Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(x0, y0 )
Phương pháp : Áp dụng công thức y - y0 = f'(x0)(x - x0)
Nếu chưa cho y0 thì tính y0 = f(x0) (giao của (C ) và trục tung là cho x0 = 0)
• Nếu chưa cho x0 thì x0 là nghiệm của phương trình f(x) = y0 (giao của (C ) và trục hoành là cho y0 = 0 )
10 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2807 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số dạng toán ứng dụng đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1
MỘT SỐ DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
TÔ VĨNH HOÀI
THPT Thủ Khoa Nghĩa
TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG CONG ( C ) : y = f(x)
Lí thuyết:
P trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(x0 ; y0) : y – y0 = f’(x0)(x – x0)
( C ) : y = f(x) và ( D ) : y = g(x) tiếp xúc với nhau
có nghiệm ( nghiệm của hệ phương trình là hoành độ tiếp điểm )
Vấn đề 1 : Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M()
Phương pháp : Áp dụng công thức
Nếu chưa cho y0 thì tính y0 = f(x0) (giao của (C ) và trục tung là cho)
Nếu chưa cho x0 thì x0 là nghiệm của phương trình f(x) = y0 (giao của (C ) và trục hoành là cho)
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :
(C ) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 tại:
a; Điểm M có hoành độ xM = 0 b; Giao điểm của ( C ) với trục hoành
Giải :a; xM = 0 yM = 2 y’ = f’(x) = 3x2 – 3 f’(0) = – 3
Vậy phương trình tiếp tuyến : y – 2 = –3( x – 0 ) y = – 3x + 2
b; Phương trình trục Ox : y = 0 . Ta có x3 – 3x + 2 = 0
x = 1 phương trình tiếp tuyến y = f’(1)(x – 1)
x = – 2 phương trình tiếp tuyến y = f’(– 2)(x + 2)
Vấn đề 2 Lập phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
Phương pháp
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến có hệ số góc k
. Giải phương trình tìm x0
Phương trình tiếp tuyến y – y0 = k( x – x0 )
Cách 2 : Gọi (d) : y = kx + b là tiếp tuyến của ( C )
có nghiệm . Giải (1) tìm x thế vào (2) tìm b
Lưu ý Cho (d) : y = a.x + b nếu :
(d1) song song với (d) thì (d1) có hệ số góc k = a
(d2) vuông góc với (d) thì (d1) có hệ số góc k = (hay a.k = – 1 )
Ví dụ
Cho ( C ) : y = f(x) = x3 – 2x + 2. lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết
1; Tiếp tuyến song song với (d) : y = x + 1
2; Tiếp tuyến vuông góc với (d)
GIẢI
1; Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến song song với (d) nên có hệ số góc k = 1
x0 = 1 y0 = 1 . Phương trình tiếp tuyến : y = x
x0 = – 1 y0 = 3 . Phương trình tiếp tuyến : y = x + 4
2; Vì tiếp tuyến vuông góc với (d) nên có hệ số góc k = – 1 .
Gọi (d1) : y = – x + b là tiếp tuyến của ( C )
có nghiệm
.
Từ (2) với .
Phương trình tiếp tuyến
Vấn đề 3 : Lập phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm A()
Phương pháp
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm.Tính y0 = f(x0) và f’(x0) theo x0 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là : y – y0 = f’(x0)( x – x0 ) (1)
Vì tiếp tuyến đi qua A() nên y1 – y0 = f’(x0)( x 1 – x0) giải p trình tìm x0 thay vào (1).
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua A có hệ số góc k . Ta có
(d) : y – y1 = k( x – x1 ) (1) là tiếp tuyến của (C)
có nghiệm
Thế k từ (1) vào (2) giải tìm x thế vào (1) tìm k và thay vào phương trình (1)
Ví dụ Lập phương trình tiếp tuyến của (C) : y = f(x) = x3 – 3x + 2 biết rằng tiếp tuyến đi qua A(2 ; –4 )
Cách 1 : Gọi M(x0 ; y0) là tiếp điểm . Ta có y0 = x03 – 3x0 +2 và
f’(x0) = 3x02 – 3 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là
y – (x03 – 3x0 + 2) = (3x02 – 3)( x – x0) (1)
Vì tiếp tuyến đi qua A(2;– 4) nên – 4 = (3x02 – 3).2 – 2x03 + 2
x0 = 0 phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2
x0 = 3 phương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52
Cách 2 : Gọi (d) là đường thẳng qua A và có hệ số góc k
Phương trình (d) : y = k(x – 2) – 4 . (d) là tiếp tuyến của (C)
có nghiệm
Từ (1) và (2) ta có x3 – 3x + 2 = (3x2 – 3) (x – 2) – 4
x = 0 . Phương trình tiếp tuyến là y = – 3x + 2
x = 3 phương trình tiếp tuyến là y = 24x – 52
Vấn đề 4 :Sự tiếp xúc giữa hai đường
Phương pháp : Áp dụng (C) và (D) tiếp xúc với nhau
có nghiệm. Từ đó suy ra giá trị tham số
Ví dụ Cho (C) : y = f(x) = x4 – x2 + 1 và (D) : y = g(x) = x2 + m
Tìm để (C) và (D) tiếp xúc với nhau
GIẢI : (C) và (D) tiếp xúc với nhau
có nghiệm
x = 0 từ (2) ta có m = 1
x = từ (2) ta có m = 0
BÀI TẬP
1) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1
2) Cho điểm M thuộc (C) có hoành độ x = . Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) đi qua M
3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) đi qua A(3; 0)
4) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) đi qua A(-1; 3)
5) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm cực đại của
6) Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục tung
7) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có tung độ bằng
8) Viết phương trình tiếp tuyến của biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
9). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 3x + 2006
10). Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ
11) Cho . Tìm m để (C) tiếp xúc với đường thẳng .
12) Cho . Tìm m sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ đi qua điểm A(1; 2).
13) Cho : Tính diện tích tam giác tạo bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của (C) tại điểm .
14) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân.
15) Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
16) Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 – 5 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13).
17) Cho và d là đường thẳng đi qua A(0; b). Tìm b để d là tiếp tuyến của (C)
18) Cho . Gọi I là giao điểm 2 đường tiệm cân.Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM.
19) Cho . Tìm các điểm M trên (C) mà tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 trục Ox; Oy tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
20) Cho . Tìm các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại các điểm đó với đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (C)
21) Cho . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến cắt 2 trục Ox; Oy tại 2 điểm phân biệt A; B sao cho tam giác OAB cân tại O.
22) Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = – x3 + ( 2m + 1) x2 – m – 1 (m là tham số).
Tìm m để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1.
23) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến đi qua
24) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến đi qua
25) Cho . Tìm m để tiếp xúc với trục Ox
26) Cho (C) :
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
27) Cho hàm số y =
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1 : Tìm tham số để hàm số đạt cực trị tại
Phương pháp Hàm số đạt cực trị tại x0 khi y’(x0) = 0 hoặc không tồn tại . Từ điều kiện này suy ra giá trị của tham số. Kiểm tra lại bằng cách xét dấu y’ hoặc dùng y”. Qua việc thử lại cho ta cụ thể hàm số đạt cực đại hay cực tiểu tại x0.
Nếu đồ thị hàm số có điểm cực trị M(x0 ; y0) thì thêm y0 = f(x0) .
Trong vài trường hợp cụ thể ta có thể sử dụng để thử lại :
1; Hs đạt cực trị tại x0
2; Hs đạt cực đại tại x0
3; Hàm số đạt cực tiểu tại x0
Nếu f”(x0) = 0 không kết luận mà phải xét dấu y’
Ví dụ Cho hàm số y = f(x) = x3 – 2x2 + mx – 3. Tìm m để hàm số :
a; Đạt cực trị tại x = 1
b; Đạt cực đại tại x = 0
GIẢI : Tập xác định D =
Đạo hàm y’ = f’(x) = 3x2 – 4x + m
a; Hàm số đạt cực trị tại x = 1 khi f’(1) = 0 3 – 4 + m = 0 .
Khi m = –1 ta có y’ = 3x2 – 4x + 1
x
1/3 1
y’
+ 0 – 0 +
y
CĐ CT
Vậy khi m = – 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
b; Hàm số đạt cực đại tại x = 0 khi f’(0) = 0 m = 0.
Khi m = 0 ta có y’ = 3x2 – 4x
x
0
y’
+ 0 – 0 +
y
CĐ CT
Vậy khi m = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x = 0
Vấn đề 2 : Tìm tham số để hàm số có cực trị
Phương pháp Tìm tập xác định D và y’ = f’(x)
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y’ = 0 có nghiệm x0 (hoặc không tồn tại tại ) và y’ đổi dấu khi x đi qua x0 .Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm và y’ đổi dấu khi x qua các nghiệm đó thì hàm số có bấy nhiêu cực trị
Ví dụ Cho hàm số y = . Tìm m để :
1; Hàm số có cực trị
2; Hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu
GIẢI : 1; Tập xác định D = \
Đạo hàm : y’ = .
Hàm số có cực trị y’ = 0 có nghiệm và y’ đổi dấu khi x đi qua nghiệm đó có 2 nghiệm phân biệt
2; Khi m > -3 hàm số có 2 giá trị cực trị y1 = 2x1 – 1 ; y2 = 2x2 – 1 .
y1 ; y2 cùng dấu y1.y2 > 0 (*)
Vì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình x2 + 2x – m – 2 = 0 nên ta có
(*)
Vậy hàm số có 2 giá trị cực trị cùng dấu khi
Vấn đề 4 Phương trình đường đi qua các điểm cực trị
Phương pháp Cố gắng phân tích y qua y’ . Có thể chia y cho y’ ta có
y = y’(x).A(x) + B(x) vì hoành độ điểm cực trị là nghiệm của y’ = 0 nên phương trình đường đi qua các điểm cực trị là y = B(x)
I/- Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d
Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình
là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
II/- Hàm số ,
Tọa độ điểm cực trị là nghiệm của hệ phương trình
Nên là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
BÀI TẬP
Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2
Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x3 – 2x2 + mx + 1 đạt cực tiểu tại x = 1.
Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Tìm m để hàm số đồng biến trong khoảng (0; 2).
Cho . Tìm m sao cho hsố nghịch biến trên
Cho . Tìm m để có 2 giá trị cực trị cùng dấu.
Cho . Tìm m sao cho hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị có hoành độ dương.
Cho .Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu cách đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
Cho hàm số . Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O.
Cho . Tìm m để (C) có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
Cho . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu,
với giá trị nào của m khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10.
Cho . Tìm m sao cho (C) có 2 điểm cực đại, cực tiểu tạo với gốc tọa độ O thành một tam giác vuông tại O.
Cho . Tìm m sao cho hsố đạt cực đại tại x = 2
Cho .Tìm m để (C) có 2 điểm cực đại và cực tiểu cách đều gốc tọa độ O.
Cho .Tìm m để hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về 2 phía của trục tung.
Cho hàm số : y = (*) (m là tham số). Tìm m để hàm số (*) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
Cho hàm số (1), m là tham số.
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, O là gốc tọa độ, A là cực trị thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại.
3.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ TRÊN ĐOẠN [ a;b ]
Phương pháp
Tìm y’. Cho y’ = 0 tìm nghiệm x0, x1… .
Tính f(a), f(b), f(x0), f(x1),……
là giá trị lớn nhất trong các giá trị trên.
là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị trên
Ví dụ : Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
GIẢI : Ta có
Ta có
Vậy :
BÀI TẬP
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
3) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số
HD: đặt
4) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
5) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
6) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
7) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
8) Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số trên đoạn