sản(đ.471-đ.479)
3.Hợp đồng thuê tài sản (đ.480-đ.491)
4.Hợp đồng thuê nhà (đ.492-đ.500)
5.Hợp đồng thuê khoán tài sản (đ.501-511
6.Hợp đồng mượn tài sản(đ.512-đ.517)
7.Hợp đồng dịch vụ (đ.518-đ.526)
35
III.HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG
DỤNG TRONG KINH DOANH(tt)
8.Hợp đồng vận chuyển hành khách
(đ.527- đ.534)
9.Hợp đồng vận chuyển tài sản (đ.535-46)
10.Hợp đồng gia công (đ.547-đ.558)
11.Hợp đồng gởi giữ tài sản (đ.559-566)
12.Hợp đồng bảo hiểm (đ.567-đ.580)
13.Hứa thưởng và thi có giải(đ.590-đ.593)
36
IV.NGUYÊN TẮC GIAO KẾT
1.Tự do giao kết hợp đồng
2.Không trái pháp luật, đạo đức xã
hội
3.Tự nguyện
4.Bình đẳng
5.Thiện chí, hợp tác, trung thực và
ngay thẳng
37
ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI
Đạo đức xã hôi là những chuẩn mực ứng
xử chung giữa người với người trong đời
sống xã hội, được cộng đồng thừa nhận
và tôn trọng (đ.128 BLDS)
38
V.HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG
1.Nếu pháp luật có qui định hình thức thì
phải tuân theo qui định: ví dụ, bằng văn
bản có công chúng hoặc chứng thực, phải
đăng ký, hoặc xin phép
2.Hợp đồng được giao kết thông qua
phương tiện điện tử dưới hình thức thông
điệp dữ liệu được coi là hình thức văn bản
39
V.HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG
3.Nếu pháp luật không qui đinh hình thức,
hợp đồng có thể được giao kết bằng lời
nói, văn bản hay hành vi cụ thể
4.Hợp đồng không bị vô hiệu khi vi phạm
qui đinh về hình thức trù khi pháp luật có
qui định
40
VI.NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Các bên thỏa thuận theo từng loại hợp
đồng
Các điều khoản thông thường là : đối
tượng của hợp đồng (tài sản phải giao,
việc phải làm vv...), số lượng, chất
lượng,giá, phương thúc thanh toán, thời
hạn, địa điểm, phương thúc thực hiện hợp
đồng,quyền và nghĩa vụ các bên,trách
nhiệm do vi phạm hđ, phạt vi phạm vv...
41
VII.ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC
CỦA HỢP ĐỐNG
1.Người giao kết hợp đồng có năng lực
hành vi dân sự
2.Mục đích và nôi dung của hợp đồng
không vi phạm điều cấm của pháp luật và
không trái đạo đức xã hội
3.Người giao kết hoàn toàn tự nguyện
4.Hình thức hợp đồng đúng pháp luật nếu
có qui định
42
VII.ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA
HỢP ĐỐNG
5.Nếu các bên có thỏa thuận về điều kiện
phát sinh hay hủy bỏ hợp đồng, thì khi
điều kiện đó xảy ra, hợp đồng có hiệu lực
hoặc bị hủy bỏ.
6.Nếu điều kiện đó không thể xày ra hoặc
xảy ra do hành vi cố ý cản trở hoặc thúc
đẩy của một bên hoặc của người thứ ba
thì coi như điều kiện đó đã xảy ra hoặc đã
không xảy ra
VIII.HIỆU LỰC CỦA HỢP
ĐỒNG
Hợp đồng được giao kết hợp
pháp có hiệu lực từ thời điểm
giao kết, trừ trường hợp có
thỏa thuận khác hoặc pháp
luật có qui định khác,. (đ.405)
43
44
IX.HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
1.Hợp đồng dân sự ̣
không có một trong các
điều kiện ghi trong điều
122 BLDS là vô hiệu
45
IX.HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
Điều 122. Điều kiện có hiệu lực của giao
dịch dân sự.
1.Giao dịch dân sự có hiệu lực khi có đủ
các điều kiện sau đây:
a)Người tham gia giao dịch có năng lực
hành vi dân sự
b)Mục đích và nội dung của giao dịch
không vi phạm điều cấm của pháp luật,...
46
IX.HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
Điều 122.Điều kiện có hiệu lực của giao
dịch dân sư (tiếp theo):
...không trái đạo đức xã hội.
c)Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự
nguyện
2.Hình thúc giao dịch dân sự là điều kiện
có hiệu lực của giao dịch trong trường
hợp pháp luật có qui định.
47
2.CÁC TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
1.Vi phạm pháp luật,đạo đức xã hội(đ.128)
2.Giao dịch giả tạo nhằm che dấu môt
giao dịch khác (đ.129)
3.Người không có hoặc bị mất, bị hạn chế
năng lực hành vi dân sự(đ.130)
4.Do bị nhầm lẫn (đ.131)
5.Do bị lừa dối, đe dọa (đ.132)
48
2.CÁC TRƯỜNG HỢP
HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
6.Người xác lập không nhận thức hoặc
làm chủ được hành vi của mình(đ.133)
7.Do không tuân thủ qui đinh về hình thức
(đ.134)
8.Có đối tượng không thể thực hiện được
vì lý do khách quan ngay từ khi ký kết
(đ.411)
49
3.THỜI HIỆU YÊU CẦU TÒA ÁN
TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
1.Hai năm : đối với các trường hợp về
năng lực (đ.130),nhầm lẫn (đ.131), bị lừa
dối, đe dọa (đ.132), thiếu nhận thức (133),
không tuân thủ hình thúc (đi. 134)
2.Không có thời hiệu: vi phạm pháp luật
và đạo đức xã hội (đ.128), giả tạo (đ.129)
50
4.HẬU QUẢ PHÁP LÝ CỦA
HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
Hợp đồng vô hiệu không làm phát sinh,
thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ của
các bên kể từ thời điểm xác lập
Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu,
hoàn trả cho nhau những gì đã nhận bằng
hiện vật hoặc bằng tiền, trừ trường hợp tài
sản bị tích thu.
Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường
51
4.HẬU QUẢ PHÁP LÝ CỦA
HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
Hợp đồng vô hiệu từng phần không làm ảnh
hưởng đến hiệu lực của các phần còn lại.
Sự vô hiệu của hợp đồng chính làm vô hiệu hợp
đồng phụ, trừ trường hợp các bên thỏa thuận
hợp đồng phụ được thay thề hợp đồng chính.
Sự vô hiệu của hợp đồng phụ không làm chấm
dứt hợp đồng chính trừ khi các bên thỏa thuận
hợp đồng phụ là phần không thể tách rời hợp
đồng chính
X.THỰC HIỆN HỢP
ĐỒNG(đ.412-422)
Nguyên tắc thực hiện hợp đồng:
1.Đúng đối tượng, chất lượng, số lượng,
chủng loại, thời hạn, phương thức và các
thỏa thuận khác.
2.Trung thực , hợp tác, có lợi nhất cho các
bên,bảo đảm tin cậy lẫn nhau.
3.Không xâm phạm đến lợi ích của Nhà
nước, lợi ích công cộng và của người
khác (Đ.412)
52
X.THỰC HiỆN HỢP
ĐỒNG(đ.412-422, 426)
Đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp đồng dân sự (đ 426)
53
XI.BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC
HIỆN HỢP ĐỒNG (Đ.318 -373)
Cầm cố tài sản
Thế chấp tài sản
Bảo lãnh tài sản
Đặt cọc
Ký cược
Ký quỹ
Tín chấp
54
1/Cầm cố tài sản (Đ.326-341)
Một bên giao tài sản thuộc
quyền sở hữu của mình cho
bên kia để bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ dân sự.
55
2/Thế chấp tài sản (đ.342-357)
Một bên dùng tài sản thuộc sở
hữu của mình để bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự đối với
bên kia và không chuyển giao
tài sản đó cho bên nhận thế
chấp.
56
3/Đặt cọc(đ.358)
một bên giao cho bên kia một
khoản tiền hoặc kim khí quí, đá
quý hoặc vật có giá trị khác
trong một thời hạn để bảo đảm
giao kết hoặc thực hiện hợp
đồng dân sự
57
4/Ký cược (đ.359)
bên thuê tài sản giao cho bên
cho thuê một khoản tiền hoặc
kim khí quí, đá quí hoặc vật có
giá trị khác trong một thời hạn
để bảo đảm việc trả lại tài sản
thuê.
58
5/Ký quỹ (đ.360)
bên có nghĩa vụ gửi một khoản
tiền hoặc kim khí quí, đá quí hoặc
giấy tờ có giá khác vào tài khoản
phong toả tại một ngân hàng để
bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ
dân sự
59
6/Bảo lãnh tài sản(đ.361-371)
Người thứ ba cam kết với bên có quyền (bên
nhận bảo lãnh) sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho
bên có nghĩa vụ (bên được bảo lãnh), nếu khi
đến thời hạn mà bên được bảo lãnh không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
60
XII.SỬA ĐỔI,CHẤM DỨT HỢP
ĐỒNG DÂN SỰ
1.Sửa đổi :Đ.423
2.Chấm dứt :Đ.424
3.Hủy bỏ :Đ.425
61
XIII.THỜI HIỆU KHỞI KIỆN
Hai năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp
pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể
khác bị vi phạm (đ.427)
62