Một số phương trình biến đổi về phương trình phương trình bậc nhất – bậc hai đối với hàm số lượng giác
Một số phương trình biến đổi về phương trình phương trình bậc nhất – bậc hai đối với hàm số lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số phương trình biến đổi về phương trình phương trình bậc nhất – bậc hai đối với hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT – BẬC HAI ĐỐI VỚI HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Giải phương trình:
cos3x+sin3x
5 sinx+ 3 os2x
1 2sin 2
c
x
Giải:
cos3x+sin3x
5 sinx+ 3 os2x
1 2sin 2
c
x
. Điều kiện :
1
sin 2
2
x (*)
Phương trình (a) trở thành :
sinx+2sinx.sin2x+cos3x+sin3x sinx+cosx-cos3x+cos3x+sin3x
5 3 os2x 5 3 os2x
1 2sin 2 1 2sin 2
c c
x x
s inx+sin3x osx osx 1+2sin2xsinx+cosx+sin3x 2sin 2 . osx+cosx
osx
1 2sin 2 1 2sin 2 1 2sin 2 1 2sin 2
c cx c
c
x x x x
Cho nên (a) 2 2
1
osx=
5cos 2 2cos 2cos 5cos 2 0 2
osx=2>1
c
x x x x
c
Vậy :
2
1 3
cos
2
2
2
x k
x
x k
. Kiểm tra điều kiện :
2 1
2sin 4 1 2. 1 2 0
3 2
k
. Cho nên nghiệm phương trình là 2
3
x k
2 1
2sin 4 1 2. 1 0
3 2
k
Không thỏa điều kiện.
Vậy phương trình có một họ nghiệm : 2
3
x k
Câu 2: Giải phương trình: 4 4
3
cos sin os x- .sin 3 0
4 4 2
x x c x
Giải:
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC
NHẤT-BẬC HAI ĐỐI VỚI HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
4 4 23 1 1 3cos sin os x- .sin 3 0 1 sin 2 sin 4 sin 2 0
4 4 2 2 2 2 2
x x c x x x x
2 2 2
1 1 3
1 sin 2 os4x sin 2 0 2 sin 2 1 2sin 2 sin 2 3 0
2 2 2
x c x x x x
2
sin2x=1
sin 2 sin 2x-2=0
sin2x=-2<-1
x
sin 2 1 2 2
2 4
x x k x k k Z
Câu 3: Giải phương trình: 2 2 2 2sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x
Giải:
2 2 2 2sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x
1 os6x 1 os8x 1 os10x 1 os12x
os8x+cos6x os10x+cos12x
2 2 2 2
c c c c
c c
2
2
cosx=0
2 os7xcosx 2 os11xcosx 11 7 2
cos11x=cos7x 2
11 7 2
9
x k
x k
k
c c x x k x k Z
x x k
k
x
Câu 4: Giải phương trình: 25.sinx-2=3 1-sinx .tan x
Giải:
25.sinx-2=3 1-sinx .tan x . Điều kiện : cos 0
2
x x k k Z
PT
22 2 2
2 2
3 1 sinx sinsin 3sin 3sin
5.sinx-2=3 1-sinx . 5.sinx-2=
os 1 sin 1 sinx 1 sinx
xx x x
c x x
2 2
1
sinx=-
5.s inx-2 1 sinx =3sin 2sin 3sin 2 0 2
sinx=2>1
x x x
Vậy phương trình có nghiệm :
2
1 6
sin
72
2
6
x k
x k Z
x k
( Thỏa mãn diều kiện )
Câu 5: Giải phương trình:
2osx 2sinx+3 2 2cos 1
1
1 sin 2
c x
x
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Giải:
2osx 2sinx+3 2 2cos 1
1
1 sin 2
c x
x
. Điều kiện : sin 2 1
4
x x k k Z
(*)
Khi đó :
2
2
osx 2sinx+3 2 2cos 1
1 sin 2 +3 2 osx 2cos 1 1 sin 2
1 sin 2
c x
x c x x
x
2
2
osx= 2
2cos 3 2 osx 2 0 osx= 22
2 4
osx= 2 1
c
x c c x k
c
Nhưng do điều kiện (*) Ta chỉ có nghiệm : 2
4
x k
, thỏa mãn .Đó cũng là nghiệm
Câu 6: Giải phương trình:
x x x 3 1
cos . os . os s inx.sin .sin
2 2 2 2 2
x
x c c
Giải:
x 3x x 3 1
cos . os . os s inx.sin .sin osx cos2x+cosx s inx cosx-cos2x 1
2 2 2 2 2
x
x c c c
2 2os2x cosx+sinx os sin osx 1 os2x cosx+sinx sinxcosx-sin 0c c x xc c x
os2x cosx+sinx sinx cosx+sin 0 osx+sinx os2x-sinx 0c x c c
4t anx=-1
osx+sinx 0 2
cos2x=sinx=cos 6 3os2x-sinx 0
2
2
2
x k
c k
x k Z
xc
x k
Câu 7: Giải phương trình:
2 24sin 2 6sin 9 3cos 2
0
osx
x x x
c
Giải:
2 24sin 2 6sin 9 3cos 2
0
osx
x x x
c
. Điều kiện : osx 0 x
2
c k k Z
Khi đó :
2 2
24sin 2 6sin 9 3cos 2 0 4 1 os 2 3 1 os2x 9 3cos 2 0
osx
x x x
c x c x
c
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
2
2
os2x; t 1
1
os2x; t 1 1
4 os 2 6cos 2 2 0 1
2 3 1 0 1
2
2
t c
t
t c t
c x x
tt t
t
os2x 1
2
1
os2x
2
3
c x k
c
x k
. Nhưng nghiệm :
2
x k
vi phạm điều kiện .
Vậy phương trình có nghiệm : 2
3
x k k Z
Câu 8: Cho
1 2
( ) s inx+ sin 3 sin 5
3 5
f x x x . Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
Giải:
Cho :
1 2
( ) s inx+ sin 3 sin 5
3 5
f x x x . Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
Ta có : ' osx+cos3x+2cos5x=0 cos5x+cosx oss5x+cos3x 0f x c c
2
3 2 2
osx; t 1
2cos3 os2x 2cos 4 cos 0
4 3 2 1 2 2 1 1 0
t c
xc x x
t t t t t
4 2 2 25 3
0 osx 0
osx; t 1osx; t 1
9 17 9 17
2 8 9 2 0 2cos16 18 4 0
16 8
t c
t ct c
t t t t xt t t
osx 0 osx 0
9 17 9 17 1 17
os2x 1 os2x 1
8 8 8
c c
c c
- Trường hợp : cosx=0
2
x k
- Trường hợp :
1- 17
os2x= os x= +k
2x= +k28 2
2x= 21+ 17 x=cos2x= os
22
c c
k Z
k
kc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Câu 9: Giải phương trình: 2
5
sin 5cos .sin
2 2
x x
x
Giải:
25sin 5cos .sin
2 2
x x
x
Đặt : 2
2
x
t x t . Khi đó phương trình trở thành : 2sin 5 5cos 2 sint t t (2)
Nhan hai vế với 2cost ta được :
2 22sin 5 . ost=5cos 2t.2cost.sint sin6t+sin4t=5cos 2 .sin 2t c t t
5 5
sin6t+sin4t= cos2 .2cos 2 sin 2 sin 4 . os2t
2 2
t t t t c
3 23sin 2 4sin 2 2sin 2 . os2t- 5 os 2t.sin2t=0t t t c c
2 2 2 2sin 2 3 4sin 2 2. os2t- 5 os 2t =0 sin 2 3 4 1 os 2 2. os2t- 5 os 2t =0t t c c t c t c c
2
sin2t=0 2 2
sin 2 1 2. os2t+ os 2t =0 2
cos2t=1 2 2
t k
t c c x k
t k
Câu 10: Giải phương trình: 3tan t anx-1
4
x
Giải:
3tan t anx-1
4
x
Điều kiện :
os x- 0
*4
osx 0
c
c
. Khi đó phương trình trở thành :
tan tan t anx=1tanx-1 14 t anx-1 t anx-1 0 tanx-1 1 0
tanx=0tanx+1 tanx+1
1 t anx.tan
4
x
=
4
x=k
x k
Nghiệm này thỏa mãn điều kiện (*)
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
Câu 11: Giải phương trình:
4 4
4sin 2 os 2 os 4
tan tan
4 4
x c x
c x
x x
Giải:
4 4
4sin 2 os 2 os 4
tan tan
4 4
x c x
c x
x x
.
Do : tan tan tan cot 1
4 4 4 4
x x x x
. Cho nên mẫu số khác không .
Phương trình trở thành : 4 4 4 2 4
1
sin 2 os 2 os 4 1 sin 4 os 4
2
x c x c x x c x
2
2 4
2
1
os 4 .0 1
2 1 os 4 2 os 4 1
02 1 0
2
t
t c x t
c x c x
tt t
Vậy : 21 os 4 1 sin 4 0
4
k
t c x x x
.
Đối chiếu với điều kiện để tan a tan
4 4
x v x
có nghĩa thì ta phải bỏ đi các nghiệm
Ứng với k là lẻ :
2 1 os 0
4 4
2 1 os 0
4 4
k n x n c x
k n x n c x
.
Do đó phương trình chỉ có nghiệm ứng với k là chẵn : x=
2
n
n Z
Câu 12: Giải phương trình: 8 8 10 10
5
sin os 2 sin os os2x
4
x c x x c x c
Giải:
8 8 10 10
8 10 8 10
5
sin os 2 sin os os2x
4
5
sin 2sin os 2cos os2x=0
4
PT x c x x c x c
x x c x x c
8 2 8 2
5
sin 1 2sin os 1 2cos os2x=0
4
x x c x x c
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tươg lai
8 8 8 85 5sin os2x- os os2x os2x=0 cos2x sin os 0
4 4
xc c xc c x c x
- Trường hợp : cos 2 0
4 2
k
x x
- Trường hợp : 8 8 4 4 4 4
5
sin os 4 sin os sin os 5 0
4
x c x x c x x c x
2 2 2 2
1 1
4 sin os 1 sin 2 5 0 4 os2x 1 sin 2 5 0
2 2
x c x x c x
24 os2x+2cos2x 1 os 2 5 0c c x 32 os 2x+2cos2x+5 0c
Đặt : 3 2os2x t -1;1 ( ) 2 2 5 '( ) 6 2 0 1;1t c VT f t t t f t t t
Chứng tỏ f(t) đồng biến . Khi đó tại f(-1)=1 và f(1)=9 cho nên với mọi 1;1 ( ) 0t f t
Vậy phương trình vô nghiệm .