Câu 1.Chủ ĩa Mác- Lênin là?
A. Lí thuyết về xã hội của CacMac, Angghen.
B. Hệ thố qua điểm và học thuyết khoa học của C.Mac, Angghen, và sự phát triển của Lênin.
C. Hệ thống chủ thuyết chính trị của CacMac và Lênin.
D. Học thuyết bàn về kinh tế t bản chủ ĩa.
Câu 2.Xét về lịch sử hình thành và giá trị t t ởng thì chủ ng ĩa ác- Lê nin là?
A. Sự hình thành và phát triển trê c sở kế thừa những giá trị t t ởng nhân loại và thực tiễn thời đại.
B. Thế giới qua , á lu n phổ biến của nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
C. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải ó â dâ lao động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến
tới giải ó co ời.
D. Bao gồm cả 3 đá á trê .
Câu 3.Trê lĩ vực xã hội , hoạt độ ào là c sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của chủ ĩa Mác?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ ĩa t bản.
B. Sự phát triển của các nghành khoa học xã hội.
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân.
D. Bao gồm ba hoạt động trên.
Câu 4. Tiề đề lý lu n cho sự ra đời chủ ĩa Mác:
A. Triết học cổ điể Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ ĩa xã ội K t ởng Pháp.
B. P o trào k ai sá P á ; ọc cổ điển I.Niu-t ; Lý lu n về chủ ĩa v c í ủ của Pru-đ .
C. Thuyết t đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S. -rớt); Lôgíc học của Hê-ghen.
D. Thuyết tiế óa (s.đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng (R.Maye); Học thuyết tế bào (M. s -lay-
den và T.Sa-van-s ).
46 trang |
Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 2038 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng câu hỏi trắ môn: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac - Lênin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮ
Môn -Lênin
Câu 1.Chủ ĩa Mác- Lênin là?
A. Lí thuyết về xã hội của CacMac, Angghen.
B. Hệ thố qua điểm và học thuyết khoa học của C.Mac, Angghen, và sự phát triển của Lênin.
C. Hệ thống chủ thuyết chính trị của CacMac và Lênin.
D. Học thuyết bàn về kinh tế t bản chủ ĩa.
Câu 2.Xét về lịch sử hình thành và giá trị t t ởng thì chủ ng ĩa ác- Lê nin là?
A. Sự hình thành và phát triển trê c sở kế thừa những giá trị t t ởng nhân loại và thực tiễn thời đại.
B. Thế giới qua , á lu n phổ biến của nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
C. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải ó â dâ lao động khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến
tới giải ó co ời.
D. Bao gồm cả 3 đá á trê .
Câu 3.Trê lĩ vực xã hội , hoạt độ ào là c sở chủ yếu nhất cho sự ra đời của chủ ĩa Mác?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ ĩa t bản.
B. Sự phát triển của các nghành khoa học xã hội.
C. Thực tiễn cách mạng của giai cấp công nhân.
D. Bao gồm ba hoạt động trên.
Câu 4. Tiề đề lý lu n cho sự ra đời chủ ĩa Mác:
A. Triết học cổ điể Đức; Kinh tế chính trị Anh; Chủ ĩa xã ội K t ởng Pháp.
B. P o trào k ai sá P á ; ọc cổ điển I.Niu-t ; Lý lu n về chủ ĩa v c í ủ của Pru-đ .
C. Thuyết t đối (A.Anh-xtanh); Phân tâm học (S. -rớt); Lôgíc học của Hê-ghen.
D. Thuyết tiế óa (s.đác-uyn); Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng (R.Maye); Học thuyết tế bào (M. s -lay-
den và T.Sa-van-s ).
Câu 5. Tiề đề khoa học cho sự ra đời chủ ĩa Mác:
A. Lý thuyết điện từ của M.Pha-ra-đây; Định lu t bảo toàn các nguyên tố hóa học của Men-đê-lê-ép; Di truyền học hiện
đại của Men-đe .
B. ọc cổ điển của I.Niu-t ; T uyết t đối của A.Anh-xtanh; Học thuyết về ti vâ vũ trụ của I.kan-t .
C. Hình học i Ơ-c lít; Môn hình nguyên tử của Tôm-x ; thuyết t đối của Anh-xtanh.
D. Thuyết tiến hóa của S.Đác-Uyn, Học thuyết bảo toàn và chuyể óa ă l ợng, Học thuyết tế bào (M.S -Lay-Den
và T.Sa-Van-So).
Câu 6.Đặc điể c bản của chủ ĩa Mác iai đoạn 1842-1844:
A. Kế tục triết học Hê-ghen.
B. Phê phán các thành tựu triết học của nhân loại.
C. Sự chuyển biến về t t ởng từ chủ ĩa duy tâ và dâ c ủ cách mạ sa c u ĩa duy v t và cộng sản chủ
ĩa.
D. Phê phán tôn giáo.
Câu 7.Nội dung hoạt động nghiên cứu khoa học của .Mác và Ă -ghen ở iai đoạn 1844-1848:
A. Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
B. Hình thành những nguyên lý triết học duy v t biện chứng, duy v t lịch sử và CNXHKH.
C. Nghiên cứu vế vai trò của hoạt động thực tiễ đối với nh n thức.
D. Hoà t à “Bộ T Bả ”.
Câu 8.Tác phẩm ào đ ợc xe là vă kiệ có tí c lĩ đầu tiên của chủ ĩa Mác?
A. Bản thảo kinh tế-triết học ă 1844.
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
C. Hệ t t ở Đức.
D. Gia đì t ần thánh.
Câu 9.Tác phẩm quan trọ và điển hình nhất của chủ ĩa Mác tro iai đoạn 1848-1895?
A. Chống Duy-rinh.
B. Biện chứng của tự nhiên.
C. Bộ t bản.
D. Nguồn gốc của ia đì .
Câu 10.Tro iai đoạn từ 1876-1878, tác phẩm nào của P .Ă - e đã c ỉ ra mối liên hệ hữu c iữa ba bô ph n hợp
thành chủ ĩa Mác ?
A. Chống Duy-rinh.
B. Biện chứng của tự nhiên.
C. Nguồn gốc của ia đì , của chế độ t ữu và của à ớc.
D. Lút-vích Phoi- -bắc và sự cáo chung của triết học cổ điể Đức.
Câu 11.Khi bàn về vai trò của triết học tro đời số , .Mác đã có ột phát biểu một lu điểm rất sâu sắc, cho thấy sự
khác biệt về chất giữa triết học của ông với trào l u triết học tr ớc đó, uyê vă của phát biểu đó là ì?
A. P á biện chứng của tôi không nhữ k ác á biện chứng của Hê-ghen về c bả à cò đối l p
hẳn với á ấy.
B. Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân.
C. Các nhà khoa học đã c ỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấ đề là cải tạo thế giới.
D. Bản chất của co ời là tổng hòa các mối quan hệ xã hội.
Câu 12.Đặc điểm chính trị của thế giới nhữ ă cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX là?
A. Toàn cầu hóa.
B. Chủ ĩa t bản chuyển thành chủ ĩa đế quốc và t ờng xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc
địa.
C. CNTB tổ chức cuộc CTTG lần thứ II để phân chia thị tr ờng thế giới.
D. Ba đá á đều sai.
Câu 13.Những cống hiến của V.I.Lê i đối với triết học Mác- Angghen?
A. Phê phán, khắc phục và chống lại nhữ qua điểm sai lầm xuất hiện trong thời đại đế quốc chủ ĩa : c ủ ĩa
xét lại chủ ĩa Mác, c ủ ĩa duy tâ v t lí học, bệnh ấu trĩ tả khuynh trong triết học, chủ ĩa iáo điều
B. Hiện thực hóa lý lu n chủ ĩa Mác bằng sự thắng lợi của Cách mạng tháng 10 Nga.
C. Bổ sung và hoàn chỉnh về mặt lý lu n và thực tiễn những vấ đề lý lu n về cách mạng vô sản trong thời đại đế
quốc chủ ĩa, lý lu n về à ớc chuyên chính vô sản, chính sách kinh tế mới
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 14.V.I.Lê i đã đ a ra đị ĩa k oa ọc về phạm trù v t chất trong tác phẩm nào?
A. ù ĩa duy v t và chủ ĩa ki iệm phê phán.
B. Thế ào là ời bạn dân.
C. Chủ ĩa duy v t chiế đấu.
D. Cả 3 tác phẩm trên.
Câu 15.Lu điểm của Lênin về khả ă t ắng lợi của CNXH bắt đầu ở một số ớc, th m chí ở một ớc riêng rẽ đ ợc
rút ra từ sự phân tích quy lu t?
A. Qui lu t về kinh tế thị tr ờng XHCN.
B. Qui lu t về sự phát triể k đồ đều của các ớc t bản chủ ĩa.
C. Qui lu t về cạnh tranh quốc tế.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 16.V.I.Lênin đã đ a ra qua điểm về việc xây dựng nền kinh tế thị tr ờng trong thời kì quá độ lên CNXH trong lý
lu n nào?
A. Học thuyết giai cấ và đấu tranh giai cấp.
B. NEP.
C. Lý thuyết về sự phân kỳ trong thời kì quá độ lên CNXH.
D. Học thuyết về à ớc và cách mạng.
Câu 17.Nguyễn Ái Quốc đã tì ra co đ ờng giải phóng dân tộc ta từ việc tìm hiểu tác phẩm nào của V.I.Lenin?
A. Bàn về quyền dân tộc tự quyết.
B. Làm gì?
C. Bả s t ào lần thứ nhất về các vấ đề dân tộc và thuộc địa.
D. Chủ ĩa đế quốc iai đoạn tột cùng của chủ ĩa t bản.
Câu 18.Sự kiện xã hội nào lầ đầu tiê đã c ứng minh tính hiện thực của chủ ĩa Mác-Lenin trong lịch sử?
A. T á ời N a ă 1917.
B. Công xã Pa-ri.
C. Cách mạ t á 8 ă 1945 ở Việt Nam.
D. Chiến tranh thế giới lần thứ II.
Câu 19.Từ nhữ ă 90 của thế kỉ XX, hệ thống XHCN bị khủng hoả và r i vào iai đoạn thoái trào. Tuy nhiên, ở
hiệ ay t t ởng XHCN vẫn tồn tại trên phạm vi toàn cầu, quyết tâm xây dựng thành công CNXH vẫ đ ợc khẳ định
ở nhiều quốc gia và chiều ớ đi t eo co đ ờng XHCN vẫn lan rộng ở đâu?
A. Một số ớc khu vực Mỹ La-tinh.
B. ác ớc SNG.
C. ác ớc Bắc âu.
D. ác ớc ASEAN.
Câu 20. Mục đíc ọc t p nghiên cứu nhữ uyê lí c bản của chủ ĩa Mác- Lenin ở ớc ta hiện nay:
A. Xây dựng thế giới qua , á lu n khoa học và v n dụng sáng tạo nhữ uyê lí đó tro oạt động nh n
thức và thực tiễn.
B. Giúp sinh viên hiểu rõ nền tả t t ởng của đảng cộng sản VN.
C. Xây dựng niề ti lý t ởng cho sinh viên.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 21. Những yêu cầu học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ng ĩa Mác- Lenin?
A. Cần phải theo nguyên tắc t ờng xuyên gắn kết nhữ qua điể c bản của chủ ĩa Mác- Lenin với thực tiễn của
đất ớc và thời đại.
B. Học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ĩa Mác- Lenin cần phải hiểu đú ti t ần, thực chất của
nó, tránh bệnh kinh việ , iáo điều trong quá trình học t p, nghiên cứu và v du các uyê lí c bả đó tro
thực tiễn.
C. Học t p nghiên cứu nhữ uyê lý c bản của chủ ĩa Mác- Lenin trong mối quan hệ với các nguyên lí khác,
mỗi bộ ph n cấu thành trong mối quan hệ với các bộ ph n cấu t à k ác để thấy sự thống nhất phong phú và nhất
quán của chủ ĩa Mác- Lenin đồng thời cũ cần nh n thức các uyê lí đó tro tiến trình phát triển của lịch sử
nhân loại.
D. Cả 3 đá á trê .
...
Phần thứ nhất
ột
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
Câu 22.Qua điểm của CNDV về mặt thứ nhất của vấ đề c bản của triết học?
A. V t chất có tr ớc, ý thức có sau, v t chất quyết định ý thức.
B. Ý thức có tr ớc, sinh ra và quyết định ý thức.
C. Không thể xác định v t chất và ý thức cái ào có tr ớc cái nào, cái nào sinh ra cái nào và quyết định cái nào.
D. V t chất và ý thức xuất hiệ đồng thời và có sự tác động qua lại ngang nhau.
Câu 23.Qua điểm của CNDV về mặt thứ 2 của vấ đề c bản của triết học?
A. Cuộc số co ời sẽ đi về đâu?
B. o ời có khả ă n thức đ ợc thế giới không?
C. o ời hoàn toàn có khả ă n thức đ ợc thế giới.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 24.Về thực chất, chủ ĩa ị nguyên triết học có cùng bản chất với hệ thống triết lí nào?
A. Chủ ĩa duy tâ .
B. Chủ ĩa xét lại triết học.
C. Chủ ĩa oài i.
D. Chủ ĩa t đối.
Câu 25.Nguồn gốc ra đời của CNDT?
A. Sự tuyệt đối hóa vai trò của ý thức.
B. Xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tí ào đó của quá trình nh n thức mang tính
biện chứng của co ời.
C. Tuyệt đối hóa vai trò của lao động trí óc và của giai cấp thống trị.
D. Do cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 26.Trong lịch sử, CNDT có hình thức c bản nào?
A. Chủ ĩa oài i và t uyết bất khả tri.
B. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan và chủ ĩa duy tâ k ác qua .
C. Chủ ĩa duy li và t ần học.
D. Chủ ĩa t ực chứng và chủ ĩa t ực dụng.
Câu 27.Sự khẳ định: mọi sự v t, hiệ t ợng chỉ là “ ức hợp những cả iác” của cá â là qua điểm của tr ờng
phái triết học nào?
A. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan.
B. Chủ ĩa duy lí trí.
C. Chủ ĩa duy v t duy cảm.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 28. A-ri-stot là đại diện của tr ờng phái triết học nào ở Tây t ời cổ đại?
A. Chủ ĩa ị nguyên triết học.
B. Chủ ĩa duy tâ c ủ quan.
C. Chủ ĩa duy tâ k ác qua .
D. Chủ ĩa duy v t.
Câu 29. K uy ớng triết học nào mà sự tồn, phát triển của nó có nguồn gốc từ sự phát triển của khoa học vả thực
tiễ , đồng thời t ờng gắn với lợi ích của giai cấp và lực l ợng tiến bộ trong lịch sử, vừa đị ớng cho các lực l ợng
xã hội tiến bộ hoạt động trên nền tảng của những thành tựu ấy?
A. Chủ ĩa duy v t.
B. Chủ ĩa t ực chứng.
C. Chủ ĩa duy lí trí.
D. Chủ ĩa duy tâ v t lí học.
Câu 30. Vai trò của CNDVBC?
A. Đã cu cấp công cụ vĩ đại cho hoạt động nh n thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
B. Sáng tạo ra k uy ớng triết học.
C. Đấu tranh chồng thần học.
D. Tạo nên tiế tă c o .Mác.
Câu 31. Thế giới ột cỗ áy c iới khổng lồ mà mỗi bộ ph n tạo nên nó luôn ở trạng thái biệt l , tĩ tại, nếu có
biế đổi t ì đó c ỉ là sự tă , iả đ t uần về số l ợng và do những nguyên nhân bên ngoài gây nên, là quan niệm của
k uy ớng triết học nào?
A. Chủ ĩa duy v t duy lí.
B. Chủ ĩa duy v t duy cảm.
C. Chủ ĩa duy v t biện chứng.
D. Chủ ĩa duy vạt siêu hình.
Câu 32. T t ở ào d ới đây đ ợc xe là đỉnh cao về triết học duy v t ở Hy Lạp thời cổ đại?
A. Qua điểm cho rằ “co ời là t ớc đo của vạn v t” của Pro-ta-go.
B. Thuyết nguyên tử của Đề-mô-crit.
C. Logic học của A-ri-stot.
D. Học thuyết về tồn tại của Pác-mê-nít.
Câu 33. Tại sao ở Châu âu thời c đại, triết học duy vât lại phát triển mạnh mẽ?
A. Khoa học tự nhiên phát triển mạnh mẽ.
B. Do ả ởng của k uy ớng chống lại chủ ĩa ki viện của thần học thiên chúa giáo.
C. P t ức sản xuất t bản chủ ĩa ì t à và át triển.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 34. Đỉnh cao của quan niệm duy vât cổ đại về phạm trù v t chất?
A. Lửa của Hê-ra-clit.
B. Không khí cùa A-na-xi-men.
C.  d - ũ à của  d ia.
D. Nguyên tử của Đề-mô-crit.
Câu 35. Quan niệm về phạm trù v t chất của các trào l u triết học duy v t thời cổ đại có đặc điểm gì?
A. Đồng nhất v t chất với giới tự nhiên.
B. Đồng nhất v t chất với những sự v t cảm tính.
C. Đồng nhất v t chất với v động.
D. Đồng nhất v t chất với các sự v t hiệ t ợng cụ thể của thế giới khách quan.
Câu 36. Đồng nhất v t chất với các sự v t hiệ t ợng cụ thể. Hạn chế đó tất yếu dẫ đế qua điểm duy v t nửa vời,
không triệt để: khi giải quyết những vấ đề tự nhiên, các nhà duy v t đứ trê qua điểm duy v t, k i iải quyết
những vấn đề về xã hội họ đã “tr ợt” sa qua điể duy tâ . Đó là n xét về tr ờng phái triết học nào?
A. Chủ ĩa duy tâ .
B. Chủ ĩa oài i.
C. Chủ ĩa duy v t siêu hình.
D. Chủ ĩa t đối.
Câu 37. Sai lầm của chủ ĩa duy tâ ói c u về phạm trù v t chất?
A. Xem v t chất là sản phẩm của tinh thần tuyệt đối, ý niệm tuyệt đối
B. Xem v t chất là sản phẩm của ý thức chủ quan, của trạng thái tâm lí, tình cả
C. Xem v t chất là kết quà của các giá trị tinh thần.
D. Cả 3 quan niệm trên.
Câu 38. Lê i đ a ra đị ĩa về v t chất: “ v t chất là một phạm trù triết học dù để chỉ thực tại k ác qua đ ợc
đe lại c o co ời tro , đ ợc của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào ”.
Điền từ thích hợp vào dấu :
A. Ý thức.
B. Cảm giác.
C. Nh n thức.
D. T t ởng.
Câu 39. Nội dung phạm trù v t chất t eo đị ĩa của Lênin:
A. V t chất là cái tồn tại có thực một cách khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của co ời.
B. V t chất là cái gây nên cảm giác ở co ời k i tac động trực tiếp hoặc gián tiếp lên giác quan của co ời.
C. Cả iác, t duy, ý t ức chỉ là sự phản ánh của thế giới v t chất.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 40. Ý ĩa đị ĩa v t chất của Lênin:
A. Khắc phục nhữ qua điểm sai lầm, thiếu sót tro các qua điểm siêu hình, máy móc về phạm trù v t chất của các
tr ờng phái triết học duy vât cũ; ê á ững quan niệm sai lầm, phản khoa học của các tr ờng phái triết học duy
tâm nói chung, bảo vệ, củng cố và phát triển triết học Mác tro điều kiện lịch sử mới.
B. Đị ớng cho sự phát triển của khoa học: v t chất là vô cùng t n, không sinh ra và không mất đi.
C. o é xác định cái gì là v t chất trong xã hội, là c sở lí lu để giải thích nguyên nhân cuối cùng của các vấ đề
xã hội.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 41. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, các dạng cụ thể của v t chất biểu hiện sự tồn tại của mình ở đâu và
thông qua gì?
A. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại ở mọi i vả thông qua sự nh n thức của co ời.
B. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại tro vũ trụ và tồn tại thông qua lực trong tự nhiên.
C. Các dạng cụ thể của v t chất tồn tại trong không gian, thời gian và thông qua sự v động mà biểu hiện sự tồn tại của
mình.
D. V t chất chỉ là phạm trù triết học.
Câu 42. Tính chất của v độ t eo qua điểm của triết học Mác-Lênin:
A. V động là sự tự thân v động. V động không thể bị mất đi và cũ k do ai sá tạo ra. Sự v động của
v t chất đ ợc bảo toàn về l ợng lẫn về chất.
B. V động là sự biế đổi do một tác độ ào đó. K i k cò tác động sự v n độ cũ c ấm dứt.
C. Là sự dịch chuyển vị trí không gian và thời gian do một lực hoặc một độ ă tác động, sự v động bao giờ cũ
có v n tốc và gia tốc.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 43. Hình thức nào là hình thức v độ đa dạng, phức tạp nhất trong thế giới v t chất?
A. Xã hội.
B. Các phản ứng hạt nhân.
C. Sự tiến hóa các loài.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 44. Lu điể ào d ới đây là sai lầm khi nói về mối quan hệ giữa các hình thức v động?
A. Các hình thức v động là khác nhau về chất.
B. Các hình thức v động cao xuất hiệ trê c sở các hình thức v động thấp và bao hàm trong nó các hình thức v n
động thấ . ác ì t ức v động thấ k bao à các ì t ức v độ cao .
C. Trong sự tồn tại của mình, mỗi sự v t đều có thể gắn liền với nhiều hình thức v độ k ác au k bao
giờ có một hình thức đặc tr c o bản chất của mình.
D. Các hình thức v độ là độc l p nhau, tuân theo những qui lu t riêng có của mình.
Câu 45. Bằng việc phân loại các hình thức v độ c bả , P .Ă e đã đặt c sở gì cho khoa học?
A. Việc phân loại, phân ngành, hợp loại, hợp ngành khoa học.
B. Xác định tính chất của các ngành khoa học.
C. Xác định mục đíc của khoa học.
D. Xác đị ý ĩa xã ội của khoa học.
Câu 46. T t ởng về sự thống nhất k ác au về chất của các hình thức v độ c bả cò là c sở để chống lại
k uy ớ ì tro t duy triết học và khoa học?
A. K uy ớng thực dụng trong khoa học.
B. Đá đồng các hình thức v động hoặc quy các hình thức v động này vào các hình thức v động khác trong quá
trình nh n thức.
C. K uy ớng thần bí- tôn giáo trong triết học.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 47. Mọi dạng cụ thể của v t chất đều tồn tại ở một vị trí nhất định, có một quảng tính (chiều cao, chiều rộng, chiều
dài) nhất định và tồn tại trong các mối t qua ất địn (tr ớc và sau, trê ay d ới, bên phải ay bê trái,)
với những dạng v t chất khác. Những hình thức tồn tại v y đ ợc gọi là?
A. Mối liên hệ.
B. Không gian.
C. Thời gian.
D. V động.
Câu 48. Sự tồn tại của sự v t còn thể hiện ở quá trình biế đổi nhanh hay ch m, kế tiếp và chuyể óa, N ững hình
thức tồn tại v y đ ợc gọi là?
A. Thời gian.
B. Không gian.
C. Quảng tính.
D. V động.
Câu 49. T eo P .Ă e tí t ống nhất thực sự của thế giới là ở:
A. Tính v t chất.
B. Sự tồn tại cả trong tự nhiên và cả trong xã hội.
C. Tính khách quan.
D. Tính hiện thực.
Câu 50. T eo Đề-Mô-Crit thì ý thức của co ời cấu tạo từ yếu tố nào?
A. Tự nhiên.
B. Nguyên tử.
C. Một loại nguyên tử đặc biệt.
D. Một loại lửa đặc biệt.
Câu 51. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, ý thức là thuộc tính của dạng v t chất nào?
A. Dạng v t chất đặc biệt của v t chất do tạo hóa ban tặ c o co ời.
B. Tất cả các dạng tồn tại v t chất.
C. Dạng v t chất có tổ chức cao đó là bộ ão co ời sống.
D. Dạng v t chất v ì k xác định.
Câu 52. Đây là sự phản ánh có tính chủ động lựa chọn thông tin, xử lý t ti để tạo ra những thông tin mới, phát hiện ý
ĩa của thông tin. Sự phả á ă động, sáng tạo ày đ ợc gọi là?
A. Khoa học.
B. Ý thức.
C. Lý tính.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 53. T eo qua điểm của triết học Mác-Lênin, sự đối l p giữa v t chất và ý thức chỉ có ý ĩa tuyệt đối trong phạm vi
nào?
A. Xã hội.
B. Lý lu n.
C. Đấu tra t t ởng.
D. Kinh tế.
Câu 54. Qua điểm của triết học Mác-Lênin về nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao động tạo ra ngôn ngữ, ngôn ngữ tạo ra ý thức.
B. Lao động, củng với lao động là ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức co ời.
C. Lao động tạo ra ý thức lao động, ngôn ngữ tạo ra ý thức có ngôn ngữ.
D. Lao động tạo ra kinh nghiệm, ngôn ngữ tạo ra t duy.
Câu 55. Ngôn ngữ xuất hiện nhằm giải quyết nhu cầu ì c o co ời tro quá trì lao động mang tính xã hội của họ?
A. Trao đổi thông tin.
B. Diễ đạt t t ở , suy ĩ.
C. L u trữ tri thức.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 56. Nguồn gốc xã hội trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức?
A. Thực nghiệm khoa học.
B. Thế giới qua , c c ế phản ánh và hoạt động của hệ thầ ki tru của co ời sống.
C. Lao động và ngôn ngữ.
D. Giáo dục co ời.
Câu 57. Qua điểm của triết học Mác-Lênin về bản chất của ý thức:
A. Bản chất của ý thức co ời là sự sáng tạo.
B. Ý thức là sự phả á ă động và sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu của thực tiễn xã hội.
C. Ý thức mang bản chất trực giác.
D. Ý thức có bản chất là t duy.
Câu 58. Tác nhân nào khiến cho sự phản ánh ý thức có tính phức tạ , ă động và sáng tạo?
A. Sự tò mò.
B. Sự t ở t ợng.
C. Thực tiễn xã hội.
D. Sự giao tiếp.
Câu 59. Biểu hiện của tí ă động và sáng tạo cũa ý t ức co ời ở iai đoạn tiếp nh n thông tin:
A. Chọn lọc thông tin thích ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của co ời.
B. Xử lí thông tin.
C. Dự đoá các t ti tiềm ẩn trong vô vàn thông tin của thế giới hiện thực khách quan.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 60. Biểu hiện của tí ă động và sáng tạo cũa ý t ức co ời ở iai đoạn xử lý thông tin:
A. Dự đoá các t ti tiềm ẩn trong vô vàn thông tin của thế giới hiện thực khách quan.
B. M ì óa đối t ợ và ã óa t ti để xử lí t ti đ ợc tiếp nh n.
C. Dựa trên nhữ c trì có sẵ để xử lí thông tin.
D. Áp dụng kiến thức khuôn mẫu để xử lí thông tin.
Câu 61. Biểu hiện của tí ă động sáng tạo của ý thức co ời ở iai đoạn v n dụng lí thuyết vào thực tiễn:
A. Tùy theo nhu cầu của hiện thực, sử dụng kiến thức vừa xử lí để mô tả hiện thực.
B. Phát minh ra những quy lu t những học thuyết mới.
C. Tùy theo nhu cầu của cuộc sống hiện thực, thiết l p các kế hoạch, dự á , để tạo ra những sản phẩm v t chất hoặc
tinh thần phục vụ cho sự tồn tại và phát triển của co ời.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 62.Trong các giai đoạn của quá trình hình thức, thì iai đoạn ào đầy đủ và rõ nét nhất ă lực sáng tạo của con
ời?
A. Tiếp nh n thông tin.
B. Xử lý thông tin.
C. V n dụng lý lu n vào thực tiễn.
D. Cả 3 đá á trê .
Câu 63. Nếu tiếp c n kết cấu của ý thức theo các yếu tố c bản hợp thành, thì ý thức bao gồm những yếu tố nào?
A. Tri