I. MỤC TIÊU:
-Thực hành làm các Bài tập về từ đơn, từ ghép, từ láy.
II. NỘI DUNG:
Bài 1. Hãy tìm 3 từ đơn chỉ sự vật, chỉ hoạt động, chỉ tính chất nói về
chủ đề học tập.
Trả lời:
+ sách, vở, bút,
+ nghĩ, viết, đọc,
+ giỏi, dốt, ngoan,
Bài 2. Tìm một số từ ghép, một số từ láy nói về những đức tính của
một học sinh giỏi,
Trả lời:
+ học hỏi, chịu khó, siêng năng, khiêm tốn, .
+ cần cù, chăm chỉ,
4 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 13631 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện tập từ đơn -Từ ghép -từ láy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
TỪ ĐƠN - TỪ GHÉP - TỪ LÁY
I. MỤC TIÊU:
- Thực hành làm các Bài tập về từ đơn, từ ghép, từ láy.
II. NỘI DUNG:
Bài 1. Hãy tìm 3 từ đơn chỉ sự vật, chỉ hoạt động, chỉ tính chất nói về
chủ đề học tập.
Trả lời:
+ sách, vở, bút, …
+ nghĩ, viết, đọc, …
+ giỏi, dốt, ngoan, …
Bài 2. Tìm một số từ ghép, một số từ láy nói về những đức tính của
một học sinh giỏi,
Trả lời:
+ học hỏi, chịu khó, siêng năng, khiêm tốn, ...
+ cần cù, chăm chỉ, …
Bài 3. Vạch ranh giới các từ đơn, từ ghép, từ láy ở trong các dòng thơ
sau:
Tính các cháu ngoan ngoãn
Mặt các cháu xinh xinh
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành
Trả lời:
Tính /các / cháu / ngoan ngoãn
Mặt /các/ cháu /xinh xinh
Mong /các /cháu/ cố gắng
Thi đua /học/ và/ hành
Bài 4. Điền vào chỗ chấm để được từ ghép:
sách … nhà … đường …
hoa … chăm … xe …
vui … học … bút …
Trả lời:
sách vở nhà cửa đường bộ
hoa hồng chăm làm xe lửa
vui tươi học giỏi bút máy
Bài 5. Ghi kí hiệu G sau từ ghép, L sau từ láy vào ô trống:
- xanh xám - vàng vọt - thích thú
- học hành - đen đủi - lời lẽ
- xanh xao - tươi tốt - trong trắng
- xanh xám - vàng vọt - thích thú
- học hành - đen đủi - lời lẽ
- xanh xao - tươi tốt - trong trắng
Bài 6. Hãy tách các từ sau ra làm 2 loại và cho biết tại sao lại tách ra
được như vậy.
“ rầm rập, đỏ thắm, bảo vệ, đất nước, chiêm chiếp, xinh đẹp, máy
may, ngoằn ngoèo, hoa hồng, chót vót, non nước, đủng đỉnh, gập ghềnh”.
Trả lời:
Từ ghép Từ láy
- đỏ thắm, bảo vệ, đất nước,
xinh đẹp, máy may, hoa hồng,
non nước.
- rầm rập, chiêm chiếp, ngoằn
ngoèo, chót vót, đủng đỉnh
Bài 7. Dựa vào các từ gốc sau đây hãy thêm vào chỗ chấm để tạo
thành các từ láy.
a) hiếm …
b) vắng …
c) sạch …
e) khoe …
g) dơ …
h) dại …
G
G
G G
G
G
L
L
L
d) khách … i) khăng …
Trả lời:
a) hiếm hoi
b) vắng vẻ
c) sạch sẽ
d) khách khứa
e) khoe khoang
g) dơ dáy
h) dại dột
i) khăng khít