Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
• Hợp đồng mua bán quốc tế hàng hóa
• Hợp đồng mua bán ngoại thương
• Hợp đồng xuất/ nhập khẩu
• Hợp đồng ngoại
• Hợp đồng mua bán hàng hóa với thương
nhân nước ngoài
135 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý luận quan hệ quốc tế - Chương 4: Một số vấn đề pháp lý về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÝ VỀ
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
QUỐC TẾ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS., TS Nguyễn Thị Mơ (2009), Giáo trình Pháp luật trong hoạt
động KTĐN, NXB. Thông tin & truyền thông;
2. Luật thƣơng mại Việt Nam năm 2005
3. Bộ luật dân sự Việt Nam năm 2005
4. Nghị định 12/2006/NĐ-CP ngày 25/01/2006 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
5. Công ước Viên năm 1980 của Liên Hợp Quốc về hợp đồng mua bán hàng
hóa quốc tế.
6. Incoterms 2010, Incoterms 2000, UCP 600 và hƣớng dẫn sử dụng
7. Unidroit principles of International Commercial Contracts (PICC)
2010
8. VCCI, DANIDA (2007), Cẩm nang hợp đồng thƣơng mại
9. VCCI, VIAC (2010), Các Phán quyết Trọng tài Quốc tế chọn lọc
10. VCCI, DANIDA (2007), Các Quyết định Trọng tài Quốc tế chọn lọc
KHÁI
NIỆM
LUẬT
ĐIỀU
CHỈNH
XUNG
ĐỘT
PHÁP
LUẬT
KÝ
KẾT
CHẤP
HÀNH
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HĐMBHHQT
1. TÊN GỌI
• Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
• Hợp đồng mua bán quốc tế hàng hóa
• Hợp đồng mua bán ngoại thương
• Hợp đồng xuất/ nhập khẩu
• Hợp đồng ngoại
• Hợp đồng mua bán hàng hóa với thương
nhân nước ngoài
Yếu tố
quốc tế
“
”
HĐMBHHQT
= HĐMB
+
2. ĐẶC ĐIỂM
2.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT HĐMBHH
THÔNG THƢỜNG
2.2. CÓ YẾU TỐ QUỐC TẾ
2.1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HH
THÔNG THƢỜNG
• Hợp đồng song vụ (Điều 406.1, BLDS
2005)
• Có bồi hoàn
• Hợp đồng ƣớc hẹn
2.2.YẾU TỐ QUỐC TẾ
• Chủ thể ký kết hợp đồng
• Đối tượng của hợp đồng
• Đồng tiền tính giá và/ hoặc đồng tiền
thanh toán
• Luật điều chỉnh hợp đồng và cơ quan giải
quyết tranh chấp
3. HĐMBHHQT THEO LTM 2005
“MBHHQT là quan hệ mua bán hàng hóa
được thực hiện dưới các hình thức xuất
khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm
xuất tái nhập và chuyển khẩu” (Điều 27)
Tính quốc tế thể hiện nhƣ thế nào???
II. Nguồn luật điều chỉnh
II. Nguồn luật điều chỉnh
1. Các Điều ước thương mại quốc tế
2. Luật quốc gia
3. Tập quán thương mại quốc tế
4. Các nguồn luật khác (án lệ, hợp đồng
mẫu)
1. ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ
1.1. Định nghĩa
1.2. Điều kiện để ĐƢQT trở thành nguồn
luật điều chỉnh HĐBMHHQT
1.3. Phân loại
1.4. Trƣờng hợp áp dụng
1.5. Cách thức áp dụng
1.1. ĐỊNH NGHĨA
Là những văn kiện pháp lý quốc tế do
các chủ thể của luật quốc tế tham gia ký
kết nhằm điều chỉnh các quan hệ thƣơng
mại phát sinh giữa các chủ thể đó
1.2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƢQT TRỞ
THÀNH NGUỒN LUẬT ĐIỀU CHỈNH
HĐMBHHQT
- Phải đƣợc ký kết trên cơ sở bình đẳng
và tự nguyện giữa các bên
- Không đƣợc trái với nguyên tắc cơ bản
của luật quốc tế
- Phải có nội dung trực tiếp liên quan
đến quan hệ thƣơng mại phát sinh giữa
các chủ thể ký kết hợp đồng
1.3. PHÂN LOẠI
- Theo tên gọi: Hiệp ƣớc, hiệp định, nghị
định thƣ, công ƣớc.
- Theo nội dung: 2 loại
+ ĐƢQT đề ra những nguyên tắc pháp lý
chung là cơ sở cho hoạt động ngoại
thƣơng
+ ĐƢQT trực tiếp điều chỉnh các vấn đề
liên quan đến quyền, nghĩa vụ, trách
nhiệm các bên trong việc ký kết và thực
hiện HĐMBHHQT
1.4. TRƢỜNG HỢP ÁP DỤNG
- Khi các quốc gia có tham gia ký kết
hoặc thừa nhận ĐƢQT. Trong trƣờng
hợp này, ĐƢQT có giá trị bắt buộc đối
với các HĐMBHHQT có liên quan
- Khi trong HĐMBHHQT các bên đã thỏa
thuận, thống nhất và ghi rõ vào HĐ là
áp dụng ĐƢQT làm nguồn luật điều
chỉnh
1.5. CÁCH THỨC ÁP DỤNG
- Tìm hiểu tính chất pháp lý của các
QPPL trong ĐƢQT
- Trƣờng hợp ĐƢQT đƣợc áp dụng cho
HĐ có quy định khác với pháp luật Việt
Nam:
+ Nếu VN đã tham gia ký kết hoặc phê
chuẩn ĐƢQT
+ Nếu VN không tham gia ký kết hoặc
chƣa phê chuẩn
2. LUẬT QUỐC GIA
2.1. Trƣờng hợp áp dụng
2.2. Cách thức áp dụng
2.1. TRƢỜNG HỢP ÁP DỤNG
- Khi trong hợp đồng các bên có quy định
- Các bên thỏa thuận lựa chọn luật áp dụng
sau khi HĐ đã đƣợc ký kết
- ĐƢQT có liên quan quy định
- Thỏa thuận mặc nhiên hay thỏa thuận
bằng hành vi
- Tòa án hoặc trọng tài có thẩm quyền giải
quyết các tranh chấp phát sinh từ HĐ có
quyền lựa chọn
2.2. CÁCH THỨC ÁP DỤNG
- Nếu hệ thống luật của nƣớc đƣợc chọn có
các luật chuyên ngành điều chỉnh
HĐMBHHQT thì áp dụng luật đó
- Nếu hệ thống luật của nƣớc đƣợc chọn
không có luật chuyên ngành thì áp dụng
luật liên quan trực tiếp đến HĐMBHHQT
- Nếu hệ thống luật của nƣớc đƣợc chọn
không có 2 trƣờng hợp nêu trên thì áp
dụng các nguyên lý chung về hợp đồng
trong BLDS
3. TẬP QUÁN THƢƠNG MẠI
QUỐC TẾ
3.1. Định nghĩa
3.2. Phân loại
3.3. Trƣờng hợp áp dụng
3.4. Một số lƣu ý khi áp dụng
3.1. ĐỊNH NGHĨA
Là những thói quen về hành vi và cách
xử sự đƣợc hình thành một cách tự
nhiên trong TMQT nhƣng đƣợc thừa
nhận nhƣ các QPPL
3.1. ĐỊNH NGHĨA
Thói quen TM đƣợc công nhận và trở thành
TQTMQT khi thỏa mãn 3 yêu cầu sau:
- Là thói quen phổ biến, đƣợc nhiều nƣớc
áp dụng và áp dụng thƣờng xuyên
- Về từng vấn đề, ở từng địa phƣơng, đó là
thói quen duy nhất
- Có nội dung rõ ràng mà có thể dựa vào
đó để xác định quyền và nghĩa vụ đối với
nhau
3.2. PHÂN LOẠI
- TQTMQT có tính chất nguyên tắc
- TQTMQT chung
- TQTM khu vực
3.3. CÁC TRƢỜNG HỢP ÁP
DỤNG
- Khi HĐ có quy định
- Khi các nguồn luật khác dẫn chiếu đến
(ĐUQT, Luật áp dụng cho HĐ)
- HĐ, Luật áp dụng cho HĐ, ĐUQT có liên
quan không điều chỉnh hoặc điều chỉnh
không đầy đủ vấn đề tranh chấp
3.4. MỘT SỐ LƢU Ý KHI ÁP
DỤNG
- Chú ý giá trị pháp lý của các tập quán
- Khi áp dụng các TQTMQT phải kết hợp
với các nguồn luật khác, không nên áp
dụng tập quán một cách riêng rẻ
3.4. MỘT SỐ LƢU Ý KHI ÁP
DỤNG
- Đối với Incoterms:
+ Incoterms không có giá trị bắt buộc
+ Các bản Incoterms cùng song song tồn
tại và bản sau không phủ nhận nội dung
của các bản trƣớc
+ Các bên hoàn toàn có thể thỏa thuận
với nhau để thay đổi 1 số nội dung cụ thể
trong các điều kiện
+ Incoterms chỉ giải quyết 4 vấn đề chính.
LƢU Ý VỀ ĐIỀU KHOẢN
LUẬT ÁP DỤNG
- Dẫn chiếu chính xác luật áp dụng
- Xem xét: Luật áp dụng có lợi cho mình
hay không? Bảo vệ quyền lợi của
ngƣời bán/ ngƣời mua Có trái với
luật pháp VN hay không
- Kinh doanh với đối tác Hoa kỳ: Cần quy
định rõ luật áp dụng là luật của bang
nào
XUNG ĐỘT
PHÁP LUẬT
1. ĐỊNH NGHĨA
5. MỘT SỐ QUY PHẠM LUẬT
XUNG ĐỘT PHỔ BIẾN
2. NGUYÊN NHÂN
3. BIỂU HIỆN
4. CÁCH GIẢI QUYẾT
III.XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT TRONG HĐMBHHQT
1. ĐỊNH NGHĨA
XĐPL là hiện tượng mà trong đó hai hay
nhiều HTPL khác nhau cùng có thể được
áp dụng để điều chỉnh một mối quan hệ
nhất định phát sinh từ HĐMB và các HTPL
đó có cách hiểu khác nhau, quan niệm
khác nhau khi điều chỉnh mối quan hệ
pháp lý đó.
2. NGUYÊN NHÂN
• Chế độ chính trị xã hội, bản chất Nhà
nƣớc và bản chất giai cấp
• Trình độ phát triển của các nƣớc
• Điều kiện lịch sử, xã hội, tập quán, lối
sống, dân tộc, điều kiện tự nhiên
3. BIỂU HIỆN XUNG ĐỘT
3.1. Địa vị pháp lý của các chủ thể
(cá nhân, pháp nhân)
3.2. Hình thức hợp đồng
3.3. Nội dung của hợp đồng
3.4. Thẩm quyền xét xử
3.1. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA CÁC CHỦ THỂ
3.1.1. NLHVDS CÁ NHÂN
3.1.2. QUỐC TỊCH PHÁP NHÂN
• Anh, Mỹ: Nơi đăng ký điều lệ của pháp nhân
khi thành lập
• Pháp, Đức, Ý: Nơi đặt trụ sở thương mại của
pháp nhân
3.2. HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG
• Văn bản: Việt Nam (Đ 27.2, LTM 2005),
Trung Quốc, Argentina, Chile, Belarus,
Hungary, Ucraina
• Hoa Kỳ: (Đ2.201, UCC): Hợp đồng có trị
giá từ 500 USD ký bằng văn bản
• CISG 1980: Điều 11, Điều 96
3.3. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
HĐ phải có những điều khoản chủ yếu:
- Pháp, Ý: Đối tượng của hợp đồng + Giá
cả
- Anh, Hoa Kỳ: Đối tượng của hợp đồng
(Anh: tên hàng, số lượng, phẩm chất),
Hoa Kỳ : tên & địa chỉ các bên, tên hàng,
số lượng)
- Các nước XHCN: + thời gian, địa điểm
giao hàng
3.4. THẨM QUYỀN XÉT XỬ
- VN: Bị đơn là người VN hoặc sự việc
tranh chấp xảy ra trên lãnh thổ VN
- Pháp: Bị đơn hay nguyên đơn là công dân
Pháp
- Hoa Kỳ: Đối tượng, tài sản tranh chấp
nằm trên lãnh thổ Hoa Kỳ
CÁCH 1
Thống nhất luật thực chất
Ví dụ: - CISG 1980
CÁCH 2: DÙNG QUY PHẠM
LUẬT XUNG ĐỘT
• Xung đột về địa vị pháp lý của các chủ thể
Quy tắc luật quốc tịch (VN- Đ762.1,
BLDS; Italia, Đức, BĐN, TBN)
Quy tắc luật nơi cư trú (Anh, Hoa Kỳ,)
Quy tắc luật quốc tịch hữu hiệu
CÁCH 2: DÙNG QUY PHẠM
LUẬT XUNG ĐỘT
• Xung đột về hình thức của hợp đồng:
Áp dụng luật của nơi giao kết hợp đồng
(Điều 770 BLDS 2005)
(?) Trường hợp ký kết qua thư từ, điện tín?
+ Thuyết tống phát (Anh, Hoa Kỳ, Nhật
Bản..)
+ Thuyết tiếp thu ( Pháp, Bỉ, Ý, Thái Lan,
Việt Nam..)
CÁCH 2: DÙNG QUY PHẠM
LUẬT XUNG ĐỘT
• Xung đột về nội dung của hợp đồng:
+ Áp dụng luật nước người bán (Công ước
Lahaye về mua bán quốc tế những động
sản hữu hình)
+ Áp dụng luật nơi thực hiện hợp đồng
(Đ769.1, BLDS 2005)
CÁCH 2: DÙNG QUY PHẠM
LUẬT XUNG ĐỘT
• Xung đột về thẩm quyền xét xử:
+ Tòa án nơi đương sự có quốc tịch
+ Tòa án nơi bị đơn cư trú
+ Tòa án nơi xảy ra tranh chấp
+ Tòa án nơi có tài sản đang bị tranh chấp
• Điều kiện hiệu lực của
HĐ 1
• Trình tự ký kết 2
• Những điều khoản cơ
bản 3
4. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MBHHQT
4.1. ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HĐ
4.1.1. Chủ thể ký kết HĐ phải hợp pháp
4.1.2. Hình thức của HĐ phải hợp pháp
4.1.3. Nội dung của HĐ phải hợp pháp
4.1.4. Đối tƣợng của HĐ phải hợp pháp
4.1.1. CHỦ THỂ KÝ KẾT HĐ
- Thẩm quyền ký kết: Dựa vào pháp luật
của nước mà chủ thể mang quốc tịch
- VN: Nghị định 12/2006/NĐ-CP (Điều 13)
- Thẩm quyền ký kết đối với doanh nghiệp:
+ Đại diện theo pháp luật
+ Đại diện theo ủy quyền
4.1.2. HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG
• Văn bản: Việt Nam (Đ 27.2, LTM), Trung
Quốc, Argentina, Chile, Belarus, Hungary,
Ucraina
• Hoa Kỳ: (Đ2.201, UCC): Hợp đồng có trị giá
từ 500 USD ký bằng văn bản
• CISG 1980: Điều 11 & Điều 96
4.1.3. NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
A. HĐ phải có những điều khoản chủ yếu
B. Nội dung của HĐ phải hợp pháp
A. ĐIỀU KHOẢN CHỦ YẾU
- Pháp, Ý: Đối tượng của hợp đồng + Giá cả
- Anh, Hoa Kỳ: Đối tượng của hợp đồng (Anh:
tên hàng, số lượng, phẩm chất), Hoa Kỳ : tên
& địa chỉ các bên, tên hàng, số lượng)
- Việt Nam: Không bắt buộc (Đ.402 - BLDS)
- CUV 1980: Điều 19, Khoản 3
B. NỘI DUNG HỢP PHÁP
BLDS 2005: Nội dung của hợp đồng không
được vi phạm những điều cấm của pháp
luật, không được trái với đạo đức xã hội.
4.1.4. ĐỐI TƢỢNG CỦA HĐ
Hàng hóa không thuộc danh mục hàng
cấm XNK, tạm ngừng XNK. Đối với hàng
hóa xuất nhập khẩu có điều kiện, cần có
giấy phép của cơ quan quản lý chuyên
ngành.
(Xem thêm: Phụ lục 1-3 – NĐ 12/2006/NĐ-CP)
4.2. TRÌNH TỰ KÝ KẾT HĐ
4.2.1. Phƣơng thức ký kết trực tiếp
4.2.2. Phƣơng thức ký kết gián tiếp
TRÌNH TỰ KÝ KẾT HĐ
Đề nghị giao kết hợp đồng
(Chào hàng)
+
Chấp nhận đề nghị
giao kết hợp đồng
(Chấp nhận chào hàng)
HỢP ĐỒNG MUA
BÁN HÀNG HÓA
QUỐC TẾ
2.2.1. CHÀO HÀNG (OFFER)
CƠ SỞ PHÁP LÝ:
+ CISG 1980: Đ.14 Đ.24
+ BLDS 2005: Đ.390 Đ. 400
4.2.1. CHÀO HÀNG
ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC: 3 ĐK
• ĐK1: Có đủ các điều khoản chủ yếu
của chào hàng
• ĐK2: Chào hàng đến tay ngƣời đƣợc
chào trong thời hạn hiệu lực của chào
hàng
• ĐK3: Ngƣời chào hàng không rút lại
(withdraw) hoặc thu hồi (revoke) chào
hàng.
1
Có đủ các điều khoản chủ yếu
- Việt Nam: Điều 309 BLDS
- CISG 1980: Điều 14
- Anh, Mỹ
ĐIỀU 390, KHOẢN 1
“Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể
hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và
chịu sự ràng buộc về đề nghị này của
bên đề nghị đối với bên đã đƣợc xác
định cụ thể.”
ĐIỀU 14 CISG 1980
“1. Một đề nghị giao kết hợp đồng gửi cho một
hay nhiều người xác định hình thành một chào
hàng nếu nó đủ chính xác và chỉ rõ ý chí của người
chào hàng muốn tự ràng buộc mình trong trường
hợp chào hàng đó được chấp nhận. Một đề nghị là
đủ chính xác khi nó nêu rõ hàng hóa và ấn định số
lượng và giá cả một cách trực tiếp hoặc gián tiếp
hoặc quy định cách xác định số lượng và giá cả.
2. Một đề nghị không gửi cho những người xác
định chỉ được coi là một lời mời đưa ra chào hàng,
trừ trường hợp người đề nghị đã chỉ rõ ràng điều
ngược lại.”
2
Chào hàng đến tay người được
chào trong thời hạn hiệu lực
của chào hàng
THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA CHÀO HÀNG
“Chào hàng có hiệu lực trong vòng 30
ngày”
+ CUV 1980: Đ.20
+ BLDS 2005: Đ.391
3
Ngƣời chào hàng không rút lại
(withdraw) hoặc hủy (revoke)
chào hàng.
- CISG: Đ15.2, Đ16
- VN: Đ.392, Đ393 BLDS
4.2.2. CHẤP NHẬN CHÀO HÀNG (ACCEPTANCE)
CƠ SỞ PHÁP LÝ:
+ CUV 1980: Đ.14 Đ.24
+ BLDS 2005: Đ.390 Đ.400
4.2.2. CHẤP NHẬN CHÀO HÀNG
ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC
ĐK1: Ngƣời đƣợc chào hàng phải chấp
nhận vô điều kiện những nội dung cơ
bản của chào hàng
ĐK2: Chấp nhận đến tay ngƣời chào
hàng trong thời gian hiệu lực của chào
hàng
ĐK3: Ngƣời chấp nhận không rút lại chấp
nhận chào hàng
1
Ngƣời đƣợc chào hàng phải
chấp nhận vô điều kiện những
nội dung cơ bản của chào hàng
- VN: Đ395, 396 BLDS
- CISG: Đ.19.2; Đ.19.3
2
Chấp nhận đến tay ngƣời chào
hàng trong thời gian hiệu lực
của chào hàng
- CISG: Đ.18, Đ.21
- VN: Đ397
CÁCH THỨC CHẤP NHẬN
- BẰNG VĂN BẢN
- BẰNG LỜI NÓI
- BẰNG HÀNH VI CỤ THỂ
- IM LẶNG CÓ PHẢI SỰ ĐỒNG Ý?
+ CUV, VIỆT NAM
+ HOA KỲ, HÀN QUỐC
3
Ngƣời chấp nhận không rút lại
chấp nhận chào hàng
- VN: Đ400 BLDS
- CISG: Đ22
• Điều kiện hiệu lực của HĐ 1
• Trình tự ký kết 2
• Những điều khoản cơ bản 3
4. KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MBHHQT
4.3. NHỮNG ĐIỀU KHOẢN LÀM
THÀNH NỘI DUNG CỦA HĐMBHHQT
1. Tên và địa chỉ của các bên
2. Điều khoản tên hàng
3. Điều khoản về số lƣợng
4. Điều khoản phẩm chất
5. Điều khoản giá cả và phƣơng thức thanh
toán
6. Điều khoản về thời hạn, địa điểm và điều
kiện giao hàng
7. Luật áp dụng
8. Giải quyết tranh chấp
1. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CÁC BÊN
- Vị trí
- Nội dung
- Có đầy đủ giá trị pháp lý do cơ quan có thẩm
quyền xác nhận và được ghi trong giấy phép
thành lập hoặc giấy CNĐKDN
- Trường hợp chủ thể ký kết: Chi nhánh
3. SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA
3.1. Đơn vị tính số lượng
3.2. Tỷ lệ dung sai (tolerance)
3.3. Tỷ lệ miễn trừ (franchise)
3.1. ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
- Quy định chính xác loại đơn vị đo lường được sử
dụng, tránh nói chung gây nhầm lẫn
Ví dụ: - Mua bán cà phê : bag
+ 1 bao Columbia = 72 kg
+ 1 bao Anh = 60kg
+ 1 bao Singapore = 69 kg
+ 1 bao quốc tế = 50 kg
3.2. TỶ LỆ DUNG SAI (TOLERANCE)
+ Diễn đạt:
“ ±.”, “about”, “approximately”, “more or less”
+ Quyền chọn dung sai:
- “ At seller’s option”
- “ Ay buyer’s option”
- “ At charterer’s option”
+ Giá hàng hóa đối với phần dung sai?
3.2. TỶ LỆ DUNG SAI (TOLERANCE)
Article 30 –UCP 600:
a. “ The word “about” or “approximately” used in connection
with the amount of the credit or the quantity or the unit price
stated in the credit are to be construed as allowing a tolerance
not to exceed 10% more or 10% less than the amount, the
quantity or the unit price to which they refer
b. A tolerance not to exceed 5% more or 5% less than the
quantity of the goods is allowed, provided the credit does not
state the quantity in terms or a stipulated number of packing
units or individual items and the total amount of the drawings
does not exceed the amount or the credit”
VÍ DỤ
QUANTITY: 500 MT
(10% MORE OR LESS AT SELLER’S
OPTION AT CONTRACT PRICE)
4. PHẨM CHẤT HÀNG HÓA
4.1. Cách xác định chất lượng hàng hóa
4.2. Kiểm tra, giám định hàng hóa
4. PHẨM CHẤT HÀNG HÓA
4.1. Cách xác định chất lượng hàng hóa
- Dựa vào mẫu hàng (sample)
- Dựa vào tiêu chuẩn (standard) hoặc phẩm cấp
hàng hóa (category)
- Dựa vào quy cách hàng hóa (specifications)
- Dựa vào tài liệu kỹ thuật
- Dựa vào hàm lượng các chất chủ yếu trong
hàng hóa
DỰA VÀO MẪU HÀNG
“Quy cách hàng hóa phải tương tự như mẫu số
12FTS mà hai bên đã lựa chọn vào ngày.., được
đóng dấu và có chữ ký của cả 2 bên trên mẫu và
coi như một phần của hợp đồng. Mẫu được làm
thành 3 bản như nhau, một bản do bên bán giữ,
một bản do bên mua giữ và một bản do công ty
giám định Vinacontrol giữ làm cơ sở để giải quyết
tranh chấp. Các bên phải lưu giữ mẫu đến khi kết
thúc thời hạn khiếu nại được quy định trong hợp
đồng này”
DỰA VÀO TIÊU CHUẨN, PHẨM CẤP
- Tiêu chuẩn: Là những quy định về sự đánh giá
chất lượng, phương pháp sản xuất, đóng gói,
kiểm tra hàng hóađược cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt
- Phẩm cấp: Xếp hạng mức độ chất lượng dựa trên
các tiêu chuẩn được sử dụng.
TCVN 4193: 2001 - TIÊU CHUẨN CÀ PHÊ VIỆT NAM
TCVN 6096: 2004 – NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI
TRA CỨU TẠI: www.tcvn.org.vn
DỰA VÀO QUY CÁCH HÀNG HÓA
(SPECIFICATIONS)
COMMODITY: LOVE SET WOODEN FURNITURE
01 TABLE (1.150 × 610 × 840)mm
01 LOUNGE ARMCHAIR (1.040 × 600 × 450)mm
02 LOVE ARMCHAIRS (590 × 610 × 840)mm
DỰA VÀO HÀM LƯỢNG CHẤT
CHỦ YẾU TRONG HÀNG HÓA
GẠO XUẤT KHẨU
BROKEN TẤM 10%MAX
MOISTURE ĐỘ ẨM 14%MAX
CHALKY GRAIN HẠT BẠC BỤNG 7%MAX
DAMAGED GRAIN HẠT HƯ 0,5%MAX
YELLOW GRAIN HẠT VÀNG 1%MAX
FOREIGN MATTER TẠP CHẤT 0,2% MAX
DỰA VÀO TÀI LIỆU KỸ THUẬT
“ Quy cách phẩm chất hàng hóa theo tài liệu kỹ
thuật số đã được 2 bên ký tên, đóng dấu xác
nhận ngày... Tài liệu kỹ thuật này là một bộ
phận không thể tách rời của hợp đồng”
LƯU Ý
Trong trường hợp HĐ không quy định:
- Điều 409, 430 BLDS 2005
- Điều 39, 44, 45, 46, 49 LTM 2005
4. PHẨM CHẤT HÀNG HÓA
4.1. Cách xác định chất lượng hàng hóa
4.2. Kiểm tra, giám định hàng hóa
4.2. KIỂM TRA - GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA
A. Các trường hợp kiểm tra - giám định
B. Cơ quan kiểm tra – giám định
C. Thời gian và địa điểm kiểm tra – giám định
D. Phương pháp, tiêu chuẩn kiểm tra – giám định
E. Giá trị của giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất
F. Cách quy định trong hợp đồng
A. CÁC TRƯỜNG HỢP KIỂM TRA – GIÁM ĐỊNH
- KIỂM TRA BẮT BUỘC TẠI CẢNG ĐI (CHECKING)
3 TRƯỜNG HỢP:
1. Hợp đồng quy định
2. L/C quy định
3. Luật của nước người xuất khẩu/nhập khẩu có quy
định
- GIÁM ĐỊNH BẮT BUỘC TẠI CẢNG ĐẾN (INSPECTION)
1 TRƯỜNG HỢP:
Luật của nước người NK quy định
B. CƠ QUAN KIỂM TRA – GIÁM ĐỊNH
- TH1: Hợp đồng hoặc L/C quy định
- TH2: Hợp đồng, L/C không quy định về cơ quan
kiểm tra - giám định
TÊN CƠ QUAN ĐỊA CHỈ THÔNG TIN KHÁC
1. CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁM
ĐỊNH VINACONTROL (CÔNG
TY GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA
XNK VIỆT NAM)
+ Trụ sở: 54 Trần Nhân Tông, Hà
Nội
+ Chi nhánh HCM: 80 Bà Huyện
Thanh Quan, Quận 3
WEBSITE:
www.vinacontrol.com.vn
Thành lập: 24/10/1957-
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
LỚN NHẤT VIỆT NAM
2. SGS Vietnam Ltd 119-121 Võ Văn Tần, Quận 3,
TPHCM
WEBSITE: www.vn.sgs.com
CÔNG TY GIÁM ĐIỊNH
ĐỘC LẬP QUỐC TẾ ĐẦU
TIÊN TẠI VIỆT NAM
3. INTERTEK VIETNAM LTD + Hà Nội: Tầng 4, Horison Hotel
Building , 40 Cát Linh, Quận
Đống Đa
+ TPHCM: Lầu 1, Tòa nhà Etown,
364 Cộng Hòa
- Quần áo, dệt may
- Giày dép, đồ thuộc da
- Hóa chất
- Đồ chơi, đồ gia dụng
- Đồ điện tử
4. CAFECONTROL 228A Pasteur , Quận 3, TPHCM Cà phê, nhân điều, tiêu,
các loại đậu, trà
5. TRUNG TÂM KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG 3 (QUATEST 3)
49 Pasteur, Quận 1, TPHCM
C. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM GIÁM ĐỊNH
- HỢP ĐỒNG KHÔNG QUY ĐỊNH:
+ THỜI GIAN: Khoảng thời gian hợp lý trước khi
giao hàng/dỡ hàng
+ ĐỊA ĐIỂM:
- CẢNG ĐI: Tại nơi tập kết cuối cùng của hàng hóa
trước khi giao hàng, hoặc đóng hàng vào container
- CẢNG ĐẾN: Tại nơi tập kết hàng đầu tiên sau khi
dỡ hàng khỏi tàu/ container
D. PHƯƠNG PHÁP, TIÊU CHUẨN GIÁM
ĐỊNH
+ Quy định trong hơp đồng
+ Cơ quan giám định lựa chọn
E. GIÁ TRỊ GCNKTPC
(Quality Certificate - Survey Report)
• Có giá trị ràng buộc tuyệt đối
• Có tính quyết định, chung thẩm
• Không có tính quyết định
CÓ TÍNH QUYẾT ĐỊNH, CHUNG THẨM
CÓ THỂ BÁC LẠI TRONG NHỮNG TRƯỜNG HỢP:
• Nội dung của GCNKTPC không rõ ràng
• Người mua chứng minh người bán có man tr