BÀI 2: TỤ ĐIỆN
Đặc tính của tụ điện: là tích điện và xả điện .
I. KÝ HIỆU – ĐƠN VỊ TÍNH
1. Ký hiệu: C
2. Đơn vị tính: F (farad)
F (Micro farad)
nF (Nano farad)
PF (Pico farad)
+
Tụ không cực tính Tụ có cực tính
18 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghề điện tử dân dụng - Bài 2: Tụ điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TCN NHÂN ĐẠO
KHOA ĐIỆN TỬ
HỆ ĐÀO TẠO ĐIỆN TỬ NGẮN HẠN
Địa chỉ: 648/28 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, TP. HCM
Điện thoại : 08.39931370 – fax: 08.39934092
: 0907.614.859 ( Thầy Trọng)
THÔNG TIN TÁC GIẢ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG NGÀNH
GIÁO DỤC VÀ DẠY NGHỀ
Họ & tên: THÁI KIM TRỌNG
Chức vụ: Giáo viên
Nơi công tác: Trường TCN Nhân Đạo
Giáo viên dạy nghề cấp quốc gia
Điện thoại: 0907.614.859
Email: thaikimtrong140581@yahoo.com
CTY TNHH MTV ĐIỆN TỬ THÁI HOÀNG
Đ/C: 182/9 Đường ĐHT02, F. Đông Hưng
Thuận, Quận 12, TP. HCM
- Sản xuất - gia công: Sản phẩm điện tử
- Cung cấp: Bảng quảng cáo Led, bảng thông
tin điện tử, màn hình led.
- Sửa chữa: Đầu đĩa, Tivi, Ampli, board
mạch điện tử dùng trong công nghiệp,
module led
Liên hệ: 0907.614.859
NGHỀ ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG
STT TÊN MODULE/ KHÓA HỌC LÝ
THUYẾT
THỰC
HÀNH
TỔNG
CỘNG
1 Điện tử căn bản 50 94 144
2 Sửa chữa bộ nguồn máy tính 30 50 80
3 Lắp ráp, sửa chữa Ampli - mixer karaoke 20 52 72
4 Sửa chữa màn hình máy tính 45 75 120
5 Sửa chữa thiết bị phần cứng máy tính 75 125 200
6 Sửa chữa mạch điện tử: Máy lạnh, tủ lạnh,
inverter 74 161 235
7 Sửa chữa Tivi màu CRT 44 166 210
8 Sửa chữa Tivi màu LCD 68 143 211
9 Sửa chữa Monitor LCD 64 136 200
10 Sửa chữa điện thoại di động căn bản 30 170 200
11 Sửa chữa điện thoại di động nâng cao 40 160 200
MODULE: ĐIỆN TỬ CĂN BẢN
STT TÊN BÀI HỌC
1 Dòng điện – điện áp một chiều
2 Dòng điện xoay chiều
3 Đồng hồ đo VOM
4 Điện trở, Tụ điện, Cuộn cảm – Biến áp
5 Diode
6 Transistor lưỡng cực (PNP, NPN)
7 Các kiểu mạch định thiên cho transistor lưỡng cực
8 Transistor trường (JFET)
9 Các kiểu mạch định thiên (phân cực) transistor trường (JFET)
10 SCR – TRIAC - DIAC
11 Linh kiện quang điện tử
12 Vi mạch (mạch tích hợp)
BÀI 2: TỤ ĐIỆN
Đặc tính của tụ điện: là tích điện và xả điện .
I. KÝ HIỆU – ĐƠN VỊ TÍNH
1. Ký hiệu: C
2. Đơn vị tính: F (farad)
F (Micro farad)
nF (Nano farad)
PF (Pico farad)
+
Tụ có cực tínhTụ không cực tính
1F = 10-6F
1nF = 10-9F
1PF = 10-12F
1PF = 10-6F
Thí dụ 1: 100.000pF = 100.000 x 10-6 = 0,1F
Thí dụ 2: 68.000pF = 68.000 x 10-6 = 0,068F
Thí dụ 3: 2.200.000pF = 2.200.000 x 10-6 = 2,2F
II. CÁCH GHÉP TỤ ĐIỆN
Gồm 2 cách: ghép nối tiếp và ghép //
1. Ghép nối tiếp: - Giảm giá trị điện dung
- Tăng giá trị điện áp chịu đựng
- Điện áp VCtđ được tính: VCtđ = VC1 + VC2
- Tụ điện tương đương được tính theo công thức:
C1
10F/50V
C2
10F/50V
1 1 1
1 2tC C C
đ
1. 2
1 2
C CCtđ
C C
2. Ghép song song:
- Tăng giá trị điện dung
- Điện áp chịu đựng bằng giá trị điện áp
của tụ điện nhỏ nhất.
- Tụ điện tương đương tính theo công thức:
Ctđ = C1 + C2 + C3 = 1+1+1 = 3F
- Điện áp chịu đựng: VCtđ = VC3 = 25V
C1
1F/50V
C2
1F/50V
C3
1F/25V
III. PHÂN LOẠI TỤ ĐIỆN
1.Tụ có cực tính (tụ hóa): Thường có giá trị 1F
25.000F
Đặc tính của tụ hóa là ngăn dòng DC và cho AC
đi qua.
Ký hiệu và hình dạng
33F
25V
1050C
100F
50V
850C
10F
16V
1050C
1000F
100V
1050C
-Gía trị điện dung của tụ điện: 33F
-Điện áp định mức tối đa: 25VDC
-Nhiệt độ định mức: 1050C
-Gía trị điện dung của tụ điện: 100F
-Điện áp định mức tối đa: 50VDC
-Nhiệt độ định mức: 850C
-Gía trị điện dung của tụ điện: 10F
-Điện áp định mức tối đa: 16VDC
-Nhiệt độ định mức: 1050C
-Gía trị điện dung của tụ điện: 1000F
-Điện áp định mức tối đa: 100VDC
-Nhiệt độ định mức: 1050C
Lưu ý: Khi sử dụng tụ hóa cần chú ý cực
tính dương (+),âm (-) và giá trị điện áp chịu
đựng của tụ.
2. Tụ không cực tính: Thường có giá trị < 1F
a. Tụ gốm(tụ sứ): -Đơn vị tính ngẫu nhiên là PF
- Điện áp chịu đựng thường < 100V
102J 104 223K
Trị số của tụ
C = 10*102 pF
C = 1000pF
Sai số :5%
Trị số của tụ
C = 10*104 pF
C = 100000pF
Sai số :10%
Trị số của tụ
C = 22*103 pF
C = 22000pF
Sai số :10%
b. Tụ Mica:
- Đơn vị tính ngẫu nhiên là PF
- Điện áp chịu đựng thường ≥ 100V
224J
275V
104
100V
.22K
2KV
Trị số của tụ
C = 22*104 pF
C = 220.000pF
Sai số :5%
UC = 275V
Trị số của tụ
C = 10*104 pF
C = 100000pF
Sai số :10%
UC = 100V
Trị số của tụ
C = 0.22F
Sai số :10%
UC = 2KV
Trị số của tụ: .22F
C1 = 0.22F
UC = 250V X 2
Trị số của tụ: 822K
C2 = 82*102PF ± 10%
= 8200PF ± 10%
= 0.0082F± 10%
Trị số của tụ: 224J
C4 = 22*104PF±10%
= 220.000PF± 10%
= 0.22F ± 10%
C1
C2 C3
Trị số của tụ: 822K
C3 = 82*102PF ± 5%
= 8200PF ± 5%
= 0.0082F± 5%
C4C5C6
3. Tụ điện tinh chỉnh (tụ xoay)
- Là tụ có giá trị điện dung thay đổi tùy thuộc
vào vị trí điều chỉnh trục xoay.
Lưu ý: Các thông số kỹ thuật của tụ
• Khi sử dụng phải biết hai thông số chính của
tụ là:
- Điện dung C (đơn vị là F, F, nF, PF)
- Điện thế làm việc WV (đơn vị là V)
• Phải chọn điện thế làm việc của tụ điện WV
lớn hơn điện áp nguồn VC theo công thức :
WV 2.VC
• W : điện năng
• V : điện thế trên tụ (Volt - V)
IV. CÁCH ĐO THỬ TỤ ĐIỆN
- Sử dụng đồng hồ đo VOM kim để ở thang đo , để
thang đo càng lớn đo giá trị càng bé và ngược lại.
- Đưa hai que đo vào 2 chân tụ điện và sau đó đảo đầu
que đo quan sát ta thấy:
+ 2 lần kim lên rồi trở về vị trí ban đầu tụ
tốt.
+ 2 lần đo kim lên rồi trở về 1 ví trí nào đó
đứng yên tụ rỉ (hư)
+ 2 lần đo kim lên bằng nhau (0) tụ
chạm(hư)
+ 2 lần đo kim không lên tụ khô (hư)
450F
50V
450F
50V
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG