Thông số tác động đặc trưng cho phần tử có khả năng tự nó (hoặc khi được kích thích) có thể tạo ra và cung cấp năng lượng điện tới các phần tử khác của mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
2/ “Suất điện động của nguồn có giá trị bằng điện áp ngắn mạch của nguồn”. Phát biểunày đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
181 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3499 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn lý thuyết mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: LÝ THUYẾT MẠCH
Nghành Điện tử - Viễn thông
Số tín chỉ: 5
CHƯƠNG I: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA LÝ THUYẾT MẠCH
1/ “Thông số tác động đặc trưng cho phần tử có khả năng tự nó (hoặc khi được kích
thích) có thể tạo ra và cung cấp năng lượng điện tới các phần tử khác của mạch”. Phát
biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
2/ “Suất điện động của nguồn có giá trị bằng điện áp ngắn mạch của nguồn”. Phát biểu
này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
3/ “Dòng điện của nguồn có giá trị bằng dòng hở mạch của nguồn”. Phát biểu này đúng
hay sai ?
a Sai
b Đúng
4/ “Nguồn điện lý tưởng là không có tổn hao năng lượng”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
5/ “Mỗi nguồn điện bất kỳ đều có thể khai triển tương đương thành một nguồn áp hoặc
một nguồn dòng”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
6/ “Nguồn phụ thuộc còn gọi là nguồn có điều khiển”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
7/ “Trong mạch thụ động, công suất phản kháng có thể có giá trị dương hoặc âm”. Nhận
xét này đúng hay sai?
a Sai
b Đúng
8/ “Trong mạch thụ động, công suất tác dụng P có thể có giá trị âm”. Nhận xét này đúng
hay sai?
a Sai
b Đúng
9/ “Công suất tác dụng P chính là công suất tỏa nhiệt trên các thành phần điện trở của
mạch”. Phát biểu trên đúng hay sai ?
a Sai
1
b Đúng
10/ “Các phần tử thụ động dẫn điện hai chiều R, L, C đều có tính chất tương hỗ”. Phát
biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
11/ “Kỹ thuật chuẩn hóa qua các giá trị tương đối dựa vào nguyên tắc chọn các giá trị
chuẩn thích hợp, nhằm tăng hiệu quả tính toán”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
12/ “Điện áp mà nguồn áp lý tưởng cung cấp cho mạch ngoài sẽ không phụ thuộc vào
tải”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
13/ “Dòng điện mà nguồn dòng lý tưởng cung cấp cho mạch ngoài sẽ không phụ thuộc
vào tải”. Phát biểu này đúng hay sai?
a Sai
b Đúng
14/ “Công suất phản kháng của mạch thụ động đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng
dưới dạng nhiệt”. Nhận xét này đúng hay sai?
a Sai
b Đúng
15/ Có bao nhiêu loại nguồn phụ thuộc ?
a 1
b 4
c 3
d 5
16/ Ký hiệu nào sau đây là của nguồn áp độc lập?
a
b
c
d
17/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng độc lập?
2
a
b
c
d
18/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn áp phụ thuộc?
a
b
c
d
19/ Ký hiệu nào sau đây là nguồn dòng phụ thuộc?
a
b
c
d
20/ Đặc trưng của phần tử thuần dung là:
a Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
b Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau
c Có đột biến điện áp
3
21/ Đặc trưng của phần tử thuần cảm là:
a Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
b Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
c Điện áp và dòng điện tỉ lệ trực tiếp với nhau
d Có đột biến dòng điện
22/ Hỗ cảm có cùng bản chất vật lý với:
a Điện dung
b Điện áp
c Điện trở
d Điện cảm
23/ Thông số điện dung:
a Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng từ trường
b Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng điện trường
c Thuộc loại thông số quán tính
d Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt
24/ Thông số điện cảm
a Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng điện trường
b Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng từ trường
c Thuộc loại thông số quán tính
d Đặc trưng cho sự tiêu tán năng lượng dưới dạng nhiệt
25/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc nối tiếp?
1
= ∏1
a
YtdkYk
Ztd= ∑ Zk
b
1
k
= ∑1
c
ZtdkZk
Ytd= ∑Yk
d
k
26/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc nối tiếp?
1
= ∑1
a
b
YtdkYk
Ytd= ∑Yk
k
1
= ∑1
c
ZtdkZk
Ztd= ∏ Zk
d
k
27/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các dẫn nạp mắc song song?
1
= ∏1
a
ZtdkZk
.
4
1
= ∑1
b
YtdkYk
Ztd= ∑ Zk
c
k
Ytd= ∑Yk
d
k
28/ Biểu thức nào sau đây dùng cho các trở kháng mắc song song?
1
= ∑1
a
YtdkYk
1
= ∑1
b
ZtdkZk
Ztd= ∑ Zk
c
Y
td
k
= ∏Y
k
d
k
29/ Trở kháng của phần tử thuần dung là:
1
a
ZC= j ωC
b
ZC
=
1
j C
= −
jXC
c ZC = − j C
d ZC=j C
30/ Trở kháng của phần tử thuần cảm là:
=
1
a
ZLj L
Z = − j L = − jX
b L
Z
=
j
L
c L
ωL
d L
Z = j L = jXL
31/ Dẫn nạp của phần tử thuần dung là
Y = j
1
=
jBC
a
C
ωC
b YC
c YC
= − j C = jBC
= j C = jBC
d
Y
C
=
1
j C
= − jB
C
32/ Dẫn nạp của phần tử thuần cảm là
5
a
YL
=
1
j L
1
= −
=
jBL
Y = j
jBL
b
L
ωL
c YL
= j L = jBL
d
Y
L
=
1
j L
= jB
L
33/ Sức điện động của nguồn điện thuộc loại:
a Thông số thụ động
b Thông số tác động
c Thông số không quán tính
d Thông số quán tính
34/ Điện trở thuộc loại:
a Thuần kháng
b Thông số không quán tính
c Thông số tác động
d Thông số quán tính
35/ Điện dung (C), điện cảm (L), hỗ cảm (M) thuộc loại:
a Thông số quán tính
b Thông số không quán tính
c Thuần trở
d Thông số tác động
36/ Ý nghĩa của việc phức hóa các thông số mạch điện truyền thống là:
a Chuyển các phương trình vi tích phân miền tần số thành các hệ phương trình đại số
trong miền thời gian
b Chuyển các hệ phương trình vi tích phân trong miền thời gian thành hệ phương
trình đại số trong miền tần số.
c Chuyển các hệ phương trình vi tích phân trong miền thời gian thành hệ phương
trình sai phân.
d Chuyển các hệ phương trình đại số miền thời gian thành các hệ phương trình vi tích
phân trong miền tần số.
37/ Trong cách biểu diễn trở kháng dưới dạng Z=R+jX, thì:
a R là điện trở, X là điện kháng
b R là điện kháng, X là điện trở
c R là điện nạp, X là điện trở
d R là điện dẫn, X là điện nạp
38/ Trong cách biểu diễn dẫn nạp dưới dạng Y=G+jB, thì:
a G là điện dẫn, B là điện nạp
b G là điện nạp, B là điện dẫn
c G là điện kháng, B là điện dẫn
d G là điện trở, B là điện kháng
39/ Một mạch vòng có thể được định nghĩa
a Như là một đường mạch điện bất kỳ mà có thể khép kín hoặc hở
b Là một đường mạch điện hở
6
c Là một nguồn điện áp
d Là một đường mạch điện khép kín
40/ Mạch điện dưới đây có bao nhiêu nút, nhánh?
a 4 nút, 6 nhánh
b 5 nút, 6 nhánh
c 4 nút, 7 nhánh
d 5 nút, 7 nhánh
41/ Trong một mạch vòng khép kín, tổng đại số các sụt áp :
a Luôn luôn dương
b Luôn luôn khác không
c Luôn
luôn âm
d Bằng không
42/ Xét mạch RLC nối tiếp ở tần số cộng hưởng, phát biểu nào sau đây là sai ?
a Độ dịch pha giữa dòng và áp bằng 0 độ.
b XL = XC
c Mạch hoạt động như một mạch cảm kháng.
d VC = VL.
43/ Cộng hưởng trong mạch RLC song song xẩy ra khi
a XL = XC = 0.
b XL < XC
c XL > XC
d XL = XC.
44/ Trở kháng của mạch RLC song song tại tần số cộng hưởng là
a Cực tiểu
b Cực đại.
c Bằng không
d Bằng vô cùng.
45/ Trở kháng của mạch RLC nối tiếp tại tần số cộng hưởng là
a Bằng không
b Bằng vô cùng
c Cực đại
d Cực tiểu
46/ Cộng hưởng trong mạch dao động đơn nối tiếp còn được gọi là
a Cộng hưởng dòng điện và điện áp
b Cộng hưởng điện áp
c Cộng hưởng dòng điện
d Đột biến điện áp
7
47/ Cộng hưởng trong mạch dao động đơn song song còn được gọi là:
a Đột biến dòng điện
b Cộng hưởng dòng điện
c Cộng hưởng điện áp
d Cộng hưởng dòng điện và điện áp
48/ Mạch điện sẽ làm việc ở chế độ tuyến tính nếu:
a Trong mạch có ít nhất một phần tử tuyến tính
b Trong mạch chỉ có các phần tử thụ động
c Trong mạch không có Diode.
d Tất cả các phần tử của mạch đều làm việc ở chế độ tuyến tính
49/ Tổng đại số các dòng điện trên các nhánh tại một nút thì:
a Không thể xác định được
b Phụ thuộc vào điện áp nguồn nối vào các nhánh
c Bằng không
d Khác không
50/ Biểu thức nào mô tả mạch điện dưới đây ?
a E= VR2 - (VR1 + VR3 + VR4)
b E = VR1 - VR2 + VR3 + VR4
c E = VR1 + VR2 + VR3 + VR4
d E = VS + VR2 - (VR1 + VR3 + VR4)
51/ Xét một nguồn có trở kháng Zng=Rng+jXng. Điều kiện phối hợp để công suất tác dụng
trên tải đạt cực đại là:
a Trở kháng tải bằng liên hợp của trở kháng nguồn (Zt=Rng-jXng)
b Trở kháng tải bằng trở kháng nguồn (Zt=Rng+jXng)
c Trở kháng tải là thuần trở
d Trở kháng tải là thuần kháng
52/ Các tần số cắt trên và cắt dưới của một mạch RLC nối tiếp tương ứng là 20 kHz và 5
kH, thì băng thông BW sẽ là:
a 15 kHz
b 4 kHz
c 0,25 kHz
d 25 kHz
53/ Trở kháng tương đương của mạch điện:
a Z= 3+j4 Ω
b Z=3+j14Ω
8
c Z=3-j14 Ω
d Z=3-j4 Ω
54/ Dẫn nạp tương đương của mạch điện:
a Y=2+j11(S)
b Y=2+j3 (S)
c Y=2-j11(S)
d Y=2-j3 (S)
55/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có trở kháng Z=5+j6 Ω là
a
b
c
d
56/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có trở kháng Z= 4-j3 Ω :
a
b
c
d
57/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có dẫn nạp Y=5+j7(S) là
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
9
a
b
c
d
58/ Sơ đồ tương đương của đoạn mạch có dẫn nạp Y=2-j9 (S):
a
b
c
10
d
59/ Cho mạch như hình vẽ. Điện áp trên Rt được tính theo biểu thức:
⎛ E ⎞
a
U
U
Rt
Rt
= ⎜ ⎟ R
Rt
⎝ i ⎠
⎛ E
= ⎜
⎝ R
⎞
⎟.R
i
b
i+Rt⎠
U
Rt
⎛
= ⎜
R
E
⎞
⎟ R
t
c
⎝
⎛
URt= ⎜
i+Rt⎠
E ⎞
⎟
d
⎝ Ri+ Rt⎠
60/ Mạch như hình vẽ. Dòng điện trên Rt được xác định:
I
Rt
⎛
= ⎜
R
I
ng
⎞
⎟
R
t
a
⎝
i+Rt⎠
⎛ I ⎞
I
= ⎜ ng ⎟
R
b
I
Rt
Rt
R
⎝ t ⎠
⎛ I
= ⎜ ng
i
⎞
⎟
R
i
c
⎝ Ri+ Rt⎠
⎛ Ing⎞
IRt= ⎜ ⎟ Rt
d
R
⎝ i ⎠
61/ Thông số của nguồn dòng tương đương với nguồn áp có Eng =50V; Rng=10Ω là:
a Ing=5A; R=25Ω
b Ing=2A; R=25Ω
c Ing=5A; R=10Ω
d Ing=2A; R=10Ω
11
62/ Thông số của nguồn áp tương đương với nguồn dòng có Ing=2A; Rng=15Ω là:
a E=30V; R=15 Ω
b E=30V; R=20 Ω
c E=40V; R=15 Ω
d E=40V; R=20 Ω
63/ Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định công suất tiêu tán trên tải?
E2
a
Pt=
(
+
R )
.R
t
Pt=
Rngt
E2
+
2
.R
ng
b
P =
(
R )
Rngt
E
.R
c
t
Pt=
(
+ R )2
Rngt
E2
.R
t
d
(
+ R )2
Rngt
t
64/ Nếu nội trở của nguồn điện là Rng, công suất trên tải lớn nhất ứng với trường hợp:
a
b
Rng= 2 Rt
Rng= Rt/ 2
c Rng=Rt
2
d
Rng= Rt
65/ Nếu nội trở của nguồn điện là Rng=100Ω, công suất trên tải lớn nhất ứng với trường
hợp:
a Rt=100Ω
b Rt=10Ω
c Rt=50Ω
d Rt=200Ω
66/ Với nguồn điện áp Eng=10V, điện trở nguồn Rng=100Ω. Xác định công suất cực đại
mà nó có thể cấp cho tải?
a Pmax=0.025 Ω
b Không thể xác định được
c Pmax=2,5 Ω
d Pmax=0.25 Ω
67/ Tần số cộng hưởng của mạch RLC nối tiếp hoặc song song là:
12
=
1
a
b
fch2π LC
LC
= π
fch2
c
fch
=
1
2π CL
d
fch=
1
2π LC
68/ Tần số cộng hưởng trong một mạch RLC nối tiếp có thể giảm bằng cách:
a Giảm C
b Tăng C
c Giảm R
d Giảm L
69/ Tại điểm cộng hưởng của một mạch RLC nối tiếp:
a Mạch có tính dung kháng, dòng điện nhanh pha so với áp
b Mạch có tính thuần trở, dòng với áp cùng pha
c Mạch có tính thuần trở và áp lệch pha so với dòng 90 độ.
d Mạch có tính cảm kháng, dòng trễ pha so với áp
70/ Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC nối tiếp có thể tăng bằng cách:
a Tăng C
b Tăng R
c Giảm L
d Giảm R.
71/ Hệ số phẩm chất của mạch RLC nối tiếp (tại tần số cộng hưởng) được xác định:
L
a
b
Q RC
C
Q RL
=
1 C
c
d
QR L
Q =1L
R C
72/ Hệ số phẩm chất của mạch RLC song song (tại tần số cộng hưởng) được xác định:
L
a
Q RC
=
1 L
b
c
QR C
C
Q RL
13
=
1 C
d
QR L
73/ Hệ số phẩm chất Q của mạch RLC song song có thể giảm bằng cách:
a Giảm R.
b Tăng R
c Giảm L
d Tăng C
74/ Mạch RLC nối tiếp, L = 1 mH và C = 10 mF. Tần số cộng hưởng fch là xấp xỉ :
a 159 kHz
b 1,59 kHz
c 1,59 kHz
d 15,9 kHz
75/ Nếu tần số của điện áp nguồn đặt vào mạch RLC song song thay đổi, đại lượng nào
sau đây sẽ không thay đổi ?
a IL
b IC
c Cả IL và IC
d IR
76/ Tại tần số cộng hưởng của mạch RLC nối tiếp, dòng điện cộng hưởng Ich là:
a Cực tiểu
b Cực đại
c Bằng không
d Bằng vô cùng
77/ Tại tần số cộng hưởng của mạch RLC song song, dòng điện tổng qua nguồn là:
a Cực tiểu
b Cực đại
c Bằng không
d Bằng vô cùng
78/ Mạch điện tuyến tính, bất biến truyền thống trong miền thời gian được đặc trưng bởi:
a Một hệ phương trình vi phân tuyến tính.
b Một hệ phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng
c Một hệ phương trình vi phân.
d Một hệ phương trình đại số.
79/ Trở kháng tương đương của đoạn mạch như hình vẽ:
a Ztđ=ZL1 + ZL2- ZM
b Ztđ=ZL1 + ZL2+ ZM
c Ztđ=ZL1 + ZL2 - 2ZM
14
d Ztđ=ZL1 + ZL2 + 2ZM
80/ Trở kháng tương đương của đoạn mạch như hình vẽ:
a Ztđ=ZL1 + ZL2 + 2ZM
b Ztđ=ZL1 + ZL2 - 2ZM
c Ztđ=ZL1 + ZL2-ZM
d Ztđ=ZL1 + ZL2+ ZM
81/ Mạch RLC song song mang tính cảm kháng khi:
a XL lớn hơn R
b XL lớn hơn XC
c BL lớn hơn BC
d XC bằng 0
82/ Mạch RLC song song mang tính dung kháng khi:
a XL lớn hơn R
b XL nhỏ hơn XC
c BL nhỏ hơn BC
d XCbằng 0
83/ Trong một mạch RLC nối tiếp, nếu VC lớn hơn VL, thì dòng điện
a Trễ pha so với điện áp đặt vào mạch
b Và đi n áp cùng pha
c Tương quan pha giữa dòng và áp không thể xác định được
d Nhanh pha so với điện áp đặt vào mạch
84/ Trong một mạch RLC nối tiếp, nếu VC lớn hơn VL. Nhận xét nào sau đây đúng ?
a Mạch mang tính dung kháng
b Mạch mang tính cảm kháng
c Độ dịch pha giữa dòng và áp là 0 độ
d Không thể xác định được điều kiện cho mạch
85/ Trong một mạch RLC nối tiếp, nếu VL lớn hơn VC. Nhận xét nào sau đây đúng ?
a Độ dịch pha là 0 độ
b Mạch mang tính dung kháng
c Không
thể xác định được điều kiện cho mạch
d Mạch mang tính cảm kháng
86/ Trong mạch RLC nối tiếp, nếu dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp đặt vào,
tương ứng với trường hợp nào sau đây là đúng ?
15
a XC lớn hơn XL
b XL bằng XC
c XL lớn hơn XC
d R bằng X
L
87/ Trong mạch RLC nối tiếp, nếu dòng điện trễ pha hơn so với điện áp đặt vào,
tương ứng với trường hợp nào sau đây là đúng ?
a XC lớn hơn XL
b XL lớn hơn XC.
c R bằng XC
d XL bằng XC
Câu loại 4:
Bài 1:
Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=1-4j (Ω); Z2=3+3j (Ω); Z3=3-3j (Ω).
Điện áp tác động có biên độ phức:
j o
a
b
U
abm
= 12 2.e− 30
Z1
Z2
Z3
1/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab
Zab= 4ej450
a
b
c
d
Zab= 4 2e− j300
Zab= 4 2e− j450
Zab= 4 2e− j150
2/ Xác định biên độ phức dòng điện Iab
Iab= 3ej00
a
b
Iab= 3e
j150
c
d
Iab= 3 2e− j150
Iab= 3ej450
3/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=1,8W
b P=9W
c P=18W
d P=8W
Bản công bố
16
Bài 2:
Cho mạch điện như hình vẽ: Y1=2j (S); Y2=1+j (S); Y3=1-j (S);
Điện áp tác động có biên độ phức:
jo
a
b
U
abm
= 6 2.e− 30
Y1
Y2
Y3
4/ Xác định dẫn nạp tương đương của đoạn mạch Yab
450
a
Yab
= 2e− j( )
−450
b
2
Yab= e
j( )
j450
c
d
Yab= 2e ( )
j150
Yab= 2e ( )
5/ Xác định biên độ phức dòng điện Iab
j150
a
b
c
d
Iab= 12 2e
j150
Iab= 12e
j150
Iab= 3e
Iab= 12ej00
6/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=18W
b P=3,6W
c P=25,5W
d P=36W
Bài 3:
Cho mạch điện như hình vẽ: Z1=6+6j (Ω); Z2=3+3j (Ω); Z3=1-5j (Ω).
Điện áp có biên độ phức:
jo
a
b
U
abm
= 6 2.e− 30
Z1
Z2
Z3
7/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab
Zab= 3 2e− j150
a
b
Zab= 3ej450
.
17
c
d
Zab= 3 2e− j450
j150
Zab= 3e
8/ Xác định biên độ phức dòng điện Iab
j150
a
b
c
d
Iab= 2 2e
j150
Iab= 2e
Iab= 2e− j150
Iab= 2 2e− j150
9/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a P=12W
b P=3W
c P=8,5W
d P=6W
Bài 4:
Cho mạch điện như hình vẽ: Y1=1+j (S); Y2=1-j (S); Z3=1,5-2j (Ω).
Điện áp có biên độ phức:
jo
a
b
U
abm
= 6 2.e− 30
Y1
Y2
Z3
10/ Xác định trở kháng tương đương của đoạn mạch Zab
Zab= 2 2e− j150
a
b
c
d
Zab= 2 2ej450
Zab= 2 2e− j450
Zab= 2e− j450
11/ Xác định dòng điện Iab
j150
a
b
c
d
Iab= 3 2e
j150
Iab= 3e
Iab= 3 2e− j150
Iab= 3e− j150
12/ Tính công suất tác dụng của đoạn mạch
a . P=6W
18
b P=18W
c P=12,7W
d P=9W
Bài 5:
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp có biên độ phức:
Uabm= 10 2.ej0
13/ Hãy xác định trở kháng tổng ZT
a 25Ω
b 25-25j Ω
c 35,36Ω
d 25+25j Ω
14/ Hãy xác định biên độ và pha đầu dòng điện Iab
a 0,4A
b 0,4A 450
c 0,285A -900
d 0,283A -450
15/ Tính công suất tác dụng của mạch
a P=12,7W
b P=2W
c P=3W
d P=4W
Bài 6:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biên độ phức của dòng tổng:
Iab= 2ej0
16/ Hãy xác định trở kháng của mạch.
a ZT=1000 Ω
b ZT=1000.j Ω
19
d ZT=450.j Ω
17/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I1:
a I1=10A
b I1=10A 1800
c I1=8A
d I1=8A 1800
18/ Xác định biên độ và pha đầu dòng điện I2:
a I2=8A
b I2=8A 1800
c I2=10A 00
d I2=10A -1800
Bản công bố cho sinh viên Đại học từ xa. Chỉ sử dụng cho mục đích học tập.
20
CHƯƠNG II: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH MẠCH
ĐIỆN
1/ “Từ định luật Kirchhoff 1 chỉ có thể viết được Nn-1 phương trình độc lập, với Nn là số
nút trong mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
2/ “Từ định luật Kirchhoff 2 có thể viết được Nnh phương trình độc lập, với Nnh là số
nhánh của mạch”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
3/ “Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh, chiều của dòng điện trên
các nhánh có thể chọn tùy ý”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
4/ “Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng hoặc phương pháp điện áp
nút, không nhất thiết phải quan tâm đến chiều của dòng điện trên các nhánh”. Phát biểu
này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
5/ “Phân tích mạch bằng phương pháp điện áp nút dùng ẩn số trung gian là điện áp tại
các nút”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
6/ Phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện vòng dùng ẩn số trung gian là dòng
điện giả định trong các vòng kín”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
7/ “Phương pháp điện áp nút không thuận lợi cho những mạch có ghép hỗ cảm”. Phát
biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
8/ “Nếu dùng phương pháp dòng điện vòng để phân tích các mạch có chứa nguồn áp thì
cần chuyển sang nguồn dòng”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
9/ “Phân tích mạch bằng phương pháp nguồn tương đương thường áp dụng trong các
trường hợp không đòi hỏi phải
xác định tất cả các dòng và áp của tất cả các nhánh”. Phát biểu này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
10/ “Phương pháp xếp chồng có thể dùng để phân tích các mạch phi tuyến”. Nhận xét
này đúng hay sai ?
21
a Sai
b Đúng
11/ “Phương pháp xếp chồng chỉ dùng để phân tích các mạch có chứa các nguồn tác
động có cùng tần số”. Nhận xét này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
12/ “Phương pháp xếp chồng chỉ dùng để phân tích các mạch không có ghép hỗ cảm”.
Nhận xét này đúng hay sai ?
a Đúng
b Sai
13/ “Sử dụng phương pháp nguồn tương đương để biến đổi thành mạch Thevenine tương
đương là tạo ra một mạch nối tiếp đơn giản tương đương với mạch điện ban đầu”. Phát
biểu này đúng hay sai ?
a Sai
b Đúng
14/ Trong một vòng khép kín, tổng đại số các sụt áp trên các nhánh thụ động
a Không thể xác định được
b Phải nhỏ hơn điện áp nguồn cung cấp
c Phải lớn hơn điện áp nguồn cung cấp
d Phải bằng với điện áp nguồn cung cấp
15/ Định luật Kirchhoff 1 đề cập đối với
a Mạch tuyến tính
b Mạch phi tuyến
c Dòng
điện tại các nút mạch
d Điện áp trong các nhánh mạch
16/ Định luật Kirchhoff 2 đề cập đối với
a Dòng điện tại các nút mạch
b Mạch tuyến tính
c Điện áp trong các nhánh mạch
d Mạch phi tuyến
17/ Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh, số phương trình tạo ra là:
a Nn-1
b Nnh-Nn+1
c Nn
d Nnh
18/ Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng điện nhánh cần sử dụng:
a Định luật Ki