Một số bài tập mẫu cho Giáo trình mạch điện tử I
Chương I: DIODE BÁN DẪN. I. Diode bán dẫn thông thường: 1) Vẽ dạng sóng chỉnh lưu:(Bài 1-1 trang 29)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số bài tập mẫu cho Giáo trình mạch điện tử I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 1
MỘT SỐ BÀI TẬP MẪU CHO QUYỂN
“Giáo trình mạch điện tử I”
Chương I: DIODE BÁN DẪN.
I. Diode bán dẫn thông thường:
1) Vẽ dạng sóng chỉnh lưu: (Bài 1-1 trang 29)
Công thức tổng quát tính VL:
L
Li
DS
L RRR
VV
V
+
−
=
VD = 0,7V (Si) và VD = 0,2V (Ge)
a- Vẽ VL(t) với VS(t) dạng sóng vuông có biên độ 10 và 1V
Kết quả với giả thiết: Ri = 1Ω, RL = 9Ω, VD = 0,7V.
Vì Diode chỉnh lưu chỉ dẫn điện theo một chiều nên:
∗ Trong 0T
2
1
> , Diode dẫn → iD ≠ 0 → iL ≠ 0 → VL ≠ 0.
V37,89
91
7,010V 1L =+
−
= và V27,09
91
7,01V 2L =+
−
=
∗ Trong 0T
2
1
< , Diode tắt → iD = 0 → iL = 0 → VL = 0.
iL
iD
RL
Ri
VL Vs
+
-
- + VD
10
-10
0 1 - -
+ +
VS
2 3 4 t(ms)
1
-1
0 1 - -
+ +
VS
2 3 4 t(ms)
8,37
0 1
VL1
2 3 4 t(ms)
0,27
0 1
VL2
2 3 4 t(ms)
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 2
b- Vẽ VL(t) với VS(t) dạng sóng sin có biên độ 10 và 1V.
∗ Khi VS = 10sinωot nghĩa là VSm = 10V >> VD =0,7V ta có:
99
91
10R
RR
VV L
Li
Sm
1L =+
≈
+
≈
tsin9V 01L ω≈
(Ta giải thích theo 0T
2
1
> và 0T
2
1
< )
∗ Khi VS = 1sinω0t nghĩa là VSm = 1V so sánh được với 0,7V:
+ VS > 0,7V, Diode dẫn, iD ≠ 0, iL ≠ 0, VL ≠ 0.
6,0tsin9,09
91
7,0tsin1
V 0
0
2L −ω=
+
−ω
=
Tại sinω0t = 1, |VL2| = 0,27V.
+ VS < 0,7V, Diode tắt, iD = 0, iL = 0, VL = 0.
Với dạng sóng tam giác ta có kết quả tương tự như sóng sin.
2) Bài 1-3: Để có các kết quả rõ ràng ta cho thêm các giá trị điện trở: R1 =
1KΩ, Rb = 10KΩ, RL = 9KΩ.
a- Vẽ VL(t) với dạng sóng vuông có biên độ 10V và 1 V.
∗ 0T
2
1
> , Diode dẫn, RthD ≈ 0, dòng iL chảy qua Ri, D, RL nên ta có:
V37,810.9.
10.910
7,010R
RR
VV
V 333L
Li
DS
1L =
+
−
=
+
−
=
V27,010.9.
10.910
7,01R
RR
VV
V 333L
Li
DS
2L =
+
−
=
+
−
=
iL
RL
9K
Ri=1K
VL Vs
+
-
- + VD
Rb=10K
10
0
-10
9
- -
+ +
1
2 3
4 t(ms)
VS
VL1
0 1 2 3 4 t(ms)
1
0
-1
1
2 3
4 t(ms)
VS
VL2
0 1 2 3 4 t(ms)
0,7
0,27
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 3
∗ 0T
2
1
< , Diode tắt, Rng = ∞, dòng iL chảy qua Ri, Rb, RL nên ta có.
V5,410.9.
10.91010
10R
RRR
V
V 3343L
Lbi
S
1L =
++
=
++
=
V45,010.9.
10.91010
1R
RRR
V
V 3343L
Lbi
S
1L =
++
=
++
=
b- Vẽ VL(t) với dạng sóng sin có biên độ 10V và 1 V.
∗ Để đơn giản khi VSm = 10V (>>VD = 0,7V) ta bỏ qua VD. Khi đó:
+ 0T
2
1
> , Diode dẫn, RthD ≈ 0, dòng iL chảy qua Ri, D, RL nên ta
có:
)V(tsin910.9.
10.910
tsin10R
RR
VV 0
3
33
0
L
Li
S
1L ω=+
ω
=
+
=
+ 0T
2
1
< , Diode tắt, Rng = ∞, dòng iL chảy qua Ri, Rb, RL nên ta có.
)V(tsin5,410.9.
10.91010
tsin10
R
RRR
V
V 0
3
343
0
L
Lbi
S
1L ω=
++
ω
=
++
=
∗ Khi VS = 1sinω0t so sánh được với VD ta sẽ có:
+ 0T
2
1
> , khi VSm ≥ 0,7, Diode dẫn, RthD ≈ 0, dòng iL chảy qua Ri,
D, RL nên ta có:
)V(63,0tsin9,010.9.
10.910
7,0tsin1
R
RR
7,0tsin1
V 0
3
33
0
L
Li
0
2L −ω=
+
−ω
=
+
−ω
=
Tại
2
t0
pi
=ω , sinω0t = 1, ta có VL2m = 0,9 - 0,63 = 0,27V
+ 0T
2
1
> , khi VSm < 0,7, Diode tắt, RngD = ∞, dòng iL chảy qua Ri,
Rb, RL nên ta có:
10
-10
0 1 - -
+ +
VS
2 3 4 t(ms)
1
-1
0 1 - -
+ +
VS
2 3 4 t(ms)
8,37
0 1
VL1
2 3 4
t(ms)
0,27
0 1
VL2
2 3 4 t(ms) -4,5
-0,45
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 4
tsin315,010.9.
10.91010
tsin7,0
R
RRR
tsin7,0
V 0
3
343
0
L
Lbi
0
2L ω=
++
ω
=
++
ω
=
+ 0T
2
1
< , Diode tắt, Rng = ∞, dòng iL chảy qua Ri, Rb, RL nên ta có.
tsin45,010.9.
10.91010
tsin1
R
RRR
tsin1
V 0
3
343
0
L
Lbi
0
2L ω=
++
ω
=
++
ω
=
2) Dạng mạch Thevenin áp dụng nguyên lý chồng chập:
Bài 1-20 với Vi(t) = 10sinω0t
a- Vẽ mạch Thevenin:
Áp dụng nguyên lý xếp chồng đối với hai nguồn điện áp VDC và Vi:
∗ Khi chỉ có VDC, còn Vi = 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K:
V3
10.5,110
10.5,15
rR
r
VV 33
3
ii
i
DCAK =
+
=
+
=
∗ Khi chỉ có Vi, còn VDC = 0 thì điện áp giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin4
10.5,110
10tsin.10
rR
RVV 033
3
0
ii
i
iAK ω=+
ω=
+
=
VL
+
-
Vi
+
-
iD
RL
1,4K
Ri=1K
VDC=5v
K A
ri=1,5K
RT id
VT
K
A
RL
Ri//ri iL
VT
K A
10
0
-10
9
- -
+ +
t(ms)
VS
VL1
t(ms)
1
0
-1
t(ms)
VS
VL2
t(ms)
0,7
0,315
+ +
- - -4,5 -4,5
0,585
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 5
∗ Vậy khi tác động đồng thời cả VDC và Vi thì sức điện động tương
đương Thevenin giữa hai điểm A-K là:
)V(tsin43
rR
RV
rR
rVV 0
ii
i
i
ii
i
DCT ω+=+
+
+
=
∗ Điện trở tương đương Thevenin chính là điện trở tương đương của
phần mạch khi Diode hở mạch là:
Ω=+
+
=+
+
= K210.4,1
10.5,110
10.5,1.10R
rR
r.R
R 333
33
L
ii
ii
T
b- Vẽ đường tải DC khi
2
,
3
,
2
,
3
,0t0
pi
−
pi
−
pipi
=ω .
∗ Tại V3V0t T0 =⇒=ω
∗ Tại )V(46,6
2
343V
3
t T0 =+=⇒
pi
=ω
∗ Tại )V(71.43V
2
t T0 =+=⇒
pi
=ω
∗ Tại )V(46,0
2
343V
3
t T0 −=−=⇒
pi
−=ω
∗ Tại )V(11.43V
2
t T0 −=−=⇒
pi
−=ω
Theo định luật Ohm cho toàn mạch ta có.
T
T
D
TT
DT
R
V
V.
R
1
R
VV
i +−=
−
=
∗ Tại )mA(15,1
10.2
37,0.
10.2
1i0t 330 =+−=⇒=ω
∗ Tại )mA(88,2
10.2
46,67,0.
10.2
1i
3
t 330 =+−=⇒
pi
=ω
iD (mA)
3,15
2,88
1,15
3 6,46 7
-1
VT
t
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 6
∗ Tại )mA(15,3
10.2
77,0.
10.2
1i
2
t 330 =+−=⇒
pi
=ω
∗ Tại )mA(58,0
10.2
46,07,0.
10.2
1i
3
t 330 −=−−=⇒
pi
−=ω
∗ Tại )mA(85,0
10.2
17,0.
10.2
1i
2
t 330 −=−−=⇒
pi
−=ω
c- Vẽ
( )
( ) )V(tsin8,21,2tsin437,0V7,0
10.2
V10.4,1
Rr//R
VR
R
V.Ri.R)t(V
00T
3
T3
Lii
T
L
T
T
LDLL
ω+=ω+==
=
+
===
II. Diode Zenner:
1) Dạng dòng IL = const (bài 1-40); 200mA ≤ IZ ≤ 2A, rZ = 0
a- Tìm Ri để VL = 18V = const.
Imin = IZmin + IL = 0,2 + 1 = 1,2 A.
Imax = IZmax + IL = 1 + 2 = 3 A.
Mặt khác ta có: Vimin = 22V = IZmin.Ri + VZ.
Suy ra:
Ω==−=−= 3,3
2,1
4
2,1
1822
I
VVR
minZ
Zmini
i
Vimax = 28V = IZmaxRi + VZ
Suy ra
Ω==−=−= 3,3
3
10
3
1828
I
VV
R
maxZ
Zmaxi
i
Vậy Ri = 3,3Ω.
b- Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner:
PZmzx = IZmax.VZ = 2.18 = 36W.
VL
0
-0,7
2,1
4,9V
t
RL=18Ω VZ=18v 22v<VDC<28v
Ri IZ
VL
IL
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 7
2) Dạng dòng IL ≠ const: (bài 1-41), 10mA ≤ IL ≤ 85mA.
IZmin = 15mA.
a- Tính giá trị lớn nhất của Ri
maxLminZ
Zi
i
minLmaxZ
Zi
II
VV
R
II
VV
+
−
≤≤
+
−
∗ Khi VDC = 13V ta có
Ω=
+
−≤ 30
085,0015,0
1013R maxi
∗ Khi VDC = 16V ta có
Ω=
+
−≤ 60
085,0015,0
1016R maxi
Vậy ta lấy Rimax = 30Ω.
b- Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất của Diode Zenner.
PZmax = IZmax.VZ.
Mặt khác: Vimax = IZmaxRi + VZ
⇒ mA200
30
1016
R
VVI
i
Zmaxi
max =
−
=
−
=
⇒ mA19019,001,02,0III minLmaxmaxz ==−=−=
⇒ W9,11019,0P maxz =×=
3) Dạng IZ ≠ const; IL ≠ const (Bài 1-42)
30 ≤ IL ≤ 50mA, IZmin = 10mA.
rZ = 10Ω khi IZ = 30mA; Pzmax =800mW.
a- Tìm Ri để Diode ổn định liên tục:
mA80
10
8,0
V
P
I
Z
maxZ
maxZ ===
Vậy 10mA ≤ IZ ≤ 80mA
Ta có: Imin = IZmin + ILmax = 60mA
Imax = IZmax + ILmin = 110mA
RL VZ=10v 20v<VDC<25v
Ri
10Ω
IZ
VL
IL
RL VZ=10v 13v<VDC<16v
Ri IZ
VL
IR
IL
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 8
Mặt khác: Vimin = Imin.Ri + VZ = 20V
⇒ Ω=−= 7,166
06,0
1020R maxi
Vimax = Imax.Ri + VZ = 25V
⇒ Ω=−= 36,136
11,0
1025R mini
Suy ra: 136,4Ω ≤ Ri ≤ 166,7Ω
Vậy ta chọn Ri =150Ω
b- Vẽ đặc tuyến tải:
Ta có: VZ + IZRi = VDC – ILRi
∗ Với VDC = 20V ta có:
==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1215005,020
mA30IkhiV5,1515003,020
150IV
L
L
ZZ
∗ Với DC = 25V ta có:
==×−
==×−
=+
mA50IkhiV5,1715005,025
mA30IkhiV5,2015003,025
150IV
L
L
ZZ
Tương ứng ta tính được các dòng IZ:
mA7,36
150
105,15I 1Z =
−
= ; mA7,16
150
105,12I 2Z =
−
=
mA70
150
105,20I 3Z =
−
= ; mA50
150
105,17I 4Z =
−
= ;
IZ(mA)
VZ
36,7
50
30
80
70
10
20,5 17,5 15,5 VZ =10V 0
rZ =10Ω
16,7
12,5
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 9
Chương II: TRANSISTOR HAI LỚP TIẾP GIÁP
I. Bộ khuếch đại R-C không có CC và không có CE (E.C).
1) Bài 2-10: 20 ≤ β ≤ 60, suy ra ICQ không thay đổi quá 10%.
∗ Phương trình tải một chiều:
VCC = VCEQ + ICQ(RC + RE).
mA8
1010.5,1
525
RR
VV
I 33
EC
CEQCC
CQ =
+
−
=
+
−
=⇒
Nếu coi đây là dòng điện ban đầu khi β = 60 sao cho sau một thời gian
β chỉ còn β = 20 thì yêu cầu ICQ ≥ 7,2mA.
∗ Ta giải bài toán bài toán một cách tổng quát coi β1 = 20; β2 = 60.
E22bbE11b R10
1RRR
10
1R β=≤≤β=
Ω==≤≤Ω== K610.60.
10
1RRK210.20.
10
1R 32bb
3
1b
Vậy 2KΩ ≤ Rb ≤ 6KΩ
∗ Mặt khác
β+
−
=
b
E
BB
CQ R
R
7,0V
I , nếu coi VBB ≈ const thì ta có:
9,0
R
R
R
R
I
I
1
b
E
2
b
E
2CQ
1CQ ≥
β+
β+
= (1)
∗ Có thể tính trực tiếp từ bất phương trình (1):
β+β−≥⇒
β+≥β+ 12bE1
b
E
2
b
E
9,01RR1,0
R
R9,0
R
R
Ω==
+−
=
β+β−
≤⇒
−
K53,3
10.3,28
100
20
9,0
60
1
10.1,0
9,01
R1,0
R 3
3
12
E
b
VCEQ = 5V
+
-
+25V
R2
R1
RC=1,5K
RE=1K
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 10
Chọn Rb = 3,5KΩ.
∗ Nếu bỏ qua IBQ ta có VBB ≈ VBE + IEQRE = 0,7 + 8.10-3.103 = 8,7V.
Suy ra:
Ω≈Ω==
−
=
−
= K4,55368
652,0
10.5,3
25
7,81
110.5,3
V
V
1
1RR
3
3
CC
BB
b1
Ω≈Ω=== K06,1010057
7,8
2510.5,3
V
V
RR 3
BB
CC
b2
∗ Ta có thể tính tổng quát: Chọn Rb = 4KΩ thay vào (1):
%9,88
1200
1067
20
10.410
60
10.410
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
= , bị loại do không thỏa mãn (1).
∗ Chọn Rb =3KΩ thay vào (1): 91,0
1150
1050
20
10.310
60
10.310
I
I
3
3
3
3
2CQ
1CQ
==
+
+
= thỏa
mãn bất phương trình (1), ta tính tiếp như trên.
2) Bài 2-11: Với hình vẽ bài (2-10) tìm giá trị cho R1, R2 sao cho dòng iC xoay
chiều có giá trị cực đại.
∗ Điểm Q tối ưu được xác định như sau:
ACƯCQTTƯCEQ
ACDC
CC
TƯCQmaxCm
R.IV
RR
V
II
=
+
==
Từ hình vẽ: RDC = RC + RE = 1,5.103 + 103 = 2,5KΩ.
RAC = RC + RE = 1,5.103 + 103 = 2,5KΩ.
Suy ra: mA510.5,210.5,2
25I 33TƯCQ =+
=
VCEQTƯ = 5.10-3.2,5.103 = 12,5V
∗ Chọn Ω==β= K1010.100.
10
1R
10
1R 3Eb (bỏ qua IBQ)
VBB ≈ VBE + ICQTƯ.RE = 0,7 + 5.10-3.103 = 5,7V
VCE(V)
iC(mA)
VCEQTƯ = 12,5 25
10
R
V
DC
CC
=
( ) 5RR2
V
EC
CC
=
+
−≡ 310.5,2
1ACLLDCLL
QTƯ
0
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 11
Ω≈Ω==
−
=
−
= K13K95,12
772,0
10
25
7,51
110.10
V
V
1
1RR
4
3
CC
BB
b1
Ω≈Ω=== K44K85,43
7,5
2510
V
V
RR 4
BB
CC
b2
Vì RDC = RAC nên phương trìng tải DC và AC trùng nhau.
3) Bài 2-14: Điểm Qbất kỳ vì biết VBB = 1,2V; β = 20. Tìm giá trị tối đa của dao
động có thể có được ở C và tính η.
Biết β = 20, VBEQ = 0,7V.
Ta có: mA3,3
50100
7,02,1
R
R
VV
I
b
E
BEQBB
CQ =
+
−
=
β+
−
=
∗ Để tìm giá trị tối đa của dao động có thể có được ở C ta phải vẽ
phương trình tải DC, AC
VCEQ = VCC – ICQ(RC + RE) = 6 – 3,3.10-3.1,1.103 = 2,37V
∗ Vậy giá trị tối đa của dao động là:
ICmmax = iCmax – ICQ = 5,45 – 3,3 = 2,15mA
Suy ra VLmax = ICmmax.RC = 2,15.103.10-3 = 2,15V
∗ PCC = ICQ.VCC = 3,3.10-3.6 = 19,8mW
+6V
Rb = 1K
RC = 1K
RE = 100Ω VBB = 1,2V
45,5
R
V
DC
CC
=
ICQ = 3,3
iC (mA)
VCE(V) 2,37 3 6 0
2,725 QTƯ
Qbk
−=
1100
1ACLLDCLL
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 12
( ) ( ) mW31,210.10.15,2
2
1R.I
2
1P 3
23
C
2
maxCmL ===
−
Hiệu suất: %7,11
10.8,19
10.31,2
P
P
3
3
CC
L
===η
−
−
II. Bộ KĐRC không có CC, CE (tụ bypass Emitter) (EC)
1) Bài 2-15: Điểm Q bất kỳ.
a- Tìm R1, R2 để ICQ = 01mA (Rb << βRE)
Vì Rb << βRE nên ta có:
A10mA10
R
7,0V
I 2
E
BB
CQ
−
==
−
≈
suy ra VBB = 0,7 + 100.10-2 = 1,7V
Ω==β= K1100.100
10
1R
10
1R Eb
Ω≈=
−
=
−
= K2,1
83,0
10
10
7,11
10
V
V
1
1RR
33
CC
BB
b1
Ω=== K88,5
7,1
1010
V
V
RR 3
BB
CC
b2
b- Để tìm ICmmax với R1, R2 như trên ta phải vẽ DCLL và ACLL:
CE→ ∞
Vcc=10V
R2
R1
RC=150Ω
RE
100Ω
β=100; VBEQ=0,7v
iC (mA)
VCE(V)
Q
−
150
1ACLL
−
250
1DCLL
7,5
60
10
VCEmax = 9V
ICmmax
15
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 13
VCEQ = VCC – ICQ(RC + RE) = 10 – 10-2.250 = 7,5V
Từ hình vẽ ta nhận thấy để ICm lớn nhất và không bị méo thì ICmmax =
10mA.
Ta có thể tìm iCmax và VCemax theo phương trình
( )CEQCE
C
CQC VVR
1Ii −−=−
Cho VCE = 0 ⇒ mA60
150
5,710
R
V
Ii 2
C
CEQ
CQmaxC =+=+=
−
Cho iC = 0 ⇒ V95,7150.10VR.IV 1CEQCCQmaxCE =+=+=
−
2) Bài 2-16: Điểm Q tối ưu (hình vẽ như hình 2-15).
Để có dao động Collector cực đại ta có:
ACDC
CC
ƯCQTmaxCm RR
V
II
+
== (1)
VCEQTƯ = RAC.ICQTƯ (2)
RDC = RC + RE = 150 + 100 = 250Ω
RAC = RC = 150Ω
Thay vào (1) ta được: mA25
150250
10I ƯCQT =+
=
V75,310.25.150V 3ƯCEQT ==
−
VBB ≈ 0,7 + ICQTƯ.RE = 3,2V.
Ω==β= K1100.100.
10
1R
10
1R Eb
Ω≈=
−
=
−
= K47,1
68,0
10
10
2,31
10
V
V
1
1RR
33
CC
BB
b1
VCE(V)
iC(mA)
VCEQTƯ
= 3,75
2ICQTƯ = 50
40
RR
V
EC
CC
=
+
−
150
1ACLL
2VCEQTƯ
=7
10
ICQTƯ = 25
−
250
1DCLL
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 14
Ω≈Ω=== K1,33125
2,3
1010
V
V
RR 3
BB
CC
b2
Để vẽ ACLL, rất đơn giản ta chỉ cần xác định:
iCmax = 2ICQTƯ và VCemax = 2VCEQTƯ.
III. Bộ KĐ R-C có CC và CE (E.C).
1) Bài 2-20: Điểm Q tối ưu
RDC = RC + RE = 900 + 100 =1KΩ
Ω=
+
=
+
= 450
900900
900.900
RR
RR
R
LC
LC
AC
mA9,6
RR
V
II
DCAC
CC
ƯCQTmaxCm ≈+
==
VCEQTƯ = ICQTƯ.RAC = 6,9.10-3.450 = 3,1V
VBB = 0,7 + RE.ICQTƯ = 0,7 + 100.6,9.10-3 = 1,4V
Ω==β= K1100.100.
10
1R
10
1R Eb
CE→ ∞
Vcc=10V
R2
R1
RC=900Ω
RE
100Ω
CC→ ∞
RL=900K
VCE(V)
iC(mA)
VCEQTƯ
= 3,1
2ICQTƯ = 13,8
10
RR
V
EC
CC
=
+
−
450
1ACLL
6,2 10 0
ICTƯ = 6,9
−
1000
1DCLL
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 15
Ω≈=
−
=
−
= 1163
86,0
10
10
4,11
10
V
V1
1RR
33
CC
BB
b1
Ω=== 7143
4,1
1010
V
V
RR 3
BB
CC
b2
Ta có dòng xoay chiều:
V1,3V
mA45,39,6
900900
900I.
RR
R
I
Lm
Cm
LC
C
Lm
=⇒
=
+
=
+
=
2) Vẫn bài 2-20 nếu ta bỏ tụ CE thì ta sẽ có bộ khuếch đại R.C có CC mà không
có CE. Khi đó kết quả tính toán sẽ khác rất ít vì RE << RC, RL
RDC = RC + RE = 900 + 100 = 1KΩ
Ω=
+
+=
+
+= 550
900900
900.900100
RR
RR
RR
LC
LC
EAC
mA45,6
55010
10
RR
V
II 3
ACDC
CC
maxCmƯCQT =
+
=
+
==
VCEQTƯ = ICQTƯ.RAC = 6,45.10-3.550 = 3,55V
VBB = 0,7 + ICQ. RE = 0,7 + 6,45.10-3.100 = 1,345V
Ω==β= K1100.100.
10
1R
10
1R Eb
Ω==
−
=
−
= 1155
8655,0
10
10
345,11
10
V
V1
1RR
33
CC
BB
b1
Ω=== 7435
345,1
1010
V
V
RR 3
BB
CC
b2
mA225,310.45,6.
900900
900I
RR
R
I 3Cm
LC
C
Lm =+
=
+
=
−
VLm = RL.ILm = 900.3,225.10-3 = 2,9V.
IV. Bộ KĐ R.C mắc theo kiểu C.C.
1) Bài 2-22: Mạch có thiên áp Base.
* Đây là dạng bài điểm Q bất kỳ vì đã biết R1, R2.
V525.
10.2010.5
10.5V
RR
R
V 33
3
CC
21
1
BB =
+
=
+
=
mA1,2
60
10.410.2
7,05
RR
7,0VI 3
3b
E
BB
CQ =
+
−
=
β+
−
=
Rb = = = 4KΩ
R1 + R2
R1R2
5.103 + 20.103
5.103.20.103
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 16
(Vì β>>
b
E
R
R nên có thể tính gần đúng theo công thức
E
BB
CQ R
7,0V
I
−
= )
VCEQ = VCC – ICQ(RC + RE) = 25 – 2,1.10-3.3.103 = 18,7V
Từ hình vẽ ta thấy: ICQ < ICQTƯ nên ICm = ICQ = 2,1mA
mA05,110.1,2.
10.210.2
10.2I
RR
R
I 333
3
Cm
LE
L
Lm =
+
=
+
=
−
VLmmax = RL.ILm = 2.103.1,05.10-3 = 2,1V
* Cách vẽ DCLL và ACLL của bộ KĐ R.C mắc C.C tương tự như cách mắc E.C
( )CEQCE
AC
CQC VVR
1Ii −−=−
với Ω=
+
+= k2
RR
RR
RR
LE
LE
CAC
Cho VCE = 0 suy ra mA45,11
10.2
7,1810.1,2
R
V
Ii 3
3
AC
CEQ
CQC =+=+=
−
Q
VCE(V)
iC(mA)
VCEQ
= 18,7
ICmax = 11,45
3,8
R
V
DC
CC
=
− 310.2
1ACLL
10 0
ICQTƯ = 5
− 310.3
1DCLL
22,9 25
ICQ = 2,1
VL
CC→ ∞
Vcc=25V
R2
20K
R1
5K
RC=1K
RE=2K
RL
2K
β=60
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 17
iC = 0 suy ra V9,2210.1,2.10.27,18IRVV 33CQACCEQmaxCEQ =+=+=
−
* Với bài toán trên nếu chưa biết R1 và R2 ta có thể thiết kế để dòng điện ra lớn
nhất: RDC = RC + RE = 103 + 2.103 = 3KΩ.
Ta có: mA5
10.210.3
25
RR
V
I 33
ACDC
CC
ƯCQT =
+
=
+
=
VCEQTƯ = ICQTƯ.RAC = 10V.
2) Bài 2-24: Mạch được định dòng Emitter.
Theo định luật K.II: ΣVkín = 0 ta có
RbIBQ + VBEQ + RE.IEQ –VEE = 0
Suy ra mA93
100
7,010
R
R
7,0V
I
b
E
BB
EQ =
−
≈
β+
−
=
VCEQ = VCC + VEE – ICQ(RC + RE)
= 10 + 10 – 93.10-3.150 = 6,05V
∗ mA5,4610.93.
100100
100I
RR
R
I 3Em
LE
E
Lm =+
=
+
=
−
∗ VLm = ILmRL = 46,5.10-3.102 = 4,65V
∗ Đây là điểm Q bất kỳ nên ta có:
( )CEQCE
AC
CQC VVR
1Ii −−=−
+ Cho VCE = 0 suy ra mA214
R
V
Ii
AC
CEQ
CQmaxC =+=
+ Cho iC = 0 suy ra
V675,1050.10.9305,6RIVV 3ACCQCEQCE =+=+=
−
iL
I.
I
CC→ ∞
VL
CE→ ∞
VEE=-10v
Rb<<βRE
RC=50Ω
RE=100Ω RL=100Ω
VCC=10v
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 18
∗ Nếu bài này được tính ở chế độ tối ưu thì:
RDC = RC + RE = 150Ω
Ω=
+
= 50
RR
RR
R
LE
LE
AC khi đó
mA100A1,0
50150
20
RR
V
I
DCAC
CC
ƯCQT ==+
=
+
=
VCEQTƯ = ICQTƯ.RAC = 5V
VCE(V)
iC(mA)
VCEQ
= 6,05
214
133
RR
VV
EC
EECC
=
+
+
−
50
1ACLL
10,675 20 0
ICQ = 93
−
150
1DCLL
Q
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 19
Chương IV:
THIẾT KẾ VÀ PHÂN TÍCH TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP.
I. Sơ đồ mắc Emitter chung E.C:
1) Bài 4-7: Q bất kỳ.
a- Chế độ DC
K3
205,3
20.5,3
RR
RRR
21
21
b ≈+
=
+
=
V320.
205,3
5,3V
RR
RV CC
21
1
BB ≈+
=
+
=
mA6,4
100
10.3500
7,03I 3CQ ≈
+
−
=
VCEQ = VCC – ICQ(RC + RE) = 20 – 4,6.10-3.2.103 = 10,8V
Ω==
−
−
760
10.6,4
10.25h.4,1h 3
3
feie
b- Chế độ AC:
Zo
iC
Zi
Ri
2K
ib
Rb
3K ii
RC
1,5K
iL
RL=1,5K hie
100ib
1,2K
RL=1,5K
ii
RC=1,5K
CC2→ ∞ - +
+VCC=20V
CE→∞
+
-
R1
3,5K
iL
R2=20K
Ri=2K RE
1,5K
CC1→ ∞
- +
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I
Một số bài tập mẫu 20
i
b
b
L
i
L
i i
i
i
i
i
i
A == (1)
50100.
10.5,110.5,1
10.5,1h.
RR
R
i
i
i
i