Lý thuyết Cung lao động cá nhân

Ngân sách bị giới hạn Giả định: Thu nhập chỉ có từ thị trường lao động Mức lương thị trường (Wage-taker) Đường giới hạn ngân sách Khái niệm

ppt28 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 4349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết Cung lao động cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết Cung lao động cá nhân Đặng Đình ThắngKhoa Kinh tế Phát triểnĐại học Kinh tế TP.HCM**Thang Dang DinhNội dung bài giảngMô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc-nhàn rỗi và đường cung lao động cá nhânMở rộng và ứng dụng mô hình tân-cổ điển về làm việc-nhàn rỗi**Thang Dang Dinh MÔ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ QUYẾT ĐỊNH LÀM VIỆC-NHÀN RỖI VÀ ĐƯỜNG CUNG LAO ĐỘNG CÁ NHÂN*Thang Dang Dinh*Mô hình tân-cổ điển về quyết định làm việc-nhàn rỗi Thông tin ra quyết định làm việc-nhàn rỗiMục tiêu ra quyết địnhSự thay đổi mức lương và đường cung lao động cá nhânĐộ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhân**Thang Dang DinhThông tin ra quyết địnhSự ưa thích làm việc và nhàn rỗiĐường bàng quanThu nhập cho tiêu dùngĐường giới hạn ngân sách**Thang Dang DinhĐường bàng quanKhái niệm: Tập hợp các kết hợp khác nhau giữa thu nhập thực tế (the real income) và thời gian nhàn rỗi (leisure time) Tạo ra cùng một mức độ thỏa dụng nhất định cho cá nhân đó*Thang Dang Dinh*Đường bàng quan*Thang Dang Dinh*4acdbI1024681012141618202224121086420141618202224Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)Số giờ làm việc/ngày (h)111Đường bàng quanĐặc điểm:Dốc xuốngLồi phía gốc tọa độBản đồ các đường bàng quanKhác nhau ở các cá nhân khác nhau*Thang Dang Dinh*Đường giới hạn ngân sáchNgân sách bị giới hạnGiả định: Thu nhập chỉ có từ thị trường lao độngMức lương thị trường (Wage-taker)Đường giới hạn ngân sáchKhái niệm*Thang Dang Dinh*Đường giới hạn ngân sách*Thang Dang Dinh*$96$48$24$72024681012141618202224121086420141618202224Số giờ nhàn rỗi/ngày (L)Số giờ làm việc/ngày (h)w = $4w = $1w = $2w = $3Đường giới hạn ngân sáchPhương trình toán: E = w.hE là thu nhập của người lao độngw là mức lương trên thị trường lao độngh là số giờ làm việcBiến đổi: E = w(24 – L) = 24w – wLL là số giờ cho hoạt động nhàn rỗiĐộ dốc của pt đường ngân sách = - w = mức lương*Thang Dang Dinh*Mục tiêu ra quyết địnhMục tiêu: Tối đa hóa độ thỏa dụng (U)Xem xét đồng thời đường bàng quan và đường giới hạn ngân sáchKết hợp nào giữa làm việc và nhàn rỗi là tối ưu?**Thang Dang DinhMục tiêu ra quyết định*Thang Dang Dinh*u1I1I2I3abH$16168Số giờ làm việc/ngàySố giờ nhàn rỗi/ngày024024Mục tiêu ra quyết địnhKết hợp tối ưu: tại u1Tiếp điểm giữa đường bàng quan cao nhất và đường giới hạn ngân sáchMRS L,Y = wa và b không phải là điểm tối ưu?*Thang Dang Dinh*Sự thay đổi mức lương và đường cung lao động cá nhânMức lương tác động như thế nào đến số giờ làm việc của một cá nhân?**Thang Dang DinhĐường cung lao động cá nhân*Thang Dang Dinh*$1$2$3$4$5$24$48$72$96$120u5u5u4u3u2u1u4u3u2u102468101214161820222424222018161412108602402468101214OOOOOSố giờ làm việc (h)Số giờ làm việc (h)Số giờ nhàn rỗi(L)Đường cung lao động cá nhânHình dạng: Cong ngược về phía sauGiải thích:Hiệu ứng thu nhậpHiệu ứng thay thế*Thang Dang Dinh*Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhânĐộ co giãn cung lao động cá nhân theo lương (ES): Đo lường sự thay đổi của h khi w thay đổiCông thức:**Thang Dang Dinh%Δh%ΔwES = Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhânGiá trị của ES phụ thuộc vào mối tương quan về độ lớn giữa giá trị của hiệu ứng thay thế và hiệu ứng thu nhập xuất hiện khi mức lương thay đổi*Thang Dang Dinh*Độ co giãn và sự thay đổi của cung lao động cá nhânCác trường hợp:ES = 0: Hoàn toàn không co giãn ES = ∞: Hoàn toàn co giãnES 1: Co giãn nhiềuES < 0: “Cong ngược về phía sau”*Thang Dang Dinh*MỞ RỘNG VÀ ỨNG DỤNG MÔ HÌNH TÂN-CỔ ĐIỂN VỀ LÀM VIỆC-NHÀN RỖI*Thang Dang Dinh*Mở rộng và ứng dụng mô hìnhNhững cá nhân không đi làm và mức lương giới hạnNgày làm việc chuẩn**Thang Dang DinhMức lương giới hạnKhái niệm:Mức lương mà tại đó một người bàng quan giữa quyết định sử dụng thời gian để đi làm hay sử dụng cho các hoạt động nhàn rỗiMức lương cao nhất: không đi làm Mức lương thấp nhất: làm việc*Thang Dang Dinh*Người không đi làm: Sinh viên đại học*Thang Dang Dinh*WuOW’I3I4I2I1NH024681012141618202224121086420141618202224Số giờ nhàn rỗi/ngàySố giờ làm việc/ngàyNgười không đi làm: Lao động về hưu*Thang Dang Dinh*WuON’I3I2I1NH024681012141618202224121086420141618202224Số giờ nhàn rỗi/ngàySố giờ làm việc/ngàyNgày làm việc chuẩnNgày làm việc chuẩn: Số giờ làm việc tối đa của người lao động được chính phủ quy định trong một ngày Việt Nam?Sự phù hợp?Vấn đề phát sinh: Làm việc “quá mức” (overemployment) Làm việc “dưới mức” (underemployment).*Thang Dang Dinh*Làm việc “quá mức” và “dưới mức”*Thang Dang Dinh*Nhàn rỗiLàm việchjhsDHNIs3Is2Is1Ij3Ij2Ij1ujusPW**Thang Dang Dinh