• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
• Phương phá l p lưới
50 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 1954 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết trường điện từ - Các phương trình poisson và laplace, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Công Phương
Lý thuyết trường điện từ
Các phương trình Poisson & Laplace
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Giải tích véctơ
3. Luật Coulomb & cường độ điện trường
4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
5. Năng lượng & điện thế
6. Dòng điện & vật dẫn
7. Điện môi & điện dung
8. Các phương trình Poisson & Laplace
9. Từ trường dừng
10. Lực từ & điện cảm
11. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell
12. Sóng phẳng
13. Phản xạ & tán xạ sóng phẳng
Các phương trình Poisson & Laplace 2
14. Dẫn sóng & bức xạ
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phươ há lưới• ng p p
Các phương trình Poisson & Laplace 3
Phương trình Poisson (1)
Luật Gauss: v .D
0D E ( ) ( ) vV .D . E .
V EGradient thế: vV .
(Phương trình Poisson)
V V V
x y zV x y z
a a a
AA A yx z
x y z
.A
2 2 2VV V V V V
Các phương trình Poisson & Laplace 4
2 2 2.
yx zV
x x y y z z x y z
Phương trình Poisson (2)
vV .
2 2 2
2 2 2.
V V VV
2 2 2
2
2 2 2
vV V VV
x y z
Đặt 2 .
x y z
(Hệ Descartes)
2 2
2 2 2
1 1 vV V V
z
(Hệ trụ)
2
2
2 2 2 2 2
1 1 1sin
sin sin
vV V Vr
r r r r r
Các phương trình Poisson & Laplace 5
(Hệ cầu)
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phươ há lưới• ng p p
Các phương trình Poisson & Laplace 6
Phương trình Laplace
2 2 2
2 vV V VV Phương trình Poisson:
0v
2 2 2x y z
2 2 2
(Phương trình Laplace, hệ Descartes)2 2 2 2 0
V V VV
x y z
2 2
2 2 2
1 1 0V V V
z
(Hệ trụ)
2
2
2 2 2 2 2
1 1 1sin 0
sin sin
V V Vr
r r r r r
Các phương trình Poisson & Laplace 7
(Hệ cầu)
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phươ há lưới• ng p p
Các phương trình Poisson & Laplace 8
ấĐịnh lý nghiệm duy nh t (1)
2 2 2
2 0V V VV 2 2 2x y z
Giả sử phương trình Laplace có 2 nghiệm V1 & V2, :
2 0V 1
2
2 0V
2
1 2( ) 0V V
Giả sử phương trình Laplace có điều kiện bờ Vb V V V 1 2b b b
( ) ( ) ( ). D .D D.V V V
1 2V V V
1 2 1 2 1 2 1 2[( ) ( )] ( )[ ( )]. .V V V V V V V V
1 2( )D V V
Các phương trình Poisson & Laplace 9
1 2 1 2( ) ( ).V V V V
ấĐịnh lý nghiệm duy nh t (2)
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2[( ) ( )] ( )[ ( )] ( ) ( ). . .V V V V V V V V V V V V
1 2 1 2 1 2 1 2[( ) ( )] ( )[ ( )]
( ) ( )
V V
V V V V dv V V V V dv
V V V V dv
. .
1 2 1 2V
.
. .
S V
d dv D S DĐịnh lý đive:
1 2 1 2 1 2 1 2[( ) ( )] [( ) ( )]b b b bV SV V V V dv V V V V d . . S
1 2b b bV V V
1 2 1 2[( ) ( )] 0V V V V V dv .
Các phương trình Poisson & Laplace 10
1 2 1 2 1 2 1 20 ( )[ ( )] ( ) ( )V VV V V V dv V V V V dv . .
ấĐịnh lý nghiệm duy nh t (3)
1 2 1 2 1 2 1 2( )[ ( )] ( ) ( ) 0V VV V V V dv V V V V dv . .
2
1 2 1 2( ) ( ) 0. V V V V
( ) ( ) 0V V V V d 2( )V V d1 2 1 2V v . 1 2V v 21 2( ) 0V V
21 2( ) 0V V
1 2 constV V
1 2( ) 0V V
V V VV a a ax y zx y z
Tại biên giới V1 = Vb1, V2 = Vb2
→ const = V V = 0
V1 = V2
Các phương trình Poisson & Laplace 11
b1 – b2
1 2b b bV V V
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phươ há lưới• ng p p
Các phương trình Poisson & Laplace 12
Giải phương trình Laplace (1)
Giả sử V = V(x) 2
Ví dụ 1
2 2 2
2
2 2 2 0
V V VV
x y z
2 0
d V
dx
V Ax B
V V
1
1x x
2
2x x
V V
1 2
1 2
V VA
x x
1 2 2 1( ) ( )V x x V x xV
2 1 1 2
1 2
V x V xB
x x
1 2x x
0
0
x
V
0V xV
d
Các phương trình Poisson & Laplace 13
0x d
V V
Giải phương trình Laplace (2)
Mặt dẫn d
x
V = V(x)
V
Ví dụ 1
x =
0
0
x
V
0V V
0xV
d
E V
Mặt dẫn x = 0
x d
0E ax
V
d
0D aV
D E xd
0D D aV 0VD 0VD
0S xx d N d S N d
0V S 0S VQ dS dS QC S
Các phương trình Poisson & Laplace 14
dS S d 0V d
Giải phương trình Laplace (3)
Giả sử V = V(ρ) (hệ trụ)
1 V
Ví dụ 2
2 2
2
2 2 2
1 1 0V V VV
z
0
1 0d dV
d d
0
d dV
d d
dV A
d
lnV A B
0V l ( / )b
0lnaV A a B V
ln 0 ( )
b
V A b B b a 0
ln ln
ln
A
a b
V bB
0
n
ln( / )
V V
b a
Các phương trình Poisson & Laplace 15
ln lna b
Giải phương trình Laplace (4)
Giả sử V = V(ρ) (hệ trụ)
l ( / )b
Ví dụ 2
2 2
2
2 2 2
1 1 0V V VV
z
0
n
ln( / )
V V
b a
0
ln( / )
E aVV
b a
0
( ) ln( / )N a S
VD
a b a
0 2V aLQ dS 2Q LC
Các phương trình Poisson & Laplace 16
ln( / )SS a b a 0 ln( / )V b a
Giải phương trình Laplace (5) z
Giả ử V V( ) (hệ t )
Ví dụ 3
Khe hở s = φ rụ
2 2
2
2 2 2
1 1 0V V VV
z
α
2
2 2
1 0V
2
2 0
V
V A B
0
0V B
0
0B
V
0
V V
0V A B V A
0E VV
Các phương trình Poisson & Laplace 17
a
Giải phương trình Laplace (6)
Ví dụ 4
Giả ử V V(θ) (hệ ầ ) s = c u
2
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1sin 0
sin sin
V V VV r
r r r r r
1 sin 0V 2 sinr sin 0V
sin
dV A
d
Giả sử r ≠ 0; θ ≠ 0; θ ≠ π
i
ddV A ln tgA B
dV A B
Các phương trình Poisson & Laplace 18
s n 2sin
Giải phương trình Laplace (7)
Ví dụ 4
Giả ử V V(θ) (hệ ầ ) ln tgV A B
s = c u 2
/ 2
0V V = V0
α
Kh hở
l t
0 ( / 2)V V
V = 0
e
0
n g
2
ln tg
V V
01
sin ln tg
E a aVVV
r r
2 2
0
S N
VD E
Các phương trình Poisson & Laplace 19
sin ln tg
2
r
Giải phương trình Laplace (8)
Ví dụ 4
Giả ử V V(θ) (hệ ầ ) 0
V s = c u
0VQ dS dS
V = V0
α
Kh hở
sin ln tg
2
S
r
sin ln tg
2
SS S
r
V = 0
e
idS d d
0
0
2 V dr
20
0 0
sinV r d drQ
r
s nr r
ln tg
2 sin ln tg 2
12 rQC
Các phương trình Poisson & Laplace 20
0 ln cotg
2
V
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phươ há lưới• ng p p
Các phương trình Poisson & Laplace 21
v
Giải phương trình Poisson (1)
02 sech thv v
x x 0,5
1
0v
Vùng p Vùng n
2( sech ; th )
x x
x x x x
e ex x
e e e e
a a –5 –4 –3 –2 –1
1 2 3 4 5
–0,5
1
/x a
v
2
02 sech thvd V x x
2 vV Phương trình Poisson :
–
–5 –4 –3 –2 –1
1 2 3 4 5
02
x
v
E
a
E2 a adx
0
1
2 sechv adV x C
dx a
02 a x
–0,5
–1
/x ax
x
dVE
dx
1sech
v
xE Ca 1 0C
Khi x→ ± ∞ thì Ex→ 0
Các phương trình Poisson & Laplace 22
02 sechvx
a xE
a
v
Giải phương trình Poisson (2)
02 sech thv v
x x 0,5
1
0v
Vùng p Vùng n
a a
2 vV Phương trình Poisson :
–5 –4 –3 –2 –1
1 2 3 4 5
–0,5
1
/x a
v
24
02 sechvx
a xE
a
–5 –4 –3 –2 –1
1 2 3 4 5
02
x
v
E
a
E
–
/0
2arctg
x av aV e C –0,5
–1
/x a
0 5
V
x
0V Giả sử
2
040 v a C
2
/04 arctg x av aV e V
–5 –4 –3 –2 –1
1 2 3 4 5
0,25
,2
02 v a0x 24
Các phương trình Poisson & Laplace 23
4 –0,25
–0,5
/x a
v
Giải phương trình Poisson (3)
02 sech thv v
x x 0,5
1
0v
Vùng p Vùng n
2
/04 arctg
4
x av aV e
a a –5 –4 –3 –2 –1
1 2 3 4 5
–0,5
1
/x a
v
2
0
0
2 v
x x
aV V V
–
0 0 00
2 sech th 2 sech th 2v v v vV V
x x x xQ dv dv S dx aS
a a a a
2 V0 0vQ S
dVdQ dQ
0
02 2
v SC S
V a
Các phương trình Poisson & Laplace 24
0
0
I C C
dt dt dV
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phươ há lưới• ng p p
Các phương trình Poisson & Laplace 25
Nghiệm tích của phương trình Laplace (1)
• Các ví dụ trước giả thiết rằng V chỉ biến thiên theo/phụ
thuộc vào một tọa độ
• Phương pháp nghiệm tích áp dụng cho V(x, y)
2 2 2
2
2 2 2 0
V V VV
x y z
2 2
2 2 0
V V
• Giả sử V = XY X = X(x) Y = Y(y)
x y
( , )V V x y
, ,
2 2
2 2 0
X YY X
2 2
2 2 0
d X d YY X
Các phương trình Poisson & Laplace 26
x y dx dy
Nghiệm tích của phương trình Laplace (2)
2 2
2 2 0
d X d YY X
2 2
2 2
1 1 0d X d Y
2 2
2 2
1 1d X d Y
dx dy X dx Y dy X dx Y dy
2
2
1 d X
X d
chỉ phụ thuộc x
x
2
2
1 d Y
Y dy
chỉ phụ thuộc y
2
21 d X 2
2
2
2
1
X dx
d Y
Các phương trình Poisson & Laplace 27
Y dy
Nghiệm tích của phương trình Laplace (3)
( , ) ( ) ( )V V R
2 21 1 0V V V
2
2
1 0R
R
2 2 2z
2d dR
R d d
2
2
2
1 d
d
Các phương trình Poisson & Laplace 28
Nghiệm tích của phương trình Laplace (4)
( , ) ( ) ( )V V R
2
2
2 2 2 2 2
1 1 1sin 0
sin sin
V V Vr
r r r r r
2 2
2 2 2
2 1 1 0
tg
R R
R R
2 2 ( 1)R R n n 2 2
21 1 ( 1)
R R
n n
Các phương trình Poisson & Laplace 29
2 tg
Nghiệm tích của phương trình Laplace (5)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
2d dR
R d d
( , ) ( ) ( )V V R 2
2
2
1 d
d
( ) ( ); ( ) ( )V V V V
( ) cos sin ,§Æt p pA p B p p
Các phương trình Poisson & Laplace 30
1( ) cos , 1A
Nghiệm tích của phương trình Laplace (6)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
2
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
2
2
1 d
d
1( ) cos , 1A
2d dR
R d d
2
2
k
k
k
k
k Bd dR
R d d B
( )§Æt kR B
1k
1 k
1( )R B B
Các phương trình Poisson & Laplace 31
1 1
Nghiệm tích của phương trình Laplace (7)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
2
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
2
12
1 ( ) cosd A
d
2 1
1 1( )
d dR R B B
R d d
1V AB AB
( , ) ( ) ( )V V R
1C C
Các phương trình Poisson & Laplace 32
1 1 1 1cos cos cos cos
Nghiệm tích của phương trình Laplace (8)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
1 y
1 1 1cos cosNgoµi: V C C
1
2 2 2cos cosTrong: V C C
E0
ε1
0 x
V E x
1 1, x
V V C x
ρ
θ
ε21 0C E
x
2
2 0gèc täa ®é
CV V
2 0C
Các phương trình Poisson & Laplace 33
0
Ở gốc tọa độ điện trường vẫn hữu hạn
Nghiệm tích của phương trình Laplace (9)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
1 y
1 1 1cos cosNgoµi: V C C
1
2 2 2cos cosTrong: V C C
E0
ε1 ρ
θ
ε2
1 0 2, 0C E C
1 x1 0 1
2 2
cos cos
cos
V E C
V C
Các phương trình Poisson & Laplace 34
Nghiệm tích của phương trình Laplace (10)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
1 y
1 0 1cos cosV E C
2 2 cosV C
E0
ε1 ρ
θ
ε2
1 2a a
V V
1
0 1 2( ) cos cosE a C a C a xa
1 2
1 2
a a
V V
Các phương trình Poisson & Laplace 35
2
1 0 1 2 2( ) cos cosE C a C a
Nghiệm tích của phương trình Laplace (11)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
1
1( ) cos cosE a C a C a 2 2
1 0 1cos cosV E C
2 2 cosV C
0 1 2
2
1 0 1 2 2( ) cos cosE C a C a
1 2 1
1 0 2 0
1 2 1 2
,C E a C E
2a 1 2
1 0 2
1 2
1
1 cos ,
2
víi
íi
V E a
V E
Các phương trình Poisson & Laplace 36
2 0
1 2
cos v a
Nghiệm tích của phương trình Laplace (12)
Ví dụ
Khảo sát điện thế & điện trường ở lân cận một vật hình trụ tròn dài vô hạn
nằm trong một điện trường đều E0. Điện môi của môi trường & của vật
lần lượt là ε1 & ε2. Điện trường vuông góc với trục của vật.
2 1 2
1 0 2
1 2
1
1 cos ,
2
víi
íi
aV E a
V E
2 0
1 2
cos v a
2 2
1 1 2 1 1 2
1 0 1 02 21 cos , 1 sin
V Va aE E E E
2 1 2 1
2 0 2 0
1 2 1 2
2 2cos , sinV VE E E E
1 2 1 2
2
Các phương trình Poisson & Laplace 37
1
2 2 0
1 2
zE E E
Các phương trình Laplace & Poisson
• Phương trình Poisson
• Phương trình Laplace
• Định lý nghiệm duy nhất
• Giải phương trình Laplace
• Giải phương trình Poisson
• Nghiệm tích của phương trình Laplace
Phương pháp lưới•
Các phương trình Poisson & Laplace 38
Phương pháp lưới (1)
• Dùng để giải phương trình Laplace khi V = V(x, y)
• Là phương pháp số, có thể đạt độ chính xác tùy ý
Các phương trình Poisson & Laplace 39
y
Phương pháp lưới (2) x
2 2 2
2 0V V VV
V0 V
V2
V3
b
2 2 2x y z
2 2
( , )V V x y
h
1
ac
d2 2
0V V
x y
V VV
h V4
1 0
ax h
0 3V VV
2
1 0 0 3
2 2
V V V VV
x h
c
x h
V V
Các phương trình Poisson & Laplace 40
2
2
a cV x x
x h
y
Phương pháp lưới (3) x
2 2
0V V
V0 V
V2
V3
2 2x y
2
1 0 0 3V V V VV
h
1
2
2 0 0 4V V V VV
2 2x h
h V4
2 2y h
2 2
1 2 3 4 04 0V V V V VV V 2 2x y h
1V V V V V
Các phương trình Poisson & Laplace 41
0 1 2 3 44
Phương pháp lưới (4)
Ví dụ 1 V = 100Khe hở Khe hở 0 1 2 3 41V V V V V 4
1 0 100 0 0 25
4
43,843,8 53,2
V = 0 V = 0 1 100 50 0 25 43,8
4
25
18,8 18,8
1 0 25 0 0 6,2
4
6,2 6,29,4
V = 0 1 43,8 100 43,8 25 53,24
1 1 Bước 1
Các phương trình Poisson & Laplace 42
25 43,8 0 6,2 18,8
4
6,2 25 6,2 0 9,4
4
Phương pháp lưới (5)
V = 100Khe hở Khe hở 0 1 2 3 41V V V V V
Ví dụ 1
4
1 100 50 0 25 43,8
4
43,843,8 53,2
43 4352,8
V = 0 V = 0 1 53,2 100 0 18,8 43
4
25
18,8 18,8
18,6 18,6
1 43,8 100 43,8 25 53,2
4
6,2 6,29,4
V = 0 1 43 100 43 25 52,84
1 1 Bước 2
Các phương trình Poisson & Laplace 43
25 43,8 0 6,2 18,8
4
25 43 0 6,2 18,6
4
Phương pháp lưới (6)
V = 100Khe hở Khe hở 0 1 2 3 41V V V V V
Ví dụ 1
4
43,843,8 53,2
43 4352,8
1 0 100 0 0 25
4
V = 0 V = 0
2518,8 18,8
18,6 18,6
1 18,6 52,8 18,6 9,4 24,9
4
24,9
7,0 7,09,8
6,2 6,29,4
1 0 25 0 0 6,2
4
V = 0
1
1 9,4 18,6 0 0 7,0
4
1 Bước 2
Các phương trình Poisson & Laplace 44
6,2 25 6,2 0 9,4
4
7,0 25 7,0 0 9,8
4
Phương pháp lưới (7)
V = 100Khe hở Khe hở 0 1 2 3 41V V V V V
Ví dụ 1
4
43,843,8 53,2
43 4352,8
1 52,8 100 0 18,6 42,9
4
42,9 42,952,7
18,7 18,725,0
V = 0 V = 0
2518,8 18,8
18,6 18,624,9
7,0 7,09,8
1 42,9 100 42,9 24,9 52,7
4
7,1 7,19,8
6,2 6,29,4
1 24,9 42,9 0 7,0 18,7
4
V = 0 1 18,7 52,7 18,7 9,8 25,04
1 1 Bước 3
Các phương trình Poisson & Laplace 45
9,8 18,7 0 0 7,1
4
7,1 25 7,1 0 9,8
4
Phương pháp lưới (8)
• Dùng để giải phương trình Laplace khi V = V(x, y)
• Là phương pháp số, có thể đạt độ chính xác tùy ý
• Lặp cho đến khi đạt độ chính xác cho trước
Các phương trình Poisson & Laplace 46
Phương pháp lưới (9)
Ví dụ 2 10 V
1 2 3(0) (0) (0)
0 V
20 V
4 5 6
1 2 10... 0V V V
(1) (0) (0)1 2 41 10 0 2,5000V4V V V
0 V
0 V
7 8
9 10 (1) (0) (1) (0)2 3 1 51 10 3,1250V4V V V V
0 V (1) (0) (1) (0)7 8 5 9
...
1 0 0,2344V
4
V V V V
...
(1) (1) (1)10 8 91 20 0 6,7358V4V V V
Các phương trình Poisson & Laplace 47
Phương pháp lưới (10)
Ví dụ 2 10 V
1 2 3k 0 1 23 24
0 V
20 V
4 5 6
( )
1 (V)
kV
( )
2 (V)
kV
( )k
0
0
2,5000
3,1250
5,6429
9,1735
5,6429
9,1735
0 V
0 V
7 8
9 10
3 (V)V
( )
4 (V)
kV
( ) (V)kV
0
0
8,2813
0,6250
0 9375
13,1111
3,3957
7 9405
13,1111
3,3957
7 9405
0 V
5
( )
6 (V)
kV
( ) (V)kV
0
0
0
,
7,3047
0 2344
,
13,2710
5 9219
,
13,2710
5 92197
( )
8 (V)
kV
( )
9 (V)
kV
0
0
,
6,8848
0,0586
,
13,0324
3,7147
,
13,0324
3,7147
Các phương trình Poisson & Laplace 48
( )
10 (V)
kV 0 6,7358 8,9368 8,9368
Phương pháp lưới (11)
• Dùng để giải phương trình Laplace khi V = V(x, y)
• Là phương pháp số, có thể đạt độ chính xác tùy ý
• Lặp cho đến khi đạt độ chính xác cho trước
• Có thể đặt các giá trị đầu của các điện áp của các nút tự
do bằng zero
Các phươ