Năng lượng tái tạo tại Việt Nam

Nă ng lượng mặt trời (NLMT)  Việt nam có ngu ồ n NLMT khá dồi dào  Vùng Đông Bắc: th ấp nh ất, mậ t độ 250 ÷ 400 cal/cm 2 .ngày; số giờ n ắng 1600 – 1900 giờ/ngày.  Vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: trung bình so v ới cả n ước; mật độ 300 – 500 cal/cm 2 .ngày; 1800 -2100 giờ/n ăm.  Từ Đà Nẵ ng trở vào: cao, phân bố t ương đối đồng đề u trong cả n ăm; 350 – 510 cal/cm 2 .ngày; 2000 – 2600 giờ/n ăm.  So v ới th ế g

pdf14 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1572 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Năng lượng tái tạo tại Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
118Bài giảng Năng lượng tái tạo PHẦN 2: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO TẠI VIỆT NAM 119Bài giảng Năng lượng tái tạo I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 1. Năng lượng mặt trời (NLMT)  Việt nam có nguồn NLMT khá dồi dào  Vùng Đông Bắc: thấp nhất, mật độ 250 ÷ 400 cal/cm2.ngày; số giờ nắng 1600 – 1900 giờ/ngày.  Vùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ: trung bình so với cả nước; mật độ 300 – 500 cal/cm2.ngày; 1800 -2100 giờ/năm.  Từ Đà Nẵng trở vào: cao, phân bố tương đối đồng đều trong cả năm; 350 – 510 cal/cm2.ngày; 2000 – 2600 giờ/năm.  So với thế giới Việt Nam có nguồn NLMT loại cao. 120Bài giảng Năng lượng tái tạo 1. Năng lượng mặt trời (NLMT) Tốt100 ÷ 1751700 ÷ 2500Trung bình cả nước Rất tốt130 ÷ 1502200 ÷ 2500Nam Bộ Rất tốt150 ÷ 1752000 ÷ 2600Tây Nguyên và Nam Trung Bộ Tốt140 ÷ 1601700 ÷ 2000Bắc Trung Bộ Trung bình 125 ÷ 1501750 ÷ 1900Tây Bắc Thấp100 ÷ 1251500 ÷ 1700Đông bắc ứng dụngBứcxạ (Kcal/cm2/năm) Giờ nắng trong năm Vùng S li u v bc x năng lng mt tri  Vi t nam I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 121Bài giảng Năng lượng tái tạo 2. Thủy điện nhỏ  Tổng tiềm năng TĐN được xác định khoảng 1800 – 2000 MW. Trong đó:  Loại công suất 0,1 – 10 MW có 500 trạm, tổng công suất tương đương 1400 – 1800 MW chiếm hơn 90% tổng điện năng TĐN.  Loại CS < 100 kW có khoảng 2500 trạm với tổng CS tương đương 100 – 200 MW chiếm 7- 10% tổng TĐN.  Loại CS < 5 kW đã được khai thác sử dụng rộng rãi. I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 122Bài giảng Năng lượng tái tạo 3. Năng lượng gió (NLG)  Những khu vực có tiềm năng NLG lớn:  Dọc bờ biển, trên các đảo, các khu vực có gió địa hình. Vận tốc gió trung bình năm khoảng V = 2 - 7,5 m/s (độ cao 10 -12m)  Dọc bờ biển và các đảo có V = 4,5 – 7,5 m/s, có mật độ NLG từ 800 tới 4500 kWh/m2.  Khu vực có NLG tốt nhất: Bạch Long Vĩ, Trường Sa, Ninh Thuận, I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 123Bài giảng Năng lượng tái tạo 4. Năng lượng sinh khối (Biomass)  Tổng trữ lượng khoảng 70 – 80 tấn/năm  Gỗ là 25 triệu tấn, chiếm 33%  Phế phẩm công nông lâm nghiệp khoảng 54 triệu tấn, chiếm khoảng 67%, Có 2 nguồn rất quan trọng:  Trấu: 100 nhà máy xay, 6,5 triệu tấn/năm ~ 75 – 100 MW điện, hiện chỉ sử dụng cho 7 – 9% cho thủ công, đun nấu  Bã mía: 43 nhà máy đường, 4,5 triệu tấn/năm ~ 200 – 250 MW điện, 80% đã dùng phát điện I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 124Bài giảng Năng lượng tái tạo 4. Năng lượng sinh khối (Biomass) Tr lng du tơng đơng trong mt năm t các ph phm nông nghi p I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 125Bài giảng Năng lượng tái tạo 5. Khí sinh học (Biogas) 100,02,4224844,652TỔNG 44,41,0592118,376Lợn 10,10,248495,864Bò 8,80,221441,438Trâu 63,31,5283055,678Chất thải của gia súc 6,50,109318,840Phụ phẩmcác cây trồng khác 30,20,7351470,133Rơm rạ 36,70,8941788,973Phụ phẩmcây trồng Tỷ lệ (% ) Dầu tương đương (triệu TOE) Tiềmnăng (triệu m3) Nguồn nguyên liệu Tim năng khí sinh hc I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 126Bài giảng Năng lượng tái tạo 5. Khí sinh học (Biogas)  Tổng tiềm năng 10000 triệu tấn m3/năm. Trong đó:  Từ người: 623 triệu m3/năm, chiếm 6,3%  Từ gia súc: 3062 triệum3/năm, chiếm 31%  Phế thải khác: 6269 triệu m3/năm, chiếm 63%  Đang phát triển mạnh mẽ ở nước ta I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 127Bài giảng Năng lượng tái tạo 6. Năng lượng địa nhiệt  Có hơn 300 nguồn nước nóng, nhiệt độ T = 30 – 150OC.  Tây Bắc: 78 nguồn, chiếm 26%  Trung Bộ 73 nguồn, chiếm 20%  61% nguồn nhiệt độ cao ở Nam Trung Bộ.  Tiềm năng 200 – 400 MW  Mới được nghiên cứu khai thác gần đây. I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 128Bài giảng Năng lượng tái tạo 6. Năng lượng địa nhiệt T l phn trăm s ngu!n nc nóng c a tng vùng I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 129Bài giảng Năng lượng tái tạo 7. Năng lượng đại dương  Thủy triều  Sóng biển  Nhiệt đại dương  Chưa khai thác I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 130Bài giảng Năng lượng tái tạo 1. Năng lượng mặt trời: • Bức xa / mặt trời trung bình: 5 KWh/m2/ngày. • Sô 6 giờ nắng trung bình: 2000 ÷ 2500 giờ/ngày. 2. Năng lượng gió: • Trên các đảo 800 ÷ 1400 KWh/m2/năm. • Khu vực duyên hải Trung Bô /: 500 ÷ 1000KWh/m2/năm. • Các cao nguyên và các vùng nhỏ hơn 500KWh/m2. 3. Năng lượng sinh khối: • Tiềm năng : 43 ÷ 46 triệu TOE/năm. • Tiềm năng khi 6 sinh học: 10 ty b m3/năm. • Biogas: 0,4 triệu TOE/năm. TÓM TẮT I. TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM 131Bài giảng Năng lượng tái tạo 4.Thủy điện nhỏ: • Tiềm năng lớn hơn 4000 MW. • Tiềm năng thủy điện nhỏ và cực nhỏ ở vùng núi phía Bắc, Miền Trung và Tây Nguyên: 2900 MW. 5. Năng lượng địa nhiệt và các loại khác (thủy triều, sóng biển). • Năng lượng địa nhiệt: 200 ÷ 340MW. • Các loạ i khác đang được đánh giá. Ty " lê # % năng lng tái to trong tng phát đi n Vi t Nam (Báo cáo 3/2008) TÓM TẮT TIỀM NĂNG NLTT TẠI VIỆT NAM
Tài liệu liên quan