Dưới đây là một số bài tập, trò chơi thông dụng có thể áp dụng trên lớp. Đa số các trò chơi này được thiết kế với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và nhiều các thiết bị dạy học khác, chỉ trong vòng thời lượng 5 – 10 phút cho mỗi hoạt động. Mặc dù chỉ tập trung vào nghiên cứu phần nguyên âm từ bài 1 (unit 1) đến bài 9 (unit 9) trong sách Tiếng Anh 10, những hoạt động này có thể áp dụng ở nhiều tiết học khác nhau, với những đối tượng khác nhau tuỳ theo mục đích của tiết dạy.
Khi đã hiểu bản chất của các ĐỘNG NÀY, các bạn có thể chế biến thành vô vàn các trò chơi khác nhau.
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2210 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số thủ thuật giúp học sinh lớp 10 ban cơ bản rèn luyện kỹ năng phát âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ THỦ THUẬT GIÚP HỌC SINH LỚP 10 BAN CƠ BẢN RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PHÁT ÂM
Dưới đây là một số bài tập, trò chơi thông dụng có thể áp dụng trên lớp. Đa số các trò chơi này được thiết kế với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và nhiều các thiết bị dạy học khác, chỉ trong vòng thời lượng 5 – 10 phút cho mỗi hoạt động. Mặc dù chỉ tập trung vào nghiên cứu phần nguyên âm từ bài 1 (unit 1) đến bài 9 (unit 9) trong sách Tiếng Anh 10, những hoạt động này có thể áp dụng ở nhiều tiết học khác nhau, với những đối tượng khác nhau tuỳ theo mục đích của tiết dạy.
Khi đã hiểu bản chất của các ĐỘNG NÀY, các bạn có thể chế biến thành vô vàn các trò chơi khác nhau.
1. Arrange the word whose underlined part is pronounced as in each column
(Sắp xếp các từ có phần gạch chân được phát âm theo ký hiệu trong các cột tương ứng)
Activity 1:
Words
/ʌ/
/ɑː/
/ɪ/
/iː/
Schqwa
Nausea
Read
Pardon
Average
Pharmacy
Refund
Star
Complete
Brief
Sandwich
System
Subject
Income
Double
Blood
Activity 2:
Words
/eɪ/
/æ/
/ɪə/
/eə/
Parachute
Radar
Square
Stadium
Paradise
Nuclear
Transport
Beer
Nightmare
Near
Declare
Volunteer
Ratio
Dragon
Table
Prepare
2. Listen and tick the words you recognize in the sentences
(Đánh dấu tích vào từ bạn nghe được trong các câu sau)
Activity 2: /e/ or /æ/? (P22)
1. pen pan
2. men man
3. said sad
4. gem jam
5. pet pat
Activity 1: /iː/ or /ɪ/? (p15)
1. sheep ship
2. bean bin
3. cheeks chicks
4. cheap chip
5. heel hill
Activity 3: /æ/ or /ʌ/? (p27)
1. cap cup
2. hat hut
3. bag bug
4. mad mud
5. hang hung
Activity 4: /æ/ or /ʌ/ or /a:/? (p32)
1. hat hut heart
2. cat cut cart
3. cap cup carp
4. ban bun barn
5. camp come calm
Activity 5: /ɒ/ or /ɔː/? (41)
1. spots sports
2. pots ports
3. cod cord
4. shot short
5. what water
Activity 6: /ʊ/ or /uː/? (p49)
1. look Luke
2. full fool
3. pull pool
4. fullish foolish
Activity 7: /ɪə/ or /eə/? (93)
1. spots sports
2. pots ports
3. cod cord
4. shot short
5. what water
3. Put the correct transcrips under each image. There is one you don’t need
(Ghép phần phiên âm với các bức tranh tương ứng. Chú ý số ký hiêu phiên âm nhiều hơn số bức tranh)
EX 1:
EX 2:
EX 3:
EX 4:
EX 5:
EX 6:
EX 7:
EX 8:
4. Listen to the word and then drag the symbols
EX 1: Listen to the word and then drag the symbols to show the pronunciation
EX 2: Listen to the word and then drag the symbols to show the pronunciation
III. 4. Look at the transcrips and write down the word or phrase
EX 1:
EX 2:
EX 3:
EX 4:
EX 5:
EX 6:
EX 7:
EX 8:
EX 9:
EX 10:
IV. 5. Listen and choose the word you hear
EX 1:
EX 2:
EX 3:
EX 4:
EX 5:
EX 6:
IV. 6. Listen and decide how many words there are in each sentence or phrase
(Nghe xem các câu, cụm từ sau gồm bao nhiêu từ)
EX 1:
EX 2:
EX 3:
EX 4:
EX 5:
EX 6:
EX 7:
7. Choose one word that is different?
EX 1:
EX 2:
EX 3:
EX 4:
8. SAME or DIFFERENT?
EX 1:
EX 2: