Nội dung
• Giới thiệu
• Dòng chảy trong BJT
• Phân cực BJT
• Giải tích mạch BJT bằng đồ thị
• Sơ đồ tương đương thông số H-chế độ tín hiệu nhỏ
• Phân tích mạch khuếch đại dùng BJT
• Mạch khuếch đại E chung
• Mạch khuếch đại B chung
• Mạch khuếch đại C chung
49 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mạch điện tử - Chương 3: Mạch khuếch đại FET, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/2/2013 1Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
• Nguyên lý hoạt động
• Đặc điểm - Phân loại - Ký hiệu
• Cấu tạo và hoạt động phân cực
• Mạch phân cực (DC)
• Mạch phân cực cho JFET
Mạch phân cực cho MOSFET
Mạch tín hiệu nhỏ (AC)
4/2/2013 2Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
•
•
• Mô hình tương đương của FET: dạng S chung
• Phân tích mạch tín hiệu nhỏ (CS – CD – CG)
• Đặc điểm - Phân loại - Ký hiệu
• FET kênh n
• FET kênh p
• Cấu tạo và hoạt động phân cực
• JFET
MOSFET (IGFET)
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 3
•
• Kênh bán dẫn được điều khiển bởi điện áp.
• FET là nguồn dòng phụ thuộc áp
• FET kênh p
• FET kênh n
• Gồm 3 cực
Cực cổng G ~ cực Base
4/2/2013 4Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
•
• Cực nguồn S ~ cực Emitter
• Cực máng D ~ cực Collector
• Phần tử phi tuyến
PN
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 5
Vùng ñiện trở (i thay ñổi theo v )
• VGS= 0: dòng bão hòa IDSS
Điểm nghẽn kênh
• Tăng VGS= -1
điểm nghẽn tại iD thấp hơn
• VGS = -2 = -Vp0 : điện thế nghẽn với iD=0
D DS
Vùng khuếch ñại
(bão hòa)
Vùng tắt (iD=0)
• Họ đặc tuyến JFET kênh n và điều kiện hoạt động ở vùng dẫn
khuếch đại (bão hòa).
• - Vpo≤ VGS≤ 0
• Vp= Vpo+ VGS≤ VDS
• 0 ≤ IDS = Ip ≤ Ipo
4/2/2013 6Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 7
• VGS= 0
• -Vp0< VGS< 0
• VGS> 0
Vùng ñiện trở.
Vùng khuếch ñại
(bão hòa).
Vùng tắt.
• Họ đặc tuyến MOSFET kênh n và điều kiện hoạt động ở vùng
dẫn khuếch đại (bão hòa).
• - Vpo ≤ VGS
• Vp = Vpo + VGS ≤ VDS
• 0 ≤ IDS = Ip ≤ Ipo
4/2/2013 8Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
Ví dụ: Cho FET có phương trình ñặc tính dòng áp là
IDS = 2.10-4 (1+0.25 VGS )2 (A)
a. Tìm dòng và áp nghẽn khi VGS =0.
b. Tìm dòng và áp nghẽn khi VGS = -1, -2, -4 (V).
c. Tìm dòng và áp nghẽn khi VGS =1, 2, 4 (V).
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 9
VGS = 0 thì I = 2.10-4 (1+0.25 . 0 )2 = 2.10-4 (A) = Ipo.
IDS = 0 thì 2.10-4 (1+0.25 . VGS )2 = 0
giải PT ta ñược VGS = -4 (V) Vpo = 4 (V).
4/2/2013 10Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
VGS -4 -2 -1 0 1 2 4
Ip= IDS 0 0.5 1.125 2.10-4 3.125 4.5 8
Vp= VDS 0 2 3 4 5 6 8
JFET
MOSFET
• Mạch phân cực cho JFET
• Mạch phân cực cho MOSFET
• Chế độ nghèo
• Chế độ tăng cường
4/2/2013 11Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 12
Ta có:
0 = RG IG + VGS + RS ID
= 0 + VGS + RS ID
ðường phân cực: VGS = - RS ID (1)
Từ (1) và (2) cho ta hệ PT hai ẩn
IDSQ và VGSQ. Giải hệ ta có ñiểm Q.
ðặc tuyến truyền:
IDS =ID = Ipo (2)
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ: Ipo = 0.1 mA , Vpo = 4 V. Tìm Q?
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 13
Ta có: VGS = VG - VS = - VS = - RS IDQ (IG =0)
VGSQ = - RS IDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo (2)
Từ (1) và (2) ta có :
6.25x10-3 (VGSQ)2 + 1.05 VGSQ + 0.1 = 0
VGSQ = -0.095V
VGSQ= - 168V ( Lọai vì < -Vpo)
VDS = VDD - IDQ (RS + RD )= 19.81 (V)
Nhận xét: RG không ảnh hưởng ñến sự phân cực do IG =0.
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 14
VDS = VDD - ID (RS+ RD )
VG = VDD R2 / (R1+ R2)
VG = RG IG+ VGS+ RS ID = 0 + VGS+ RS ID
VGS = VG - RS ID (Đường phân cực )
Đặc tuyến truyền:
IDS =ID = Ipo
Điểm tĩnh Q:
IDQ = Ipo và VGSQ = VG - RS IDQ
Giải hệ trên tìm được Q (IDQ , VGSQ )
4/2/2013 Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 15
VDS = VDD - ID RD
Ðường phân cực :
VGS = VDS = VDD –RDID (1)
Đặc tuyến truyền đạt:
IDS=ID= Ipo (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ PT hai
ẩn IDSQ và VGSQ. Giải hệ ta có
điểm Q
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ: Ipo = 6mA , Vpo = 3V. Tìm Q?
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 16
Ta có :
VG = VDD R2 / (R1 + R2) = 1.5 V
VGSQ = VG - RS IDQ (1)
Mặt khác:
Từ (1) và (2) ta có :
0.1 (VGSQ)2 + 1.6 VGSQ -0.6 = 0
VGSQ = 0.366 V
VGSQ= - 16.366 V (Lọai vì < -Vpo)
IDQ = Ipo (2)
Ví dụ: Cho mạch như hình vẽ : Ipo = 4mA, Vpo = 4V. Tìm Q?
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 17
Ta có:
VGS = VDD –RDID – RGIG = VDD –RDID (IG =0)
VGSQ = VDD –RDIDQ (1)
Mặt khác:
IDQ = Ipo (2)
Từ (1) và (2) ta có :
0.5(VGSQ)2 + 5 VGSQ – 10 = 0
VGSQ = 1.7 V
VGSQ= - 11.7 V ( Lọai vì < -Vpo)
Nhận xét: RG không ảnh hưởng ñến sự phân cực do IG =0.
• Mô hình tương đương của FET: dạng S chung
• Các thông số AC của FET
• Mô hình nguồn dòng phụ thuộc áp
• Mô hình nguồn áp phụ thuộc áp
• Phân tích mạch tín hiệu nhỏ (CS – CD – CG)
Tính toán độ lợi dòng-áp và trở kháng vào-ra
4/2/2013 18Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
•
• Kỹ thuật phản ánh trong FET: bảo toàn dòng iDS
• Mô hình tương đương của mạch khuếch đại
: Tổng trở ra của FET
: hỗ dẫn
• Mô hình nguồn dòng phụ thuộc áp
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 19
ds
ds
ds
v
r
i
∂
=
∂
mg
V ∂
dsr
: Hệ số khuếch ñại của FET• Mô hình nguồn áp phụ thuộc áp
0
0 0
1
| 2 1
ds GSQ
Qm P
gs P P
i
g I
v V V
= = + ∂
µ
4/2/2013 20Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 21Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 22
1 2/ /iZ R R= 0 dZ R=
1 2
1 2
)
.
.
/ /
/ / / / . .
/ /
L
v
i
m gsL L
v
i m gs i
v ds d L m
i
v
a A
v
g vv v
A
v g v v
R R
A r R R g
R R r
=
= = ×
⇒ = −
+
Thường chọn:
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 23
1 2
1 2
/ /
/ / / / . .
/ /v ds d L m i
R R
A r R R g
R R r
= −
+
• :50k~100k (chọn 50k)
• :khoảng 5k~10k
• (chọn RL=3k)
• Chọn R1 và R2 phải lớn hơn và ri phải nhỏ
• Nhận xét:
• Vậy tín hiệu ra ñược khuếch ñại và bị ñảo pha
dsr
dR
3 12.10mg
− −Ω≈
0, 1v vA A
L dR R<≈
1 2
1 2
/ /
1
/ / i
R R
R R r
=> ≈
+
3vA⇒ ≈ −
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 24
Nếu ta chuyển ñổi nguồn dòng phụ thuộc thành nguồn áp phụ thuộc thì
.m dsg rµ =Với
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 25
1 2
1 2
/ / / /
) . .
( / / ) ( / / )
gs d LL L
v
i gs i ds d L i
v R Rv v R R
a A
v v v r R R r R R
µ
µ
µ
= = = −
+ +
1 2
1 2
1 2
0
0
0
0
/ /
/ / / / . .
/ /
) / /
) ( 0 0)
/ /
ds d L m
i
i
i gs
d L
R R
r R R g
R R r
b Z R R
v
c Z v v
i
Z R R
= −
+
=
= = => =
=> =
Kết quả tương tự như trên.
4/2/2013 26Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 27Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 28
)
.
. . / / .
L
v
i
m d s
g s d s d s S L d s
v
a A
v
g r
v r i R R i
µ
µ
=
=
= +
.
/
.
/
.
g s
d s
d s S L
g sd sL L
v
i d s g s i
v
viv v
A
v i
i
r R
v
R
v
µ
=> =
+
=> = =
Nhận xét: sẽ tìm ñược nếu tìm ñược tỷ lệ
(1)
• Dễ làm hơn: tìm
• Như vậy ta sẽ chuyển vgs thành vg
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 29
g
i
v
v
• Thay vào (1):
( ) ( )
( )
/ / .
. / / .
.
(1 ). / /
/ / .
g
d
gs g s g s L ds
ds ds s L g s
s
d
L
L s
ds s
v v v v R R i
i r R
v
i
r R R
R v R R i
µ
µ
µ µ
= − = −
=> + = −
=
+ +
=>
. .( / / )
/ /
g S L ds
ds
ds S L
v R R i
i
r R R
µ µ−
=> =
+
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 30
( )
0
0 0
/ / .
(1 ). / /
. .
)
) ( )
v
S L
ds s L
gdsL L
i ds g i
i
gs s
viv v
v i v v
b Z
v
c Z v v v
i
A
R R
r R R
µ
µ
=
=> = = =
∞
= = − = −
=
+ +
Áp dụng KVL, ta có
( )
( )
0
0
0 0 0
0
0 0
0
0
0
/ /
1
0
.
(1 )
1 . . .
/ 1 .
1
d
ds
S
ds ds S
S S ds ds
ds S
ds
S
s
S
v
v i r v
R
r v r R
i v
R i R r i r
r R
r
r
Z R
R
µ
µ
µ
µ
µ
− + − − =
=> = + + => =
+ +
+
=> = =
+
+
+
• Thường chọn
:Khoảng 50k~100k (chọn 50k)
(Chọn 3k)
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 31
( )
/ / .
(1 ). / /v S L ds s L
A R R
r R R
µ
µ
=
+ +
mạch CD dùng làm mạch đệm, để cách
ly áp giữa các tầng
/ / 1.5S LR R k=> ≈
3 12.10 .
0
100
0
1
.8
m m ds
v
v
vA
g g r
A
A
µ− −≈ Ω => = =
• >
•
> ≈
≈
=
Nhận xét:
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 32
.
. / /1
gs
ds
ds S L
v
i
r R R
µ
=
+
. gi
vµ
=
• Ta xét lại ví dụ ở mạch CD, từ phương trình của ids:
(1)
Nhận thấy ta có thể dễ dàng hơn bằng cách chuyển Vgs
thành Vg
(1 ). / /ds ds S Lr R Rµ++
(2)
=> Cùng với một dòng ids nhưng ñược biểu diễn theo 2 ñiện áp
khác nhau.
=> Ta có thể chuyển ñổi qua lại 1 cách nhanh gọn giữa (1)
và (2) không phải dùng KVL như trước bằng “kỹ thuật phản
ánh FET” với nguyên lý bảo toàn dòng (ids ).
• Từ những chỗ khác nhau giữa (1) và (2) ta đưa ra nguyên
tắc phản ánh như sau:
* Phản ánh về D (S giả):
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 33
+ Mạch D S*
+ Cực D: giữ nguyên
+ Cực S*:
Trở kháng: (µ + 1)
Nguồn áp: (µ + 1)
Nguồn dòng giữ nguyên
* Phản ánh về S (D giả):
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 34
+ Cực S: giữ nguyên
+ Cực D*:
Trở kháng: /(µ + 1)
Nguồn áp : /(µ + 1)
Nguồn dòng giữ nguyên
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 35
*
*
*
(1 )
(1 )
(1 )
S S
L L
L L
R R
R R
v v
µ
µ
µ
=
=
=
+
+
+
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 36
* ** * / / ( / / )(1 )vi R R R Rv v µ+*
* *
*
) . .
/ / (1 ).( / / )
(1 )
0
/ / .
(1
0
).( / / )
gds L S S LL L
v
i ds g i ds L S ds
v S L
S L
ds S
v
i g
i
L
a A
v i v v
A R R
r R
r R R r R R
A
v v
R
Z
µ µ
µ
µ
µ µ
= = = =
+ + +
= =
+
= → =
+ +
= ∞
b)
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 37
c) Tính Z0 chỉ cần bỏ nguồn ñộc lập
* *
0
*
0
0
/ /
(1
/ /
1)
s ds
ds
s
Z R r
Z r
Z R
µµ
=
=> = =
+ +
Vì Z0 nằm trong vùng phản ánh nên:
=> Giống với kết quả ở trên!
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 38
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 39
(1 )
)
(1 )
/ /
.
(1 )
v
g
L
g i
L S
v
v
a
v v
R
A
R
r
µ
µ
µ
µ
µ
µ
+
=
=
+
+
0
/ /
(1 )( / / )
/ /
(
)
1
/ /
1 )
)
S L
ds S L
ds
d
L S
i
S
s
R R
r R R
r
Z R
R R
b Z
c
µ
µ
µ
µ
=
+ +
=
+
+
= ∞
+
=> Giống với kết quả ở trên!
4/2/2013 40Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 41Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 42Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 43
0 0g gv vµ= ⇒ =
/ /
) (1 ) (1 )
(1 ) (1 ) / /
d LL L
v
R Rv v
a
v v R r R R
A µ µ
µ µ
= = + = +
+ + + +
*
*
0
/ /
1 1
/ /[
)
(1 ) /
)
/
) (1 ]
1
i i S ds d L
i S ds d
ds d L
i S
d ds S
L
i r R RZ R
Z R r R
b
Z R r R R
Z
c
µ
µµ µ
µ
= + + +
= = +
+
=
+
+
+
+ +
Do Zi nằm trong vùng phản ánh nên:
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 44
v
*
*
1
1
d
d
L
L
R
R
R
R
µ
µ
=
+
=
+
*
1
L
Lv µ
=
+
• Nhìn vào mạch ta có
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 45
* *
* *
/ /
) (1 ) (1 )
(1 ) / /
1
/ /
d LL L
dsi i
S d L
v
R Rv v
a
rv v R R R
R R
A µ µ
µ
µ
= = + = +
+ + +
+
* *
(1 )
(1 ) / /
) / /
1
/ /
1 1
d L
S ds d L
ds
S
ds d L
i Sd L
R r R R
r
b R R R
r R R
Z R
µ
µ
µ µ µ
= +
+ + +
= + + = + +
+ ++
[ ]
*
0
*
0
*
0
1
(1
(1 )
/ /[ ]=
/ /)
/
(
1
1 )
/
1
ds d S ds
d
d S
S
dsZ R R r
r R R r
Z R R
Z
µ
µ µ
µ µ
µ
+ +
= + + +
= = ++ +
+
c) Do Z0 nằm trong vùng phản ánh nên:
Mô hình tương đương của MKĐ dòng
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 46
0
0
0
0
0
0
. . .. . iL im
iL L i
i i
Z r
i A i
Z R
A
Z Z
Z
r
i
R + +
= =
+
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 47
0
00
0. . . ..
iL
v i
L
L
L v n
iL i
i
ZR
A v
R
R
v A v
R Z Z Z r+ +
= =
+
Cách ghép Sơ ñồ mạch
CS vs CE
< 0 < 0
4/2/2013 48Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
CD vs CC
> 0
CG vs CB
> 0 > 0
• 5.
4/2/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 49