• Chất lượng thi công xây dựng: Là tổng hợp tất cả các đặc
tính phản ánh công trình xây dựng đã đ-ợc thi công đáp
ứng được các yêu cầu trong thiết kế, các qui định của tiêu
chuẩn, qui phạm thi công và nghiệm thu kỹ thuật chuyên
môn liên quan và các điều giao -ớc trong hợp đồng về các
mặt mỹ thuật, độ bền vững, công năng sử dụng và bảo vệ môi
tr-ờng, đ-ợc thể hiện ra bên ngoài hoặc đ-ợc dấu kín bên trong
từng kết cấu hay bộ phận công trình
37 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số nội dung khác liên quan đến quản lý chất lượng công trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 1
MỘT SỐ NỘI DUNG KHÁC
LIấN QUAN ðẾN QUẢN Lí
CHẤT LƯỢNG CễNG TRƯỜNG
Giaỷng vieõn: TS. Lửu Trửụứng Vaờn
Taứi lieọu lửu haứnh noọi boọ phuùc vuù cho lụựp “Boài dửụừng kieỏn thửực & kyừ
naờng quaỷn lyự coõng trửụứng”
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 2
1. Văn bản phỏp lý quản lý
chất lượng cụng trường
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 3
• Luật Xõy Dựng
• Nghị ðịnh số 12/2009/Nð-CP ngày 10 thỏng 02
năm 2009 về Quản lý dự ỏn ủầu tư xõy dựng cụng
trỡnh
• Nghị ủịnh 83/2009/Nð-CP Sửa ủổi, bổ sung một
số ủiều của Nghị ủịnh số 12/2009/Nð-CP ngày 12
thỏng 2 năm 2009 của Chớnh phủ về Quản lý dự
ỏn ủầu tư XDCT
• Nghị ðịnh số 209/2004/Nð-CP về Quản lý chất
lượng xõy dựng cụng trỡnh
• Thụng tư 27/2009/TT-BXD H−ớng dẫn một số
nội dung về Quản lý chất l−ợng công trình xây
dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 4
Quản lý thi cụng xõy dựng cụng trỡnh – ðiều 27,
Nð 12/2009/Nð-CP
Quản lý
thi cụng
XDCT
1
4
2
3
5
Quản lý mụi
trường xõy
dựng
Quản lý chất lượng xõy dựng
Quản lý tiến
ủộ xõy dựng
Quản lý an toàn
lao ủộng trờn
cụng trường xõy
dựng
Quản lý khối
lượng thi cụng xõy
dựng cụng trỡnh
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 5
Cỏc ủịnh nghĩa
• Chất l−ợng thi công xây dựng: Là tổng hợp tất cả các đặc
tính phản ánh công trình xây dựng đã đ−ợc thi công đáp
ứng đ−ợc các yêu cầu trong thiết kế, các qui định của tiêu
chuẩn, qui phạm thi công và nghiệm thu kỹ thuật chuyên
môn liên quan và các điều giao −ớc trong hợp đồng về các
mặt mỹ thuật, độ bền vững, công năng sử dụng và bảo vệ môi
tr−ờng, đ−ợc thể hiện ra bên ngoài hoặc đ−ợc dấu kín bên trong
từng kết cấu hay bộ phận công trình
• Chất lượng cụng tỏc thi cụng xõy lắp ủược ủỏnh giỏ
theo những kết quả kiểm tra thi cụng và theo tiờu chuẩn,
quy phạm Nhà nước hiện hành
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 6
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
Chất lượng cụng tỏc thi cụng xõy lắp ủược
ủỏnh giỏ theo những kết quả kiểm tra thi cụng
và theo tiờu chuẩn, quy phạm Nhà nước hiện
hành và theo hợp ủồng.
– Trong phạm vi tổ chức xõy lắp, cụng tỏc kiểm tra chất
lượng thi cụng xõy lắp bao gồm:
• kiểm tra chất lượng vật liệu, cấu kiện ủưa vào cụng trỡnh và
• chất lượng cụng tỏc xõy lắp
• kiểm tra nghiệm thu hoàn thành cụng trỡnh.
• Những tài liệu về kết quả cỏc loại kiểm tra núi
trờn ủều phải ghi vào nhật kớ cụng trỡnh hoặc biờn
bản kiểm tra theo quy ủịnh
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 7
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
• Cấu kiện, vật liệu xõy dựng, thiết bị kĩ thuật ủưa về
cụng trường ủều phải qua kiểm tra. Khi kiểm tra, phải
soỏt xột ủối chiếu với tiờu chuẩn kĩ thuật, bản thuyết minh
và những tài liệu kĩ thuật khỏc. Hàng húa ủưa về phải bảo
ủảm chất lượng theo yờu cầu kĩ thuật, yờu cầu của thiết kế
và những yờu cầu về bốc dỡ và bảo quản.
• Cụng tỏc kiểm tra hàng về do bộ phận cung ứng vật
tư- kĩ thuật phụ trỏch và thực hiện ở kho vật tư hoặc
trực tiếp tại cơ sở sản xuất. Trong trường hợp cần thiết,
cỏc vật liệu xõy dựng, cấu kiện phải ủược thử nghiệm lại
ờ phũng thớ nghiệm.
• Ngoài ra, người chỉ huy thi cụng phải kiểm tra, quan
sỏt, ủối chiếu chất lượng cấu kiện và vật liệu xõy
dựng ủược ủưa tới cụng trường với những yờu cầu
cơ bản của bản vẽ thi cụng, cỏc ủiều kiện kĩ thuật và
tiờu chuẩn ủối với mỗi sản phẩm
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 8
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
• Cụng tỏc kiểm tra chất lượng phải ủược tiến hành tại
chỗ, sau khi hoàn thành một cụng việc sản xuất, một
phần việc xõy lắp hay một cụng ủoạn của quỏ trỡnh
xõy lắp.
• Phải phỏt hiện kịp thời những hư hỏng, sai lệch, xỏc ủịnh
nguyờn nhõn, ủồng thời phải kịp thời ỏp dụng những biện
phỏp ngăn ngừa và sửa chữa những hư hỏng ủú.
• Khi kiểm tra chất lượng, cần phải kiểm tra việc thực
hiện ủỳng quy trỡnh cụng nghệ ủó ghi trong thiết kế thi
cụng và ủối chiếu kết quả những cụng việc ủó thực
hiện so với yờu cầu của bản vẽ thi cụng và cỏc tiờu
chuẩn, quy phạm Nhà nước hiện hành
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 9
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
• Tất cả cỏc tổ chức nhận thầu xõy lắp ủều
phải cú bộ phận kiểm tra chất lượng cỏc
sản phẩm do cụng tỏc xõy lắp làm ra.
Người chỉ huy thi cụng cú trỏch nhiệm
kiểm tra chất lượng sản phẩm xõy lắp.
Người cụng nhõn trực tiếp sản xuất phải
tự kiểm tra kết quả cụng việc của mỡnh.
• Tham gia vào cụng tỏc kiểm tra chất lượng
cũn cú bộ phận thớ nghiệm cụng trường và
bộ phận trắc ủạc cụng trỡnh
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 10
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
Khi kiểm tra chất lượng, phải căn cứ vào những tài liệu
hướng dẫn ghi trong thiết kế thi cụng.
Những tài liệu ủú bao gồm:
• Bản vẽ kết cấu, kốm theo kớch thước sai lệch cho phộp và
yờu cầu mức ủộ chớnh xỏc ủo ủạc yờu cầu chất lượng vật
liệu;
• Những tài liệu ghi rừ nội dung, thời gian và phương phỏp
kiềm tra;
• Bản liệt kờ những cụng việc ủũi hỏi phải cú sự tham gia
kiểm gia của bộ phận thớ nghiệm cụng trường và bộ phận
trắc ủạc cụng trỡnh;
• Bản liệt kờ những bộ phận cụng trỡnh khuất, ủũi hỏi phải
nghiệm thu và lập biờn bản trước khi lấp kớn
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 11
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
• Tất cả những bộ phận của cụng trỡnh khuất ủều
phải ủược nghiệm thu và lập biờn bản xỏc nhận
trước khi lấp kớn hoặc thi cụng những phần việc
tiếp theo. Riờng bản nghiệm thu những bộ phận
cụng trỡnh khuất ủược lập ngay sau khi hoàn thành
cụng việc và cú xỏc nhận tại chỗ của bộ phận kiểm
tra chất lượng của tổ chức nhận thầu và bộ phận
giỏm sỏt kĩ thuật của cơ quan giao thầu.
• Nếu những cụng tỏc làm tiếp theo sau một thời gian
giỏn ủoạn dài thỡ việc tổ chức nghiệm thu và lập biờn
bản những bộ phận cụng trỡnh khuất chỉ ủược tiến hành
trước khi bắt ủõu thi cụng lại
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 12
Tổ chức kiểm tra chất lượng CTXD
• Cỏc tổ chức xõy lắp phải nghiờn cứu ủề ra
những biện phỏp về tồ chức, kĩ thuật và kinh
tế ủể thực hiện tốt cụng tỏc kiểm tra chất
lượng xõy lắp.
• Trong những biện phỏp ấy, phải ủặc biệt chỳ ý
việc thành lập bộ phận thớ nghiệm cụng
trường, bộ phận trắc ủạc cụng trỡnh và cụng
tỏc ủào tạo bồi dưỡng nõng cao tay nghề và
trỡnh ủộ chuyờn mụn của cỏn bộ và cụng
nhõn xõy dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 13
Nội dung Quản lý chất l−ợng thi công
xây dựng công trình của nhà thầu
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 14
Điều 19 NGHỊ ðỊNH 209 & 49
1. Nội dung quản lý chất l−ợng thi công xây dựng công trình của nhà
thầu
a) Lập hệ thống quản lý chất l−ợng phù hợp với yêu cầu, tính chất,
quy mô công trình xây dựng, trong đó quy định trách nhiệm của
từng cá nhân, bộ phận thi công xây dựng công trình trong việc
quản lý chất l−ợng công trình xây dựng;
b) Thực hiện các thí nghiệm kiểm tra vật liệu, cấu kiện, vật t−, thiết
bị công trình, thiết bị công nghệ tr−ớc khi xây dựng và lắp đặt vào
công trình xây dựng theo tiêu chuẩn và yêu cầu thiết kế;
c) Lập và kiểm tra thực hiện biện pháp thi công, tiến độ thi công;
d) Lập và ghi nhật ký thi công xây dựng công trình theo quy định;
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 15
Điều 19 NGHỊ ðỊNH 209 & 49
1. Nội dung quản lý chất l−ợng thi công xây dựng công trình của
nhà thầu (tiếp theo):
đ) Kiểm tra an toàn lao động, vệ sinh môi tr−ờng bên trong và bên
ngoài công tr−ờng;
e) Nghiệm thu nội bộ và lập bản vẽ hoàn công cho bộ phận công
trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng và công trình
xây dựng hoàn thành;
g) Báo cáo chủ đầu t− về tiến độ, chất l−ợng, khối l−ợng, an toàn
lao động và vệ sinh môi tr−ờng thi công xây dựng theo yêu cầu
của chủ đầu t−;
h) Chuẩn bị tài liệu làm căn cứ nghiệm thu theo quy định tại Điều
24, Điều 25, Điều 26 của Nghị định này và lập phiếu yêu cầu
chủ đầu t− tổ chức nghiệm thu.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 16
Điều 19 NGHỊ ðỊNH 209 & 49
2. Nhà thầu thi công xây dựng công trình phải
chịu trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− và pháp luật
về chất l−ợng công việc do mình đảm nhận; bồi
th−ờng thiệt hại khi vi phạm hợp đồng, sử dụng
vật liệu không đúng chủng loại, thi công không
bảo đảm chất l−ợng hoặc gây h− hỏng, gây ô
nhiễm môi tr−ờng và các hành vi khác gây ra
thiệt hại
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 17
Điều 20. Quản lý chất l−ợng thi công xây dựng công
trình của tổng thầu (Nð 209 + Nð 49)
1. Tổng thầu thực hiện việc quản lý chất l−ợng thi công xây
dựng công trình theo quy định tại khoản 1 Điều 19 của Nghị
định này.
2. Tổng thầu thực hiện việc giám sát chất l−ợng thi công xây
dựng công trình theo quy định tại khoản 1 Điều 21 của Nghị
định này đối với nhà thầu phụ.
3. Tổng thầu phải chịu trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− và pháp
luật về chất l−ợng công việc do mình đảm nhận và do các
nhà thầu phụ thực hiện; bồi th−ờng thiệt hại khi vi phạm hợp
đồng, sử dụng vật liệu không đúng chủng loại, thi công không
bảo đảm chất l−ợng hoặc gây h− hỏng, gây ô nhiễm môi tr−ờng
và các hành vi vi phạm khác gây ra thiệt hại.
4. Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm tr−ớc tổng thầu về
chất l−ợng phần công việc do mình đảm nhận
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 18
2. BẢN VẼ HOÀN CễNG
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 19
Bản vẽ hoàn công (ðiều 27 – Nghị ủịnh 209)
1. Bản vẽ hoàn công là bản vẽ bộ phận công trình,
công trình xây dựng hoàn thành, trong đó thể hiện
kích th−ớc thực tế so với kích th−ớc thiết kế, đ−ợc lập
trên cơ sở bản vẽ thiết kế thi công đã đ−ợc phê duyệt.
– Trong tr−ờng hợp các kích th−ớc, thông số thực tế thi
công của bộ phận công trình xây dựng, công trình xây
dựng đúng với các kích th−ớc, thông số của thiết kế bản
vẽ thi công thì bản vẽ thiết kế đó là bản vẽ hoàn công.
– Mọi sửa đổi so với thiết kế đ−ợc duyệt phải đ−ợc thể hiện
trên bản vẽ hoàn công
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 20
Bản vẽ hoàn công (ðiều 27 – Nð 209)
2. Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm lập
bản vẽ hoàn công bộ phận công trình xây dựng và
công trình xây dựng.
– Trong bản vẽ hoàn công phải ghi rõ họ tên, chữ ký của
ng−ời lập bản vẽ hoàn công.
– Ng−ời đại diện theo pháp luật của nhà thầu thi công xây
dựng phải ký tên và đóng dấu.
– Bản vẽ hoàn công là cơ sở để thực hiện bảo hành và bảo trì.
3. Bản vẽ hoàn công đ−ợc ng−ời giám sát thi công
xây dựng của chủ đầu t− ký tên xác nhận
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 21
Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009
1. Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm lập
bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục
công trình và công trình xây dựng do mình thi
công trên cơ sở thiết kế bản vẽ thi công đ−ợc
duyệt để làm căn cứ nghiệm thu. Riêng các bộ
phận bị che khuất của công trình phải đ−ợc nghiệm
thu và lập bản vẽ hoàn công tr−ớc khi tiến hành các
công việc tiếp theo
2. Cách lập và và xác nhận bản vẽ hoàn công đ−ợc
h−ớng dẫn tại Phụ lục 6 của Thông t− này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 22
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009): Bản
vẽ hoàn công - 1. Lập bản vẽ hoàn công
a) Tr−ờng hợp các kích
th−ớc, thông số thực tế
thi công của đối t−ợng
đ−ợc vẽ hoàn công đúng
với kích th−ớc, thông số
của thiết kế bản vẽ thi
công đ−ợc phê duyệt thì
nhà thầu thi công xây dựng
có thể chụp lại bản vẽ thiết
kế thi công và đóng dấu
bản vẽ hoàn công theo quy
định của Phụ lục này trên
tờ bản vẽ đó
Ng−ời giám sát
thi công xây
dựng công
trỡnh của
chủ đầu t−
(Ghi rõ họ tên,
chức vụ, chữ
ký )
Ng−ời đại diện
theo pháp luật
của nhà thầu
thi công xây
dựng
(Ghi rõ họ tên, chữ
ký, chức vụ, dấu
pháp nhân)
Ng−ời
lập
(Ghi rõ
họ
tên,
chức
vụ,
chữ
ký)
Bản vẽ hoàn công
Ngày.. tháng.. năm..
Tên nhà thầu thi công xây
dựng
Hình 1- Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi không áp dụng
hình thức hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 23
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009):
Bản vẽ hoàn công - 1. Lập bản vẽ hoàn công
Nếu các kích th−ớc, thông số thực tế thi công
có thay đổi so với kích th−ớc, thông số của
thiết kế bản vẽ thi công đ−ợc phê duyệt thì
cho phép nhà thầu thi công xây dựng ghi lại
các trị số kích th−ớc, thông số thực tế trong
ngoặc đơn bên cạnh hoặc bên d−ới các trị số
kích th−ớc, thông số cũ trong tờ bản vẽ này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 24
P
1500
(1530)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 25
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD
ngày 31/07/2009): Bản vẽ hoàn công -
1. Lập bản vẽ hoàn công
b) Trong tr−ờng hợp cần thiết, nhà thầu thi công
xây dựng có thể vẽ lại bản vẽ hoàn công mới,
có khung tên bản vẽ hoàn công t−ơng tự nh−
mẫu dấu bản vẽ hoàn công quy định tại Phụ lục
này
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 26
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009):
Bản vẽ hoàn công - 2. Xác nhận bản vẽ hoàn công
Bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục công
trình và công trình phải đ−ợc những ng−ời sau xác
nhận:
a) Ng−ời lập bản vẽ hoàn công của nhà thầu thi công xây
dựng (ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)
b) Ng−ời đại diện theo pháp luật của nhà thầu thi công xây
dựng (ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký, dấu pháp nhân).
c) Ng−ời giám sát thi công xây dựng công trình của chủ
đầu t− (ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 27
Phụ lục 6 (Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009):
Bản vẽ hoàn công - 2. Xác nhận bản vẽ hoàn công
d) Tr−ờng hợp áp
dụng hình thức
hợp đồng tổng
thầu thì trong
mẫu dấu hoàn
công phải có thêm
xác nhận của
Ng−ời đại diện
theo pháp luật của
tổng thầu thi công
xây dựng (ghi rõ
họ tên, chức vụ,
chữ ký, dấu pháp
nhân)
Ng−ời giám sát
thi công
xây dựng
công trỡnh
của chủ đầu t−
(Ghi rõ họ tên,
chức vụ,
chữ ký )
Ng−ời đại diện
theo pháp
luật của
nhà thầu
tổng thầu
thi công
xây dựng
(Ghi rõ họ tên,
chữ ký,
chức vụ,
dấu pháp
nhân)
Ng−ời đại diện
theo pháp
luật của
nhà thầu
phụ thi
công xây
dựng
(Ghi rõ họ tên,
chữ ký,
chức vụ,
dấu pháp
nhân)
Ng−ời lập
(Ghi rõ họ
tên, chức
vụ, chữ
ký)
Bản vẽ hoàn công
Ngày.. tháng.. năm..
Tên nhà thầu thi công xây dựng
Hình 2 - Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi áp dụng hình
thức hợp đồng tổng thầu thi công xây dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 28
3. Lập và ghi nhật ký thi công xây
dựng công trình (ðiều 18 Thụng tư
27/2009/TT-BXD)
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 29
1. Nhật ký thi công xây dựng công trình dùng để mô tả
tình hình công việc và ghi chép các thông tin trao đổi
giữa chủ đầu t−, nhà thầu thi công xây dựng, nhà thầu
thiết kế xây dựng công trình và các bên có liên quan
khác.
• Nhà thầu thi công xây dựng có nhiệm vụ lập sổ nhật ký
thi công xây dựng công trình.
• Sổ này phải đ−ợc đánh số trang, đóng dấu giáp lai của
nhà thầu thi công xây dựng và có xác nhận của chủ đầu
t−.
• Sổ nhật ký thi công công trình có thể đ−ợc lập cho từng
hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng. Việc
ghi chép các thông tin trao đổi phải đ−ợc thực hiện
th−ờng xuyên.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 30
2. Nội dung ghi chép các thông tin bao gồm:
a) Danh sách cán bộ kỹ thuật của các bên trực tiếp tham gia
xây dựng công trình (chức danh và nhiệm vụ của từng
ng−ời): thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng,
giám sát tác giả thiết kế.
b) Diễn biến tình hình thi công hàng ngày trên công tr−ờng;
mô tả chi tiết các sự cố, h− hỏng và các vi phạm, sai khác
trong quá trình thi công trên công tr−ờng.
c) Các kiến nghị và những ý kiến chỉ đạo giải quyết các vấn
đề phát sinh của các bên có liên quan.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 31
4. Giải quyết tranh chấp về
chất l−ợng công trình xây dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 32
ðiều 20, Thụng tư 27/2009/TT-BXD
1. Tranh chấp về chất l−ợng công trình xây dựng
xảy ra khi có ý kiến đánh giá khác nhau về chất
l−ợng sản phẩm, chất l−ợng bộ phận công trình và
chất l−ợng công trình xây dựng.
Tranh chấp về chất l−ợng có thể xảy ra giữa các
chủ thể tham gia xây dựng công trình và giữa các
chủ thể này với chủ sở hữu, chủ quản lý, chủ sử
dụng các công trình xây dựng lân cận và các bên
có liên quan khác.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 33
ðiều 20, Thụng tư 27/2009/TT-BXD
2. Trình tự giải quyết tranh chấp về chất l−ợng
Việc giải quyết tranh chấp về chất l−ợng đ−ợc tiến hành
theo trình tự từng b−ớc nh− sau:
a) Tự th−ơng l−ợng giữa các bên có tranh chấp.
b) Thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo
quy định tiến hành kiểm định chất l−ợng công trình xây
dựng.
c) Đề nghị cơ quan quản lý nhà n−ớc về xây dựng theo
phân cấp đánh giá, kết luận về chất l−ợng hoặc đề nghị
cơ quan này tổ chức giám định chất l−ợng công trình xây
dựng.
d) Khởi kiện và giải quyết tranh chấp thông qua toà án.
Thủ tục tiến hành theo quy định của pháp luật có liên
quan.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 34
5. Lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ
hoàn cụng cụng trỡnh xõy dựng
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 35
Thụng tư 02/2006/TT-BXD ngày 17/5/2006: Hướng dẫn
lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn cụng cụng trỡnh xõy
dựng
• Đối với chủ đầu t− hoặc chủ sở hữu hoặc chủ quản
lý sử dụng công trình xây dựng, cơ quan quản lý
nhà n−ớc về xây dựng, cơ quan l−u trữ nhà n−−ớc, hồ
sơ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng
đ−ợc l−u trữ theo tuổi thọ công trình
• Đối với nhà thầu thiết kế, nhà thầu thi công xây
dựng, thời hạn l−u trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn
công công trình xây dựng là 10 năm kể từ khi kết thúc
bảo hành công trình
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 36
Lưu trữ hồ sơ thiết kế, bản vẽ hoàn cụng cụng trỡnh
xõy dựng: Thành phần hồ sơ l−u trữ và nơi l−u trữ
c) Đối với nhà thầu thi công xây dựng:
Nhà thầu thi công xây dựng l−u trữ hồ sơ thiết kế bản vẽ
thi công, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng do mình
thực hiện. Riêng nhà thầu đảm nhận tổng thầu thi công
xây dựng phải l−u trữ toàn bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi
công, bản vẽ hoàn công do mình và các nhà thầu phụ thi
công xây dựng thực hiện.
Thành phần hồ sơ l−u trữ gồm:
- Thuyết minh (nếu có) và các bản vẽ thi công, báo cáo kết
quả khảo sát xây dựng trong b−ớc thiết kế bản vẽ thi
công (nếu có).
- Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng lập theo quy định
tại Điều 27, Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ.
Biờn soạn & giảng: TS. Lưu Trường Văn 37
Xin caỷm ụn!
Chuực caực baùn, caực anh chũ ủaùt nhieàu
thaứnh quaỷ toỏt trong coõng taực !