Khái niệm nghiên cứu marketing
- Theo C. Burns & F Bush: Nghiên cứu mar làquá trình thiết kế, tập hợp
(thu thập) phân tích và báo cáo những thông tin có thể được sử dụng để
giải quyết một số vấn đề chuyên biệt.
- N. Malhotra: Nghiên cứu mar là việc nhận dạng, lựa chọn, thu thập, phân
tích vàphổ biến thông tin với mục đích hỗ trợ việc ra quyết định có liên
quan đến sự xác định và xử lý những vấn đề và cơ hội trong mar.
Cần tránh:
- thu thập những thông tin không khách quan
-người phân tích thông tin làm theo quan điểm của mình
80 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 1605 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu marketing trong ngân hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2-1
Ch−ơng II:
Nghiên cứu marketing
trong ngân hμng
2-2
I. Giới thiệu về nghiên cứu mar
trong NH
II. Nội dung nghiên cứu
III. Kỹ thuật thực hiện
Nội dung
2-3
Giới thiệu về nghiên cứu marketing
Khái niệm nghiên cứu marketing
- Theo C. Burns & F Bush: Nghiên cứu mar lμ quá trình thiết kế, tập hợp
(thu thập) phân tích vμ báo cáo những thông tin có thể đ−ợc sử dụng để
giải quyết một số vấn đề chuyên biệt.
- N. Malhotra: Nghiên cứu mar lμ việc nhận dạng, lựa chọn, thu thập, phân
tích vμ phổ biến thông tin với mục đích hỗ trợ việc ra quyết định có liên
quan đến sự xác định vμ xử lý những vấn đề vμ cơ hội trong mar.
Cần tránh:
- thu thập những thông tin không khách quan
- ng−ời phân tích thông tin lμm theo quan điểm của mình
2-4
Tầm quan trọng của thụng tin trong Mar NH
Tại sao
thụng tin
quan trọng
Mụi trường mar
Lập
chiến lược
N
h
u
c
ầ
u
k
h
ỏ
c
h
h
à
n
g
C
ạnh tranh
2-5
Ban giám đốc Ngân hμng sử dụng việc nghiên cứu
Marketing để:
Nâng cao chất l−ợng của những quyết định đ−a ra
Tìm kiếm nguyên nhân cho một vấn đề nμo đó
Tập trung vμo đánh giá mức độ quan trọng của việc
giữ các khách hμng truyền thống
Nắm bắt đ−ợc sự thay đổi của thị tr−ờng vốn luôn
vận động vμ biến đổi không ngừng
2-6
Mô tảô tả
Xác định
nguyên nhân
ác định
nguyên nhân
Dự đoánự đoán
Nghiên cứu marketing
có 3 vai trò chính
ghiN ên cứu arketing
có 3 vai trò chính
Vai trò của nghiên cứu marketing
2-7
Xác định
nguyên nhân
Dự đoán
Mô tả Thu thập vμ trình bμy những
sự thật
Giải thích số liệu, dữ kiện
Dự đoán kết quả của các quyết
định marketing trong t−ơng lai
Vμi trò của nghiên cứu marketing
2-8
Khi nμo thì tiến hμnh một cuộc nghiên cứu
marketing?
• Khi mức độ không chắc
chắn lμ rất cao cho việc ra
một quyết định
• Khi giá trị của thông tin
mang lại lớn hơn chi phí bỏ
ra để tiến hμnh nghiên cứu
ra thông tin đó
2-9
II. Nội dung nghiên cứu chủ yếu
* Nghiên cứu các yếu tố môi tr−ờng vi mô,
vĩ mô
* Nhận biết các đối tác
* Dự đoán nhu cầu
* Phân đoạn thị tr−ờng
* Xác định/lựa chọn thị tr−ờng mục tiêu
* Định vị sản phẩm
* Chiến l−ợc kinh doanh v.v.
2-10
Nghiên cứu các yếu tố môi tr−ờng
vi mô, vĩ mô
- Môi tr−ờng vi mô cuả NH lμ các quan hệ nội bộ
của chính các tổ chức NH, quan hệ giữa NH với
các đối thủ cạnh tranh, khách hμng, ng−ời cung
cấp, các trung gian, vμ các chủ thể khác.
- Môi tr−ờng vĩ mô lμ những quan hệ rộng hơn của
NH với các lực l−ợng môi tr−ờng bên ngoμi –
nhân khẩu, kinh tế, tự nhiên, khoa học kỹ thuật,
chính trị, văn hoá.
2-11
Môi tr−ờng vi mô
a. Các quan hệ nội bộ của chính các tổ chức trong NH
- Phụ thuộc vμo cơ cấu tổ chức hình thức vμ phi hình thức của
NH
- Các quan hệ nμy lμnh mạnh -> hình thμnh bầu không khí tích
cực, tin cậy, chủ động, sáng tạo, hợp tác của tất cả các nhân
viên
- Phân tích:
+ Tính hợp lý của cơ cấu tổ chức
+ Năng lực hoạt động của từng cá nhân/đơn vị
+ Tinh thần hợp tác
2-12
Môi tr−ờng vi mô
- Mục tiêu đo l−ờng môi tr−ờng nội bộ NH: SMART
(Specific, Measurable, Achievable, Realistic, Time bound)
- Mô hình 7S của McKinsey về năng lực nội bộ NH
+ Strategy: Chiến l−ợc
+ Structure: Cấu trúc
+ System: Hệ thống
+ Skills: Kỹ năng
+ Style: Phong cách
+ Staff: Nhân viên
+ Shared values: Giá trị chia sẻ
2-13
Môi tr−ờng vi mô
b. Quan hệ giữa NH với các đối thủ cạnh tranh
5 lực l−ợng cạnh tranh của NH (mô hình Porter)
Đối thủ hiện
hμnh của
ngân hμng
Sức mạnh th−ơng
l−ợng của nhμ
cung cấp
Sự đe doạ
của kẻ xâm
nhập mới
Sức mạnh
th−ơng l−ợng
của ng−ời mua
Sự đe doạ của
các dịch vụ
thay thế
2-14
Cấu trúc ngμnh – Các lực l−ợng cạnh tranh
Sản phẩm
thay thế
Ng−ời cung cấp Ng−ời mua
Ng−ời gia nhập
Mối đe doạ của ng−ời mới gia nhâp
Mối đe doạ của các
sản phẩm thay thế
Đối thủ
Cạnh tranh ngμnh
Mức độ tập trung
Của cạnh tranh
Khả năng th−ơng l−ợng của ng−ời
bán
Khả năng th−ơng l−ợng
của ng−ời mua
Mô hình 5 lực l−ợng
của Porter
2-15
Các lực l−ợng cạnh tranh chiến l−ợc của NH
Giảm quy mô,
c/khoán hoá
Các ĐT hiện có
Giảm trung gian
Toμn cầu hoá
Công nghệ
Sức mạnh th−ơng l−ợng
của nhμ cung cấp:
Mạnh mẽ, tập trung
Tinh tế,
ít trung thμnh
Sự đe doạ của DN mới,
Nhμ đầu t− n−ớc ngoμi
NH đầu t−/bán buôn
Nh cầm cố
Các TC phi NH
Sức mạnh th−ơng l−ợng của
ng−ời mua:
Mạnh mẽ, tinh tế
Đòi hỏi
Sử dụng nhiều nhμ cung cấp
Trái phiếu, quỹ đầu t−, thị
tr−ờng tiền tệ
Sự đe doạ của các dịch vụ
thay thế
2-16
Môi tr−ờng vi mô
- Với các ĐT cạnh tranh hiện tại
+ Phân loại đối thủ: Đối thủ nhẹ nhμng, đối thủ hung dữ, đối thủ
không l−ờng tr−ớc đ−ợc, đối thủ có chọn lọc
+ Điều gì lμm họ có thể bị tổn th−ơng: Các yếu tố tμi chính, thị
tr−ờng, sản phẩm, tổ chức…
2-17
Đánh giá đối thủ cạnh tranh
để lμm tốt hơn họ
• Sự tồn tại của một doanh nghiệp phụ thuộc rất lớn vào
khả năng nó có thể làm tốt hơn các đối thủ cạnh tranh
hay không.
• Hiểu biết về yếu tố cạnh tranh cũng quan trọng nh−
những hiểu biết về thị tr−ờng, khách hàng
2-18
Thông tin cần biết về đối thủ cạnh tranh
• Thị phần nắm giữ
• Danh tiếng
• Hình ảnh
• Tình trạng, chính sách bên trong
• Việc quản lí các hoạt động kinh doanh: sản phẩm, phí, lãii
suất, giao dịch, chất l−ợng, chăm sóc khách hàng…
• Phân tích về triển vọng
2-19
Chiến l−ợc cạnh tranh của NH
• Chiến l−ợc phòng thủ: Tự vệ tr−ớc nhũng đòn tấn công của các
đối thủ mạnh
• Chiến l−ợc tấn công: Dùng sức mạnh của NH để tác động tới
các chiến l−ợc cạnh tranh của đối thủ
• Chiến l−ợc dẫn đầu về giảm chi phí: trở thμnh đơn vị có chi phí
thấp nhất thị tr−ờng
• Chiến l−ợc khác biệt: Tạo ra sản phẩm khác biệt chỉ mình NH
có
2-20
Môi tr−ờng vi mô
C. Các quan hệ khác
- Quan hệ với khách hμng: Hiểu rõ khách hμng, chia
khách hμng theo các tiêu chí khác nhau (PĐTT)
- Quan hệ với các ph−ơng tiện thông tin đại chúng, các
cơ quan nhμ n−ớc, xã hội…
- Mục đích: tạo điều kiện cho NH phát triển
2-21
Môi tr−ờng vĩ mô - Mô hình PEST
Chính trị
(Political)
Sự ổn định chính trị
Luật lao động
Chính sách thuế
Luật bảo vệ môi tr−ờng
Xu h−ớng GNP
Lãi suất
Lạm phát
Thất nghiệp
Sự sẵn có của nguồn lực
Chu kỳ hoạt động
Dân số vμ nhân khẩu học
Phân phối thu nhập quốc dân
Phong cách sống
Dân trí/ văn hoáPhát hiện công nghệ mới
Tốc độ chuyển giao công nghệ
Chi tiêu của chính phủ về
nghiên cứu phát triển
Tốc độ lỗi thời của công nghệ
Xã hội
(Social)
Công nghệ
(Technological)
Kinh tế
(Economic)
2-22
dự đoán nhu cầu
2-23
Xác định phạm vi thị tr−ờng
Thị tr−ờng
tiềm năng
Tổng dân số
Thị tr−ờng đã
xâm nhập
Thị tr−ờng phục vụ
Thị tr−ờng
đủ khả năng
Thị tr−ờng
sẵn sμng
Thị tr−ờng
tiềm năng
100%
40%
20%
10%
5%
10%
100%
2-24
Đánh giá nhu cầu của thị tr−ờng
1. Ph−ơng pháp đo l−ờng tích tụ
Xác định
tất cả KH
tiềm năng
Ước tính
khả năng chi
tiêu từng nhóm
Dự đoán
nhu cầu
2. Ph−ơng pháp tích hợp các nhân tố
Xác định
các nhân tố
liên quan
Kết hợp chúng
theo trọng số
Dự đoán
nhu cầu
2-25
Dự đoán nhu cầu trong t−ơng lai
Dự đoán chung
Dự đoán
ngμnh
Dự đoán
công ty
2-26
Kỹ thuật dự đoán doanh số tiêu thụ I
ý kiến
chuyên gia
Điều tra
ý định
ng−ời mua
ý kiến
ng−ời
bán hμng
Dựa vμo
ý kiến
2-27
Kỹ thuật dự đoán doanh số tiêu thụ II
Phân tích
số liệu
thống kê
Phân tích
theo thời
gian
Dựa vμo
các chỉ số
liên quanDựa trên
số liệu
quá khứ
2-28
Phân đoạn thị tr−ờng
xác định thị tr−ờngmục tiêu
định vị sản phẩm
2-29
Các giai đoạn trong định h−ớng thị tr−ờng
Cung cấp
đại trμ
ung cấp
đại trμ
Cung cấp các
sản phẩm đa dạng
ung cấp các
sản phẩ đa dạng
Cung cấp theo
thị tr−ờng mục tiêu
ung cấp theo
thị tr−ờng ục tiêu
Sản xuất đại trμ, cung cấp
vμ khuyếch tr−ơng 1 sản phẩm
=> giá rẻ nhất
=> tt tiềm năng lớn nhất
Sản xuất đại trμ, cung cấp
vμ khuyếch tr−ơng 1 sản phẩm
=> giá rẻ nhất
=> tt tiềm năng lớn nhất
Sản xuất 1 hay 1 số loại SP có đặc
kiểu dáng, chất l−ợng… khác nhau
=> Nhu cầu khác nhau, sự thay đổi…
Sản xuất 1 hay 1 số loại SP có đặc
kiểu dáng, chất l−ợng… khác nhau
=> Nhu cầu khác nhau, sự thay đổi…
Xác định thị đoạn tt mục tiêu
Phát triển SP vμ CS marketing mix
Xác định thị đoạn tt mục tiêu
Phát triển SP vμ CS marketing mix
Cung cấp theo
thị tr−ờng hẹp hơn
ung cấp theo
thị tr−ờng hẹp hơn
Cung cấp theo
từng ng−ời
ung cấp theo
từng ng−ời
Thu hẹp tt theo khu vực địa lý,
nhân khẩu, tâm lý..
đáp ứng từng đoạn nhỏ
Thu hẹp tt theo khu vực địa lý,
nhân khẩu, tâm lý..
đáp ứng từng đoạn nhỏ
Thiết kế SP vμ CS marketing
phù hợp tới nhu cầu từng cá nhân,
tổ chức
Thiết kế SP vμ CS marketing
phù hợp tới nhu cầu từng cá nhân,
tổ chức
2-30
Các b−ớc trong phân đoạn thị tr−ờng,
xác định mục tiêu, vμ định vị sản phẩm
1. Xác định cơ sở cho việc
phân đoạn thị tr−ờng
2. Phát triển hồ sơ cho từng
đoạn thị tr−ờng
3. Đo l−ờng tính hấp dẫn của
từng đoạn thị tr−ờng
4. Lựa chọn đoạn thị tr−ờng
mục tiêu
6. Phát triển CS Marketing
đồng bộ cho từng đoạn mục tiêu Định vị sản phẩm
trên thị tr−ờng
Xác định thị tr−ờng
mục tiêu
Phân đoạn thị tr−ờng
5. Định vị sản phẩm trên từng
đoạn thị tr−ờng mục tiêu
2-31
Phân đoạn thị tr−ờng – Quy trình
B−ớc 1: Định nghĩa thị tr−ờng
• Thị tr−ờng Nh phục vụ lμ sự giao nhau của khách
hμng, các dịch vụ NH cung ứng vμ địa lý
- Khách hμng lμ ai?
- Khách hμng cần gì?
- Những đặc điểm vμ nhu cầu của tất cả các khách
hμng tiềm năng?
2-32
Phân đoạn thị tr−ờng – Quy trình
B−ớc 2: Phân đoạn thị tr−ờng theo các tiêu chí
- Xem xét các tiêu chí có thể sử dụng
- Đánh giá từng tiêu chí phân đoạn
- Lựa chọn tiêu chí thích hợp nhất
- Cách truyền thống:
+ Ngân hμng bán lẻ: tuổi, thu nhập, nghề nghiệp, chu kỳ đời
sống gia đình;
+ Ngân hμng bán buôn: Tầm cỡ công ty, ngμnh công nghiệp,
vị trí địa lý, chỉ tiêu về doanh thu/túi tiền tiềm năng?
2-33
Cơ sở cho phân đoạn thị tr−ờng
Đ
ặ
C
Đ
I
ể
M
1. Nhân khẩu học
2. Địa lý
3. Phản ứng KH
4. Tâm lý học
2-34
Phân đoạn thị tr−ờng quốc tế
Chính trị/
Pháp luật
Chính trị/
Pháp luật
Văn hoáVăn hoá
Liên kết thị tr−ờngLiên kết thị tr−ờng
Kinh tếinh tế
Địa lýĐịa lý
Nhân tố
để phân đoạn
thị tr−ờng
quốc tế
2-35
Sự phân đoạn có hiệu quả
Yêu cầu
cho việc
phân đoạn có
hiệu quả
Đo đ−ợc
Đủ lớn
Đủ khả
năng
Tiếp cận
đ−ợc
2-36
Sự phát triển trong phân đoạn thị tr−ờng
• Giúp cho việc thực hiện các chiến l−ợc marketing
• Theo dõi khách hàng theo thời gian
• Nghiên cứu các đoạn khách hàng hiệu quả theo tài
khoản đang sử dụng.
2-37
Ví dụ cụ thể
• Phân đoạn công ty : Theo các tiêu chuẩn phân
đoạn sau:
- Các tiêu chuẩn tμi chính (Doanh số, tμi sản, vốn
l−u động, vốn cố định, nợ dμi hạn vμ ngắn hạn, lợi
nhuận, số tiền trả lãi tín dụng đã trả),
- địa lý
- đặc điểm sản xuất (KD theo thời vụ, cả năm),
- tổ chức (cơ cấu công ty con, số l−ợng nhân viên,
mạng l−ới cac chi nhánh ở n−ớc ngoμi),
- quan hệ với các đối thủ cạnh tranh, …
2-38
Ví dụ cụ thể
• Phân đoạn khách hμng bán lẻ (hay cá nhân): Theo các tiêu chí sau:
- Địa lý (gần trung tâm, xa trung tâm, địa giới hμnh chính),
- Dân số (lứa tuổi (trẻ, giμ, trung niên), giới tính, mức độ, cơ cấu, gia
đình, nghề nghiệp (bác sỹ, luật s−, nhμ quản lý, nhμ doanh nghiệp,
công nhân, sinh viên….),
- thu nhập (giầu có, trung bình, nghèo),
- tâm lý vμ xử thế (lý do thực hiện việc mua (th−ờng ngμy, tr−ờng hợp
đặc biệt), lợi ích chính (chất l−ợng, dịch vụ, tiết kiệm),
- quy chế sử dụng (ko sử dụng, đã sử dụng, mới sử dụng, ng−ời tiềm
năng sử dụng, th−ờng xuyên),
- c−ờng độ sử dụng (ng−ời tiêu dùng yếu, vừa phải, tích cực),
- mức độ gắn bó (ko có, trung bình, mạnh mẽ, tuyệt đối),
- mức độ hiểu biết của ng−ời mua (ko thông thạo, thông thạo, có thông
tin, quan tâm, mong muốn, dự định mua),
- thái độ đối với hμng hoá (phấn khởi, tích cực, thờ ơ, phủ nhận, thù
địch) ….),
- văn hoá, tôn giáo, dân tộc, …
2-39
Ví dụ cụ thể
Nhóm 1
Tầng lớp có thu nhập
cao
Nhóm 2
Những ng−ời mới về h−u
Nhóm 3
Những ng−ời lớn tuổi có
thu nhập thấp
Nhóm 4
Thanh niên
Thu nhập hiện tại thấp
Các yếu tố quan trọng nhất
Trung thực
Tôn trọng cá nhân có
thẩm quyền
Thuận lợi về thời gian
Triết lý của NH
Mức giá cả
Thuận lợi về việc bán
hμng
Thuận lợi về thời gian
Triết lý của NH
Thuận lợi về việc bán hμng
Thuận lợi về thời gian
Các yếu tố ít quan trọng nhất
Thuận lợi về thời gian
Thuận lợi về việc bán
hμng
Thuận lợi về việc bán hμng Có thẩm quyền
Trung thực
Triết lý của NH
Tôn trọng cá nhân
Các đặc điểm về dân số
Lứa tuổi 35-54
Tốt nghiệp trung học
Thu nhập cao
Các nhμ lãnh đạo,
chuyên gia,
Lứa tuổi >55
Ng−ời di c−
Thu nhập thấp hơn mức trung
bình
H−u trí
Lứa tuổi >55
Thu nhập thấp
Văn hoá thấp
Những ng−ời bôn bán,
nhân viên văn phòng
Lứa tuổi d−ới 35
Thu nhập thấp
Ng−ời lμm thuê, di c−,
Quan hệ với các dịch vụ tμi chính
Lạc quan
Không nghiêng về tiết
kiệm
Tích cực sử dụng các
thẻ tín dụng
Có thái độ trung lập với
NH
Bi quan
Nghiêng về tiết kiệm
ít sử dụng thẻ tiết kiệm
Quan hệ tốt với NH
Bi quan
Nghiêng về tiết kiệm
Không thích tín dụng.
Thích tiền mặt
Thái độ trung lập với NH
Lạc quan
Ko có nhu cầu đặc biệt về tiết
kiệm
Sử dụng thẻ tín dụng ở mức
trung bình
Ko thích NH
Quan hệ với NH
Số l−ợng tμi khoản tiết
kiệm cao hơn mức trung
bình
Số l−ợng khoản vay cao
hơn mức trung bình
Thoả mãn các giờ hoạt
động của NH
Tần số giao dịch với các liên
minh tín dụng cao hơn mức
trung bình
Thoả mãn các giờ hoạt động
của NH
Tần số tới giao dịch với
NH cao hơn mức tủng
bình
Số l−ợng các khoản vay,
thẻ tín dụng, số tiết kiệm
thấp hơn mức trung bình
Thoả mãn các giờ hoạt
động của NH
Th−ờng lui tới NH
Có số l−ợng thẻ TD cao hơn
mức TB
Số l−ợng khoản vay cao hơn
mức TB
Ko thoả mãn về giờ lμm việc
của NH
Sử dụng các ph−ơng tiện thông tin
Sử dụng radio, tivi vμ
báo ít hơn mức trung
bình
Sử dụng radio, tivi vμ báo cao
hơn mức trung bình
Sử dụng rộng rãi radio ít sử dụng các ph−ơng tiện
thông tin (đặc biệt lμ TV)
2-40
Hiểu biết khách hμng
Phân tích hμnh vi khách hμng – 7 Q
• Trong thị tr−ờng có ai vμ sức mạnh của họ?
• Họ mua gì?
• Tại sao họ mua?
• Ai liên quan đến quá trình mua?
• Họ mua nh− thế nμo?
• Họ mua ở đâu?
• Họ mua khi nμo?
2-41
Quy trình ra quyết định mua sắm
Nhận biết nhu cầu
Quyết định sau mua sắm
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá các giải pháp
Quyết định mua sắm
2-42
Bμi tập tình huống
1. Các công ty th−ờng có nhu cầu sử dụng loại sản phẩm
nμo của NH lμ chính? Tại sao?
2. Các cá nhân th−ờng có nhu cầu sử dụng loại sản phẩm
nμo của NH lμ chính? Tại sao?
3. Các NH th−ờng giμnh giật nhau những loại khách hμng
nμo? Tại sao?
4. Hãy phân đoạn thị tr−ờng công ty theo 1 tiêu chuẩn lựa
chọn
5. Hãy phân đoạn thị tr−ờng khách hμng bán lẻ theo 1 tiêu
chuẩn lựa chọn
2-43
Phân đoạn thị tr−ờng – Quy trình
B−ớc 3: Xác định tính hấp dẫn của thị tr−ờng
• Xem xét các nhân tố:
- Tỷ trọng thị phần
- Tỷ lệ tăng tr−ởng
- Khả năng sinh lời của NH khi phục vụ phân đoạn
nμy
- Mức độ rủi ro
- Môi tr−ờng cạnh tranh
- Rμo cản thâm nhập thị tr−ờng
2-44
Đánh giá các đoạn thị tr−ờng
Quy mô
tốc độ
phát triển
t
t t i
Tính hấp dẫn
cấu trúc
í
t
Mục tiêu &
Nguồn lực
Ngân hμng
ti
l
2-45
Phân đoạn thị tr−ờng – Quy trình
B−ớc 4:Vị thế cạnh tranh
• Xác định −u thế cạnh tranh
• Xem xét các nhân tố:
- Tỷ trọng thị phần
- Tỷ lệ tăng tr−ởng
- Khả năng sinh lời của NH khi phục vụ phân đoạn
nμy
- Mức độ rủi ro
- Môi tr−ờng cạnh tranh
- Rμo cản thâm nhập thị tr−ờng
2-46
SWOT
–Strengths - Sức mạnh
–Weaknesses- Điểm yếu
–Opportunities- Cơ hội
–Threats- Đe doạ
INTERNAL ANALYSIS
EXTERNAL ANALYSIS
2-47
Điểm mạnh
• Là nguồn lực và khả năng cú thể sử dụng làm cơ sở để phỏt triển
sức cạnh tranh
• Vớ dụ:
- Thương hiệu mạnh
- Uy tớn cao đối với khỏch hàng
- Lợi thế về chi phớ do cụng nghệ độc quyền
- Cú tiếp cận thuận lợi hơn đối với cỏc mạng lưới phõn phối
- Cú sỏng chế, phỏt minh riờng
- Cú tiếp cận đặc biệt đối với nguồn lực thiờn nhiờn cao cấp
2-48
Điểm yếu
• Là việc thiếu một/một số điểm mạnh ở trờn
• Vớ dụ:
- Thương hiệu yếu / khụng cú thương hiệu
- Uy tớn thấp đối với khỏch hàng
- Cấu trỳc chi phớ cao
- Thiếu tiếp cận đối với cỏc mạng lưới phõn phối chủ chốt
- Khụng cú sỏng chế, phỏt minh riờng
- Thiếu tiếp cận đối với nguồn lực thiờn nhiờn tốt
• Điểm yếu cú thể xuất hiện từ chớnh điểm mạnh: vớ dụ: DN lớn ->
khú chuyển đổi, kộm năng động
2-49
Cơ hội
• Phõn tớch mụi trường bờn ngoài cú thể phỏt hiện ra cỏc
cơ hội tăng trưởng và tạo lợi nhuận
• Vớ dụ:
- Nhu cầu khỏch hàng chưa được đỏp ứng đủ
- Cụng nghệ mới xuất hiện
- Luật lệ được nới lỏng
- Rào cản thương mại được dỡ bỏ
2-50
Thỏch thức
• Sự thay đổi của mụi trường bờn ngoài cú thể gõy ra cỏc thỏch
thức
• Vớ dụ:
- Sự thay đổi thị hiếu của khỏch hàng đối với sản phẩm
- Sản phẩm thay thế xuất hiện
- Cỏc luật lệ mới
- Rào cản thương mại được tăng cường
2-51
2-52
Ma trận SWOT/TOWS
CL phũng thủ
(WT)
CL chống đối
(ST)
Thỏch thức
(T)
CL cạnh tranh
(WO)
Chiến lược phỏt
triển (SO)
Cơ hội (O)
Điểm yếu (W)Điểm mạnh (S)
2-53
Phõn tớch TOWS (từ ngoài vào trong)
• Những nguy cơ đó cho cú làm yếu đi cỏc mặt
mạnh của NH?
• Những cơ hội đó cho cú làm tăng lờn cỏc mặt
mạnh của NH?
• Những nguy cơ cú làm tăng những mặt yếu
lờn khụng?
• Những cơ hội đó cho cú bao bọc được cỏc
mặt yếu đang cú?
2-54
Phõn tớch SWOT (từ trong ra ngoài)
• Cỏc mặt mạnh của NH cú phỏt huy khi xuất
hiện những cơ hội khụng?
• Cỏc mặt yếu cú làm mất đi khả năng tận dụng
những cơ hội khụng?
• Cỏc mặt mạnh cú lấn ỏt đi cỏc nguy cơ xuất
hiện khụng?
• Cỏc mặt yếu cú làm mạnh lờn ảnh hưởng cỏc
nguy cơ xuất hiện khụng?
2-55
Chiến l−ợc cạnh tranh trong từng phân đoạn
C
Duy trìThấp
B
Giảm chú trọng
Trung
bình
A
Tích cựcCao
Sự hấp
dẫn của
thị
tr−ờng
YếuTrung bìnhMạnh
Vị thế cạnh tranh
2-56
Bμi tập
Sử dụng ma trận trên để nhận diện các phân đoạn thị tr−ờng
hấp dẫn nhất mμ ngân hμng (tự lựa chọn) cần theo đuổi:
- DN vừa vμ nhỏ: Theo ngμnh, tiềm năng doanh thu, quy mô
doanh nghiệp, vị trí địa lý…
- Cỏ nhõn: Theo nhân khẩu nh− tuổi, thu nhập, vị trí địa
lý…
Nêu lý do tại sao bạn cho rằng cỏc phõn đoạn thị trường này
là hấp dẫn. Tập trung vào thế mạnh của NH so với đối thủ
cạnh tranh và cơ hội bằng nguồn từ những thay đổi trong
mụi trường NH.
2-57
Chiến l−ợc tiếp cận thị tr−ờng
Đoạn 1Đoạn 1
Đoạn 2Đoạn 2
Đoạn 3Đoạn 3
Marketing
Mix của
Ngân hμng
Marketing
Mix của
Ngân hμng
Đoạn 1Đoạn 1
Đoạn 2Đoạn 2
Đoạn 3Đoạn 3
Marketing Mix
của Ngân hμng
Marketing Mix
của Ngân hμng
Marketing Mix 1arketing ix 1
Marketing Mix 2arketing ix 2
Marketing Mix 3arketing ix 3
Thị tr−ờngThị tr−ờng
A. Tiếp cận không phân biệt
B. Tiếp cận theo từng đoạn thị tr−ờng
C. Tiếp cận tập trung
2-58
Bμi tập tình huống
Phân tích −u vμ nh−ợc điểm của từng chiến l−ợc
tiếp cận trên vμ khả năng áp dụng của ngân hμng
2-59
Lựa chọn một chiến l−ợc tiếp cận cho
Ngân hμng
Các nhân tố
quyết định
lựa chọn
chiến l−ợc
ác nhân tố
quyết định
lựa chọn
chiến l−ợc
Nguồn lực
Ngân hμng
Chiến l−ợc
của đối thủ
cạnh tranh
Sự phức tạp
của thị tr−ờng
Sự đa dạng
Của sản phẩm
Giai đoạn trong
chu kỳ sản phẩm
2-60
Định vị sản phẩm
Đối đầu đối thủ
cạnh tranh
ối đầu đối thủ
cạnh tranh
Dịp sử
dụng sản phẩm
ịp sử
dụng sản phẩ
Tránh đối thủ
cạnh tranh
Tránh đối thủ
cạnh tranh
Đặc tính
sản phẩm
ặc tính
sản phẩ
Loại
sản phẩm
oại
sản phẩ
Lợi ích
sản phẩm
ợi ích
sản phẩ
Loại khách
hμng
Loại khách
hμng
BB
AA
EE
DD
CC
HH
GG
FF
2-61
Định vị để tạo ra lợi thế cạnh tranh
Sản phẩmả ẩ Dịch vụịc v
Con ng−ờio g ời Biểu t−ợngiể t ợ g
Yếu tố tạo nên tính khác biệtế tố tạo ê tí ác iệt
2-62
Phát triển sự khác biệt
Các tiêu
chuẩn tạo nên sự
khác biệt
Có thể mua đ−ợcCó thể ua đ−ợc Cao cấpao cấp
Thuận lợihuận lợi
Đi tr−ớci tr−ớc
Sự đặc