Mạch điện tử - Chương 5: mạch khuếch đại CS âm tần

NỘI DUNG • Mạch khuếch đại Cascade • Mạch khuếch đại vi sai (difference amplifier) • Mạch khuếch đại Darlington • Mạch khuếch đại Cascode

pdf38 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mạch điện tử - Chương 5: mạch khuếch đại CS âm tần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
• Tổng quan về MKĐ công suất âm tần. • Tiêu tán công suất và giải nhiệt. • Các lớp khuếch đại và hiệu suất. • Khuếch đại đẩy-kéo dùng biến áp. Khuếch đại đẩy-kéo dạng OTL (nguồn DC đơn). Khuếch đại đẩy-kéo dạng OCL (nguồn DC đôi). 2 • • • Khuếch đại dạng BTL. • Thiết kế mạch khuếch đại công suất âm tần. • Các khái niệm • Dòng và áp (DC và AC) • Công suất (DC và AC) • Âm tần: 20Hz – 20KHz • Nguyên lý và sơ đồ khối tổng quát Ứng dụng: am-pli Chế độ tín hiệu lớn: méo hài (phi tuyến) hồi tiếp 3 • •  • Linh kiện công suất: transistor, điện trở 4 5 • Công suất tiêu tán (tức thời) của BJT • Tiếp xúc CB phân cực ngược • Tiếp xúc BE phân cực thuận • Đường hyperbol công suất của BJT • Đường tải và điểm tiêu tán công suất cực đại Các kỹ thuật giải nhiệt (truyền dẫn, bức xạ, đối lưu) 6 • • Nhiệt trở • Phân loại MKĐ công suất: dựa trên chế độ hoạt động (dẫn khuếch đại) của BJT  dạng sóng hình sin đi qua tải • Lớp A: toàn chu kì • Lớp B: nửa chu kì • Lớp AB: hơn nửa chu kì Lớp C (kém nửa chu kì), D, E, F, Hiệu suất 7 • • • Công suất tải (AC) trung bình tiêu thụ. • Công suất nguồn DC trung bình cung cấp. • Công suất tiêu tán trung bình của BJT (cực C). • Công suất (trung bình hiệu dụng) • Độ lợi công suất (dB) • Đáp ứng tần số • Trở kháng ra Méo hài tổng Hiệu suất 8 • • • Tức thời • Trung bình: DC và AC 9 • Chế độ AC • Tỉ số vòng dây • Cực tính dòng áp • Biến đổi áp dòng Bảo toàn công suất Phản ánh trở kháng 10 • • • Cách ly •6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 11 •12 13 14 15 16 6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 17 6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 18 Ví dụ 1: Mạch “emitter follower “ VCC=10V, I=100mA, RL=100Ω a.Tìm công suất tiêu tán trên Q1, Q2 ở điều kiện tĩnh (v0=0). b.Ngõ ra có biên độ dao động cực đại (bỏ qua Vcesat), tìm công suất tiêu tán trung bình trên Q1, Q2 và công suất tiêu thụ 6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 19 trên tải. 6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 20 Ví dụ 2: Tính công suất vào, ra và hiệu suất biết dòng IB dao động biên độ đỉnh 10mA? 21 22 • 2 BJT cùng loại 23 • 2 BJT khác loại (ghép bổ phụ) 24 25 26 6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 27 28 • VBB=0 29 Giảm méo xuyên tâm: Phân cực để VBB=0.7V • VBB>0.7V: lớp AB 30 31 32 33 34 35 36 37 6/6/2013 Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM 38
Tài liệu liên quan