NỘI DUNG ĐỀ THI
A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút
Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút
1. Nội dung
Anh/ chị hãy thực hiện quy trình nhận đặt buồng cho 02 khách theo tình
huống sau: Khách muốn đặt buồng với giá thấp hơn giá các loại buồng đang bán của khách sạn.
2. Mô tả công việc
Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và
giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân
viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng,
trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân.
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 9 trang
9 trang | 
Chia sẻ: baothanh01 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: Quản trị khách sạn - TH 46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012 - 2015) 
NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề thi: QTKS – TH 46 
Hình thức thi: Thực hành 
Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi) 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút 
Câu 1 : (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút 
1. Nội dung 
 Anh/ chị hãy thực hiện quy trình nhận đặt buồng cho 02 khách theo tình 
huống sau: Khách muốn đặt buồng với giá thấp hơn giá các loại buồng đang bán 
của khách sạn. 
2. Mô tả công việc 
 Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và 
giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân 
viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng, 
trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân. 
 Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách 
hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải: 
 Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và 
hiệu quả cao. 
 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục 
phù hợp. 
 Thành thạo ngoại ngữ, vi tính 
 Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống. 
 Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các 
nhân viên trong bộ phận. 
 Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói 
chung và bộ phận lễ tân nói riêng. 
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) 
TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả Đơn vị 
tính 
Số 
lượng 
Ghi 
chú 
Phòng thực hành lễ tân Đạt tiêu chuẩn Phòng 1 
1/ Trang thiết bị 
1.1 Máy vi tính Kèm theo phần mềm 
quản lý khách sạn 
Bộ 2 
 2
1.2 Điện thoại Điện thoại tổng đài + 
điện thoại con 
Cái 3 
1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn Cái 2 
1.4 Máy tính Máy tính Casino Cái 2 
1.5. Máy in Hiệu Canon Cái 1 
1.6 Máy fax Hiệu Panasonic Cái 1 
1.7 Quầy tiếp tân Theo tiêu chuẩn Cái 1 
1.8 Bộ bàn ghế Salon Theo tiêu chuẩn Bộ 1 
1.9 Tủ đựng hồ sơ Kích thước 
2x1,2x0,45m 
Cái 1 
1.10 Kệ chìa khóa + chìa 
khóa 
Kích thước (2x3)m, 
chia ô nhỏ 20 x 20 
1.11 Văn phòng phẩm Bút các loại, giấy 
nháp, kéo, ghim.... 
2/ Biểu mẫu, sổ sách 
2.1 Phiếu đặt buồng Theo mẫu quy định Tờ 1 
2.2 Phiếu xác nhận đặt 
buồng 
Theo mẫu quy định Tờ 1 
2.3 Phiếu thu (Biên nhận 
đặt cọc) 
Theo mẫu quy định Tờ 1 
2.4 Sổ giao ca 
Theo mẫu quy định Quyển 1 
dùng 
chung 
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá 
TT Tiêu chí Điểm Thí sinh 
1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực 2 
2 Giao tiếp hiệu quả 2 
3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ kết hợp giải quyết tình 
huống 
26 
3.1 
 Tiếp nhận yêu cầu đặt buồng của khách 
- Nhân viên lễ tân tươi cười chào khách, sẵn sàng chờ 
phục vụ. 
 2 
3.2 - Hỏi khách số lượng buồng, số lượng khách, loại 
buồng, ngày đến, ngày đi,  
2 
3.3 Kiểm tra khả năng đáp ứng của khách sạn 
Kiểm tra trên sổ sách/ máy vi tính 
Khách sạn có khả năng đáp ứng: 
2 
3.4 Thoả thuận, thuyết phục và lưu lại các thông tin đặt 
buồng 
- Giới thiệu ưu điểm của các loại buồng trong khách 
sạn, nhấn mạnh tiện nghi và các dịch vụ của khách 
sạn. 
- Thuyết phục khách giá buồng của khách sạn là hợp 
lý 
 5 
 3
- Thuyết phục khách đặt buồng 
Nếu khách chưa đồng ý 
3.5 - Đưa ra một số phương án để khách chọn (có thể giảm giá 
hoặc bổ sung dịch vụ) (Xin ý kiến lãnh đạo) 
2 
3.6 
- Thoả thuận với khách các thông tin đặt buồng và lưu 
lại 
5 
3.7 Xác nhận lại các thông tin đặt buồng 2 
3.8 
Kết thúc nhận đặt buồng 
Chào khách, cảm ơn, mong sớm được phục vụ 
khách 
2 
3.9 Duy trì các văn bản về đặt buồng 2 
3.10 Soạn các báo cáo về đặt buồng 2 
 Tổng 30 
---------------------------------------------------------------------------------------- 
(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút) 
Câu 2 : (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút 
1. Nội dung 
 Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách trả (Phòng tiêu chuẩn)? 
2. Mô tả công việc 
 Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và 
giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng.
 Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh 
quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải: 
 Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính 
xác và hiệu quả cao. 
 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục 
phù hợp. 
 Thông thạo ngoại ngữ. 
 Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống. 
 Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các 
nhân viên trong bộ phận. 
 Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm 
vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng. 
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh) 
TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả Đơn vị 
tính 
Số 
lượng 
Ghi 
chú 
Phòng thực hành buồng Đạt tiêu chuẩn 3 sao Phòng 1 
1/ Máy móc, thiết bị 
1.1 Máy hút bụi Cái 1 
1.2 Điện thoại Điện thoại con tổng 
đài 
Cái 1 
1.3 Tivi Cái 1 
1.4 Điều hòa Cái 1 
 4
1.5 Máy sấy tóc Cái 1 
1.6 Ấm điện đun nước Cái 1 
1.7 Xe đẩy phục vụ 
buồng 
 Chiếc 1 
2/ Đồ gỗ 
2.1 Giường, đệm Kích thước 1,8x2,2m Bộ 1 
2.2 Bộ bàn ghế uống trà Bàn tròn nhỏ và ghế 
tựa 
Bộ 1 
2.3 Tủ đựng áo quần Kích thước 2x1,2m Cái 1 
2.4 Tủ đầu gường Kích thước 
0,5x0,5x0,5m 
Cái 1 
2.5 Giá để hành lý Cái 1 
2.6. Bàn làm việc + ghế Bàn chữ nhật và ghế 
tựa 
Bộ 1 
3/ Đồ vải 
3.1 Ga trải giường Kích thước 2,6x3,0m Chiếc 2 
3.2 Gối + vỏ gối Chiếc 2 
3.3 Chăn 1 
3.4 Tấm phủ giường 
hoặc dải trang trí 
 1 
3.5 Khăn tắm 2 
3.6 Khăn tay 2 
3.7 Khăn mặt 2 
3.8 Khăn chùi chân 1 
4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách 
4.1 Kem bàn chải đánh 
răng 
Theo mẫu quy định Bộ 2 
4.2 Dầu tắm, dầu gội, 
dầu xả 
Theo mẫu quy định Bộ 2 
4.3 Xà phòng Theo mẫu quy định Bánh 2 
4.4 Túi vệ sinh Theo mẫu quy định Chiếc 1 
4.5 Mũ chụp đầu Theo mẫu quy định Cái 1 
4.6 Bông tai Theo mẫu quy định Túi 1 
4.7 Giấy vệ sinh Theo mẫu quy định Cuộn 1 
4.8 Giấy lau tay Theo mẫu quy định Hộp 1 
5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách 
5.1 Giấy viết thư Theo mẫu quy định Tờ 2 
5.2 Giấy fax Theo mẫu quy định Tờ 2 
5.3 Phong bì Theo mẫu quy định Cái 2 
5.4 Hóa đơn minibar Theo mẫu quy định Tờ 2 
5.5 Phiếu giặt là Theo mẫu quy định Tờ 2 
 5
5.6 Tập gấp, tờ rơi Theo mẫu quy định Bộ 1 
5.7. Phiếu xin ý kiến 
khách 
Theo mẫu quy định Tờ 1 
6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh 
6.1 Chổi quét nhà Cái 1 
6.2 Chổi quét trần Cái 1 
6.3 Khăn lau bụi Cái 2 
6.4 Khăn lau khô Cái 3 
6.5 Miếng cọ rửa Cái 1 
6.6 Bàn chải cọ toilet Cái 1 
6.7 Dụng cụ hót rác Cái 1 
6.8 Túi đựng rác Cái 2 
6.9 Chất tẩy rửa đa năng Bình 1 
6.10 Nước lau kính Bình 1 
6.11 Chất tẩy rửa cực 
mạnh 
 Bình 1 
6.12 Nước xịt thơm Bình 1 
6.13 Găng tay cao su Đôi 1 
6.14 Xô đựng đồ Cái 1 
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá 
TT Tiêu chí 
Điểm 
tối đa 
Điểm 
thực tế 
Ghi chú 
1 Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn 5 
 Đồ vải 1 
 Đồ văn phòng phẩm 1 
 Đồ hóa mỹ phẩm 1 
 Thiết bị, dụng cụ vệ sinh 1 
 Sắp xếp xe đẩy 1 
2 Vào phòng khách 1 
 Gõ cửa phòng khách và xưng danh 0.5 
 Đặt xe đẩy đúng cách 0.5 
3 Vệ sinh phòng ngủ 6 
 Tắt các thiết bị điện không cần thiết 0.25 
 Kéo rèm và mở cửa sổ 0.25 
Thu gom các đồ dùng loại bỏ của 
khách 
0.25 
Kiểm tra tài sản thất lạc và báo cáo các 
thủ tục nếu có 
0.25 
 Thu gom đồ vải bẩn 0.25 
 Lấy đồ vải sạch 0.25 
 Trải ghép ga 1 
 Trải chăn, lồng gối và trình bày 1.5 
 6
 Lau bụi các bề mặt 1 
 Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách 0.5 
 Vệ sinh sàn phòng ngủ 0.5 
4 Vệ sinh phòng tắm 6 
 Thu gom các đồ dùng loại bỏ 0.25 
 Thu gom đồ vải bẩn 0.25 
Vệ sinh bồn rửa tay, các dụng cụ và 
khu vực xung quanh 
1.5 
Vệ sinh bồn tắm, vòi sen và khu vực 
xung quanh 
1.5 
 Vệ sinh bồn cầu 1.5 
 Đặt các đồ dùng cung cấp cho khách 0.25 
 Kiểm tra các thiết bị điện 0.25 
 Dọn sàn phòng tắm 0.5 
5 Yêu cầu 2 
 Vệ sinh cá nhân 0.5 
 Tác phong nhanh nhẹn, chuyên nghiệp 0.5 
 Thời gian 0.5 
 An toàn 0.5 
 Tổng 20 
---------------------------------------------------------------------------------------- 
(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 5 phút) 
Câu 3 : (20 điểm) Nghiệp vụ nhà hàng – Thời gian: 30 phút 
1. Nội dung 
1.1. Đặt bàn cho 2 khách theo Set menu 
 Menu: 
 - 1 món khai vị: Món gỏi 
 - 1 món chính: Món cơm trắng, canh và cá kho 
 - 1 món tráng miệng: Trái cây 
 Đồ uống: 
 - Bia chai 
 - Nước khoáng 
1.2. Phục vụ theo Set menu cho 2 khách 
 Menu: 
 - 1 món khai vị: Món gỏi (Kiểu Plate) 
 - 1 món chính: Món cơm trắng, canh và cá kho (Kiểu Plate) 
 - 1 món tráng miệng: Trái cây (Kiểu Plate) 
 Đồ uống: 
 - Bia chai 
 - Nước khoáng 
1.3. Ngoại dáng, giao tiếp và bán hàng 
2. Mô tả công việc 
 Một thí sinh dự thi nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện công tác chuẩn 
 7
bị và đặt bàn ăn, kỹ năng phục vụ món ăn, đồ uống phù hợp với nguyên tắc vệ 
sinh an toàn, có kỹ năng giao tiếp và xử lý tình huống áp dụng trong hệ thống 
nhà hàng. 
 Công việc phục vụ nhà hàng tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho 
thí sinh phục vụ nhà hàng. Nhiệm vụ chính của thí sinh phục vụ là chuẩn bị, 
phục vụ món ăn đồ uống cho khách và giao tiếp với khách theo một cách hiệu 
quả nhất. Vì vậy, thí sinh cần phải: 
 Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục 
phù hợp. 
 Thực hiện công tác chuẩn bị nhà hàng để sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu 
của các loại hình bữa ăn. 
 Phục vụ bữa ăn theo đúng qui trình kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh và với 
phong cách chuyên nghiệp. 
 Thực hiện các thao tác phục vụ món theo kiểu bưng và đặt đĩa, gắp thức 
ăn cho khách. 
 Phục vụ bia chai đúng cách. 
 Thực hiện công tác thu dọn bàn ăn, nhà hàng sau khi khách ăn xong mỗi 
món và kết thúc bữa ăn. 
 Thể hiện việc giao tiếp với khách lịch sự, tôn trọng và hiệu quả nhất. 
 Thể hiện tính chuyên nghiệp trong phục vụ. 
 Ngoài ra, thí sinh phải có kiến thức về món ăn, đồ uống, nguyên tắc phối 
hợp giữa món ăn và đồ uống . 
3. Danh mục thiết bị, dụng cụ, nguyên liệu (cho 01 thí sinh) 
TT Thiết bị, dụng cụ Mô tả Đơn 
vị 
tính 
Số 
lượng 
Ghi 
chú 
Phòng thực hành nhà hàng Đạt tiêu chuẩn 3 sao Phòng 1 
1/Đồ gỗ 
1.1 Bàn ăn Kích thước 1x1m Cái 1 
1.2 Ghế Cái 1 
1.3 Bàn chờ Kích thước0,75x1,2m Cái 1 
2/ Đồ vải 
2.1 Khăn trải bàn Kích thước 1,6x1,6m Cái 1 
2.2 Khăn ăn Kích thước 0,5x0,5m Cái 2 
2.3 Khăn trang trí Cái 1 
2.4 Khăn phục vụ Cái 2 
2.5 Khăn lau dụng cụ Cái 2 
3/ Đồ sành sứ 
3.1 Đĩa kê Phi 22 Chiếc 2 
3.2 Bát ăn Chiếc 2 
3.3 Tô đựng nước Chiếc 1 
3.4 Đĩa ăn món phụ Phi 25 Chiếc 1 
3.5 Đĩa ăn tráng miệng Phi 22 Chiếc 2 
 8
3.6 Đĩa ăn món chính Chiếc 2 
3.7 Lọ tiêu, muối, lọ tăm Bộ 1 
3.8 Lọ hoa Chiếc 1 
3.9 Chén kê thìa Chiếc 2 
3.10 Gối kê đũa Chiếc 2 
3.11 Thìa sứ Chiếc 2 
3.12 Tô đựng cơm Chiếc 1 
4/ Đồ kim loại 
4.1 Dao, dĩa ăn tráng 
miệng 
 Bộ 2 
5/Đồ thủy tinh 
5.1 Ly nước khoáng Cái 2 
5.2 Ly bia Cái 2 
5.3 Bình thủy tinh Cái 2 
6/Các loại khác 
6.1 Khay chữ nhật chống 
trơn 
 Cái 1 
6.2 Khay tròn chống trơn Cái 1 
6.3 Phích đựng nước sôi Cái 1 
6.4 Thực đơn Tờ 1 
6.5 Đũa ăn Đôi 2 
7/Nguyên liệu (tùy thuộc các trường chọn món ăn cụ thể) 
4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá 
TT Tiêu chí Điểm tối 
đa 
Điểm 
thực tế 
Ghi chú 
1 Đặt bàn cho 02 khách theo thực đơn 5 
 Trải khăn bàn đúng cách 1 
 Dụng cụ đặt cân đối,vị trí 2 
 Cầm dụng cụ đúng cách 1 
 Gọn gàng và tươm tất 1 
2 Phục vụ theo thực đơn 
2.1 Mở và phục vụ Bia 2 
 Chuẩn bị đúng và đủ dụng cụ 0.5 
 Kỹ thuật mở 0.5 
 Kỹ thuật rót rượu 0.5 
 Tự tin, nhanh gọn 0.25 
 Vệ sinh, an toàn 0.25 
2.2 Phục vụ món khai vị 3 
 Chuẩn bị đủ, đúng và gọn 0.5 
 Kỹ thuật phục vụ 1 
 Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn 1 
 Vệ sinh, an toàn 0.5 
2.3 Phục vụ món chính 3 
 9
 Chuẩn bị đủ, đúng và gọn 0.5 
 Kỹ thuật phục vụ 1 
 Cách bưng bê, phục vụ đúng, gọn 1 
 Vệ sinh, an toàn 0.5 
2.4 Phục vụ món ăn tráng miệng 3 
 Chuẩn bị đủ & đúng dụng cụ 0.5 
 Phục vụ đúng nhu cầu của khách 0.5 
 Kỹ thuật phục vụ 1 
 Tự tin, nhanh gọn 0.5 
 Vệ sinh & an toàn 0.5 
3 Ngoại dáng 2 
 Giày bóng sạch, phù hợp 0.25 
 Tóc gọn gàng 0.25 
 Móng tay cắt sát và sạch 0.5 
 Khuôn mặt tươi vui, biểu cảm 0.5 
 Đi, đứng chững chạc, linh hoạt 0.5 
4 Giao tiếp và bán hàng 2 
 Quan sát khách, phục vụ kịp thời 0.5 
 Giao tiếp lịch sự, thân thiện 0.5 
 Biết cách giới thiệu, chào mời 0.5 
 Tác phong linh hoạt, nhanh gọn 0.5 
 Tổng 20 
---------------------------------------------------------------------------------------- 
(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 20 phút) 
B: Phần tự chọn (30 điểm) - Thời gian: 30 phút 
Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo 
của từng trường. 
Ngày  tháng  năm 2015 
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI