Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng
a. dB ( decibel )
b. V (Volt)
c. Cảhai đều đúng
d. Cảhai đều sai
Câu 2. Băng thông của tiếng nói từ
a. 300 Hz – 7 KHz
b. 100 Hz – 7 KHz
c. 300 Hz – 3400 Hz
d. 100 Hz – 3400 KHz
Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoại
a. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200bps
b. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1800bps
c. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400bps
d. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2600bps
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2754 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Lưu ý: Đây là các câu hỏi phục vụ ôn tập. Không đảm bảo tính chính
xác của các câu hỏi cũng như các đáp án.
Câu 1. Độ mạnh của tín hiệu đo bằng
a. dB ( decibel )
b. V (Volt)
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 2. Băng thông của tiếng nói từ
a. 300 Hz – 7 KHz
b. 100 Hz – 7 KHz
c. 300 Hz – 3400 Hz
d. 100 Hz – 3400 KHz
Câu 3. Những tín hiệu số nào sau đây có thể truyền được trên kênh thoại
a. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1200bps
b. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 1800bps
c. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2400bps
d. 1 tín hiệu số nhị phân có tốc độ truyền là 2600bps
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng nhất
a. Repeater tích luỹ cả nhiễu.
b. Repeater chỉ khuyếch đại tín hiệu.
c. Amplifier giống như Repeater.
d. Tất cả đều sai.
Câu 5. Cho các tính chất sau:
Thay đổi giữa thời khoảng bit.
Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu.
L ↑ H biểu diễn 1.
H ↓ L biểu diễn 0.
Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào.
a. Manchester.
b. Different Manchester.
c. Pseudoternary.
d. NRZ-L.
Dùng cho hai câu kế tiếp. Cho P = 110011 M = 11100011
Câu 6. FSC =?
a. 11110
b. 10110
c. 11011
d. 11010
Câu 7. T: Frame được truyền đi = ?
a. 1101011100011.
b. 11011111100011.
c. 1110001111011.
d. 1110001111010
Câu 8. Chế độ truyền, dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gởi đến bên nhận gọi là
a. Simplex.
b. Full-duplex.
c. Half duplex.
d. Cả 3 Mode trên đều được.
Câu 9. Kênh truyền không nhiễu, băng thông 5000 Hz, số mức tín hiệu là 8 tốc độ dữ
liệu tối đa là:
a. 10000 bps
b. 20000 bps
c. 30000 bps
d. 40000 bps
Câu 10. Kênh truyền có băng thông là 2400 Hz tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) = 7. Tốc độ
truyền tối đa:
a. 3600 Hz
b. 4800 Hz
c. 6000 Hz
d. 7200 Hz
Câu 11. Phát biểu nào sai:
a. Dùng kỹ thuật Scrambling để thay thế các chuỗi tạo ra hằng số điện áp.
b. Thành phần 1 chiều không ảnh hưởng đến việc truyền dữ liệu.
c. Kỹ thuật Scrambling tạo ra tín hiệu không có thành phần 1 chiều.
d. Kỹ thuật Scrambling dựa trên mã hóa AMI.
Câu 12. Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền số liệu là gì?
a. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn (Source), bộ thu tín hiệu(Receiver),
đích(Destination)
b. Nguồn, hệ thống truyền tải(Transmission system), đích
c. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ thu tín hiệu, bộ truyền tín hiệu
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 13. Các thành phần chính của 1 nghi thức (protocol) là:
a. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ dữ liệu
b. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệu
c. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thời
d. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 14. Mô hình 3 lớp gồm các lớp :
a. Application, Presentation, Physical
b. Application, Network Access, Physical
c. Application, Transport, Physical
d. Application, Transport, Network Access
Câu 15. Mô hình TCP/IP gồm các lớp:
a. Application,TCP, IP,Transport, Physical
b. Application, TCP, Network Access, Physical
c. Application, Presentation,TCP, Physical
d. Application, TCP, Transport, Network Access, Physical
Câu 16. Mô hình ISO/OSI gồm các lớp:
a. Application, Presentation, Session, TCP, IP, Data link, Physical
b. Application, Presentation, Session, Transport,Network Access, Data link,
Physical
c. Application, Session, Transport, Network Access,Data link,TCP,Physical
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 17. Các đặc trưng của tín hiệu SIN là:
a. Tần số, dạng sóng, biên độ
b. Tần số, dạng sóng, pha
c. Dạng sóng, biên độ, pha,
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 18. Các đặc điểm của kỹ thuật điều biên (ASK):
a. Dùng 2 biên độ khác nhau (biểu diễn 0,1), phải khác pha nhau, phải khác tần
số
b. Chỉ sử dụng duy nhất 1 tần số, biên độ khác không, phải cùng pha
c. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 19. Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần(FSK):
a. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc pha
b. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau, 1 tần số mức 1, 1 tần số mức 0.
c. Lỗi nhiều hơn so với ASK
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 20. Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):
a. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố định
b. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổi
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai
Câu 21. Mức độ suy giảm và méo dạng chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi:
a. Loại môi trường truyền.
b. Tốc độ truyền dữ liệu
c. Cự ly giữa hai thiết bị truyền.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22. Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập từ 3 phần. Phần thứ nhất có suy
giảm 16dB, phần thứ 2 có khuếch đại 20dB và phần thứ 3 có suy giảm 10dB. Giả sử
mức năng lượng được truyền là 400mW. Mức năng lượng ở đầu ra của kênh là:
a. 100.475W
b. 1004.75W
c. 100.475mW
d. 1004.75mW
Câu 23. Một tín hiệu nhị phân được truyền với tốc độ 1000bps qua kênh thông tin.
Giả sử tần số cơ bản và hài tần bậc 3. Băng thông tối thiểu theo yêu cầu là:
a. 0 – 500 Hz
b. 0 – 1000 Hz
c. 0 – 1500 Hz
d. 0 – 2500 Hz
Câu 24. Chọn câu đúng:
a. Tốc độ số liệu hiệu dụng thường lớn hơn tốc độ Bit thực tế ?.
b. Tốc độ Bit càng cao, ảnh hưởng băng thông càng lớn.
c. Băng thông không ảnh hưởng đến tốc độ Bit.
d. Câu (a),(b) đúng.
Câu 25. Một PSTN có băng thông 3000 Hz và tỉ số SNR là 20 dB. Tốc độ tối đa của
thông tin truyền theo lý thuyết là:
a. 19.963 bps
b. 16.693 bps
c. 26.693 bps
d. 6.963 bps
Câu 26. PCM là phương pháp điều chế để biến đổi tín hiệu :
a. Digital Æ Digital
b. Digital Æ Analog
c. Analog Æ Analog
d. Analog Æ Digital
Câu 27. QAM được dùng trong loại mạng nào sau đây?
a. ADSL
b. PSDN
c. ISDN
d. Câu (b), (c) đúng
Câu 28. Cho băng thông hữu dụng của mạng PSTN là 3000Hz. Nếu chỉ dùng phương
pháp điều biên ASK thì tốc độ 4800 bps có thể đạt được với:
a. Thành phần hài bậc 3.
b. Không thể truyền được.
c. Thành phần tần số cơ bản.
d. Cả (a) và (c) đều đúng.
Câu 29. Trong mô hình hệ thống truyền số liệu (mô hình Shannon) thì hệ thống
nguồn (Source System) bao gồm:
a. Nguồn dữ liệu (Source) và hệ thống truyền (transmission system)
b. Nguồn dữ liệu và hệ thống phát (Source and transmiter)
c. Hệ thống truyền tin và nguồn dữ liệu (Transmission system)
d. Chỉ có nguồn dữ liệu
Câu 30. Chức năng của máy phát tín hiệu (transmiter) là :
a. Cung cấp dữ liệu nguồn
b. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên hệ thống truyền
(transmission system)
c. Mã hóa dữ liệu nguồn
d. Câu b và c
Câu 31. Tác vụ điều khiển dòng dữ liệu (Flow Control) có chức năng:
a. Tìm ra điểm đến cho dữ liệu nguồn
b. Đảm bảo dữ liệu nguồn không làm nghẽn thiết bị nhận tin ở nơi đến do bên
nguồn phát nhanh hơn việc xử lý dữ liệu ở bên nhân.
c. Thực hiện việc đồng bộ hóa giữu hai bên nguồn và bên nhận
d. Đảm bảo bên nhận và bên phát có cùng một định dạng.
Câu 32. Dữ liệu của ứng dụng sau khi đi qua lớp Transport và Netword (của mô hình
ba lớp) sẽ được:
a. Giữ nguyên cả khối dữ liệu ban đầu
b. Sẽ được phân ra thành từng phần nhỏ hơn sau khi di qua mỗi lớp
c. Sẽ đươc phân ra thành từng phần nhỏ hơn và được thêm vào phần điều khiển
dữ liệu ở đầu mỗi khối dữ liệu
d. Sẽ được phân ra thành các khối dữ liệu nhỏ hơn và được thêm vào thành phần
điều khiển dữ liệu ở cuối mỗi khối
Câu 33. Thông tin điều khiển được thêm vào ở lớp Transport của mô hình ba lớp:
a. Service access point đích
b. Chỉ số tuần tự
c. Mã phát hiện sai
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 34. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.106t) + 1/3sin(2Π (3.106) t) thì băng
thông tuyệt đối:
a. 1MHZ
b. 2MHZ
c. 3MHZ
d. 4MHZ
Câu 35. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượng so với bên nguồn phát thi độ suy
giảm tín hiệu:
a. 13.8 dB
b. 1.38 dB
c. 6 dB
d. 12 dB
Câu 36. Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chiều cùng lúc là
a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
d. Cả a,b,c điều đúng
Câu 37. Trên cùng một kênh truyền dữ liệu có thể được truyền cả hai chiều, mode
giao tiếp là
a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
d. Câu b và c đúng
e. cả 4 câu trên đều sai
Câu 38. Kênh truyền không nhiễu và có băng thông là 5000Hz, số mức tín hiệu thay
đổi trên đường truyền là 4. Tôc độ truyền thông tin cực đại của kênh truyền trên là:
a. 20000bps
b. 15000bps
c. 10000bps
d. 3 câu trên đều đúng
e. 3 câu trên đèu sai
Câu 39. Khi số mức thay đổi tín hiệu lớn hơn 2 thì:
a. Tốc độ bit > tốc độ baud
b. Tốc độ bit < tốc độ baud
c. Tốc độ bit = tốc độ baud
d. Tốc độ bit và tốc độ baud không thể so sánh được
e. cả 4 câu trên đều sai
Câu 40. Công thức s(t) = với k = 0,1,2,3… Khi n->≣ thì dạng sóng sẽ:
a. Có dạng sóng vuông
b. Sóng có dạng s(t)= sin(2 k t) với f2 = 2f1
c. Sóng có dạng s(t)= cos(2 k t) với f2 = 2f1
d. cả 4 câu trên đ ều sai
Câu 41. Tốc độ truyền cực đại của một kênh truyền có nhiễu là 2500bps, tỷ lệ tín hiệu
trên nhiễu là 10dB. Băng thông của kênh truyền trên là
a. Xấp xỉ4000Hz
b. Xấp xỉ 4500Hz
c. xấp xỉ 5000Hz
d. cả 3 câu trên đều sai
Câu 42. Trong các loai môi trường truyền sau đây loại nào ít bị ảnh hưởng của nhiễu
và môi trường xung quanh nhất:
a. Cáp xoắn đôi
b. Cáp quang
c. Cáp đồng trục
d. Khí quyển
e. Các câu trên đều sai
Câu 43. Với một bộ khuếch đại có độ lợi 10dB tỉ số điện áp đầu ra/ đầu vào là bao
nhiêu:
a. 10
b. 20
c. 2.3
d. cả a,b,c đều sai
Câu 44. Trong các sóng vô tuyến sau, sóng có tầm tần số cao nhất là:
a. Sóng viba
b. Sóng radio
c. Sóng hồng ngoại
d. Cả a,b,c điều sai
Câu 45. Trong lan truyền vô tuyến thì sóng lan truyền theo đường nào đòi hỏi tần số
cao nhất:
a. Lan truyền mặt đất
b. Lan truyền theo đường thẳng
c. Lan truyền sóng bầu trời
d. Câu a,b,c đều sai
Câu 46. Khi truyền từ môi trường có mật độ thấp sang nơi có mật độ cao sóng có tầng
số >30 Hz sẽ:
a. Đi theo đường thẳng
b. Uốn cong theo đường cong của trái đất
c. Sóng bị bẻ cong về phía môi trường có mật dộ cao
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 47. Đường lan truyền nào dễ bị hấp thụ nhất bởi hơi nước, oxy.
a. Truyền theo đường thẳng
b. Sóng bầu trời
c. Lan truyền mặt đất
d. Câu a,b,c đều sai
Câu 48. Bộ đàm truyền dữ liệu theo kiểu :
a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
Câu 49. Băng thông tiếng nói nằm trong khoảng :
a. 100 Hz _7kHz
b. 300 Hz_3400Hz
c. 100Hz _700Hz
Câu 50. Đặc trưng chính của tín hiệu analog là:
a. Biên độ
b. Tần số
c. Pha
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 51. Decibel (dB) là đơn vị của đại lượng
a. Biên độ
b. Tần số
c. Pha
Câu 52. Tín hiệu 30Hz là tín hiệu :
a. thay đổi 30 lần /s
b. thực hiện 30 chu kỳ/s
c. thực hiện 30 chu kỳ / phút
Câu 53. Chọn câu đúng
a. Tai người cảm nhận được sự dịch pha
b. Tín hiệu mang dữ liệu không bị ảnh hưởng bởi sự dịch pha
c. Các mối nối không hoàn hảo sẽ gây ra hiện tượng dịch pha
Câu 54. Tầm tần số tai người có khả năng nghe là:
a. 100Hz – 7kHz
b. 300Hz – 34000Hz
c. 20 Hz – 20kHz
Câu 55. Chọn câu đúng
a. Tín hiệu số là tổng hợp của các tín hiệu khác nhau
b. Có thể dùng tín hiệu analog để mang dữ liệu số và ngược lại
c. Moderm dùng tín hiệu analog mang dữ liệu số
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 56. Chọn câu đúng
a. Truyền dẫn analog dùng repeater để truyền dữ liệu đi xa
b. Truyền dẫn analog phụ thuộc nội dung dữ liệu
c. Trong truyền dẫn số ,nhiễu và sự suy giảm tín hiệu ảnh hưởng đến sự tích hợp
Câu 57. Ưu điểm của kiểu mã hóa Biphase:
a. Tối thiểu có 1 thay đổi trong thời khoảng 1bit
b. Tốc độ điều chế tối đa bằng 2 lần NRZ
c. Cần bằng thông rộng hơn
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 58. Cấu trúc của dữ liệu được truyền đi trong TCP/IP (theo thứ tự):
a. Ethernet header + IP header + TCP header + Application data + Ethernet
tailer
b. Ethernet header + TCP header + IP header + Application data + Ethernet
tailer
c. Ethernet header + Application data + TCP header + IP header + Ethernet
tailer
d. Cả ba đều sai
Câu 59. Thứ tự các lớp trong TCP/IP
a. Application, Presentation, session, transport, network, data link, physical
b. Application, TCP, network access, IP, physical
c. Application, TCP, IP, network access, physical
d. Cả ba đều sai
Câu 60. Nếu công suất suy giảm ½ thì độ suy giảm tín hiệu trên đường truyền là:
a. -3 dB
b. 3 dB
c. -10 dB
d. 10 dB
Câu 61. Trong quá trình truyền dữ liệu digital chúng ta cần có:
a. Bộ khuếch đại (amplifier)
b. Bộ lặp (repeater)
c. Không cần repeater khi đường truyền ngắn ( <= 1km)
d. Cả b và c đều đúng
Câu 62. Chế độ truyền có thể truyền dữ liệu hai chiều nhưng mỗi thời điểm dữ liệu
chỉ truyền theo 1 chiều gọi là:
a. Half duplex
b. Simplex
c. Full duplex
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 63. Mouse, keyboard PS/2 truyền qua CPU theo cơ chế truyền rào:
a. Half duplex
b. Simplex
c. Full duplex
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 64. Data rate = baud rate trong trường hợp tín hiệu:
a. Tín hiệu tuân tử
b. Tín hiệu nhị phân
c. Tín hiệu song song
d. Tín hiệu dạng hình sin
Câu 65. Khi môi trường xung quanh mang điện áp cao, mối trường truyền nào sau
đây ít bị ảnh hưởng nhất:
a. Cáp xoắn
b. Cáp đồng trục
c. Cáp quang
d. Vô tuyến
Câu 66. Bảng mã Baudot dung bao nhiêu bit
a. 5 bit
b. 7 bit
c. 8 bit
d. 11 bit hoặc 32 bit
Câu 67. Chọn phát biểu đúng, đặc điểm của cáp đồng
a. Tỷ lệ bit lỗi trên đường truyền vào khoảng 10-5 đến 10-12
b. Dể bị ảnh hưởng của nhiễu
c. Ít bị ảnh hưởng của nhiễu và môi trường xung quanh
d. Tốc độ truyền thông tin đạt được khoảng 10GHz
Câu 68. Bảng mã nào được sử dụng phổ biến trong máy tính PC
a. BCD
b. ASCII
c. Baudot
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 69. Phương pháp điều chế tín hiệu nào sau đây bị ảnh hưởng nhiễu nhiều nhất
a. ASK (điều biên)
b. PSK (điều pha)
c. FSK (điều tần)
d. QAM
Câu 70. ASK, PSK, FSK, QAM là các phương pháp điều chế tín hiệu:
a. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
b. Dữ liệu số sang tín hiệu số
c. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
d. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số
Câu 71. PCM (điều chế xung mã), DM( điều chế Delta) là phương pháp điều chế tín
hiệu:
a. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
b. Dữ liệu số sang tín hiệu số
c. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
d. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số
Câu 72. Đặc điểm của cáp đồng:
a. Tỉ lệ lỗi trên đường truyền khoảng 10-6
b. Tốc độ truyền dữ liệu phụ thuộc vào hệ thống triển khai
c. Ít nhiễu
d. (a) và (b) đúng
Câu 73. Ưu điểm vượt trội của cáp quang so với cáp đồng:
a. Dể chế tạo và sản xuất với số lượng lớn.
b. Rẽ tiền, dễ kết nối
c. Ít suy hao tín hiệu
d. Các câu trên đều sai.
Câu 74. Mã unicode dùng bao nhiêu bit để mã hóa:
a. 7
b. 8
c. 16
d. 32
Câu 75. Truyền bất đồng bộ là:
a. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ với dữ liệu
b. Dữ liệu được đóng gói bằng start và stop bit
c. Cả a và b đúng
d. Cả a và b sai
Câu 76. Phương pháp Block sum check là
a. Sử dụng cả parity chẳn và parity lẽ cho hàng.
b. Sử dụng parity chẳn cho hàng và parity lẽ cho cột
c. Sử dụng parity chẳn cho cột và parity lẽ cho hàng
d. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu
Câu 77. Trong phương pháp cyclic redundancy check, FCS là:
a. Số bit được truyền đi
b. Số bit thêm vào dữ liệu cần truyền
c. Số chia được xác định trước
d. Tất cả đều sai
Câu 78. Trong phương pháp CRC bên nhận xác định lỗi bằng cách
a. Tách lấy n bit của FCS và so trùng
b. Tách lấy n bit FCS và chia cho P
c. Chia dữ liệu cho FCS
d. Chia dữ liệu cho P
Câu 79. Cho dữ liệu cần truyền là: 1001001, P=1001 thì dữ liệu được truyền là:
a. 1001001101
b. 1001001110
c. 1001001001
d. 1001001000
Câu 80. Với phương pháp CRC
a. Tất cả các lỗi đều được phát hiện
b. Tất cả các lỗi đều được phát hiện và sửa sai
c. Tất cả các lỗi bit đơn được phát hiện
d. Tất cả các lỗi bit kép được phát hiện
Câu 81. Dữ liệu cần truyền:1100101, P = 1001. Xác định FCS trong
a. 1001
b. 101
c. 100
d. Khác
Câu 82. Cho mạch tạo FCS. Xác định P(x):
a. 110111
b. 111011
c. 11011
d. Khác
Câu 83. Cho dạng sóng. Xác định dữ liệu được truyền biết
Truyền theo phương pháp bất đồng bộ. 8 bit dữ liệu, 0 lên 1 là start bit
0: stop bit.
+ +++
a. 01011011
b. 10100100
c. 11010010
d. Khác
Câu 84. xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Non return to Zero
Inverted(NRZ-I)
a. 10111001011
b. 01000110100
c. 101100111
d. Khác
Câu 85. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Pseudo Tenary
a. 01100110011
b. 10011001100
c. 10010001100
d. Khác
Câu 86. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Manchester:
a. 00010001101
b. 01101110010
c. 01100110010
d. Khác
Câu 87. Xác định dữ liệu được truyền theo phương pháp Differentical Manchester
a. 00010001101
b. 01101110010
c. 01100110010
d. Khác
Câu 88. Dạng sóng sau tương ứng 1s, xác định baud rate và bit rate
a. 6 – 12
b. 6 – 6
c. 12 – 6
d. 12 – 12
00
01
00
11
00
01
Các câu hỏi này được thực hiện bởi hai nhóm cộng tác.