Luật tố tụng - Bài 2: Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng

Kiểm sát việc khởi tố, tự mình khởi tố vụ án, khởi tố bị can Phê chuẩn, không phê chuẩn các QĐ của CQĐT theo quy định pháp luật Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn Yêu cầu CQĐT truy nã bị can

ppt32 trang | Chia sẻ: hoang16 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luật tố tụng - Bài 2: Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và người tham gia tố tụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG,NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNGBÀI 2I. CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG (Đ. 33 BLTTHS) CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNGCƠ QUAN ĐIỀU TRAVIỆN KIỂM SÁTTÒA ÁNHỆ THỐNG CƠ QUAN ĐIỀU TRACÔNG AN NHÂN DÂNQUÂN ĐỘI NHÂN DÂNVKSNDTC CQANĐTCẤP QUÂN KHUCQCSĐT BCACQCSĐTCA. TỈNHCQCSĐTCA. HUYỆNCQANĐTBCACQANĐTCA. TỈNHCQANĐT BQPCQĐTHSBQPCQĐTHSCẤP QUÂN KHUCQĐTHSKHU VỰCCQĐTVSKQSTWCQĐTVKSNDTC1. Cơ quan điều tra:a) Cơ cấu tổ chức:CƠ CẤU TỔ CHỨC CQĐT TRONG CANDCÁC PHÒNG ĐIỀU TRAPHÒNG NGHIỆP VỤVĂN PHÒNGCQANĐT CƠ QUAN ANĐT BCA (k1, Đ.10 PL)CỤC CSĐT TP về TTXHCQCSĐT BCA (k1, Đ.9 PL)CỤC CSĐT TP về TTQLKT và CHỨC VỤCỤC CSĐT TP về MA TÚYVĂN PHÒNG CQCSĐTPHÒNG CSĐT TP về TTXHCQCSĐT CATỈNH (k2, Đ.9 PL)PHÒNG CSĐT TP về TTQLKT và CHỨC VỤPHÒNG CSĐT TP về MA TÚYVĂN PHÒNG CQCSĐTCQCSĐT CAHUYỆN (k3, Đ.9 PL)ĐỘI CSĐT TP về TTXHĐỘI CSĐT TP về TTQLKT và CHỨC VỤĐỘI CSĐT TP về MA TÚYVĂN PHÒNG CQCSĐT ĐỘIĐIỀU TRAĐỘINGHIỆP VỤVĂN PHÒNGCQANĐTCƠ QUAN ANĐT CATỈNH (k2, Đ.10 PL)CƠ CẤU TỔ CHỨC CQĐT TRONG QĐNDPHÒNG ĐIỀU TRAPHÒNG NGHIỆP VỤVĂN PHÒNG CQANĐT CƠ QUAN ANĐT BQP (k1, Đ.14 PL)CQĐTHS BQP (k1, Đ.13 PL)CQĐTHS QK VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG (k2, Đ.13 PL)CQĐTHS KHU VỰC (k3, Đ.13 PL)PHÒNG ĐIỀU TRAPHÒNG NGHIỆP VỤVĂN PHÒNGCQĐTHS BỘ PHẬN ĐIỀU TRAVĂN PHÒNGCQĐTHSBAN ĐIỀU TRAVĂN PHÒNGCQĐTHSCƠ QUANANĐT QK VÀ TƯƠNG TƯƠNG (k2, Đ.14 PL)BAN ĐIỀU TRAVĂN PHÒNGCQANĐTCQĐTVKSQS TRUNG ƯƠNG (k2 Đ.17 PL)BỘ PHẬN ĐIỀU TRABỘ MÁY GIÚP VIỆC CQĐTCÁC PHÒNG ĐIỀU TRACQĐTVKSNDTỐI CAO(k1 Đ.17 PL)BỘ MÁY GIÚP VIỆC CQĐTCƠ CẤU TỔ CHỨC CQĐT CỦA VKSCÁC CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ TIẾN HÀNH MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRABỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG (Đ.19 PL)HẢI QUAN(Đ.20 PL)KIỂM LÂM(Đ.21 PL)CẢNH SÁT BIỂN(Đ.22 PL)CÁC CƠ QUAN KHÁC TRONG CAND(Đ.23, 24 PL)CÁC CƠ QUAN KHÁC TRONG QĐND (Đ.25 PL)b) Nhiệm vụ, quyền hạn: Nhiệm vụ: (Đ. 3 PLTCĐTHS) Tiến hành điều tra tất cả các TP, áp dụng mọi biện pháp do BLTTHS quy định để:Xác định tội phạm và người phạm tội Lập hồ sơ đề nghị truy tốTìm ra nguyên nhân và điều kiện phạm tội Yêu cầu áp dụng các biện pháp khắc phục và ngăn ngừa Quyền hạn: Cụ thể hóa nhiệm vụ, PLTTHS quy định CQĐT có các quyền sau:Khởi tố vụ án, khởi tố bị canLập kế hoạch ĐT, đưa ra các giả thuyết phỏng đoánYêu cầu các CQ, tổ chức cung cấp tài liệu, chứng cứ, trả lời những câu hỏi Tiến hành các hoạt động ĐT theo quy định PLTTHSÁp dụng các biện pháp cưỡng chếLập bản kết luận điều tra và đề nghị truy tốLập bản kết luận đđiều tra để đình chỉ hoặc tạm đình chỉ điều tra2. Viện kiểm sát: (Chương VII Luật tổ chức VKSND 2002) a) Cơ cấu tổ chức: VKSNDTỐICAO (Đ.31)VKSND CẤPHUYỆN(Đ.36)VKSND CẤP TỈNH(Đ.34)ỦY BANKIỂM SÁT (k1 Đ.35)CÁC PHÒNGỦY BAN KIỂM SÁT(k1. Đ.32)CÁC CỤC, VỤ, VIỆN, VĂN PHÒNG, VKSQSTRUNG ƯƠNGBỘ PHẬN CÔNG TÁCBỘ MÁY GIÚP VIỆCVĂN PHÒNG CƠ CẤU TỔ CHỨC VKS QUÂN SỰ: (Đ.37 – Đ.41 Luật tổ chức VKSND 2002)VKSQS KHU VỰCVKSQS QUÂN KHU VÀ TƯƠNG ĐƯƠNGVIỆN KIỂM SÁT QUÂN SỰ TRUNG ƯƠNGb) Nhiệm vụ, quyền hạn: Nhiệm vụ: Pháp luật được chấp hành nghiêm chỉnh và thống nhấtKiểm sát việc tuân theo pháp luật trong hoạt động tư phápThực hành quyền công tố Quyền hạn: (Đ. 112, 113 BLTTHS) Giai đoạn khởi tố và điều traKiểm sát việc khởi tố, tự mình khởi tố vụ án, khởi tố bị canPhê chuẩn, không phê chuẩn các QĐ của CQĐT theo quy định pháp luậtÁp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặnYêu cầu CQĐT truy nã bị canĐề ra yêu cầu ĐT, trả lại hồ sơ VA để ĐT bổ sung, ĐT lạiYêu cầu thay đổi cán bộ điều tra đã vi phạm pháp luậtKiểm sát các hoạt động ĐT: khám xét, thực nghiệm ĐT Trực tiếp tiến hành một số hoạt động ĐT khi cần thiết: hỏI cung bị can, lấy lờI khai, đốI chất, thực nghiệm ĐTQĐ truy tố, QĐ đình chỉ, tạm đình chỉ vụ ánGiai ñoaïn xeùt xöû Trao đổi với Tòa án cùng cấpTham gia phiên tòa để thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật Kháng nghị bản án và quyết định của Tòa án Giai đoạn thi hành ánYêu cầu các cơ quan cĩ liên quan tự kiểm tra việc thi hành án và báo cáo kết quảYêu cầu cung cấp hồ sơ tài liệu cĩ liên quan đến việc thi hành ánYêu cầu thi hành bản án, quyết định cĩ hiệu lực pháp luậtYêu cầu hỗn, tạm đình chỉ thi hành ánYêu cầu miễn hoặc giảm việc chấp hành hình phạtTham gia hội đồng thi hành án tử hình3. Tòa án: a) Cơ cấu tổ chức: TANDTỐICAO (Đ.18)TAND CẤPTỈNH (Đ.27)TAND CẤPHUYỆN(Đ.32)TAQS TRUNG ƯƠNGTÒA PHÚC THẨM TANDTCHĐTP TANDTC (Đ.21)CÁC TÒA CHUYÊN TRÁCH UBTP TAND CẤP TỈNH (Đ.29)CÁC TÒACHUYÊN TRÁCHTÒA KINH TẾ TÒAHÌNH SỰ TÒALAO ĐỘNG TÒA HÀNH CHÍNH TÒA DÂN SỰ BỘ MÁY GIÚP VIỆCBỘ MÁY GIÚP VIỆC CƠ CẤU TỔ CHỨC TAQS: (Đ.34 – Đ.36 Luật tổ chức TAND 2002)TÒA ÁN QUÂN SỰ KHU VỰCTÒA ÁN QUÂN SỰ QUÂN KHU VÀ TƯƠNG ĐƯƠNGTÒA ÁN QUÂN SỰTRUNG ƯƠNGb) Nhiệm vụ, quyền hạn: Nhiệm vụ: THÔNG QUAHOẠT ĐỘNG XÉT XỬBẢO VỆ: PHÁP CHẾ XHCN;CHẾ ĐỘ XHCN;LÔÏI ÍCH CỦA NHAØ NƯỚC, CỦA TẬP THỂ;QUYỀN VAØ LÔÏI ÍCH HÔÏP PHAÙP CỦA COÂNG DAÂN.GIÁO DỤC CÔNG DÂN Ý THỨC TUÂN THỦ PHÁP LUẬTGiai đoạn xét xửTrao đổi với Viện kiểm sátÁp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặnQuyết định đình chỉ, tạm đình chỉ vụ ánQuyết định đưa vụ án ra xét xửĐiều khiển và giữ trật tự phiên tòaTrực tiếp xét hỏi, điều tra, kiểm tra các chứng cứ công khai tại tòaNhân danh nhà nước tuyên án hoặc quyết định Quyền hạn:Giai đoạn thi hành ánQuyết định đưa bản án, quyết định ñaõ coù hieäu löïc phaùp luaät ra thi hànhQuyết định hoãn, tạm đình chỉ thi hành ánQuyết định miễn hoặc giảm thời hạn chấp hành hình phạtQuyết định xóa án tíchII. NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG 1. Người tiến hành tố tụng: (Đ. 33 BLTTHS)NHỮNG NGƯỜI THTTThủ trưởng CQĐT, Phó Thủ trưởng CQĐT, Điều tra viênChánh án,Phó Chánh án,Thẩm phán,Hội thẩm,Thư ký Tòa án Viện trưởng VKS,Phó Viện trưởng VKS,Kiểm sát viênNHÓM 1ĐIỀU TRA VIÊNTHỦ TRƯỞNGPHÓ THỦ TRƯỞNG CQĐTTIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM (Đ. 35 PLTCĐTHS)QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (K1, K2 ĐIỀU 34 BLTTHS)KHÁI NIỆM TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆM (Đ. 30 PLTCĐTHS)QUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (ĐIỀU 35 BLTTHS)KHÁI NIỆM (Đ. 29 PLTCĐTHS)NHÓM 2KIỂM SÁT VIÊNVIỆN TRƯỞNG,PHÓ VIỆN TRƯỞNG VKSTIÊU CHUẨN BỔ NHIỆMQUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (K1, K2 Đ. 35 BLTTHS)KHÁI NIỆMTIÊU CHUẨN BỔ NHIỆMQUYỀN HẠN – TRÁCH NHỆM (ĐIỀU 37 BLTTHS)KHÁI NIỆMQUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM Điều 41 BLTTHSNHÓM 3TIÊU CHUẨN BỔ NHIỆMQUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (K1, K2 Đ. 38 BLTTHS)CHÁNH ÁN, PHOÙ CHÁNH ÁNTHẨM PHÁNTHƯ KÝ TOØA AÙNHỘI THẨMKHÁI NIỆMTIÊU CHUẨN BỔ NHIỆMQUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM K1, K2 Đ. 38 BLTTHS)KHÁI NIỆMTIÊU CHJUẨN BẦU HOẶC CỬQUYỀN HẠN – TRÁCH NHIỆM (Điều 40 BLTTHS)KHÁI NIỆMTIÊU CHUẨN BỔ NHIỆMKHÁI NIỆM2. Việc thay đổi người tiến hành tố tụng: a) Những trường hợp thay đổi người tiến hành tố tụng: (Đ. 42 BLTTHS, NQ 03/2004/HĐTP)Những trường hợp phải từ chối hoặc bị thay đổiĐồng thời là người bị hại, NĐDS, BĐDS; người có quyền lợi, NV liên quan đến VA; là người ĐDHP, người thân thích của những người đó hoặc của bị can, bị cáoĐã tham gia với tư cách là người bào chữa, người làm chứng, người giám định, người phiên dịch trong VA đóCó căn cứ rõ ràng khác để cho rằng có thể không vô tư trong khi làm nhiệm vụ b) Quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụng: (Đ. 43 BLTTHS) Quyền đề nghị thay đổi người tiến hành tố tụngKiểm sát viên Bị can, bị cáo, người bị hại, NĐDS, BĐDS và người đại diện hợp pháp của họ Người bào chữa, người bảo vệ quyền lợi của người bị hại, NĐDS, BĐDSc) Thẩm quyền, thủ tục thay đổi người tiến hành tố tụng: THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH VIỆC THAY ĐỔIĐIỀU TRA VIÊNKIỂM SÁT VIÊNTHẨMPHÁN–HỘI THẨMTHƯ KÝ TAThủ trưởng CQĐT quyết địnhNếu Điều tra viên bị thay đổi là Thủ trưởng CQĐT thì VA được chuyển cho CQĐT cấp trênViện trưởng VKS quyết địnhNếu Kiểm sát viên bị thay đổi là Viện trưởng VKS thì Viện trưởng VKS cấp trên trực tiếp quyết địnhTrước khi mở phiên tòaTại phiên tòaTrước khi mở phiên tòaTại phiên tòaChánh án TA quyết địnhNếu Thẩm phán bị thay đổi là Chánh án thì Chánh án TA cấp trên trực tiếp quyết địnhHĐXX quyết địnhChánh án TA quyết địnhHÑXX quyết địnhIII. NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG NHỮNG NGƯỜI TGTTNgười TGTT có quyền và lợi ích pháp lý trong vụ ánNgười TGTT góp phần bảo vệ sự thật của VANgười TGTT theo nghĩa vụ pháp lý1. Người tham gia tố tụng có quyền và lợi ích pháp lý: Bị canNghĩa vụ: K3 Đ.49 BLTTHSQuyền: K2 Đ.49 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụNgười bị taïm giöõKhái niệmQuyền và nghĩa vụQuyền: K2 Đ.48 BLTTHSNghĩa vụ: K3 Đ.48 BLTTHSBị cáoNghĩa vụ: K3 Đ.50 BLTTHSQuyền: K2 Đ.50 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụNgười có quyền lợi và NV liên quan ñeán VAQuyền: K1 Đ.54 BLTTHSNghĩa vụ: K2 Đ.54 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụBị đơn dân sựNghĩa vụ: K3 Đ.53 BLTTHSQuyền: K2 Đ.53 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụNguyên đơn dân sựNghĩa vụ: K3 Đ.52 BLTTHSQuyền: K2 Đ.52 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụNgười bị hạiQuyền: K2 Đ.51 BLTTHSNghĩa vụ: K3. Đ51 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụ2. Người tham gia tố tụng góp phần bảo vệ sự thật VA: Người bảo vệ quyền lợi cho đương sựNghĩa vụ: K4 Đ.59 BLTTHSQuyền: K3 Đ.59 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụNgười bào chữaNghĩa vụ: K3 Đ.58 BLTTHSQuyền: K2 Đ.58 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụ3. Người tham gia tố tụng theo nghĩa vụ pháp lý: Khái niệmQuyền và nghĩa vụNgười làm chứngQuyền: K3 Đ.55 BLTTHSNghĩa vụ: K4 Đ.55 BLTTHSKhái niệmQuyền và nghĩa vụNgười giám định Nghĩa vụ: K3 Đ.60 BLTTHSQuyền: K2 Đ.60 BLTTHSNgười phiên dịchNghĩa vụ: K2 Đ.61 BLTTHSQuyền: Luật không quy địnhKhái niệmQuyền và nghĩa vụ
Tài liệu liên quan