1. Mục đích
Quy trình thống nhất ph ương pháp quản lý và kiểm soát trong khâu bán hàng của công ty
nhằm bảo đảm tối đa hóa lợi ích hợp pháp của Công ty phù hợp với các quy định quản lý Nhà
n ước trong lĩnh vực dược.
2. Phạm vi áp dụng
Tất cả các đại lý, quầy, nhân viên kinh doanh và các phòng ban trong Công ty có liên quan.
3. Tài liệu liên quan
- Quy chế quản lý thuốc của Bộ y tế ban hành kèm theo quyết định 24/2/BYT-Q Đ ngày
15/9/1998.
- Quy chế quản lý thuốc gây nghiện của Bộ y tế ban hành kèm theo quyết định
2033/1999/QĐ-BYT ngày 9/7/1999.
- Quy chế quản lý thuốc h ướng thần và tiền chất của Bộ Y tế ban hành kèm theo quyết định
3047/QĐ-BYT ngày 12/7/2001.
- Quy chế quản lý thuốc độc A, B của Bộ trưởng Bộ y tế ban hành kèmtheo quyết định số
2032/1999/QĐ-BYT ngày 9/7/1999.
- Quy trình nhận, kiểm hàng, quy trình giao nhận vận chuyển, quy trình cấp phát hàng hóa.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 3362 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu Quy trình bán hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CÔNG TY ABC
QUY TRÌNH
BÁN HÀNG
Ký hiệu: GDP/YDSD/QTBH
Hà Nội 2007
2CÔNG TY ABC QUI TRÌNH CHUẨN
Trang 1/5
TSố: SOP/YDSD/BH-01
Ngày:
Ngày áp dụng:
Ban hành lần thứ:1
BÁN HÀNG
Người biên soạn Người soát xét Người phê chuẩn
Ngày: .............
Thay thế
Số: ..............
Ngày: ..........
1. Mục đích
Quy trình thống nhất phương pháp quản lý và kiểm soát trong khâu bán hàng của công ty
nhằm bảo đảm tối đa hóa lợi ích hợp pháp của Công ty phù hợp với các quy định quản lý Nhà
nước trong lĩnh vực dược.
2. Phạm vi áp dụng
Tất cả các đại lý, quầy, nhân viên kinh doanh và các phòng ban trong Công ty có liên quan.
3. Tài liệu liên quan
- Quy chế quản lý thuốc của Bộ y tế ban hành kèm theo quyết định 24/2/BYT-QĐ ngày
15/9/1998.
- Quy chế quản lý thuốc gây nghiện của Bộ y tế ban hành kèm theo quyết định
2033/1999/QĐ-BYT ngày 9/7/1999.
- Quy chế quản lý thuốc hướng thần và tiền chất của Bộ Y tế ban hành kèm theo quyết định
3047/QĐ-BYT ngày 12/7/2001.
- Quy chế quản lý thuốc độc A, B của Bộ trưởng Bộ y tế ban hành kèmtheo quyết định số
2032/1999/QĐ-BYT ngày 9/7/1999.
- Quy trình nhận, kiểm hàng, quy trình giao nhận vận chuyển, quy trình cấp phát hàng hóa.
4. Giải thích từ ngữ
3Phòng KD: Phòng kinh doanh
NVKD: Nhân viên kinh doanh
BGĐ: Ban giám đốc
HĐ: Hóa đơn
CÔNG TY ABC QUI TRÌNH CHUẨN
Trang 2/5
TSố: SOP/YDSD/BH-01
Ngày:
Ngày áp dụng:
Ban hành lần thứ:1
BÁN HÀNG
1 Nội dung
Sơ đồ tiến trình.
Trách nhiệm Sơ đồ tiến trình Mô tả
Qui trinh bán hàng 5.2
4PTPK HĐKN
5.2.1
5.2.2(1.2)
5.2.3
5.2.4
5.2.5
5.2.6
5.2.7
5.2.8
CÔNG TY ABC QUI TRÌNH CHUẨN
Trang 3/5
TSố: SOP/YDSD/BH-01
Ngày:
Ngày áp dụng:
Ban hành lần thứ:1
BÁN HÀNG
Việc kinh doanh thuốc phải tuân thủ đầy đủ, nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về lĩnh
vực dược. Các thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và tiền chất, thuốc độc A, B phải tuân thủ
theo quy chế quản lý thuôc gây nghiện, thuốc hướng thần và tiền chất, thuốc độc A, B đã được
Bộ Y tế ban hành.
5.2.1 Giới thiệu hàng hóa
Giao nh ận v ận chuy ển
Cấp phát hàng hóa
Ký hợp đồng mua bán
Nhận đơn hàng
GT trực tiếp GT gián tiếp
Giới thiệu hàng hóa
Xu ất h óa đ ơn
Ký nhận, giao chứng từ,thu tiền
55.2.2.1 Giới thiệu trực tiếp
Căn cứ theo đặc tính của hàng hóa, các quy trình chung của Nhà nước về kinh doanh nhóm
hàng hóa trên thị trường. Phòng kinh doanh lên phương án giới thiệu thuốc cho các nhân viên
kinh doanh.
- Thuốc kê đơn là thuốc nếu sử dụng không đúng theo chỉ định của người kê đơn thì có thể
nguy hiểm tới tính mạng, sức khỏe khi sử dụng. Với nhóm thuốc này nhân viên kinh doanh tổ
chức hội thảo, giới thiệu thuốc cho các khoa dược, bác sĩ điều trị tại cá bệnh viện, phòng
khám.
- Thuốc không kê đơn là thuốc khi cấp bán và sử dụng không cần đơn thuốc. Nhân viên kinh
doanh giới thiệu đến các nhà thuốc, hiệu thuốc trên địa bàn mình phụ trách.
5.2.2.2 Giới thiệu gián tiếp
Công ty tiến hành giới thiệu gián tiếp về sản phẩm của mình thông qua truyền hình, truyền
thanh, báo chí,… Việc giới thiệu thuốc phải tuân thủ theo quy định của pháp luật về quảng cáo,
thuốc được giới thiệu có hoạt chất thuộc danh mục được phép quảng cáo trên truyền thanh,
truyền hình do Bộ Y tế ban hành.
Thông tin đến với các cán bộ y tế và người sử dụng phải đầy đủ, khách quan, chính xác,
trung thực, dễ hiểu, không được gây hiểu lầm về tác dụng của thuốc, phải nêu rõ được các
điểm mạnh, điểm yếu của thuốc, phạm vi điều trị của thuốc, thuyết phục được các cơ sở y tế có
nhu cầu sử dụng thuốc của Công ty.
5.2.3 Nhận đơn hàng
- Trực tiếp: Nhân viên kinh doanh nhận đơn hàng trực tiếp tại các khoa dược bệnh viện,
phòng khám trên địa bàn.
- Gián tiếp: Phòng KD nhận đơn đặt hàng qua điện thoại, Fax…
Trong đơn hàng phải ghi đầy đủ các thông tin: tên và địa chỉ đơn vị bán (Công ty), tên
thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, thời gian giao nhận vận chuyển, địa điểm giao nhận, hình
thức thanh toán.
5.2.4 Ký hợp đồng mua bán.
CÔNG TY ABC QUI TRÌNH CHUẨN
Trang 4/5
TSố: SOP/YDSD/BH-01
Ngày:
Ngày áp dụng:
Ban hành lần thứ:1
BÁN HÀNG
6Sau khi giới thiệu hàng hóa, trường hợp các cơ sở y tế có nhu cầu sử dụng sản phẩm
Công ty, Công ty tiến hành ký kết hợp đồng mua bán với các cơ sở đó, hợp đồng có nội dung
sau:
- Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, mã số thuế, tài khoản ngân hàng, người đại diện cho đơn
vị bán.
- Tên, địa chỉ, điện thoại, Fax, mã số thuế, tài khoản ngân hàng, người đại diện cho đơn vị
mua.
- Danh mục các mặt hàng hai bên thỏa thuận mua bán: Tên thuốc, hàm lượng, nồng độ,
nơi sản xuất, hạn dùng, quy cách đóng gói, đơn vị, số lượng, đơn giá, thành tiền.
- Chất lượng hàng hóa.
- Phương thức thanh toán.
- Phương thức giải quyết khiếu nại, khiếu kiện.
5.2.5 Xuất hóa đơn
Sau khi ký hợp đồng phòng KD xuất hóa đơn. Nội dung hóa đơn phải đầy đủ thông tin.
- Tên, địa chỉ, địa chỉ, điện thoại, Fax, mã số thuế (nếu có), tài khoản ngân hàng (nếu có)
của đơn vị, cơ sở đặt hàng, tên người đặt hàng, phương thức thanh toán.
- Tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, đơn vị tính, đơn giá, số lượng, thành tiền.
Hóa đơn phải có đầy đủ chữ ký người viết hóa đơn, phụ trách đơn vị ký và đóng dấu.
5.2.6 Cấp phát hàng hóa
Theo quy trình cấp phát hàng hóa
5.2.7 Giao nhận vận chuyển hàng hóa
Theo quy trình giao nhận, vận chuyển hàng hóa.
5.2.8 Ký nhận, giao chứng từ, tiền.
Người giao nhận hoặc đơn vị được ủy quyền giao nhận phải được thực hiện việc yêu cầu
cơ sở mua ký nhận hóa đơn chứng từ theo quy định. Trường hợp khách hàng thanh toán ngay
phải nộp tiền đầy đủ và kịp thời về phòng kế toán – hành chính.
7CÔNG TY ABC QUI TRÌNH CHUẨN
Trang 5/5
TSố: SOP/YDSD/BH-01
Ngày:
Ngày áp dụng:
Ban hành lần thứ:1
BÁN HÀNG
6.. Hồ sơ
STT Tên hồ sơ Bộ phận lưu
Thời gian lưu
(tháng)
1 Đơn hàng: BM01-BH Phòng KD
2 Giấy báo giá: BM02-BH Phòng KD
3 Mẫu hợp đồng mua bán BM03-BH Phòng KD
4 Giấy báo lô, hạn dùng BM03-CPH Phòng KD, kho
5 Hóa đơn bán hàng BM01-CPH,BM02-CPH
Phòng KD, phòng kế
toán – hành chính
7. Phụ lục:
Phụ lục 1: Đơn hàng BM01-BH
Phụ lục 2: Giấy báo giá BM02-BH
Phụ lục 3: Mẫu hợp đồng mua bán BM03-BH
Phụ lục 4: Giấy báo lô, hạn dùng BM03-CPH
Phụ lục 5: Hóa đơn bán hàng BM01-CPH, BM02-CPH
8CÔNG TY ABC
PHIẾU KIỂM SOÁT
QUY TRÌNH BÁN HÀNG
BM06-BH
AD:……./……/…….
Đơn hàng, hợp đồng:
Khách hàng:
TT Nội dung bước công việc Bộ phận giảiquyết
Thời gian
(ngày – giờ) Ghi chú
1 Tiếp nhận yêu cầu khách hàng Phòng KD-XNK
2 Xem xét khả năng đáp ứng
3 Giao dịch với khách hàng
4 Phê duyệt đơn hàng, hợp
đồng
Phòng KD
BGĐ
5 Lập hóa đơn bán hàng Phòng KD làm
hóa đơn
6 Ký duyệt hóa đơn bán hàng Phòng KD
Kế toán công nợ
7 Tiếp nhận hóa đơn xuất hàng Phòng KD
8 Xuất hàng Kho
9 Tiếp nhận hàng Khách hàng
10 Ký hóa đơn, chứng từ Khách hàng
11 Lưu phiếu kiểm soát Phòng KD
Ngày……..tháng……năm 200..
Người kiểm tra Phòng Kinh doanh
9CÔNG TY ABC ĐƠN ĐẶT HÀNGBM01-BH
Hà Nội, ngày…….tháng……năm ……...
Tên người đặt hàng:
Đơn vị:
Địa chỉ:
Tel: Fax:
Hình thức thanh toán Tại:
T
T
Tên
thuốc,
nồng
độ, hàm
lượng
Quy
cách
đóng
gói
Đơn
vị
tính
Nhà
sản
xuất
Sổ
đăng
ký
Hạn
dùng
Số
lượng
Đơn
giá
Thàn
h tiền
Thời
gian
giao
hàng
Địa
điểm
giao
hàng
Ghi chú
Người đặt hàng Nhân viên kinh doanh Trưởng phòng kinh doanh
10
CÔNG TY ABC GIẤY BÁO GIÁ BM02-BHAD:……/……/……
Kính gửi:
Địa chỉ: Điện thoại
Xin báo giá các mặt hàng có khả năng cung ứng theo
yêu cầu của Quý đơn vị như sau:
TT Tên hàng – quycách
Nơi
SX
Đơn
vị
Số
lượng Đơn giá Thành tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
…
Cộng tiền hàng:
Thuế GTGT:
Tổng thanh toán:
Bằng chữ:
Ghi chú: Báo giá có giá trị trong vòng ……….ngày kể từ ngày báo.
Số tài khoản của đơn vị:
Hà nội, ngày……tháng……năm 200…
Người lập phiếu Thủ trưởng đơn vị
11
CÔNG TY ABC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----o0o-----
BM03-BH
MẪU THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam công bố ngày 25/9/1989.
Căn cứ vào Nghị định 17 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành ngày 16/01/1990 hướng
dẫn việc thi hành Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế:
Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày……..tháng……..năm 200….. chúng tôi gồm có:
BÊN A:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Mã số thuế:
Tài khoản:
Do ông (bà) Chức vụ:……………………làm đại diện
BÊN B:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Do ông (bà) Chức vụ:……………………làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thỏa thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau:
Điều 1: Bên A bán cho bên B mặt hàng sau:
TT Tên hàng – quy cách Nơi SX Đơn Số Đơn giá Thành tiền
12
vị lượng
1
2
3
4
Tổng cộng
Cộng tiền hàng:
Thuế GTGT:
Tổng giá trị thanh toán:
Bằng chữ:
Điều 2: Chất lượng hàng hóa:
-
-
-
-
Điều 3: Giá cả và phương thức thanh toán:
- Giá cả:
- Phương thức thanh toán:
Điều 4: Trách nhiệm mỗi bên:
Trách nhiệm của bên A:
Trách nhiệm của bên B:
Điều 5: Cam kết:
- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh những điều khoản đã nêu trong trường hợp này.
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có vấn đề phát sinh hai bên cùng nhau bàn bạc giải
13
quyết. Mọi sự sửa đổi, bổ sung đều phải thể hiện bằng văn bản với đủ chữ ký của hai bên mới
có giá trị thi hành.
- Trường hợp mâu thuẫn phát sinh mà hai bên không tự giải quyết được sẽ đưa ra tòa án
Kinh tế thành phố Hà Nội để giải quyết. Phán quyết của Tòa án là cơ sở pháp lý cuối cùng để
hai bên thi hành.
- Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và được lập thành 04 bản mỗi bên giữ 02 bản để thi
hành.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
CÔNG TY ABC BIÊN BẢNGIAO NHẬN – GỬI HÀNG
BM04-CPH
AD:…./…../…...
Hà Nội, ngày……..tháng……..năm 200…
Bên gửi hàng:
Bên giao nhận – vận chuyển:
Địa chỉ: Tel:
Phương tiện vận chuyển:
Nơi nhận hàng:
Hàng hóa giao nhận vận chuyển:
TT Chủng loại hàng hóa Số kiện Điều kiện V/c bảo quản Ghi chú
1 Hàng nguyên đai nguyên kiện
2 Hàng lẻ
14
Các chứng từ kèm theo:
1. Hóa đơn: số x ……….liên
2. Giấy báo lô và hạn dùng tờ
3. Các chứng từ khác:
Ghi chú:
Bên gửi hàng Bên giao nhận – vận chuyển