Tại các miệng giếng, xảy ra hiện tượng bão
hòa của nước, nước lẫn vào trong khí gây ra
một số vấn đề sau:
+ Hình thành hydrates rắn có thể gây tắc
van, đường ống.
+ Sự hiện diện của nước và H2S hoặc CO2
có thể gây ra các vấn đề về ăn mòn.
+ Nước ngưng tụ gây ra ăn mòn, bào mòn
đường ống.
Nói chung, quá trình dehydration sử dụng
trong các nhà máy khí để đáp ứng các điều
kiện của đường ống. Có một số quy trình sẵn
có cho quá trình dehydration như: glycols,
silicagel, molecular sieves.
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2041 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Natural Gas Dehydration with TEG, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Natural Gas
Dehydration with TEG
Workshop
Tại các miệng giếng, xảy ra hiện tượng bão
hòa của nước, nước lẫn vào trong khí gây ra
một số vấn đề sau:
+ Hình thành hydrates rắn có thể gây tắc
van, đường ống.
+ Sự hiện diện của nước và H2S hoặc CO2
có thể gây ra các vấn đề về ăn mòn.
+ Nước ngưng tụ gây ra ăn mòn, bào mòn
đường ống.
Nói chung, quá trình dehydration sử dụng
trong các nhà máy khí để đáp ứng các điều
kiện của đường ống. Có một số quy trình sẵn
có cho quá trình dehydration như: glycols,
silicagel, molecular sieves.
Công nghiệp sản xuất khí tự nhiên sử dụng
triethylene glycol (TEG) để dehydration khí
tại nơi có nhiệt độ điểm sương thấp, chẳng
hạn như thiết kế cho các thềm lục địa ngoài
khơi của biển Bắc Cực hoặc miền Nam hoặc
cho các quá trình làm lạnh.
Trong ví dụ này, nhiệt độ điểm sương của
nước trong khí khô là -20oC (-4oF) tại 6200
kPa (900 psia).
Learning Objectives
Sau khi hoàn thành phần này, bạn có thể:
+ mô hình hóa quá trình dehydration bằng
TEG.
+ Xác định điểm sương của nước cho khí.
Prerequisites
Trước khi bắt đầu bạn phải: add dòng, quá
trình và các loại tháp.
Process Overview
Column Overview
TEG Contactor
TEG Regenerator
Building the Simulation
Defining the Simulation Basis
Sử dụng Peng Robinson EOS với các cấu tử
sau: N2, H2S, CO2, C1, C2, C3, i-C4, n-C4,
i-C5, n-C5, H2O và TEG.
Starting the Simulation
Add the feed streams
1. Add dòng vật liệu vào như trong bảng sau:
In this cell… Enter…
Name Inlet Gas
Temperature 30oC (85oF)
Pressure 6200 kPa
(900 psia)
Molar Flow 500 kgmole/h
(10 MMSCFD)
Component Mole Fraction
N2 0.0010
H2S 0.0155
CO2 0.0284
C1 0.8989
C2 0.0310
C3 0.0148
i-C4 0.0059
n-C4 0.0030
i-C5 0.0010
n-C5 0.0005
H2O 0.0000
TEG 0.0000
2. Add TEG feed vào TEG Contactor:
In this cell… Enter…
Name TEG feed
Temperature 50oC (120oF)
Pressure 6200 kPa
(900 psia)
LiqVol Flow 0,5 m3/h (2
USGPM)
Component Mass Fraction
H2O 0.01
TEG 0.99
Mixer Operation
Để bão hòa hơi nước, khí và nước được hòa
trộn trước khi vào Contactor.
Add Mixer để hòa trộn Inlet Gas và Water để
tạo dòng bão hòa.
In this cell… Enter
Connections
Name Saturate
Inlets Inlet Gas
Water to Saturate
Outlet Gas + H2O
Parameters Equalize All
Pressure
Assignment
Work Sheet 0.5 kgmole/h
(1.1 lbmole/hr)
Water to
Saturate,
Flowrate
100% Water
Water to
Saturate,
Composition
30oC (85oF)
Gas + H2O,
Temperature
80
Separator Operation
Nước tự do được tách sơ bộ khỏi khí bởi
thiết bị separator, FWKO.
Add Separator và các thông số:
In this cell… Enter
Connections
Name FWKO TK
Feed Gas + H2O
Vapour Oulet Gas to Contactor
Liquid Outlet FWKO
Contactor Operation
Mô phỏng TEG Contactor.
Add Absorber column với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Name TEG Contactor
No of Stages 8
Top Stage Feed Gas to Contactor
Bottom Stage
Feed
Gas to Contactor
Ovhd Vapour Dry Gas
Bottoms Liquid Rich TEG
Pressures
Top 6190 kPa (897
psia)
Bottom 6200 kPa (900
psia)
Valve Operation
Dòng Rich TEG qua van VLV-100, áp suất
dòng ra được tự động tính toán.
Add Valve với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Inlet Rich TEG
Outlet LP TEG
Heat Exchange Operation
Regen Feed được gia nhiệt đến 105oC
(220oF) trong thiết bị trao đổi nhiệt L/R
HEX trước khi vào thiết bị tái sinh
Regenerator.
Add Heat Exchange với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Name L/R HEX
Tube side Inlet Regen Bttms
Tube Side Outlet Lean from LR
Shell Side Inlet LP TEG
Shell Side Outlet Regen Feed
Parameters
Tubeside Delta P 0.7 kPa
(0.1 psia)
Shellside Delta P 70 kPa (10 psia)
Work Sheet
Regen Feed,
Temperature
105oC
Regen Feed,
Pressure
110kPa (16
psia)
Regenerator Operation
TEG Regenerator được mô phỏng bằng thiết
bị Distillation Column. Các thông số như
bảng sau:
In this cell.. Enter
Connections
Name TEG Regenerator
No of Stages Regen Feed
Condenser Type Full Reflux
Ovhd Vapour Sour Gas
Bottoms Liquid Regen Bttms
Condenser Enegy Cond Q
Reboiler Enegy Reb Q
Pressures
Condenser 101 kPa (14 psia)
Reboiler 103 kPa (15 psia)
First Spec-Tray
Temperature
State Condenser
Spec Value 102oC (215oF)
Status Active
Second Spec-
Tray Temperature
Stage Reboiler
Spec Value 205oC (400oF)
Status Active
Third Spec-
Reflux Ratio
Spec Value 1.0 Molar
Status Estimate
Fourth Spec-
Draw Rate
Draw Sour Gas
Spec Value 1kgmole/h
(0.02 MMSCFD)
Status Estimate
Mixer Operation
Do TEG bị mất mát nên phải có một dòng bổ
sung để duy trì cân bằng vật chất .
1. Add Material Stream với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Name Makeup TEG
Temperature 15oC (60oF)
Compenent Mole Fraction
TEG 0.99
H2O 0.01
Add Mixer với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Inlets Makeup TEG
Lean from L/R
Outlet TEG to Pump
Parameters
Pressure
Assignment
Equalize All
Work Sheet
Liquid Vol
Flowrate of TEG
to Pump
0.5 m3/h (2
USGPM)
Pump Operation
Sử dụng bơm để nâng cao áp suất trước khi
vào Contactor
Add Pump với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Inlet TEG to Pump
Oulet Pump Out
Energy Pump Q
Work Sheet
Pressure of Pump
Out
6275 kPa (910
psia)
Heat Exchanger
Nhằm mục đích làm lạnh dòng TEG trở lại
Contactor
Add Heat Exchanger với các thông số sau:
In this cell… Enter
Connections
Tube Side Inlet Pump Out
Tube Side Outlet TEG to Recycle
Shell Side Inlet Dry Gas
Shell Side Outlet Sales Gas
Parameters
Tube Side Delta P 70 kPa (10 psia)
Shell Side Delta P 35 kPa (5 psia)
Work Sheet
TEG to Recycle,
Temperature
50oC (120oF)
Recycle Operation
Recycle được cài đặt theo một khối lý thuyết
trong quá trình sản xuất. Dòng nguyên liệu
và dòng sản phẩm được tự động tính toán
giới hạn tuần hoàn . Các bước sau đây diễn
ra trong quá trình hội tụ:
+ Hysys sử dụng các điều kiện đển tính
toán và giải quyết các vấn đề của dòng trong
sơ đồ dây chuyền sản xuất.
+ Sau đó so sánh các giá trị của các dòng
để tính toán.
+ Dựa vào sự sai khác của các giá trị Hysys
sẽ thay đổi các giá trị để tính toán.
+ Quá trình tính toán sẽ lặp đi lặp lại cho
đến khi các giá trị trong dòng tính toán phù
hợp với những giả định.
Trong case này, lean TEG ( TEG Feed ) ban
đầu ước tính được thay thế bằng dòng TEG
có tính đến Recycle.
1. Click vào biểu tượng Recycle. Trong Connections tab điền các
thông tin như hình sau:
2. Chuyển đến trang Tolerance trong Parameters Tab và thực
hiện như hình dưới đây:
SAVE YOUR CASE!
Analyzing the Results
Một trong những tiêu chuẩn sử dụng để xác
định hiệu quả của quá trình dehydration là
điểm sương của khí khô. Điều này có thể dễ
dàng kiểm tra bằng cách xác định nhiệt độ
ngưng tụ của nước. Đầu tiên phải loại bỏ
hoàn toàn TEG khỏi dòng vì TEG ảnh hưởng
đến điểm sương của nước. Tách TEG bằng
thiết bị splitter sau đó làm lạnh. Nhiệt độ
dòng ra được tính toán bằng thiết bị Adjust
từ đó tìm ra điểm mà tại đó nước thay đổi
trạng thái.
1. Add Component Splitter với các giá trị như sau:
In this cell… Enter
Connections
Name Remove TEG
Inlet Sales Gas
Overhead Outlet TEG Only
Bottoms Outlet Water Dewpoint
Energy Split Q
Parameters
Bottoms Pressure 6155 kPa (893
psia)
Word Sheet
Water Dewpoint
temperature
-20oC (-4oF)
Splits
TEG Fraction in
Overhead
1.0
All Other
Fractions
0.0
2. Add Separator để tách nước ngưng.
In this cell… Enter
Connections
Feed Water Dewpoint
Vapour Outlet Gas Out
Liquid Outlet XS H2O
Adjust sẽ thay đổi nhiệt độ điểm sương của
nước cho đến khi đáp ứng được yêu cầu
dòng khí ra.
Balance để tìm điểm sương của dòng tại
6200 kPa ( 900 psia ).
Add Adjust để điều chỉnh nhiệt độ điểm
sương của nước cho đến khi nhiệt độ điểm
sương của dòng khí ra là -20oC (-4oF).
Hoàn thành như hình dưới đây:
Exploring with the
Simulation
Ex1:
The addition of stripping gas (slipstream
from Sales Gas) will enhance the ability of
the Regenerator to remove water from the
rich TEG. A Tee operation is used to split
Sales Gas into 2 streams.
• Strip Gas flow = 50 kgmole/h
The stream pressure is 6165 kPa which is too
high for the Regenerator. Use a Mole balance
to transfer the flow and composition of Strip
Gas to
SG to Regen. Specify the following
parameters for SG to Regen:
• T = 70°C
• P = 110 kPa
SG to Regen enters as a feed to the
Regenerator Reboiler. Does the TEG
concentration in Regen Bttms increase?