Nguyên lý mạch điều khiển

1. Nguyên lý mạch điều khiển : Bộ điều khiển là bộbiến đổi tín hiệu điều khiển dk U thành góc điều khiển α được tính từthời điểm chuyển mạch tựnhiên của van động lực. Đểxác định được góc αcần phải biết thông tin vềpha của điện áp đặt lên van động lực. Tức là bộ điều khiển phải tạo ra xung đồng pha với điện áp điện áp đặt lên van động lực. Bộ điều khiển của sơ đồchỉnh lưu cầu 1 pha không đối xứng được thiết kếtheo nguyên lý điều khiển dọc (có cấu trúc nhưhình vẽ) Bộ điều khiển này gồm : bộtạo xung răng cưa hoặc còn gọi là điện áp tựa (RC) và bộso sánh (SS). Tín hiệu đồng bộsẽ đồng bộquá trình làm việc của máy phát xung răng cưa. Xung răng cưa ( RC U ) sẽ được so sánh với tín hiệu điều khiển trong bộso sánh. Tại thời điểm dk RC U U = , bộso sánh sẽtạo ra một xung mà vịtrí của nó trên trục thời gian sẽ phụthuộc vào giá trịcủa tín hiệu điều khiển.

pdf17 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 3031 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nguyên lý mạch điều khiển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên lý mạch điều khiển 1. Nguyên lý mạch điều khiển : Bộ điều khiển là bộ biến đổi tín hiệu điều khiển dkU thành góc điều khiển α được tính từ thời điểm chuyển mạch tự nhiên của van động lực. Để xác định được góc α cần phải biết thông tin về pha của điện áp đặt lên van động lực. Tức là bộ điều khiển phải tạo ra xung đồng pha với điện áp điện áp đặt lên van động lực. Bộ điều khiển của sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha không đối xứng được thiết kế theo nguyên lý điều khiển dọc (có cấu trúc như hình vẽ) Bộ điều khiển này gồm : bộ tạo xung răng cưa hoặc còn gọi là điện áp tựa (RC) và bộ so sánh (SS). Tín hiệu đồng bộ sẽ đồng bộ quá trình làm việc của máy phát xung răng cưa. Xung răng cưa ( RCU ) sẽ được so sánh với tín hiệu điều khiển trong bộ so sánh. Tại thời điểm dkRC UU = , bộ so sánh sẽ tạo ra một xung mà vị trí của nó trên trục thời gian sẽ phụ thuộc vào giá trị của tín hiệu điều khiển. 2. Các khâu của mạch điều khiển : 2.1. Khâu so sánh : Để so sánh các tín hiệu tương tự, người ta có thể dùng trazitor hoặc khếnh đại thuật toán như ở hình vẽ. Khếch đại thuật đại có các ưu điểm sau: - Điện trở vào vô cùng lớn: ∞=VR ( thực tế RV = 106 ÷ 108Ω ) - Hệ số khếch đại ∞=K ( thực tế K = 106 ) - Điện trở ra RR = 0 ( thực tế RR = 0 ÷ 200Ω ) - Thời gian chuyển mạch từ A đến B bằng không ( thực tế vô cùng nhỏ ) Nên ngày nay mạch so sánh chủ yếu là dùng khếch đại thuật toán. Tín hiệu so sánh được mắc hau đầu vào của khếch đại thuật toán ( U1 và U2 ) khi U1 = U2, khếch đại thuật toán sẽ lật trạng thái và UR sẽ đổi dấu. Dấu của hai tín hiệu này trùng nhau. 2.2. Khâu tạo tín hiệu đồng bộ : Formatted: Font: 20 pt Formatted: Centered Formatted: Font: Times New Roman Dùng chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ có điểm trung tính (D1,D2) để tạo ra điện áp chỉnh lưu U(1) như hình vẽ. - Điện áp U(1) được so sánh với U0 để tạo ra các tín hiệu tương ứng với thời điểm mà điện áp nguồn đi qua điểm không. - U0 càng nhỏ thì xung U(2) càng hẹp phạm vi điều chỉnh càng lớn. Chọn αmax = 175o thì : == oUU 5sin2 20 Từ đó ta chọn : 2.3. Khâu tạo điện áp răng cưa dùng khếch đại thuật toán và transistor : Nguyên lý cơ bản của nó là dùng mạch tích phân và khóa K. Khóa K được điều khiển bằng tín hiệu đồng bộ. Khi xung đồng bộ kết thúc, khóa K mở ra, tụ C sẽ được nạp điện bở dòng : t RC Edt R E C dtI C UU constI R EI tt CCR CR −=−=−== === ∫∫ 00 11 Tại thời điểm 1t , khóa K đóng lại và 0=CU . Nên thay khóa K bằng bóng trường công nghệ MOS. Vì điện trở vào của bóng trường lớn nên tín hiệu đồng bộ là tín hiệu áp và nguồn đồng bộ sẽ bị ngắn mạch qua các mạch phụ khác. Trong trường hợp dùng bóng kênh cảm ứng n thì Uđồng bộ ≥ U0, bóng sẽ mở ( U0 là điện áp ngưỡng mở của bóng trường ). Dựa vào công thức trên với f Tt 2 1 2 == và EU R = ta có : 01.0 502 1 2 1 2 1 ===⇒= xf RC fRC EE Chọn FC μ1.0= suy ra : Ω== − kxR 100101.0 01.0 6 2.4. Khâu phát xung dùng khếch đại thuật toán : Bộ phát xung là mạcht dao động ra các xung vuông và lặp lại theo chu kỳ. Mạch tạo dao động dùng khếch đại thuật toán được mô tả như trên hình vẽ : Tụ C và điện trở R1 tạo thành mạch tích phân. Mạch R2, R3 là mạch phản hồi. Nguyên lý làm việc của mạch như sau: Giả sử ở thời điểm 0, điện áp của khếch đại thuật toán đạt giá trị cực đại UR = Umax ≈ +E Thông qua mạch phản hồi R3, R4 đầu vào "+" của khếch đại thuật toán sẽ có tín hiệu phản hồi 32 0 RR EU +=+ duy trì cho khếch đại thuật toán nằm ở chế độ bão hòa dương. Lúc này tụ C được nạp thông qua điện trở R1 tới giá trị URmax. Khi t = t1, điện áp UC đạt giá trị U0, khếch đại thuật toán lật trạng thái và UR = - Umax ≈ -E. Điện áp trên tụ C không thể thay đổi đột ngột và lúc này tụ C lại phóng điện qua R1. Ở thời điểm t = t2, khi 3 32 0 RRR EUU C +−=−= , khếch đại thuật toán lại lật trạng thái và UR = Umax ≈ +E và sau đó quá trình lặp lại. Thời gian phóng tụ C : ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ − += 0max 0maxln.. UU UU CRt R R x Thay giá trị U0 và biểu thức trên ta có : =t x và c =T Chọ T = Tha RC Chọ Để 2.5 Để thư Lúc BI = 1β 2β η Ngư của cuộ khi trạn BR với làm Mạ quá phụ ⎜⎜⎝ ⎛ +1ln..CR hu kỳ má = .22 CRtx n = RR 23 3ln...2 CR y kHf 3= 3 l.10.3.2 1= n C μ1.0= tiện điều . Khâu kh nâng cao ờng nối k này : ηββ 21 CI - hệ số k - hệ số k - hiệu su ời ta thư xung ra, n đầu ra c ển. Điện t g thái bão B V IK U . = , K cuộn W1 phân áp ch khếch lớn ( t x > c người t ⎟⎟⎠ ⎞ 2 32 R R y phát sẽ ⎜⎜⎝ ⎛ + 2 321ln. R R Ω= k50 su 1 T f ==⇒ z ta có : 1.52,1 3n = F suy ra chỉnh ta c ếch đại xu hệ số khế ép hai bón hếch đại hếch đại ất thường ờng chọn còn bóng ó thể chọ rở RB đư hòa khi thường c để hạn ch khi ta mu đai trên có ms1 ) thì a thường d là : ⎟⎟⎠ ⎞ y ra : 3ln...2 1 CR 40− : =R 1.1,0 .52,1 họn R là b ng : ch đại cũn g theo ki của bóng của bóng lấy xấp bóng T2 c T1 làm nh n tùy ý ph ợc chọn đ bóng mở họn trong ế dòng qu ốn giảm đ nhược đ kích thướ ùng bộ tr =− − 52,1 0 10 6 4 iến trở 2k g như cô ểu sơ đồ D T1 T2 xỉ 0,7 ó công su iệm vụ k ụ thuộc v ể thỏa mã : khoảng 1 a bóng, k iện áp trê iểm là kh c máy biế ộn cao tần Ωk . Ω. ng suất củ arlington ất lớn thỏ hếch đại d ào số lượ n điều kiệ ,1 ÷ 1,2. R hi biến áp n cuộn W i truyền m n áp xung như sơ đ a xung ra (như hìn a mãn vớ òng. Số l ng transis n bóng T 1có thể m xung bị 1. ột xung c sẽ bị xấu ồ sau : , người ta h vẽ ) i công suấ ượng các tor cần điề 1 và T2 ở ắc nối ti bão hòa v ó độ rộng đi. Để kh t u ếp à ắc Điện áp UV là xung có độ dài bằng tx được trộn với xung có chu kỳ Tt nhỏ hơn rất nhiều so với tx thông qua mạch logic AND. Bộ phát xung thường dùng khếch đại thuật toán có tần số kHzf 105 ÷= . Biến áp xung được tính với độ rông xung bằng Tf. 2.6. Biến áp xung : Biến áp xung dùng để cách ly mạch lực với mạch điều khiển và phối hợp trở kháng giữa cực điều khiển của tiristo với mạch khếch đại đầu ra và thay đổi cực tính của xung. Yêu cầu lớn nhất đối với biến áp xung là truyền xung từ mạch điều khiển lên cực điều khiển tiristo với độ méo ít nhất. Giả sử người ta đặt điện áp U1(t) lên sơ cấp máy biến áp ( hình vẽ ), theo định luật cảm ứng điện từ: dt dWtU Φ= 11 )( W1 - số vòng dây sơ cấp; Φ - từ thông trong lõi máy biến áp xung; W2 - số vòng dây thứ cấp; Ở đây ta bỏ qua từ trở các cuộn dây và coi từ thông tản là rất lớn. Nếu giả thiết từ thông phân bố đều trong lõi thép thì Φ = B.S ( S là tiết diện của lõi ), thay vào công thức ta có : dt dBSWtU 11 )( = Giả sử )(1 tU là xung : Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed vuông góc có biên độ bằng mU và độ rộng là XT , tích phân hai vế của phương trình ta được : 0 0100 1 1)( BdtU SW tBdtUdt dt dBSW t m T m B Xm +=→= ∫∫∫ Thông thường biến áp xung truyền xung có cực tính nên lõi thép sẽ làm việc theo đường cong từ hóa riêng ( hình vẽ ). Khi có xung, lõi thép sẽ bị từ hóa và cảm ứng từ sẽ thay đổi từ điểm 0B đến điểm mB luôn ứng với thời điểm mà kết thúc ( OA là đường từ hóa trung bình ). Sau khi kết thúc xung, cảm ứng từ tại mB giảm về 0B ( đường đậm nét trên hình ). Do đó trong công thức trên, giới hạn trên của tích phân là mB và giới hạn dưới là 0B . Lấy tích phân hai vế : Xmm TUBBSW =− )( 01 và 01 ,. BBB SB TUW mXm −=ΔΔ= n WW 12 = , ( 2 1 U Un = là hệ số máy biến áp ) Nếu sử dụng những biện pháp đặc biệt để đưa điểm làm việc của lõi thép về điểm C trong thời gian không có xung thì : mBB 2=Δ Thông thường người ta chế tạo thêm một cuộn dây phụ và đặt vào nó một sức từ động chuyển dịch cdH có giá trị âm để đưa điểm làm việc ban đầu về điểm C ( khi không có xung đặt vào sơ cấp ). Biện pháp này rất hữu hiệu đối với lõi thép có mạch từ trễ gần hình vuông, tức là 0B có giá trị gần tiệm cận với mB . Trong thực tế xung đi qua biến áp xung bị méo và có dao động do tụ ký sinh trong biến áp xung gây ra. Để giảm dao động và độ đỉnh xung, cần tăng cường các giá trị điện cảm của biến áp xung. Điện cảm của biến áp xung đối với lõi tròn được tính như sau : l SWL 2 0μμ= mH /10.4 70 −= πμ H B Δ Δ= 0μμ lấy theo đường trung bình. S - tiết diện lõi; Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed l - chiều dài mạch từ; Nên chọn lõi ferit có độ từ thẩm μ lớn. Khi mắc biến áp xung và mạch colectơ của trazito thì điện cảm của nó phải thỏa mãn điều kiện : )1(max 1 xI TUL C X Δ−≥ maxCI - dòng cho phép của tranzito. Dòng từ hóa lõi máy biến áp xung bằng : L TUI X1=μ XT - độ rộng xung 3. Tính toán mạch điều khiển : 3.1. Tính toán biến áp xung : • Các thông số của máy biến áp xung : Điện áp sơ cấp : VEU 121 =+= Điện áp thứ cấp : VUU g 32 == Dòng điện thứ cấp : mAII g 1502 == Độ rộng xung : msTT fX 2,0== • Chọn vật liệu máy biến áp xung là sắt Ferit HM, lõi dạng hình xuyến. Theo đặc tính từ hóa, xác định được : mH H BmAHTB 01,0 30 3,030;3,0 ==Δ Δ=→=Δ=Δ μ • Chọn diện tích lõi mạch từ : 22,16 mmS = • Hệ số máy biến áp : 4 3 12 2 1 === U Un • Dòng điện sơ cấp : mA n II 5,3721 == • Số vòng dây cuộn sơ cấp : 500 . 1 1 =Δ= SB TUW X • Điện cảm của biến áp xung : mHL xI TUL C X 8,4 )1(max 1 ≥→Δ−≥ ; Chọn mHL 5= ( thỏa mãn điều kiện không làm bão hòa mạch từ ) • Chiều dài trung bình mạch từ: cm L SWl l SWL 1,8 2 10 2 10 ==→= μμμμ • Dựa vào các thông số tính được ở trên, chọn mạch từ OA-20/25-6,5 có các kích thước như hình vẽ : Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed • Chọn mật độ dòng điện sơ cấp và thứ cấp : 221 4 mmAJJ == • Tiết diện dây quấn sơ cấp : 2 1 1 1 009375,0 mmJ IS == • Chọn dây cuốn là loại dây đồng tròn → đường kính dây sơ cấp : mmSd 109,04 11 == π . Chuẩn hóa theo tài liệu: 2 11 01131,0;12.0 mmSmmd == • Số vòng dây cuộn thứ cấp : 125 4 5001 2 === n WW • Tiết diện dây quấn thứ cấp : 2 2 2 2 0375,0 mmJ IS == • Đường kính dây thứ cấp : mmSd 218,04 22 == π . Chuẩn hóa theo tài liệu: 2 22 03464.0;21,0 mmSmmd == 3.2. Tính toán khâu khếch đại xung : • Do dòng qua sơ cấp máy biến áp nhỏ mAI 5,371 = nên chọn tranzitor T2, T3, T4, T5 là loại PN2222 có các thông số như sau : Trazitor loại NPN, vật liệu bán dẫn Si. Dòng điện lớn nhất ở colectơ : mAIC 600max = Hệ số khếch đại : 50=β Dòng làm việc của colector : mAIC 50= Dòng làm việc của bazơ : mAII CB 1== β Công suất tiêu tán ở colector : mWPC 625= • Điện trở R15 và R16 có giá trị : Ω==== − kIK U RR B 10 10.2,1 12 . 3 max8 1615 d D a b H×nh 1.79 .H×nh chiÕu lâi biÕn ¸ p xung cml mmS mmD mmd mmb mma 1,8 2,16 25 20 5,6 5,2 2 = = = = = = Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed 3.3 • D 1N4 • C chế loại OP Điệ Hiệ Tổn Côn +Vc . Chọn OP o trị số dò 001 có c họn cổng tạo, mỗi LM324N AMP có c n áp nguồ u điện thế g trở vào g suất tiê c 14 1 AMP, cổ ng điện t ác thông s Dòng điện Điện áp đ Điện áp m AND loạ IC có 4 cổ Nguồn nu Nhiệt độ l Điện áp ứ Điện áp ứ Dòng điện Công suất Sơ đồ châ do hãng ác thông n nuôi : V giữa hai : = MRin 2 u thụ : P & & 13 1 2 H×nh 1.38 ng AND, rong mạch ố như sau lớn nhất ặt ngược ở thông d i CD4081 ng với cá ôi : VCC = àm việc : ng với mứ ng với mứ : mA1≤ tiêu thụ n cắm IC do hãng T số như sau VCC 5,1±= đầu vào : Ω mW500= 2 11 3 4 .S¬ ®å c diode : điều khi : chịu đượ lớn nhất : iode : U t họ CMO c thông s V183÷ . C Co 840 ÷− c logic " c logic "0 : 2,5 nW/C CD4018 exas Inst : V16±÷ , c V32± 10 5 h©n IC 40 ển nhỏ nê c khi phân VU Ng 50= V6,0= S do hãng ố như sau họn VCC = Co0 1" : V8≥ " : V3≤ ổng : rusment c họn VCC = & & 9 6 81 n chọn di cực thuậ Texas In : V12 • Chọ hế tạo, m V12± 8 7 ode loại n : AI F 1= strusment n OPAM ỗi IC gồm P 4 Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged Dòn Nhi Tốc Sơ 3.4 • T • C =T • C biến 3.5 • T =E 3.6 • C Từ 4R • Đ U dk • Đ các R6 g điện ra ệt độ làm độ biến t đồ chân c . Tính toá ần số bộ t họn R12 = 11.2 1 = CR f họn =2C trở Ωk1 . Tính toá heo đồ thị 2 →XT RC E . Tính toá họn max =α đó chọn đ và 5R là 2 ể có góc đ RC R 360 = α ể hạn chế điện trở. RR 87 === : nI 300 = việc : 6− hiên điện ắm của IC n máy phá ạo xung c kR 5013 = 2 2 1ln. ⎜⎜⎝ ⎛ + R R →1,0 RFμ n khâu tạo tại của x 2 == XTRC n khâu so o175 suy iện trở ph nhánh củ iều khiển f 10.100. = dòng ra, Các điện RR 109 == A Co1505 ÷ áp cho ph LM324: t xung ch hùm : f = suy ra : 11 12 13 2=⎟⎟⎠ ⎞ R = − − 10.1,0 10.1,9 11 điện áp r ung răng c 01,0 . Ch sánh và k ra : U o = ân áp : R R a biến trở o86=α đ 310.1,0. 12 63 − vào các O trở này có I ER max 14 = ép : SR = ùm : kHz5 2 3ln → RC Ω= 9106 5 . ăng cưa : ủa tại t = ọn C μ1,0= hâu tạo tí U 5sin2 )1( 48,1 4,112 5 4 −= 10k. iện áp đi .5 50.60 86 = PAMP và giá trị bằ 1 10 12 3 == − sV μ4,0 211 l2 1= f C Để tiện đi sTX 01,0 2 = F thì R = n hiệu đồn Vo 48,1= 78 = . Để ều khiển p V73 cổng AN ng : k2 10.1,9 3n = ều chỉnh thì U =)3( 10.1,0 01,0 6 =− g bộ : tiện điều hải bằng D 1( mA≤ 5− chọn 11R l E suy ra k100 chỉnh chọ : ) ta mắc th à : n êm Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C Field Code C hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged hanged • Tranzito trường T1 chọn là IRF540 với hiệu điện thế để tranzito dẫn VU GS 6≥ III. HÖệ thèống m¹ạch ph¶ản håồi: 1. Nguyªên lÝí hÖệ thèống m¹ạch ph¶ản håồi: Trong qóúa tr×ình n¹ạp ¾ắcquy th×ì søức ph¶ản ®điÖện ®đéộng cñủa ¾ắcquy t¨ăng lªên vµà ®điÖện trëở trong cñủa ¾ắcquy gi¶ảm ®đi, v×ì vËậy trong qu¸á tr×ình n¹ạp víới dßòng kh«ông ®đæổi vµà ¸áp kh«ông ®đæổi th×ì ta ph¶ải cãó nguyªên t¾ắc ®điÒều khiÓển phïù hîợp nh»ằm æổn ®đÞịnh dßòng ®điÖện vµà ®điÖện ¸áp t-ư¬ơng øứng víới mçỗi qu¸á tr×ình n¹ạp. a. N¹ạp víới dßòng ®điÖện kh«ông ®đæổi: Khi n¹ạp víới chÕế ®đéộ dßòng ®điÖện kh«ông ®đæổi, dßòng ®điÖện sÏẽ ®đ-ưîợc æổn ®đÞịnh ëở gÝía trÞị mong muèốn b»ằng m¹ạch håồi tiÕếp ©âm dßòng ®điÖện. Ta cã: U®k = Uc® - Uht = U0+Uss-Uht Trong ®đãó U0 : §ĐiÖện ¸áp t¹ạo ra gãóc α mong muèốn ( gãóc mëở α cñủa béộ chØỉnh l-ưu khi kh«ông t¶ải ). U0 = const. Uss: §ĐiÖện ¸áp chuÈẩn ®đÓể so s¸ánh, Uss = const. Uht: §ĐiÖện ¸áp håồi tiÕếp, Uht =Id.Rs. Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Id: Dßòng ®điÖện cÇần gi÷ữ kh«ông ®đæổi trong qu¸á tr×ình n¹ạp. Rs: §ĐiÖện trëở sun cãó t¸ác dôụng biÕến dßòng ®điÖện cÇần håồi tiÕếp thµành ®điÖện ¸áp, ta ph¶ải tÝính to¸án Rs sao cho khi dßòng Id ®đ¹ạt gi¸á trÞị æổn ®đÞịnh mong muèốn th×ì Uht =Uss . Chøức n¨ăng cñủa m¹ạch: M¹ạch håồi tiÕếp ©âm dßòng ®điÖện cãó chøức n¨ăng thay ®đæổi gãóc ®điÒều khiÓển α - thay ®đæổi ®điÖện ¸áp ®đÇầu ra cñủa chØỉnh l-ưu nh»ằm duy tr×ì dßòng ®điÖện kh«ông ®đæổi trªên m¹ạch t¶ải khi t¶ải thay ®đæổi. Qu¸á tr×ình ho¹ạt ®đéộng cñủa m¹ạch: Khi ®đãóng nguåồn, ban ®đÇầu Ud nháỏ → dßòng Id nháỏ→ Uht U0, qua béộ so s¸ánh khi U®đk > U0 th×ì gãóc ®điÒều khiÓển α gi¶ảm → t¨ăng Ud lµàm cho dßòng ®điÖện Id t¨ăng. §ĐÕến khi Id ®đ¹ạt tr¹ạng th¸ái æổn ®đÞịnh mong muèốn th×ì Uht = Id.Rs =Uss lóúc nµày U®đk = U0 æổn ®đÞịnh gi÷ữ cho dßòng ®điÖện kh«ông ®đæổi. Gi¶ả söử trong qu¸á tr×ình ho¹ạt ®đéộng, méột nguyªên nh©ân nµào ®đãó lµàm cho dßòng ®điÖện Id t¨ăng h¬ơn gi¸á trÞị mong muèốn, lóúc nµày Uht = Id.Rs > Uss lµàm cho U®đk t¨ăng, ®điÒều nµày lµàm cho gãóc ®điÒều khiÓển α t¨ăng → ®điÖện ¸áp Ud gi¶ảm lµàm gi¶ảm dßòng Id ®đÕến gi¸á trÞị æổn ®đÞịnh mong muèốn. b. N¹ạp víới ®điÖện ¸áp kh«ông ®đæổi: T-ư¬ơng tùự nh-ư ph-ư¬ơng ph¸áp n¹ạp víới dßòng kh«ông ®đæổi, ëở ph-ư¬ơng ph¸áp n¹ạp víới ®điÖện ¸áp kh«ông ®đæổi, ®điÖện ¸áp sÏẽ ®đ-ưîợc æổn ®đÞịnh nhêờ m¹ạch håồi tiÕếp ©âm ®điÖện ¸áp. ëỞ m¹ạch håồi tiÕếp ©âm ®điÖện ¸áp, ®điÖện ¸áp håồi tiÕếp ®đ-ưîợc lÊấy qua 1 chiÕết ¸áp. Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Ta cãó: U®đk = Uc®đ - Uht = U0 + Uss - Uht Trong ®đãó U0 : §ĐiÖện ¸áp t¹ạo ra gãóc α mong muèốn (gãóc mëở α cñủa béộ chØỉnh l-ưu khi kh«ông t¶ải). U0 = const. Uss: §ĐiÖện ¸áp chuÈẩn ®đÓể so s¸ánh, Uss= const. Uht: §ĐiÖện ¸áp håồi tiÕếp, Uht = k.Ud. Ud : §ĐiÖện ¸áp cÇần gi÷ữ kh«ông ®đæổi trong qu¸á tr×ình n¹ạp. k : HÖệ sèố ph¶ản håồi ®điÖện ¸áp , ta ph¶ải tÝính to¸án k sao cho khi ®điÖện ¸áp Ud ®đ¹ạt gi¸á trÞị æổn ®đÞịnh mong muèốn th×ì Uht =Uss , k = 21 2 RR R + Chøức n¨ăng cñủa m¹ạch : M¹ạch håồi tiÕếp ©âm ®điÖện ¸áp cãó chøức n¨ăng thay ®đæổi gãóc ®điÒều khiÓển α - thay ®đæổi dßòng ®điÖện ®đÇầu ra cñủa chØỉnh l-ưu nh»ằm duy tr×ì ®điÖện ¸áp kh«ông ®đæổi trªên m¹ạch t¶ải khi t¶ải thay ®đæổi. Qu¸á tr×ình ho¹ạt ®đéộng cñủa m¹ạch: Khi ®đãóng nguåồn, ban ®đÇầu Ud nháỏ → Uht U0 , qua béộ so s¸ánh khi U®đk > U0 th×ì gãóc ®điÒều khiÓển α gi¶ảm →Ud t¨ăng. §ĐiÒều chØỉnh chiÕết ¸áp cho ®đÕến khi Ud ®đ¹ạt tr¹ạng th¸ái æổn Field Code Changed Formatted: Font: (Default) Times New Roman Formatted: Font: (Default) Times New Roman Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: (Defaul