Từ trường dừng (1)
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
• Chứng mi h á l nh các luật của từ trường dừng
61 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lý thuyết trường điện từ - Từ trường dừng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Công Phương
Lý thuyết trường điện từ
Từ trường dừng
Nội dung
1. Giới thiệu
2. Giải tích véctơ
3. Luật Coulomb & cường độ điện trường
4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
5. Năng lượng & điện thế
6. Dòng điện & vật dẫn
7. Điện môi & điện dung
8. Các phương trình Poisson & Laplace
9. Từ trường dừng
10. Lực từ & điện cảm
11. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell
12. Sóng phẳng
13. Phản xạ & tán xạ sóng phẳng
Từ trường dừng 2
14. Dẫn sóng & bức xạ
Từ trường dừng (1)
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng
Từ trường dừng 3
Từ trường dừng (2)
• Từ trường dừng (tĩnh) sinh ra từ:
– Nam châm vĩnh cửu
– Điện trường biến thiên tuyến tính theo thời gian
– Dòng điện một chiều
• Chỉ xét vi phân dòng một chiều trong chân không
Từ trường dừng 4
Luật Biot – Savart (1)
dL1 R12
2 34 4
RId Idd
R R
L a L RH aR12I1
P
H: cường độ từ trường (A/m)
Hướng của H tuân theo quy tắc vặn nút chai
1 1 12
2 2
124
RI dd
R
L aH
2 24 4
L a L aH HR RId Idd
R R
Từ trường dừng 5
Luật Biot – Savart (2)
K
b
I Kb
II KdN
Id dSL K
2 24 4
R R
S
Id dS
R R
L a K aH
Từ trường dừng 6
z
Luật Biot – Savart (3)
1 12
2 24
RIdd
R
L aH
1dL
R
aR
z’az
12 'z R a a
12
12
' zz a aa
1 ' zd dzL a 2
x y
12
ρaρz 2 2'
R
z
' ( ' )z zIdz zd a a aH 2 ' ( ' )z zIdz z a a aH
I
2 2 2 3/24 ( ' )z 2 2 3/24 ( ' )z
; 0z z z a a a a a
'dzI a 'I dz a
2 2 2 3/24 ( ' )z
H 2 2 3/24 ( ' )z
I
'
'
z
I z
a
Từ trường dừng 7
2 a2 2 2
'
4 ' zz
z
Luật Biot – Savart (4) dL
R
aR
z’azI
1
x y
12
ρaρ
2 H az aφ
az
2
z
I
y0
Ix
ρ aρ
x yα2 1(sin sin )
I H a
z φ
Từ trường dừng 8
α1
ρ
24
Luật Biot – Savart (5)
2
I
H a
4
6
0
2
-4
-2
0.5
1
0
0.5
1
-6
Từ trường dừng 9-1
-0.5
0
-1
-0.5
Từ trường dừng
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng
Từ trường dừng 10
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (1)
H Ld I .
I
Từ trường dừng 11
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (2)
Ví dụ 1
I
z
dL
.H Ld I
ρ
dL
R12
aR
z’az H aH
( )Ld d d
x yρaρ
2
0
.H Ld H d
tg a a
IH a
I 2
0
H d
I
Từ trường dừng 12
2 2H I 2H
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (3)
Ví dụ 2
I
2
IH ρ
I
I a b
c
)(
2
b
IH a
1
1
1
1
:a
2
2I I
2
2 H I
H
a
2I H
2a
( )H I a
Từ trường dừng 13
22 a
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (4)
Ví dụ 2
)( bIH a
2
( )H I a
I
I a b
c22 a
í 0baok n d©y dÉn trong d©y dÉn ngoµiI I I I I :c
0 ( )H c
Từ trường dừng 14
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (5)
Ví dụ 2
)( bIH a
2
( )H I a
I
I a b
c22 a
0 ( )H c
:b c 2 2 2 2
í 2 2 2 2baok n d©y dÉn trong mét phÇn d©y dÉn ngoµi
b cI I I I I I
c b c b
baokín
2
I
H
2 2I c
Từ trường dừng 15
2 2 ( )2
H b c
c b
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (6)
Ví dụ 2
)( ) ( bIH I H 2 ; 22 a aa
2 2
( ) 0 ( )I cH b H I
I a b
c
2 2 ;2
c c
c b
2
I
4a
a
I
a 3a
4 a
Từ trường dừng 16
0 2a 4a c3a b
ầLuật dòng điện toàn ph n tĩnh (7)
z3
1 2( )x x yH L H L K L
x
y
K = K a
1
1’
3’
1 2x x yH H K
3 2x x yH H K
y y
L
2
2’
3 1x xH H
1 ( 0)
2x y
H K z
1 ( 0)
2x y
H K z
1
z
h
2 N
H K a
K = –Kyay
0(0 )N z h H K a
Từ trường dừng 17
K = Kyay0 ( 0, )z z h H
Từ trường dừng
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta (xoáy cuộn) ,
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng
Từ trường dừng 18
Rôta (1)
z Δx
34
H = H0 = Hx0ax + Hy0ay + Hz0az
.H Ld I
1 2 ,1 2( )H. L yH y
1 2 0
1yHH H x
Δy1 2
, 2y y x
1 2 0
1( )
2
H. L yy
H
H x y
x y
x
2 3 ,2 3 0
1( ) ( )
2
H. L xx x
HH x H y x
y
3 4 0
1( )
2
H. L yy
H
H x y
x
Từ trường dừng 19
4 1 0
1( )
2
H. L xx
HH y x
y
Rôta (2)
.H Ld I z Δx 34
H = H0 = Hx0ax + Hy0ay + Hz0az
1 2 0
1( )
2
H. L yy
H
H x y
x
Δy1 2
2 3 0
1( )
2
H. L xx
HH y x
y
H H
x y
3 4 0
1( )
2
H. L yyH x yx
1 H
.H L y xHd x y
x y
4 1 0( ) 2
H. L xxH y xy
1 2 2 3. ( ) ( )H L H. L H. Ld
Từ trường dừng 20
3 4 4 1( ) ( )H. L H. L
Rôta (3)
.H L y x
H Hd x y
z Δx
34
H = H0 = Hx0ax + Hy0ay + Hz0az
x y
Δy1 2
.H Ld I
zI J x y x y
.H L y x z
H Hd x y J x y
x y
.H L y x
z
d H H J
x y x y
, 0
.
lim
H L y x
zx y
d H H J
x y x y
, 0
.
lim
H L yz
xy z
d HH J
y z y z
H Ld
Từ trường dừng 21
, 0
.
lim x z yz x
H H J
z x z x
Rôta (4)
.
lim y x
d H H J
H L
, 0 zx y x y x y
.
lim
H L yz
x
d HH J
, 0y z y z y z
.
lim
H L x z
y
d H H J
, 0z x z x z x
.t li d H LH Đặt
0
ro m
N
N S NS
- SN : mặt phẳng của đường tích phân kín
Từ trường dừng 22
- (rotH)N : thành phần của rotH vuông góc với SN
Rôta (5)
.d H L
0
rot lim
N
N S NS
H
H HH HH H rot y yx xz zx y zy z z x x y
H a a a
rot
x y z
a a a
H
x y z
x y z
H H H
Từ trường dừng 23
rot H H
Rôta (6)
rot y yx xz zx y z
H HH HH H
y z z x x y
H H a a a
( )1 1 1z z
z
H H H HH H
H a a a
z z
( sin ) ( )1 1 1H rHH H
sin sin
( )1
r
r
r
r r r
rH H
H a a
a
Từ trường dừng 24
r r
Rôta (7)
rot y yx xz zx y z
H HH HH H
y z z x x y
H H a a aR«ta:
V V VV G di t x y zx y z a a ara en :
yx zDD D
x y z
.DĐive:
Từ trường dừng 25
Rôta (8)
rot y yx xz zx y z
H HH HH H H H a a a
Từ trường dừng 26
y z z x x y
Rôta (9)
rotH= H a a ay yx xz z
H HH HH H x y zy z z x x y
.
lim y x
d H H J
H L
, 0 zx y x y x y
.
lim
H L yz
x
d HH J
, 0y z y z y z
0
.
lim
H L x z
y
d H H J
z x z x
,z x
H J
Từ trường dừng 27
(Phương trình Maxwell 2)
Từ trường dừng
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta (xoáy cuộn) ,
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng
Từ trường dừng 28
ΔS
aNĐịnh lý Stokes (1)
IN
ΔS
ΔS
JN S
.H LJ SN
d
S
.I H LN Sd
ΔS( )J HN N
.
( ) ( ).
H L
H H aS N N
d
S
. ( ). ( ).H L H a H SS Nd S S
. ( ).H L H S
S
d d
Từ trường dừng 29
z
Định lý Stokes (2)
1
3
Ví dụ 1
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
2
. ( ).H L H S
S
d d z
m ng m n o es.
y
φ = 0,25π r = 5
x
y
dr
x rdθ sinL a a ard dr rd r d
Từ trường dừng 30
rsinθdφ
z
Định lý Stokes (3)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d 2
m ng m n o es.
sinL a a ard dr rd r d
. .( sin )H L H a a ard dr rd r d
y
φ = 0,25π r = 5
sinrH dr H rd H r d x
1 2 3r r r r
H dr H dr H dr H dr 0rH dr
1,2,31, 2,3 : 5 0r dr
H rd 0H rd
Từ trường dừng 31
0H
z
Định lý Stokes (4)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. sinH L rd H dr H rd H r d
0rH dr y
φ = 0,25π r = 5
x
1 2 3
sin sin sin sinH r d H r d H r d H r d
0H rd
sin sinH r d H r d
1,31,3 : const 0d
Từ trường dừng 32
2
z
Định lý Stokes (5)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. sinH L rd H dr H rd H r d
0rH dr y
φ = 0,25π r = 5
x0H rd
2
sin sinH r d H r d
2
. sinH Ld H r d 0,250 sinH r d 0,25 20 5sin(0,22 )H d
0 25
Từ trường dừng 33
,
20
3,19H d
z
Định lý Stokes (6)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. sinH L rd H dr H rd H r d
y
φ = 0,25π r = 5
0,25
20
3,19H d
x
2
18.5.sin(0,22 )cosH 57,37cos
0,25
3 19 57 37H Ld d
0,25 182 84 d0. , . , cos 0 , cos
0,25
0182,84sin 182,84sin(0,25 ) 129,27 A
Từ trường dừng 34
z
Định lý Stokes (7)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. 129,27AH Ld
y
φ = 0,25π r = 5
( ).H S
S
d
x( sin )1
sin
( )
H ar
H H
r
H
( )1 1 1
sin
a ar r
r rHH H
r r r r
1 1 1
Từ trường dừng 35
36 sin cos cos 6 cos 36 sin cos
sin sin
a arr r rr r
z
Định lý Stokes (8)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. 129,27AH Ld
y
φ = 0,25π r = 5
( ).H S
S
d
x
1 1 136 sin cos cos 6 cos 36 sin cos
sin sin
a a SrS r r r dr r
136cos cos 6cos 36sin cos
sin
a a SrS d
Từ trường dừng 36
z
Định lý Stokes (9)
1
3
Ví dụ 1
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
2
( ).H S
S
dz
m ng m n o es.
y
φ = 0,25π r = 5
x
y
dr
x rdθ 2 sinS ard r d d
Từ trường dừng 37
rsinθdφ
z
Định lý Stokes (10)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. 129,27AH Ld
y
φ = 0,25π r = 5
x
( ).H S
S
d 136cos cos 6cos 36sin cossina a SrS d
2 sinS ard r d d
Từ trường dừng 38
( ). 36cos cosH S a SrS Sd d 2(36cos cos )(5) sinS d d
z
Định lý Stokes (11)Ví dụ 1
1
3
Cho H = 6rsinφar + 18rsinθcosφaφA/m.
Kiể hiệ đị h lý St k
. ( ).H L H S
S
d d
2
m ng m n o es.
. 129,27AH Ld
y
φ = 0,25π r = 5
2( ). (36cos cos )(5) sinH S
S S
d d d
x0,25 0,22 2
0 0
(36cos cos )(5) sin d d
0,22 0 250,25 2
0
0
1900 sin cos
2
d
,
0
182,84cos d
0,25
182 84 d
0,25182 84 i 129 27 A
Từ trường dừng 39
0
, cos 0, s n ,
Định lý Stokes (12)Ví dụ 2
.H Ld IRút công thức từ H J
H J
( )H . S J. Sd d
I( )H S J Sd d . .S S
. ( ).H L H S
S
d d
.H Ld I
Từ trường dừng 40
Từ trường dừng
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta (xoáy cuộn) ,
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng
Từ trường dừng 41
Từ thông & cường độ từ cảm (1)
• Định nghĩa cường độ từ cảm B trong môi trường tự do:
B = μ0H
• Đơn vị: Wb/m2 hoặc T hoặc G (1T = 10000G)
• μ0 = 4π.10–7 H/m
• Định nghĩa từ thông (dòng từ): B Sd
Nhắ l i ề thô lượ
.
S
D Sd Q • c ạ v ng ng: .S
Từ trường dừng 42
Từ thông & cường độ từ cảm (2)
• Luật Gauss cho từ trường:
. 0
S
d B S
• Theo định lý đive rút ra được p/trình Maxwell 4:
0.B
D Sd Q dv • Bộ các phương trình Maxwell:
.D v 0
.
E. L
vS V
d
0E
H J
0
H. L J. S
B S
S
d I d
d
Từ trường dừng 43
0.B .S
Từ thông & cường độ từ cảm (3)Ví dụ
Tính từ thông giữa 2 mặt dẫn của cáp đồng trục
c
d)(
2
b
IH a
0B H I I
I a b
0 2
a
.B S
S
d
S ad d dz
0
0
.
2
a a
d b
a
I d dz
0 ln2 Id ba
Từ trường dừng 44
Từ trường dừng
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta (xoáy cuộn) ,
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứ i h á l ật ủ từ t ườ dừ• ng m n c c u c a r ng ng
Từ trường dừng 45
ếTừ th (1)
• Định nghĩa từ thế V theo công thức: m
• Vì nên:
H mV
H J
• Vì rôta của gradient của một đại lượng vô hướng phải
( )H J mV
bằng zero nên:
( 0)V H Jm
0.B 0 0.B .H
Từ trường dừng 46
0 ( ) 0. mV 2 0 ( 0)JmV
y
ế
I xφ
Từ th (2)
P(ρ, π/4, 0)
: 0Jba
a b
c
ra
)(
2
b
I a H a
( 0)H JV
1
2
m
m
VI V
m
2
mV I
2m
IV
12 ( 0, 1, 2, ...)
2 4mP
IV n n
0Ðăt 0mV
1 ( 0, 1, 2, ...)
8
I n n
Từ trường dừng 47
ếTừ th (3)
• Định nghĩa véctơ từ thế A theo công thức:
• Đơn vị: Wb/m
B A
• Vì nên1 1H B A 1H J A
• Có thể tính A theo công thức:
0 0 0
dL R
0
4
LA Id
R
aRI
P
0 LA Idd
Từ trường dừng 48
4 R
ế
2 2R Từ th (4)
y
z
IdL = Idzaz
z
P(ρ, φ, z)
0 LA Idd
0
2 24
A az
Idzd
z
x
ρφ
z
4 R
2 2R
L azd dz
z
0
2 2
0 0
4
aA A Azz
Idzd d d
1z
0
1H A
0
H Ad d
1 zdA
0
a
H aIdzd
Từ trường dừng 49
2 2 3/ 24 ( )z
ếTừ th (5)
0 LA Idd
• Nếu có mật độ dòng điện J chảy trong một khối nào đó
4 R
thì:
IdL = Jdv
Jd0
4
A
V
v
R
Từ trường dừng 50
Từ trường dừng
• Luật Biot – Savart
• Luật dòng điện toàn phần tĩnh
• Rôta (xoáy cuộn) ,
• Định lý Stokes
• Từ thông & cường độ từ cảm
• Từ thế
Chứng minh các l ật của từ trường dừng• u
Từ trường dừng 51
(1)
• Dùng các công thức/định nghĩa
024
L aH B H B ARId
R
• để chứng minh công thức
0
4
JA
V
dv
R
0
24 4
J L aA H R
V
dv Id
R R
Từ trường dừng 52
(2)
0
24
J L aA H R
V
dv Id
R
4 R
0 1 1
2
124
JA
V
dv
R
Giả sử vi phân dòng ở (x1, y1, z1), A ở (x2, y2, z2)
0
0 0
B H B AH
B A
0 1 12 2 2
2
0 0 124
JAH
V
dv
R
1 12
12
1
4
J
V
dv
R 12 112
1
4
J
V
dv
R
( ) ( ) ( )V V VS S S
1 1 1J JH d
Từ trường dừng 53
2 2 1 2 1 1
12 124 V
v
R R
(3)
0
24
J L aA H R
V
dv Id
R
4 R
Giả sử vi phân dòng ở (x1, y1, z1), A ở (x2, y2, z2)
1 1 1 2 2 1 2 1 1
12 124
J J
V
H dv
R R
2 1 0J
2 2 1 1
12
1 1
4
J
V
H dv
R
2 2 2
12 2 1 2 1 2 1( ) ( ) ( )R x x y y z z 12 122 3 2
12 12 12
1 R aR
R R R
1 a J 1 J a
Từ trường dừng 54
12 1
2 12
124
H R
V
dv
R 1 12 12124
R
V
dv
R
(4)
0
24
J L aA H R
V
dv Id
R
4 R
Giả sử vi phân dòng ở (x1, y1, z1), A ở (x2, y2, z2)
1 J1 12
2 12
124
aH R
V
dv
R
1 1 1 1J Ldv I d
1 1 12
2 2
124
L aH RI d
R
Từ trường dừng 55
(5)
H J
0B H
H J
1 BH A
B A 2( ) A .A A
0 0
2 2 2 2
x x y y z zA A A A a a a
2( ) .A AH
Từ trường dừng 56
0
(6)
H J
2
0
( )
.A AH
0 1 1
2 4V
dv
R
JA
12
.( ) ( ) ( )S S S A A. .A
0
2 2 1 2 2 1 1
1 1 ( )
4 V
dv
R R
.A J . .J
Từ trường dừng 57
12 12
(7)
H J
0
2 2 1 2 2 1 1
12 12
1 1 ( )
4 V
dv
R R
.A J . .J
2 1 1
1 ( ) 0
V
dv
R
.J
12
1 23
1 1
R R
R
12
0 1 d A J
12 1212R
Từ trường dừng 58
2 2 1 1 1
124 V
v
R
. .
(8)
H J
0
2 2 1 1 1
12
1
4 V
dv
R
.A J .
( ) ( ) ( )S S SA A A. . .
0 12 2 1 1 1 1
12 12
1 ( )
4 V
dv
R R
J.A .J .
Từ trường dừng 59
(9)
H J
0 12 2 1 1 1 1
12 12
1 ( )
4 V
dv
R R
J.A .J .
1 1 0vt
.J
S V
d dv J. S .J
0 1
2 2 1 04 S
d
R
J.A S
Từ trường dừng 60
1 12
(10)
H J
2
0
( )
.A AH
0 .A0
4
x
x V
J dvA
R
2 0x xA J
04
v
V
dvV
R
2 0
2
y yA J
A
2
0 A J
0z zJ 2
0
vV
Từ trường dừng 61
H J