Marketing căn bản Chương 1: Nhập môn

Marketing là một quá trình hoạch định và quản lý thực hiện việc định giá, chiêu thị và phân phối các ý tưởng, hàng hóa, dịchvụ nhằmmục đích tạo ra những giaodịch để thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân,của tổ chức,của xã hội

pdf18 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2004 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Marketing căn bản Chương 1: Nhập môn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long Email: Lnguyen647@gmail.com Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM Mobile: 098 9966927 Chương 1: Nhập môn Marketing Chương 2: Thị trường và hành vi tiêu dùng Chương 3: Sản phẩm Chương 4: Giá cả Chương 5: Phân phối Chương 6: Chiêu thị 4 Tài liệu tham khảo 1. Giáo trình Marketing căn bản của trường ĐHCN TP.HCM, TS Nguyễn Minh Tuấn, NXB Thống Kê, 2006. 2. Nghiên cứu Marketing, Nguyễn Đình Thọ, ĐHKT TP.HCM, 1996 3. Quản trị Marketing, Philip Kotler, bản dịch của Vũ Trọng Hùng và Phan Thăng, 1997 4. Các website: ; 5Chương 1: Nhập môn F Marketing là gì? F Những nội dung cơ bản của Marketing & các ứng dụng F Quản trị Marketing F Môi trường Marketing F Hệ thống thông tin Marketing 6 Marketing là gì? Mang người mua và người bán đến với nhau Nhà SX Marketing Người tiêu dùng 7Marketing là gì? “Marketing là một quá trình hoạch định và quản lý thực hiện việc định giá, chiêu thị và phân phối các ý tưởng, hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra những giao dịch để thỏa mãn những mục tiêu của cá nhân, của tổ chức, của xã hội” – Định nghĩa của AMA 8 Các khái niệm cơ bản Nhu cầu Ước muốn Cầu Sản phẩm Giá trị chi phí thỏa mãn Giao dịch trao đổi, quan hệThị trường Marketing 9Phân biệt Nhu cầu – Ước muốn – Cầu • Nhu cầu (need): Là ước muốn cơ bản của con người để tồn tại. ü Mọi loài đều có nhu cầu ü Nhu cầu mang tính tự nhiên ü Là thứ được quan tâm trước tiên • Ước muốn (Want): Là khi có nhiều lựa chọn để thỏa mãn nhu cầu. ü Ước muốn không nhằm giúp sống sót mà giúp thỏa mãn sự thích thú. • Cầu: Là sự phối hợp của Nhu cầu và Ước muốn và việc sẵn lòng bỏ chi phí để thỏa mãn nhu cầu và ước muốn đó. 10 Các quan điểm Marketing • Quan điểm sản xuất • Quan điểm sản phẩm • Quan điểm bán hàng • Quan điểm Marketing • Quan điểm Marketing xã hội 11 Phân biệt Marketing và bán hàng Nhà máy Sản phẩmsẵn có Bán hàng & Thúc đẩy Lợi nhuận qua Doanh thu Thị trường Nhu cầuKhách hàng Marketing Tổng hợp Lợi nhuận qua Sự thỏa mãn Quan niệm về bán hàngQuan niệ về bán hàng Quan niệm về MarketingQuan niệ về arketing Khởi đầu Trọng tâm Phương tiện Kết thúc Phân biệt bán hàng và Marketing Khởi đầu Trọng tâm Phương tiện Kết thúc 12 Nội dung cơ bản của Marketing Product Place Promotion Price 13 Product – Sản phẩm • Hàng hóa hữu hình – Sản phẩm • Hàng hóa vô hình – Ý tưởng và dịch vụ • Sản phẩm = Lợi ích lõi + Dịch vụ phụ trội • Ví dụ: Xe Honda Wave α và Honda @ 14 Place – Phân phối • Làm sao để đưa sản phẩm đến người tiêu dùng? • Tốc độ ra sao? • Họ đến với những điều kiện gì? 15 Ví dụ kênh phân phối Manufacturer WholeSalers Retailers Consumer 16 Promotion- Chiêu thị Quảng cáo: Trực tiếp hoặc Phương tiện truyền thông Bán hàng cá nhân Cổ động Chiêu thị 17 Inform Remind Persuade Promotion- Chiêu thị 18 Là giá trị được đưa ra để đổi lấy một sản phẩm, ý tưởng hay dịch vụ. Giá cả thay đổi nhanh chóng Price – Giá cả 19 Quản trị Marketing Quản trị Marketing là một quá trình lập kế hoạch, thực thi, và kiểm soát các hoạt động Marketing để đạt được các mục tiêu và mục đích một cách tiết kiệm và hiệu quả. Marketing Management is the process of planning, executing, and controlling marketing activities to attain marketing goals and objectives effectively and efficiently. Goal Vs Objective Effectively Vs Effeciently 20 Quản trị Marketing Thực hiện Kế hoạch Kiểm soát Các hoạt động Quá trình Mục đích & Mục tiêu Tiết kiệm & Hiệu quả 21 Kế hoạch Marketing 22 Môi trường Markting The Consumer 23 • Nền kinh tế và các lực lượng cạnh tranh • Nguồn tài nguyên và các yếu tố tự nhiên • Khoa học, công nghệ • Chính trị và pháp luật • Dân số • Văn hóa, xã hội Môi trường vĩ mô 24 • Đối thủ cạnh tranh • Đối thủ tiềm ẩn • Sản phẩm thay thế • Nhà cung cấp • Người mua Môi trường vi mô 25 Hệ thống thông tin Marketing Nhu cầu thông tin Khách hàng Môi trường Hoạt độngMarketing 26 Dữ liệu vs. Thông tin Hệ thống thông tin Marketing 27 • Yêu cầu chính – Đúng mục đích – Đúng lúc – Chính xác • Kiểu thông tin – Sơ cấp: Lần đầu thu thập và xử lý – Thứ cấp: Dùng lại Dữ liệu 28 Process Hệ thống hỗ trợ quyết định 29 • Là tập hợp các thông tin được thu thập và sắp xếp, trình bày theo một các thức thống nhất để có thể lưu trữ và xử lý bằng máy tính. – Ví dụ: Tên khách hàng, địa chỉ, số lần mua hàng… Dữ liệu 30 • Bên ngoài – Các đơn vị kinh doanh – Chính phủ – Các tổ chức • Bên trong – Dữ liệu kế toán – Dữ liệu trao đổi – Các dữ liệu chức năng Dữ liệu 31 Nghiên cứu Marketing • Tính hệ thống và mục đích • Cung cấp thông tin mới • Dùng để ra các quyết định Marketing • Định hướng – Cần những thông tin gì – Phương pháp thu thập thông tin – Quản lý thông tin – Phân tích các kết quả – Chuyển giao các khám phá 32 Các yêu cầu chính Các yêu cầu chính Khách quanc Cơ sở Vững chắc s c c Đáng tin cậy ti c y Có liên hệli Nghiên cứu Marketing 33 1. Nhận dạng vấn đề. ậ ạ vấ ề 2. Thiết kế kế hoạch nghiên cứu. iết ế ế ạc iê c 3. Lựa mẫu. L a ẫ 5. Phân tích dữ liệu. â tíc liệ 4. Thu thập dữ liệu. t ậ liệ 6. Kết luận & báo cáo. ết l ậ á cá 7. Theo dõi, kiểm tra. e i, iể tra Các bước nghiên cứu 34 Câu hỏi ôn tập 1. Theo AMA (American Marketing Association) thì Marketing là gì? 2. Phân biệt giữa nhu cầu, ước muốn, và cầu. 3. Phân biệt việc giống và khác nhau giữa bán hàng và Marketing. Marketing chủ yếu bàn về các nội dung cơ bản nào? 4. Môi trường Marketing gồm những môi trường nào? Nêu những tính chất đặc trưng của từng môi trường. 5. Môi trường Marketing vĩ mô gồm những yếu tố nào? Doanh nghiệp ứng phó với môi trường này như thế nào? 35