Lý thuyết Axit - Hóa 9

I. Định nghĩa : Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. 1. Công thức tổng quát: HnR Với : + n: bằng hoá trị của gốc axit + R: gốc axit. 2. Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3. Chú ý : Một số gốc axit thông th-ờng

pdf6 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lý thuyết Axit - Hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0983.732.567 1 AXIT I. Định nghĩa : Là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. 1. Công thức tổng quát: HnR Với : + n: bằng hoá trị của gốc axit + R: gốc axit. 2. Ví dụ: HCl, H2S, H2SO4, H2SO3, HNO3... Chú ý : Một số gốc axit thông th-ờng Kí hiệu Tên gọi Hoá trị gốc axit - Cl Clorua I = S Sunfua II - NO3 Nitrat I = SO4 Sunfat II = SO3 Sunfit II - HSO4 Hidrosunfat I - HSO3 Hidrosunfit I = CO3 Cacbonat II - HCO3 Hidrocacbonat I  PO4 Photphat III = HPO4 Hidrophotphat II - H2PO4 Đihidropphotphat I CH3COO- Axetat I - AlO2 Aluminat I II. Phân loại 1. Axit không có oxi: HCl, HBr, H2S, HI... 2. Axit có oxi: H2CO3, H2SO3, H2SO4, HNO2, HNO3... III. Tên gọi 1. Axit không có oxi: Ví dụ: HCl axit clohidric H2S axit sunfuhidric HBr axit bromhidric 2. Axit có oxi: a. Axit nhiều oxi : Ví dụ: H2SO4 axit sunfuric HNO3 axit nitric AXIT Tên axit = axit + tên phi kim + hidric. Tên axit = axit + tên phi kim + ic 0983.732.567 2 AXIT b. Axit ít oxi : Ví dụ: H2SO3 axit sunfurơ HNO2 axit nitrơ IV. Tính chất hóa học : 1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím  đỏ. 2. Tác dụng với bazơ: ( phản ứng trung hòa ) Ví dụ: H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O Dd màu xanh H2SO4 + NaOH  Na2SO4 + H2O H2SO4 + NaOH  NaHSO4 + H2O 3. Tác dụng với oxit bazơ, oxit l-ỡng tính: Ví dụ: 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O Dd màu vàng nõu HCl + CuO  CuCl2 + H2O HNO3 + MgO  Mg(NO3)2 + H2O HCl + Al2O3  AlCl3 + H2O 4. Tác dụng với kim loại: Chú ý : - Các kim loại không tác dụng với axit (HCl , H2SO4 ) : Cu , Hg , Ag , Pt , Au Cửa , hàng , á , phi , âu Ví dụ: HCl + Fe  FeCl2 + H2 H2SO4(loãng) + Zn  ZnSO4 + H2 - H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội không phản ứng với Fe , Al , Cr (tính chất thụ động hoá). - Axit HNO3 phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro. Ví dụ: Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O - Axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng hidro. 5. Tác dụng với muối: Tên axit = axit + tên phi kim + ơ Axit + Bazo Muối + N-ớc Axit + Oxit bazơ, oxit l-ỡng tính Muối + N-ớc Axit + Kim loại Muối + H2 (HCl , H2SO4 ...) Axit + Muối Muối mới + Axit mới 0983.732.567 3 AXIT Điều kiện phản ứng : sản phẩm phải có chất không tan hay bay hơi hoặc axit yếu Ví dụ: HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + HCl HCl + Na2CO3  NaCl + H2O + CO2 HCl + NaCH3COO  CH3COOH + NaCl (axit yếu) H2SO4(đậm đặc) + NaCl(rắn)  NaHSO4 + HCl(khí) 6. Tác dụng với phi kim: V. Axit mạnh và axit yếu : 1. Axit mạnh : là axit phản ứng nhanh với kim loại , muối cacbonat, dd dẫn điện tốt Ví dụ : HCl , HNO3 , H2SO4 2. Axit yếu : là những axit phản ứng chậm với kim loại , muối cacbonat, dd dẫn điện kém Ví dụ : H2S , H2CO3 , H2SO3 , CH3COOH ( axit axetic) Chú ý : a. Axit nhiều oxi mạnh hơn axit ít oxi b. Axit trung bỡnh : H3PO4 c. Axit bay hơi : HCl , HNO3 , H2S d. Axit phõn hủy : H2CO3 CO2 + H2O H2SO3 SO2 + H2O e. Axit khụng tan : H2SiO3 bị nhiệt phõn H2SiO3 0tSiO2 + H2O f. Thứ tự tăng dần tính axit : H3BO3 < HClO < H2S < H2CO3 < CH3COOH < H3PO4 < H2SO4 < HNO3 < HCl 0983.732.567 4 AXIT Điều chế axit. Oxit axit + H2O Phi kim + Hiđro AXIT Muối + axit mạnh Ví dụ: P2O5 + 3H2O  2H3PO4 H2 + Cl2 aựsự 2HCl 2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl VII. Một số axit quan trọng : A.I. Tớnh chất húa học : 1. Làm quỳ tớm húa đỏ 2. 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 3. HCl + NaOH  NaCl + H2O 4. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O 5. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 2HCl + Na2S  2NaCl + H2S  Chỳ ý : Nhận biết axit HCl và muối clorua : A. AXIT CLOHIDRIC : HCl – 36,5 đvC TỔNG KẾT + Oxit Bazơ + Bazơ + dd Muối + KL Muối + H2O Q u ỳ t ím  đ ỏ Muối + h2 Muối + Axit Tchh của Axit AXIT 0983.732.567 5 AXIT Thuốc thử Hiện tượng AgNO3 AgCl  : màu trắng , húa đen trong ỏnh sỏng A.II. Ứng dụng : B.I . Tớnh chất vật lý : Cỏch pha loóng H2SO4 loóng : rút từ từ H2SO4 đặc vào trong nước , khụng được làm ngược lại . B.II. Tớnh chất húa học : * H2SO4 loóng : 1. Làm quỳ tớm húa đỏ 2. H2SO4,loóng + Fe  FeSO4 + H2 3. H2SO4,loóng + CuO  CuSO4 + H2O 4. H2SO4,loóng + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O 5. H2SO4,loóng + BaCl2  BaSO4 + 2HCl H2SO4,loóng + CaCO3  CaSO4 + CO2 + H2O * H2SO4 đặc : cú những tớnh chất riờng biệt 1. Tỏc dụng với kim loại : H2SO4 đặc núng + Kim loại  Muối + H2O + SO2 Ví dụ: 2H2SO4 (đặc,nóng) + Cu  CuSO4 + SO2 + H2O 6H2SO4 (đặc,nóng) + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2Al + 6H2SO4 (đặc,nóng)  Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2. Tớnh hỏo nước : a. Cho H2SO4, đặc vào đường : t 12 22 11 2C H O 12C + 11H O o  Sau đú : 2H2SO4, đặc + C  2SO2 + CO2 + 2H2O b. H2SO4, đặc làm khan hidrat : CuSO4.5H20 2 4 H SO ,  CuSO4 + 5H2O B.III. Sản xuất axit H2SO4 : 1. Giai đoạn 1 : Sản xuất SO2 B. AXIT SUNFURIC : H2SO4 – 98 đvC 0983.732.567 6 AXIT S + O2  SO2 4FeS2 + 11O2 0t 2Fe2O3 + 8SO2 2. Giai đoạn 2 : Sản xuất SO3 2SO2 + O2 2 5 V O , to 2SO3 3. Giai đoạn 3 : Cho SO3 tỏc dụng với nước SO3 + H2O  H2SO4 B.IV. Phương phỏp nhận biết axit H2SO4 và muối sunfat : Thuốc thử Hiện tượng BaCl2 , Ba(OH)2 BaSO4  : màu trắng Phương trỡnh : H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl H2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O * Để phõn biệt H2SO4 với muối sunfat : - Dựng quỳ tớm ( H2SO4 làm quỳ tớm húa đỏ ) - Dựng kim loại mạnh ( H2SO4 phản ứng cú khớ bay lờn)
Tài liệu liên quan