Luyện thi đại học - Mạch điện xoay chiều

Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở R = 60. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 60Hz. Cho biết các hiệu điện thế uAM và uNB có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau một giá trị  /3, đồng thời uAN trễ pha  /3 so với uNB. Hãy tính điện trở thuần Ro, hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện.

pdf13 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi đại học - Mạch điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 1 trong 13 trang thÇy gi¸o : ®Æng v¨n th©n tr­êng thpt b nghÜa h­ng Trªn ®­êng thµnh c«ng kh«ng cã vÕt ch©n cña kÎ l­êi biÕng! MỜI CÁC BẠN ĐỒNG NGHIỆP THAM KHẢO VÀ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, BỔ SUNG ĐỂ TÀI LIỆU ĐƯỢC HOÀN CHỈNH HƠN CÁC Ý KIẾN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VÀ THẦY CÔ NÀO MUỐN CÓ FILE WORDS XIN GỬI VỀ thanlannhb@yahoo.com PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Cho mạch điện như hình vẽ cuộn dây thuần cảm, điện trở ampe kế không đáng kể Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế 120 2 os100 ( )ABu c t V . Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/ (H) thì hiệu điện thế uAN trễ pha góc  /3 so với uAB và hiệu điện thế uMB sớm pha góc  /3 so với uAB. 1. Tính R và C. 2. Thay đổi giá trị của L để số chỉ của ampe kế cực đại. Bài 2 Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở R = 60. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 60Hz. Cho biết các hiệu điện thế uAM và uNB có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau một giá trị  /3, đồng thời uAN trễ pha  /3 so với uNB. Hãy tính điện trở thuần Ro, hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện. Bài 3 Cho mạch điện như hình vẽ. Gồm một điện trở thuần R = 80, cuộn dây L không thuần cảm và tụ điện C; hiệu điện thế UPQ giữa hai điểm P và Q được xác định bởi biểu thức 240 2 os100 ( )ABu c t V Dòng điện hiệu dụng trong mạch  1,73(A); uDQ nhanh pha hơn uPQ là  /6; uPM lệch pha /2 so với uPQ. Tìm độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Bài 4 Cho mạch điện như hình vẽ. Với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 120 2 os100 ( )ABu c t V Điện trở của ampe kế Ra  0 và điện trở của vôn kế Rv  ampe kế chỉ 1A. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế uAB một góc /6. Vôn kế chỉ 80 (V) và hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế nhanh pha /6 so với dòng điện trong mạch. Tìm các giá trị của các đại lượng R, L, C và r. Bài 5 Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó uPQ = Uosin 100t. Cuộn dây thuần cảm với L =3/ (H). Cho biết uPM trễ pha /2 so với uPQ và uMN trễ pha 3/4 so với uPQ. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Hãy tính các giá trị R, L, C. Bài 6 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Vôn kế có điện trở rất lớn. Dây nối và khoá K có điện trở không đáng kể. Khi K đóng, biểu thức hiệu điện thế tức thời: 150 2 os(200 / 6)( )AMU c t V   , 150 2 os(200 / 3)( )NBU c t V   1. Chứng tỏ rằng cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. 2. Tìm biểu thức hiệu điện thế tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. 3. Mở khoá K. Thay đổi điện dung C của tụ điện thì thấy số chỉ của vôn kế thay đổi, và khi C N M V A K C R B L M D R P Q C L B R A C N M L A A B M N C L, R B R A C M L, r A V N Q R P C M L A Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 2 trong 13 trang thÇy gi¸o : ®Æng v¨n th©n tr­êng thpt b nghÜa h­ng Trªn ®­êng thµnh c«ng kh«ng cã vÕt ch©n cña kÎ l­êi biÕng! = 10-4/6 F thì số chỉ vôn kế là lớn nhất. Hãy xác định giá trị điện trở R, hệ số tự cảm L và điện trở thuần r của cuộn dây. Bài 7 Cho mạch điện như hình vẽ. Các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Số chỉ của các vôn kế V1, V2 là U1 = U2 = 35V, V3 là U3 = 85 V. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là 85 2 os100 ( )ABU c t V . 1. Chứng tỏ rằng điện trở thuần r của cuộn cảm là khác không. 2. Tính các giá trị C, L, r biết R = 70. 3. Thay tụ C bằng một hộp tụ điện có thể thay đổi được điện dung: a. Tìm điện dung C1 của hộp tụ điện để UV3 đạt cực đại và tính giá trị cực đại này. b. Tìm điện dung C2 của hộp tụ điện để UV2 đạt cực đại và tính giá trị cực đại này. c. Tìm điện dung C3 của hộp tụ điện để UV1 đạt cực đại và tính giá trị cực đại này. d. Vẽ gần đúng các đường cong UV3(Zc), UV2(Zc) và UV4(Zc) trên cùng một hệ trục toạ độ (U, Zc) và ghi chú những điểm đặc biệt. Bài 8 Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 2/ H và một tụ điện có điện dung C biến đổi được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc giửa hai bản cực của tụ điện. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 100 2 os100 ( )u c t V 1. Khi điện dung có giá trị C thì dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và có cường độ hiệu dụng bằng )A(25,0 . Tìm C. 2.Biến đổi C để hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Tìm C và I hiệu dụng khi đó. 3.Thay điện trở R bằng một điện trở khác Ro, rồi mới biến đổi C đến giá trị Co thì thấy vôn kế chỉ giá trị cực đại bằng 125 V. Tìm Ro, Co. Bài 9 Cho mạch điện như hình vẽ. 100 2 os100 ( )u c t V a. Đặt R =30, khi C = C1= 1/9(mF) hoặc C = C2= 1/3 (mF) thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện i và hiệu điện thế uAB có độ lớn như nhau. Hãy viết biểu thức của i cho mỗi trường hợp. Nhận xét và vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi của cường độ hiệu dụng qua mạch theo C khi C tăng liên tục từ C1 đến C2. (Cuộn dây thuần cảm). a. C bằng bao nhiêu để khi R thay đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và M không đổi. Bài 10 Cho mạch điện như hình vẽ. 100 2 os100 ( )ABu c t V ; R =30, cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hiệu dụng UAM=UMB= 80 3 V 1. Tìm C, L, công suất tiêu thụ trên mạch và biểu thức dòng qua mạch. 2. Thay đổi C để dung kháng của tụ tăng từ )(310  đến )(330  thì công suất mạch thay đổi ntn ? Bài 11 Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện trở R = 40. Tụ điện có điện dung C = 10-4/ F. Độ tự cảm L của cuộn dây có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu A , B một hiệu điện thế xoay chiều. 1. Khi L = 3/5 H, hiệu điện thế trên đoạn mạch DB là uDB = 80cos(314t-/3) (V) a. Hãy viết biểu thức cường độ tức thời trên đoạn mạch và hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB. b. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc dòng điện triệt tiêu 2. Cho L biến thiên từ 0 đến vô cùng: a. Tính giá trị của L để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm UL đạt cực đại. Tính giá trị cực đại này. b. Vẽ dạng của đường biểu diễn sự phụ thuộc hiệu điện thế UL vào độ tự cảm L. Bài 12 Cho mạch điện như hình vẽ cuộn dây thuần cảm, điện trở ampe kế không đáng kể. Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế 120 2 os100 ( )ABu c t V . Khi độ tự cảm của cuộn dây là L = 3/ (H) thì hiệu điện thế uAN trễ pha góc  /3 so với uAB và hiệu điện thế uMB sớm pha góc  /3 so với uAB. C A R M B L C A R M B L D B A L C R B R A C N M L A V V3 B V4 R A C L, r V1 V2 Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 3 trong 13 trang thÇy gi¸o : ®Æng v¨n th©n tr­êng thpt b nghÜa h­ng Trªn ®­êng thµnh c«ng kh«ng cã vÕt ch©n cña kÎ l­êi biÕng! 3. Tính R và C. 4. Thay đổi giá trị của L để số chỉ của ampe kế cực đại.Tìm giá trị cực đại đó. 5. Mắc song song với điện trở R một điện trở Ro. Thay đổi L ta thấy số chỉ của vôn kế thay đổi và có giá trị cực đại bằng 240V. Tìm điện trở Ro, giá trị của L và số chỉ của ampe kế khi đó. Bài 13 Cho mạch điện như hình vẽ. 100 3 os100 ( )ABu c t V điện trở R và cuộn cảm L có giá trị thay đổi được. 1. Khi khoá K ở vị trí 1, tự cảm có giá trị L1, điện trở R có giá trị R1 thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng trên các đoạn mạch )V(650U AB  , )V(2100U EB  , xác định hiệu điện thế hiệu dụng UFB và viết biểu thức hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, E. 2. Khi khoá K ở vị trí 2, điện trở R có giá trị )(250R 2  . Thay đổi L cho đến khi L = 3/ H thì UAE đạt cực đại. Xác định điện dung C2. Bài 14 Một mạch điện AB gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C có thể biến đổi. Hiệu điện thế nguồn xoay chiều mắc vào hai đầu AB là 220 2 os2 ft(V)u c  tần số f có thể biến đổi. 1. Ban đầu cho f=50Hz, , L=2/ (H); C=10-3/5 (F) a. Tìm biểu thức cường độ dòng điện i và viết biểu thức của các hiệu điện thế uAN và uMB. b. Điều chỉnh C để công suất trên cả mạch đạt cực đại. Tìm C và giá trị cực đại của công suất. 2. Trong đoạn mạch AB nói trên, giữ nguyên L=2/ (H), thay R bằng điện trở R1 =1000, điều chỉnh C đến giá trị C1=4/9 (F). Giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn, thay đổi tần số f đến giá trị fo sao cho hiệu điện thế hiệu dụng UC1 giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Tìm fo và giá trị cực đại của UC1. Bài 15 Cho mạch điện như hình vẽ: 220 2 os2 ( )ADu c ft V . Điện trở ampe kế rất nhỏ, và các vôn kế có điện trở rất lớn.Vôn kế V1 chỉ 200V, vôn kế V2 chỉ 200 3V ampe kế chỉ 2A .Chứng minh rằng R  0 và tìm R. a. Thay đổi tần số dòng điện trong mạch đến 1f 100 / 2Hz thì ampe kế chỉ cực đại. Tìm tần số dòng điện ban đầu, hệ số tự cảm L và điện dung C. b. Viết biểu thức dòng điện trong mạch. c. Dòng trong mạch đang có tần số ban đầu f. Thay đổi R thành R1=30, thay đổi L thành L1 sau đó mới thay đổi C thì thấy V2 thay đổi và đạt giá trị cực đại khi C = 10-4/ (F). Tìm giá trị L1. Bài 16 Cho mạch điện như hình vẽ. UAB hiệu dụng bằng 120V, tần số f. Cuộn cảm L có tổng trở ở tần số f là 100, RA=0, RV=. a. Khoá K ở vị trí D. Giá trị hiệu dụng UAD = UDB = 120V. Xđ giá trị hiệu dụng UFD và dòng chạy nhanh hay chậm pha bao nhiêu so với uAB. b. b. Khoá K ở vị trí C. Thay đổi điện dung C đến khi vôn kế chỉ cực đại. Sau đó thay đổi tần số dòng điện trong mạch thì thấy khi tần số f = f’= 100Hz thì ampe kế chỉ cực đại. Xác định tự cảm L của cuộn dây. Bài 17 a. Cho mạch điện như hình vẽ. Hai điểm M,P mắc vào nguồn xoay chiều os100 tMPu c  V; số chỉ của ampe kế nhiệt là 1.73A ; số chỉ của các vôn kế nhiệt V1 là 200 3 V và V2 là 200V; cuộn dây L thuần cảm;C là một tụ điện; R là điện trở thuần. Bỏ qua điện trở các dây nối và ampe kế, điện trở của các vôn kế vô cùng lớn. Xác định giá trị của điện dung C và viết biểu thức hiệu điện thế trên hai bản tụ điện, biết hiệu điện thế trên hai đầu các vôn kế lệch pha nhau 900. E A F R L, R B R = 50 3  M N A B C R L B A D L R V1 C V2 A K B C V2 A D L C L, A R M R P C L A V2 V1 Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 4 trong 13 trang thÇy gi¸o : ®Æng v¨n th©n tr­êng thpt b nghÜa h­ng Trªn ®­êng thµnh c«ng kh«ng cã vÕt ch©n cña kÎ l­êi biÕng! b. Giữ nguyên các giá trị của điện dung C, hệ số tự cảm L, điện trở R và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M, N như trong câu a. thay đổi tần số của nguồn điện sao cho hiệu điện thế trên hai đầu vôn kế V1 lệch pha /4 so với hiệu điện thế trên hai bản tụ điện. Viết biểu thức hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây. Hãy cho biết hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây lúc này có giá trị cực đại không? Giải thích Bài 18 Cho mạch điện xoay chiều mắc như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm mắc vôn kế V có giá trị hiệu dụng luôn bằng 180V nhưng tần số góc  có thể thay đổi được. Khi =1=100 (rad/s) ampe kế chỉ 3 A và dòng trễ pha /3 so với hiệu điện thế ở hai đầu vôn kế V. Khi =2= 50 2( / )rad s thì vôn kế V1 chỉ số không, ampe kế chỉ khác không. Các vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, ampe kế và dây nối có điện trở bằng 0. 1. Chứng minh cuộn dây D thuần cảm. Tìm R, L, C. 2. Tìm giá trị =0 để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại. Khi đó thì ampe kế sẽ chỉ giá trị lớn hay nhỏ hơn giá trị nó chỉ khi 2= 50 2( / )rad s . Tại sao? Bài 19 Cho đoạn mạch nối tiếp ABC gồm một tụ điện(đoạn AB), và một cuộn cảm (đoạn BC). Khi tần số dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 1000 Hz người ta đo được hiệu điện thế hiệu dụng UAB = 2V, UAC=1V, 3BCU V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 10-3A. a. Tìm điện trở thuần của cuộn cảm. b. Tìm hệ số tự cảm của cuộn cảm. Có một đoạn mạch nối tiếp thứ hai A’B’C’ chứa hai linh kiện nào đó thuộc cuộn cảm, tụ điện, điện trở. Khi tần số dòng điện xoay chiều qua mạch A’B’C’ bằng 1000Hz người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng UA’B’=2V, , , 3B CU V và UA’C’=1V. Giữ cố định UA’C’ và tăng tần số lên quá 1000Hz thì người ta thấy cường độ dòng điện trong mạch giảm. c. Đoạn mạch A’B’C’ chứa gì? Tại sao? d. Đoạn mạch A’B’ chứa gì? Đoạn B’C’ chứa gì? Tại sao? e. Tính điện trở thuần của cuộn cảm trên đoạn mạch A’B’C’ nếu có. Bài 20 Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều 100 2 os100 /( )u c t V bỏ qua điện trở của dây nối và khoá K. 1. Khi K đóng cường đọ dòng điện hiệu dụng trong mạch I1=2A và lệch pha 300 so với hiệu điện thế u. Hãy xác định điện trở thuần r và độ tự cảm L của cuộn dây. 2. Khi K mở, dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I2=1A và độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch X là 900. a. Tìm công suất toả nhiệt trên đoạn mạch X. b. Đoạn mạch X gồm hai trong ba phần tử (điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện) mắc nối tiếp. Tìm hai phần tử đó và trị số của chúng. 3. Giả sử cuộn dây AM có độ tự cảm thay đổi được còn điện trở thuần không đổi các phần tử khác vẫn giữ nguyên giá trị như đã tính ở trên. Trong trường hợp K mở, hãy tính giá trị của độ tự cảm L để hiệu điện thế hiệu dụng UAM có giá trị cực đại. Bài 21 Cho mạch điện như hình vẽ. chứa ba linh kiện ghép nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C, mỗi linh kiện chứa trong một hộp kínX, Y, và Z. Đặt vào hai đầu AB của mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều 80 2 os2 ( )u c ft V . Khi f = 50 Hz, dùng vôn kế đo lần lượt được UAB=UBC= 5V, UCD= 4V và UBD= 3V. Sử dụng oát kế đo công suất được P = 1,6 W. Khi f > 50 Hz thì số chỉ của ampe kế giảm. Biết RA xẫp xỉ 0, RV xấp xỉ vô cùng. a. Mỗi hộp kín X, Y, Z chứa các linh kiện gì? R D C V V1 A D C B Y Z X A A K X L, r A B Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 5 trong 13 trang thÇy gi¸o : ®Æng v¨n th©n tr­êng thpt b nghÜa h­ng Trªn ®­êng thµnh c«ng kh«ng cã vÕt ch©n cña kÎ l­êi biÕng! b. Tìm giá trị của các linh kiện. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 100 2 cos(100 )u t V , lúc đó 2L CZ Z và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V Câu 2: Một cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch pha 2  so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R2 = ZL(ZC – ZL) C. R = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – ZC) Câu 3: Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung 4-4.10C = F π mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức  cos πi = 2 100πt + (A)4 . Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là: A. 25Ω B. 20 5Ω C. 0Ω D. 20Ω Câu 4: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25( ) và dung kháng ZC = 75( ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 Câu 5: Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt và hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ,biết R và L không đổi cho C thay đổi .Khi UC đạt giá trị cức đại thì hệ thức nào sau đây là đúng A. U2Cmax= U2 + U2(RL) B. UCmax = UR + UL C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR. Câu 6: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp trong đó tụ diện có điện dung thay đổi được biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u=200 2 cos100πt (V) khi C=C1= 410 4  (F )và C=C2= 410 2  (F)thì mạch điện có cùng công suất P=200W.cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là A. ZL=300Ω ;R=100Ω B. ZL=100Ω ;R=300Ω C. ZL=200Ω ;R=200Ω D. ZL=250Ω ;R=200Ω Câu 7: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C ( cuộn cảm thuần ) , R thay đổi . Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điệnáp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 100 V, sau đó điều chỉnh 1R R ( các đại lượng khác giữ nguyên) để cong suất tiêu thụ cực đại trên mạch là MaxP .Biết 50LZ   và 40CZ   . Giá trị của 1R và MaxP là A. 20  và 400 W . B. 20  và 500 W . C. 10  và 500 W . D. 10  và 400 W . Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là 80cos 100 ( ) 2 u t V      và 8cos(100 )( ) 4 i t A  . Các phần tử trong mạch và tổng trở của mạch là A. R và L , Z = 10  . B. R và L , Z = 15  . C. R và C , Z =10  . D. L và C , Z= 20  . Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần , tụ điện hoặc cuộn cảm . Khi đặt điện áp 0 cos( )( )6 u U t V  lên hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có biểu thức 0 cos( )( )3 i I t A  . Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần . B. tụ điện . C. cuộn cảm thuần cảm . D. cuộn cảm có điện trở thuần Câu 10: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120 , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/  F thì UCmax . L có giá trị là: A: 0,9/ H B: 1/ H C: 1,2/ H D:1,4/ H Câu 11: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là A: 6  B: 3  C: 4  D: 2  Câu 12: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50 , đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 120V, f  0 thì I lệch pha với U một góc 600, công suất của mạch là Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU Trang 6 trong 13 trang thÇy gi¸o : ®Æng v¨n th©n tr­êng thpt b nghÜa h­ng Trªn ®­êng thµnh c«ng kh«ng cã vÕt ch©n cña kÎ l­êi biÕng! A: 36W B: 72W C: 144W D: 288W Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i trễ pha so với uAB một góc  (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị: A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V) Câu 14: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm 1L   (H) và tụ điện có điện dung 410 2 C    (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức 2 cos100i t (A). Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: A.  u 200cos 100 4t   (V) B.  u 200cos 100 4t   (V) C.  u 200 2 cos 100 4t   (V) D.  u 200 2 cos 100 4t   (V) Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ, 0,6L   (H), 410C    (F), r = 30(), uAB = 100 2 cos100t(V). Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị: A. 40()B. 50() C. 30() D. 20() Câu 16: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100t(V). Thay đổi R đến R0 thì Pmax = 200(W). Giá trị R0 bằng: A. 75() B. 50() C. 25() D. 100() Câu 17: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với 200 2 cos100ABu t (V). Số chỉ trên hai vôn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau 2 3  . Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây? A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V) Câu 18: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với 1L   (H), 410 2 C    (F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào? A. 410 2  (F) ghép nối tiếp B. 410 2  (F) ghép song song C. 410   (F) ghép song song D. 410   (F) ghép nối tiếp Câu 19: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100t(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn
Tài liệu liên quan