Question 1:
Một dự án có NPV = 0 có nên đầu tư
a. Không, vì DA này không có lợi nhuận
b. Không, vì DA này có lợi nhuận thấp hơn lãi suất ngân hàng
c. Có thể chấp nhận, vì khi xác định suất chiết khấu DA đã có tính đến chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu
d. Có, vì DA này đã tính đến chi phí cơ hội của người chủ
Question 2
Dự án càng quan trọng về mặt chiến lược đối với tổ chức thì càng nên được tổ chức thành một đơn vị độc lập vì :
a. Tích hợp dự án thì không thu hút được sự quan tâm đặc biệt của các nhà quản trị cấp cao
b. Tích hợp dự án vào tổ chức dưới hình thức ma trận hoặc chức năng thì sẽ làm gia tăng các rủi ro tổ chức do dễ xung đột với các bộ phận khác
c. Tích hợp dự án thì sẽ làm nhu cầu sử dụng nguồn lực kém ổn định
d. Tích hợp dự án thì làm gia tăng nhu cầu về nguồn lực đối với tổ chức
Question 4
Các chức năng quản trị dự án
a. Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông
b. Quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông
c. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng
d. Cả b và c
27 trang |
Chia sẻ: thuychi16 | Lượt xem: 5692 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quản trị dự án
Question 1:
Một dự án có NPV = 0 có nên đầu tư
a. Không, vì DA này không có lợi nhuận
b. Không, vì DA này có lợi nhuận thấp hơn lãi suất ngân hàng
c. Có thể chấp nhận, vì khi xác định suất chiết khấu DA đã có tính đến chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu
d. Có, vì DA này đã tính đến chi phí cơ hội của người chủ
Question 2
Dự án càng quan trọng về mặt chiến lược đối với tổ chức thì càng nên được tổ chức thành một đơn vị độc lập vì :
a. Tích hợp dự án thì không thu hút được sự quan tâm đặc biệt của các nhà quản trị cấp cao
b. Tích hợp dự án vào tổ chức dưới hình thức ma trận hoặc chức năng thì sẽ làm gia tăng các rủi ro tổ chức do dễ xung đột với các bộ phận khác
c. Tích hợp dự án thì sẽ làm nhu cầu sử dụng nguồn lực kém ổn định
d. Tích hợp dự án thì làm gia tăng nhu cầu về nguồn lực đối với tổ chức
Question 4
Các chức năng quản trị dự án
a. Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông
b. Quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông
c. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng
d. Cả b và c
Question 5
Một dự án phức tạp sẽ phù hợp nhất với loại tổ chức nào
a. Ma trận cân bằng
b. Xuyên chức năng
c. Chức năng
d. Ma trận
Question 6
SV là 1.1 có nghĩa là gì :
a. Bạn vượt tiến độ và chi tiêu vượt
b. Bạn vượt tiến độ và chi tiêu ít hơn
c. Bạn chậm tiến độ và chi tiêu ít hơn
d. Không có câu nào đúng
Question 10
Yếu tố nào sau đây không phải là bộ phận của quản trị phạm vi dự án
a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm tra phạm vi
c. Hoạch định phạm vi
d. WBS
Question 12
Một nhà quản trị DA đang xem xét lại WBS cho dự án của mình. WBS biểu diễn
a. Tất cả các yếu tố hữu hình cần phải tạo ra cho khách hàng
b. Tất cả các công việc của dự án
c. Tất cả các công việc cần phải hoàn tất cho dự án
d. Các công việc mà nhóm dự án phải thực hiện
Question 17
Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
a. Thích ứng với khách hàng và môi trường
b. Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
c. Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời gian, chi phí, thành quả của dự án
d. Tất cả các câu trên
Question 18
Các nguyên nhân thường gặp dẫn đến dự toán sai lệch so với thực tế DA
a. Hiện tượng được cong kinh nghiệm
b. Mục tiêu không khả thi
c. Không dự đoán về sự thay đổi giá đầu vào
d. Tất cả câu trên
Question 20
Một kế hoạch tiến độ chi tiết chỉ có thể được xây dựng sau khi
a. WBS đã được xây dựng
b. Kế hoạch kiểm soát đã đượ xây dựng
c. Kế hoạch dự án đã được xây dựng
d. Ngân sách đã được xây dựng
Question 22
Một loại chi phí không thay đổi theo các đơn vị sản xuất được gọi là:
a. Chi phí trực tiếp
b. Chi phí cố định
c. Chi phí biến đổi
d. Chi phí gián tiếp
Question 24
Trong số các đối tượng hữu quan, ___________là người có thẩm quyền chính thức và người cuối cùng chịu trách nhiệm về dự án
a. Người tài trợ
b. Nhà quản trị DA
c. Nhóm dự án
d. Khách hàng
Question 25
Tiến trình DA theo các bước thực hiện sau:
a. Khởi sự, lập kế hoạch DA, triển khai và kết thúc
b. Khởi sự, lập kế hoạch DA, triển khai, kiểm soát
c. Khởi sự, hoạch định, kiểm soát và kết thúc
d. Khởi sự, hoạch định, thực hiện, kiểm soát và kết thúc
Question 27
Giám đốc tài chính đưa ra ý tưởng xây dựng một phần mềm quản trị rủi ro tài chính.
a. Yêu cầu lãnh đạo
b. Yêu cầu canh tranh
c. Yêu cầu của hoạt động
d. Đây là một ví dụ về loại mô hình phi định lượng
Question 29
Tất cả các yếu tố sau về nhóm hữu quan của dự án đều đúng trừ
a. Quản trị kỳ vọng của các nhóm hữu quan có thể khó khăn do các nhóm hữu quan thường có những mục tiêu khác nhau (thậm chí mâu thuẫn với nhau)
b. Các nhóm hữu quan có thể ảnh hưởng đến tiến trình thực hiện dự án và kết quả của nó.
c. Sự khác biệt giữa các nhóm hữu quan nên được giải quyết theo hướng có hiệu quả về mặt chi phí và nhất quán với các mục tiêu của dự án
d. Sự khác biệt giữa các nhóm hữu quan nên được giải quyết theo hướng ưu tiên cho khách hàng
Question 31
Phát biểu nào sau đây là đúng về hiến chương dự án
a. Liệt kê các trách nhiệm của hội đồng lựa chọn dự án
b. Cho phép bắt đầu công việc dự án
c. Có chứa các ước lượng chi phí cho mỗi công việc
d. Mô tả tiến độ dự án
Question 32
Dự án có quy mô càng _______thì càng nên xây dựng theo hình thức __________
a. Lớn, thuần túy
b. Lớn, chức năng
c. Nhỏ, chức năng
d. Lớn, ma trận
Question 34
Một nhà quản trị DA vừa trở thành nhà quản lý cho một dự án. tài liệu công nhận sự tồn tại của dự án gọi là
a. Mô tả sản phẩm
b. Phân công dự án
c. Hiến chương dự án
d. Báo cáo công việc (SOW)
Question 35
Dự án càng đòi hỏi ________tích hợp trong bản thân dự án thì càng tổ chức theo hình thức ________
a. Ít, ma trận
b. Nhiều, dự án thuần túy
c. Nhiều, chức năng
d. Ít, chức năng
Question 37
Nếu dự án được tổ chức theo hình thức ma trận thì phương diện dự án trong ma trận sẽ chịu trách nhiệm về
a. Đạt được mục tiêu dự án, tuân thủ giới hạn về ngân sách và Tương tác với khách hàng và các nhóm hữu quan khác
b. Khả năng chuyên môn
c. Không ổn định về công việc (employment)
d. Dễ phát sinh không nhất quán với hệ thống quản lý, các chính sách và thủ tục với tổ
Question 38
_____________ là một bức tranh kết quả lớn về việc hoàn thành dự án có thể là tăng doanh thu hoặc giảm chi phí chung, hoặc giảm quy mô, mở rộng thị trường v.v.
a. Yêu cầu Kinh doanh
b. Yêu cầu quản lý
c. Yêu cầu Kỹ thuật
d. Yêu cầu Chức năng
Question 40
Giá vốn hàng bán trong báo cáo thu nhập DA có thể xác định
a. Tổng chí phí trực tiếp + khấu hao
b. Tổng chi phí kinh tế
c. Tổng chi phí gián tiếp
d. Tổng chi phí
Question 41
Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện DA?
a. Truyền thông hiệu quả hơn
b. Nhiều nhà quản trị được sử dụng
c. Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
d. Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc DA
Question 42
Toàn cầu hoá ảnh hưởng đến DA như thế nào?
a. Các chi phí có thể khác
b. Các xem xét địa lý ảnh hưởng đến DA
c. Những ảnh hưởng về văn hoá và chính trị cần thiết được kiểm soát
d. Tất cả các câu trên
Question 43
Tính phụ thuộc lẫn nhau của dự án có nghĩa là:
a. Các dự án thường tương tác với các đơn vị chức năng trong tổ chức mẹ
b. Các dự án thường tương tác với các dự án khác
c. Các dự án thường chịu sự tác động của các chính sách của chính phủ
d. Các dự án thường chịu sự tác động bởi các nhóm hữu quan
Question 45
Các yếu tố tổ chức tác động đến lựa chọn một hình thức tổ chức cho dự án là
a. Sự sẵn sàng của các nguồn lực, quy mô của tổ chức.
b. Quy mô của tổ chức và văn hóa của tổ chức.
c. Tính chất của hệ thống quản trị của tổ chức mẹ
d. Sự sẵn sàng của các nguồn lực, quy mô của tổ chức và văn hóa của tổ chức.
Question 46
Cá nhân nào quan trọng nhất đối với một dự án
a. Quản trị viên dự án
b. Nhà tài trợ
c. CEO
d. Khách hàng
Question 49
Tính hữu hạn của dự án có nghĩa là:
a. Dự án là luôn có một tập hợp nguồn lực giới hạn
b. Dự án là luôn có một ngân sách giới hạn
c. Dự án là luôn có một thời điểm bắt đầu và kết thúc xác định
d. Dự án là luôn có phạm vi các công việc giới hạn
Question 52
Chu kỳ sống DA là gì?
a. Phương pháp phân tích rủi ro
b. Tích hợp những nhu cầu sản phẩm vào DA
c. Tập hợp tất cả các giai đoạn của DA
d. Phân tích khả năng tồn tại của DA
Question 53
Những chủ thể nào sau đây có thể được xem là những người hữu quan?
a. Những người đại diện chính phủ
b. Công dân địa phương
c. Nhà quản lý vật tư
d. Tất cả các câu trên
Question 54
Khách hàng yêu cầu một phần mềm phải vừa vận hành được trên các máy tính có cấu hình cao và cấu hình thấp, đó là ví dụ về yêu cầu
a. kỹ thuật
b. quản lý
c. kinh doanh
d. chức năng
Question 56
Quản trị dự án được hiểu là
a. Lập và thẩm định 1 dự án cụ thể
b. Áp dụng 4 chức năng quản trị: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra đối với dự án
c. Lập kế hoạch để hoàn thành 1 công việc
d. Giám sát thi công 1 công trình xây dựng
Question 57
Rủi ro DA thường gặp
a. Rủi ro hiện hữu và tiềm ẩn
b. Rủi ro tài chính
c. Rủi ro nguồn cung ứng
d. Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống
Question 58
Một dự án phát triển sản phẩm mới nên cần sự tham gia chủ yếu của bộ phận marketing. Dự án này cũng do trưởng bộ phận marketing đứng đầu. Nếu cần sự hỗ trợ từ bộ phận khác, trưởng bộ phận marketing sẽ liên lạc với các bộ phận khác, hoặc chuyển phần việc đó sang cho các bộ phận khác. HÌnh thức tổ chức dự án như thế được gọi là
a. Ma trận mạnh
b. Theo dự án thuần túy
c. Ma trận yếu
d. Chức năng
Question 59
Hình thức dự án nào có đặc điểm sau
Quyền lực của PM
Mức độ sẵn sàng của nguồn lực
Người kiểm soát Ngân sách
Vai trò của PM
Nhân viên hỗ trợ
Ít hoặc không
Ít hoặc không
FM
Bán thời gian
Bán thời gian
a. Theo dự án thuần túy
b. Chức năng
c. Ma trận yếu
d. Ma trận mạnh
Question 60
Phân chia các kết quả (sản phẩm) chính của dự án thành những thành phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn gọi là
a. Kiểm tra phạm vi
b. Xây dựng cấu trúc phân chia công việc (WBS)
c. Xác định phạm vi
d. Hoạch định phạm vi
Question 63
Điều nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa nhà quản trị chức năng và quản trị dự án
a. Nhà quản trị chức năng thường phải theo cách tiếp cận hệ thống
b. Nhà quản trị chức năng thường theo định hướng phân tích nên phải giỏi hơn về kỹ năng phân tích
c. Nhà quản trị DA đóng vai trò nhà quản trị tổng quát nên phải có kỹ năng tổng hợp cao
d. Nhà quản trị dự án thường phải điều phối,quản lý công việc của nhiều chuyên gia khác nhau trong dự án
Question 66 :
Loại kỹ thuật ước lượng nào sử dụng các yếu tố để giải thích các yếu tố về qui mô?
a. Từ dưới lên trên (Bottom-up)
b. Tương tự (Analogous)
c. Tiến trình tới hạn (Critical path)
d. Tham số (Parametric)
Question 67:
Yêu cầu cụ thể đặt ra đối với nhà quản trị DA
a. Giảm rủi ro, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA
b. Đảm bảo đủ các nguồn lực, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA
c. Quan hệ tốt với CEO, thu nhận và thúc đẩy nhân viên, cân nhắc các mục tiêu DA
d. Đạt 3 ràng buộc của DA
Question 70
Thực hiện công việc đồng thời là gì?
a. Không có câu nào đúng
b. Hướng dẫn đồng thời các giai đoạn DA
c. Sử dụng nhiều nguồn lực hơn để hoàn thành DA sớm
d. Chấp nhận DA không thông qua kênh
Question 73
Yếu tố nào sau đây là nguồn thông tin đầu vào tốt nhất cho giai đoạn khởi sự
a. Kế hoạch kinh doanh
b. WBS
c. Hiến chương dự án
d. Thông tin lịch sử
Question 74
Một dự án được quản lý bởi một điều phối viên (project coordinator). Phát biểu nào sau đây có khả năng là đúng nhất
a. Tổ chức có dạng ma trận yếu
b. Tổ chức này tồn tại bằng cách quản trị theo dự án
c. Tổ chức theo hình thức dự án thuần túy
Question 77
Yếu tố nào sau đây không phải là một hoạt động đặc thù của nhà quản trị dự án
a. Lập các kế hoạch cho DA
b. Hoàn thành các mốc thời gian quan trọng
c. Kiểm soát công việc dự án
d. Lập kế hoạch tiến độ cho dự án
Question 78
Rủi ro nào mà nhà quản trị DA có thể kiểm soát
a. Rủi ro hệ thống
b. Rủi ro hiện hữu
c. Rủi ro tiềm ẩn
d. Rủi ro phi hệ thống
Question 80
Sản phẩm cuối cùng của hoạch định phạm vi là:
a. Danh sách công việc
b. WBS
c. Hiến chương dự án
d. Bản mô tả phạm vi chi tiết
Question 2
Trong giai đoạn lập kế hoạch, nhà quản trị DA nhận ra rằng một phần của phạm vi chưa được xác định rõ. Họ nên:
a. Làm những gì có thể để xác định rõ phạm vi dự án
b. Đợi cho đến khi dự án được xác định rõ và đưa ra một thay đổi chính thức đối với dự án
c. Tiếp tục lập kế hoạch cho dự án bởi vì phạm vi chưa rõ
d. Phàn nàn với các nhà quản trị cấp cao
Question 5
Cách thức điều hoà nguồn lực DA thường được sử dụng trong kế hoạch tiến độ
a. Điều hoà tương đối
b. Điều hoà tuyệt đối hoặc điều hoà tương đối
c. Điều hoà tuyệt đối và điều hoà tương đối
d. Điều hoà tuyệt đối
Question 8
Hoạch định chất lượng trong giai đoạn nào của tiến trình DA
a. Hoạch định
b. Thực hiện
c. Khởi sự DA
d. Kiểm soát
Question 14
Trong một tổ chức theo hình thức dự án thuần tuý, nhóm dự án:
a. Báo cáo cho nhiều cấp trên
b. Có sự trung thành đối với dự án
c. Không có một nơi làm việc cố định
d. b và c đều đúng
Question 15
Sự thay đổi lãi suất cơ bản ảnh hưởng đến nhu cầu vốn đầu tư của doanh nghiệp về nhóm các yếu tố
a. trung gian
b. kinh tế
c. văn hoá – xã hội
d. nhà cung cấp
Question 28
Đặc tính được xem là tiêu chuẩn để tuyển chọn nhà quản trị DA
a. Chín chắn, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress
b. Uy tín, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress
c. Uy tín, nhạy cảm, kinh nghiệm
d. Uy tín, nhạy cảm, hoà đồng, khả năng chế ngự stress
Question 29
Nhà quản trị DA có 3 nhóm quan tâm chính cần thông tin và có tác động đến thành công của dự án. Đó là
a. Khách hàng, người sử dụng và người tài trợ
b. Nhóm dự án, nhà thầu, người cung cấp
c. Khách hàng, phòng tài chính và các phòng ban chức năng khác
d. Khách hàng, nhóm dự án và người tài trợ
Question 32
Cần các yếu tố đầu vào nào để xây dựng báo cáo phạm vi và các kế hoạch quản lý phạm vi trừ
a. Kế hoạch dự án
b. Hiến chương dự án
c. Mô tả sản phẩm
d. Giả dịnh và ràng buộc
Question 35
Những người có quan tâm và có ảnh hưởng đến sự thành công hay thất bại của dự án được gọi là:
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Nhóm hữu quan
d. Người tài trợ
Question 38
Một ví dụ của Dự án:
a. Triển khai một tiến trình hay thủ tục mới trong công ty
b. Xây dựng một tòa nhà
c. Thiết kết một loại xe hơi mới
d. Tất cả các yếu tố trên
Question 41
Hiến chương dự án thường có các yếu tố sau, ngoại trừ:
a. Cách tiếp cận
b. Vai trò và trách nhiệm trong DA
c. Kế hoạch dự án
d. Mục tiêu của dự án
Question 44
Các bước cơ bản trong việc lập kế hoạch tiến độ DA :
a. Xác định các công việc, sắp xếp trình tự các công việc và lên kế hoạch tiến độ
b. ước lượng thời gian các công việc, xác định các công việc, sắp xếp trình tự các công việc và lên kế hoạch tiến độ
c. Xác định các công việc, sắp xếp trình tự các công việc, ước lượng thời gian các công việc, và lên kế hoạch tiến độ
d. Xác định các công việc, ước lượng thời gian các công việc, sắp xếp trình tự các công việc và lên kế hoạch tiến độ
Question 45
Nhà quản trị được lựa chọn để quản lý dự án thông qua tiến trình nào
a. Hoạch định
b. Triển khai
c. Khởi sự
d. Kiểm soát
Question 46
Ưu điểm của hình thức tổ chức dự án theo chức năng là
a. Phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn
b. Tập trung vào khách hàng
c. Khuyến khích tinh thần học tập của tổ chức
d. Tất cả đều đúng
Question 51
Chi phí nguyên đầu vào tăng phát sinh nhu cầu dự án nghiên cứu nguyên vật liệu thay thế, thuộc về sự thay đổi
a. khả năng của doanh nghiệp
b. từ môi trường kinh doanh
c. từ yêu cầu khách hàng
d. từ yêu cầu pháp lý
Question 55
Các loại phụ thuộc giữa các công việc trong DA
a. Phụ thuộc bắt buộc, phụ thuộc tuỳ chọn và phụ thuộc bên ngoài
b. Phụ thuộc kết nối, phụ thuộc tuỳ chọn và phụ thuộc bên ngoài
c. Phụ thuộc logic, phụ thuộc tuỳ chọn và phụ thuộc bên ngoài
d. Phụ thuộc bắt buộc, phụ thuộc tuỳ chọn và phụ thuộc bên trong
Question 56
Cách thức xác định công thức rút ngắn thời gian thực hiện DA
a. Bằng thời gian cần rút ngắn nhân thời gian tiến trình tới hạn, tích chia độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn
b. Bằng thời gian cần rút ngắn trừ thời gian tiến trình tới hạn, hiệu chia độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn
c. Bằng thời gian cần rút ngắn trừ thời gian ngoài tiến trình tới hạn, hiệu chia độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn
d. Bằng thời gian cần rút ngắn cộng thời gian tiến trình tới hạn, tổng chia độ lệch chuẩn của tiến trình tới hạn
Question 58
Phân phát các thông tin cần thiết cho các bên liên quan trong giai đoạn nào của tiến trình DA
a. Kiểm soát
b. Thực hiện
c. Khởi sự DA
d. Hoạch định
CPI nhỏ hơn 1 có nghĩa là:
a. Bạn vượt tiến độ
b. Bạn nhận ít hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu
c. Bạn chậm tiến độ
d. Bạn nhận nhiều hơn so với kế hoạch cho mỗi đô la chi tiêu
Question 65
Mức độ thấp nhất trong WBS là
a. Công việc
b. Yếu tố
c. Gói công việc
d. Nhiệm vụ
Question 66
Các chức quản trị dự tác nghiệp bao gồm:
a. Quản trị mục tiêu, quản trị nguồn nhân lực và quản trị tài chính
b. Quản trị rủi ro, quản trị mua ngoài, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông
c. Quản trị phạm vi, quản trị thời gian, quản trị chi phí và quản trị chất lượng
d. Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông
Question 70
Những phát biểu nào sau đây là không đúng về sự lựa chọn dự án trong doanh nghiệp
a. Dự án được lựa chọn phải căn cứ vào sứ mệnh của doanhnghiệp
b. Dự án phải nhằm hiện thực hóa chiến lược của công ty
c. Dự án phải được lựa chọn để tối đa hóa lợi nhuận của công ty
d. Dự án phải được lựa chọn căn cứ trên mức độ đáp ứng mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
Question 71
Dự án đặc trưng bởi tính mâu thuẫn không phải là do:
a. Dự án cạnh tranh nguồn lực và nhân sự với các tổ chức chức năng
b. Dự án thường cạnh tranh về nguồn lực với các dự án khác trong cùng tổ chức
c. Các thành viên trong nhóm dự án thường mâu thuẫn với nhau
d. Nhà quản trị dự án thường mâu thuẫn với các thành viên trong nhóm dự án
Question 77
Các giai đoạn của chu kì sống dự án
a. Giới thiệu, phát triển, bão hoà và suy thoái
b. Bắt đầu, phát triển, bão hoà và kết thúc
c. Khởi sự, thực hiện, bão hoà và kết thúc
d. Khởi sự, lập kế hoạch, triển khai và kết thúc
Question 78
Nhà quản trị DA cần có đặc tính
a. Lập trường kiên định
b. Dân chủ
c. Thương lượng
d. Vững kiến thức công nghệ, hoà đồng, kinh nghiệm
Question 1
Xây dựng và xác định phạm vi DA trong giai đoạn nào của tiến trình DA
a. Thực hiện
b. Kết thúc
c. Khởi sự DA
d. Hoạch định
Question 2
Các kĩ thuật ước lượng chi phí DA thường được sử dụng
a. Ước lượng tương tự
b. Ước lượng từ trên xuống hoặc ước lượng từ dưới lên
c. Ước lượng tham số hoặc sử dụng phần mềm máy tính
d. Tất cả các câu trên
Question 3
Ưu điểm của hình thức dự án thuần túy là:
a. Ra quyết định nhanh chóng
b. Mối liên hệ trực tiếp giữa các chuyên môn khác nhau
c. Tránh trùng lặp các nguồn lực
d. a và c đều đúng
Question 4
Tỷ suất thu hồi nội bộ:
a. Là một phương pháp điều chỉnh DA cơ bản
b. Một phần của phân tích giá trị thu được
c. Là một phương pháp điều chỉnh DA phức tạp (tính tại NPV = 0)
d. Là một phương pháp ước lượng
Question 5
Thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các dự án có liên quan với nhau được quản lý theo cách phối hợp
a. Tiến trình
b. Giai đoạn
c. Chương trình
d. Chu kỳ sống
Question 6
Trong những tổ chức lớn, một PM quản lý một dự án lớn ở một khu vực hẻo lánh của Châu Phi. Dự án sẽ kéo dài trong 4 năm và tạo ra một tổ máy hạt nhân có năng suất 900 Megawatts. Dự án loại này tốt nhất nên tổ chức theo hình thức
a. Chức năng
b. Ma trận yếu
c. Theo dự án thuần túy
d. Ma trận mạnh
Question 7
Các phần chính của 1 DA vay vốn ngân hàng bao gồm
a. Chương mở đầu, căn cứ pháp lý, xác định nhu cầu thị trường, đánh giá tác động môi trường và xã hội, thẩm định kỹ thuật, thẩm định tài chính, phụ lục
b. Xác định nhu cầu thị trường, đánh giá tác động môi trường và xã hội, thẩm định kỹ thuật, thẩm định tài chính, phụ lục
c. Thẩm định kỹ thuật, thẩm định tài chính, phụ lục
d. Chương mở đầu, căn cứ pháp lý, xác định nhu cầu thị trường, đánh giá tác động môi trường và xã hội, thẩm định kỹ thuật
Question 8
Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của Quản trị dự án tích hợp
a. Tương tác giữa các nhóm dự án
b. Xây dựng kế hoạch dự án
c. Ghi lại và tài liệu hóa các