Nguyên liệu chế biến thức ăn thủy sản
Nhóm cung cấp đạm Nhóm cung cấp năng lượng Nhóm cung cấp chất khoáng Nhóm cung cấp vitamin Nhóm chất bổ sung
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nguyên liệu chế biến thức ăn thủy sản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN
THỨC ĂN THỦY SẢN
Các nguồn nguyên liệu
Nhóm cung cấp đạm
Nhóm cung cấp năng lượng
Nhóm cung cấp chất khoáng
Nhóm cung cấp vitamin
Nhóm chất bổ sung
Nguồn cung cấp đạm động vật
• Đạm động vật: bột cá, bột đầu tôm, bột huyết, bột
mực
• Bột cá là nguồn nguyên liệu tốt nhất:
• acid amin đầy đủ và cân đối,
• tỉ lệ tiêu hóa tốt (> 92%), mùi vị tốt,
• có chứa yếu tố kích thích sinh trưởng
• muối khoáng cao (1520%) đặc biệt là hàm lượng P.
Bảng: Thành ph n sinh hoá m t s ngu n protein đ ng v tầ ộ ố ồ ộ ậ
Ngu nồ Ch t khôấ Protein Lipid Xơ Mu i ố
khoáng
B t th tộ ị 94 50.9 9.7 2.4 29.2
B t lông vũộ 93 83.3 5.4 1.2 2.9
B t đ u tômộ ầ 88 39.5 3.2 12.8 27.2
B t ghộ ẹ 93 93 1.4 1.1 7.1
B t nhuy n ộ ễ
thể
92 34.8 2.1 11.6 44.66
Nguồn cung cấp protein
Nguồn cung cấp protein
Bảng : Thành ph n sinh hóa (%) c a m t s lo i b t cáầ ủ ộ ố ạ ộ
Ngu n b t cá ồ ộ Protein Lipid Khoáng Xơ m đẨ ộ
Cá c mơ 65 9 16 - 10
Cá trích 72.7 9.1 10.1 - 8.1
Cá mòi 62.6 10.1 19.2 0.7 8.1
Cá tr ngắ 65 5 20 - 10
B t cá Peruộ 66.9 0.67 15.2 0.13 8.7
B t cá Kiên giangộ 59.2 8.24 24.5 0.12 8.2
Giá tr dinh d ng nguyên li uị ưỡ ệ
(m u thu t i nông h )ẫ ạ ộ
Thành phần Acid amin: Chỉ số hoá học
Arg His Iso Leu Lys Met Phe Thr Val
B t cáộ 100 100 100 100 100 100 100 100 100
B t huy tộ ế 48 170 17 148 90 47 151 106 148
B t th tộ ị 144 74 81 103 86 64 105 95 108
Gia c mầ 101 93 104 105 83 85 106 100 108
Lông vũ 92 39 110 111 29 25 118 104 149
Đ u nànhậ 100 89 111 106 83 48 130 91 103
lupin 173 94 96 102 56 23 104 87 80
field pea 141 83 100 97 88 41 119 68 101
cowpea 113 102 101 105 86 54 138 81 102
B t mì.ộ 66 95 114 129 30 63 180 86 110
B t b pộ ắ 40 53 97 229 20 82 154 72 94
wheat 82 84 99 119 45 92 141 83 112
Lúa mi nế 62 67 103 193 29 67 139 75 110
Nguồn cung cấp protein
Bột đầu tôm:
không được xem là nguồn cung cấp protein chính hàm
lượng protein thấp 3540%.
Nguồn cung cấp khoáng, cholesterol, astaxanthin cho
tôm.
Hàm lượng astaxanthin trong bột đầu tôm (>100ppp).
Cải thiện mùi vị hấp dẫn của thức ăn.
không nên bổ sung quá 15% vào công thức ăn tôm
Nguồn cung cấp protein
Bột thịt, bột thịt xương
Bột thịt có hàm lượng protein cao tương đương bột cá
(5060%).
Chế biến từ sản phẩm của lò mổ: ruột già, gân, móng,
thức ăn trong dạ dày, gân, móng và lông.
Hàm lượng methionin thấp
Nguồn cung cấp protein
Bột huyết
hàm lượng protein rất cao, lớn hơn 80%.
Rất giàu lysine (911%)
Thiếu Isoleusine và Methionin.
Khả năng tiêu hóa của động vật thuỷ sản thấp.
Protein và acid amin trong bột huyết dễ bị phân
hủy trong quá trình chế biến.
Rất dễ bị hư trong quá trình tồn trữ.
Nguồn cung cấp protein
Bột phụ phẩm gia cầm và bột lông vũ
Bột phụ phẩm gia cầm là sản phẩm của lò mổ gia
cầm: lông, ruột , phổi
Hàm lượng protein khoảng 58 – 60%,
Độ tiêu hóa protein thấp hơn 70%
Bột lông vũ có hàm lượng protein đạt 8085%.
Thành phần protein chủ yếu là keratin có độ tiêu hóa
rất thấp (bột lông vũ không qua xử lý hầu như không
sử dụng được)
Thiếu methionin lẫn lysine.
Protein của bột lông vũ mà cá có khả năng tiêu hóa
thấp (khoảng 50%).
Nguồn cung cấp protein thực vật
Thay thế nguồn protein bột cá giảm giá thành thức ăn.
Một số trở ngại như:
độ tiêu hóa thấp,
chứa các chất kháng dinh dưỡng và độc tố
không cân đối về acid amin
thiếu lysin và methionin.
Nguồn cung cấp protein thực vật
Bột đậu nành
nguồn protein thực vật thay thế cho bột cá tốt nhất trong
thức ăn đvts (protein 44 49%)
có thể thay thế 6080% bột cá trong khẩu phần thức ăn
Trong thức ăn cho tôm bột đậu nành có thể được sử
dụng đến 25%.
Bột đậu nành thiếu methionin, cystin,
chất ức chế enzime tiêu hóa protein : anti – trypsine
Nguồn cung cấp protein thực vật
Thành ph n dinh d ng c a m t s ngu n protein th c v tầ ưỡ ủ ộ ố ồ ự ậ
Thành ph nầ Bánh d u ầ
đ u nànhậ
Bánh d u ầ
bông v iả
Bánh d u ầ
d aừ
Bánh d u ầ
đ u ph ngậ ộ
Tr ng l ng khôọ ượ 88 91 90 89
Protein 45-48 41 21.5 45-48
Lipid 1.9 1.4 1.6 1.1
D n xu t không đ mẫ ấ ạ 28.5 29.1 43.9 -
Khoáng 6.2 6.5 7.0 4.5
Năng l ng thô ượ
(MJ/kg)
17.5 17.9 16.1 -
Năng l ng tiêu hóa ượ
(MJ/kg)
13.5 9.1 - -
Ngu n th c v t cung c p tinh b tồ ự ậ ấ ộ
Ngu nồ Đ khôộ Protein Lipid X ơ Khoáng
B p vàngắ 88 8.5 3.6 2.3 1.3
G oạ 90 12.8 4.6 5.3 7.4
Cám g oạ 91 12.8 13.7 11.1 11.6
Khoai lang khô 87 3.2 1.7 2.2 2.6
Khoai mì 87 0.9 1.7 0.8 0.7
T mấ 87 9.5 1.9 0.8 2.1
Lúa mì 88 12.9 1.7 2.5 1.6
B t mìộ 88 11.7 1.2 1.3 0.4
Cám lúa mì 89 16.4 4.0 9.9 5.3
Thành ph n và hàm l ng acid béoầ ượ
Heo Cọ Cải ĐN Olive Lins Trích Cơm
16:00 26 61 5 11 14 7 13 17
16:1n7 3 tr tr tr 2 tr 7 9
18:00 15 5 2 4 3 5 1 4
oleic 18:1n9 49 26 60 22 69 18 10 12
linoleic 18:2n6 9 7 21 54 12 17 1 1
linolenic 18:3n3 tr tr 10 8 1 54 1 1
20:1n9 tr 0 2 tr tr 0 13 2
EPA 20:5n3 0 0 0 0 0 0 6 17
22:1n9 0 0 1 tr 0 0 0 0
22:1n11 0 0 0 0 0 0 23 2
DHA 22:6n3 0 0 0 0 0 0 6 9
Chất phụ gia
Chất kết dính
Nhóm có nguồn gốc tảo biển:
Agar (12%), Alginate,
Carrgeenan..
Nhóm có nguồn gốc thực vật:
tinh bột (1025%), Gure gum,
Hemicellulose, Carboxymethyl
Cellulose – CMC ( 13%)..
Nhóm có nguồn gốc động vật:
Gelatin, Collagen, Chitosan
Nhóm có nguồn gốc vô cơ:
Bentonite
Chất phụ gia
Chất chống oxy hóa
BHT: 200 ppm
BHA: 200 ppm
Ethoxyquin: 150 ppm
Chất chống mốc
acid propionic,
acid sorbic,
sodium diacetate,
acid phosphoric.
Chất phụ gia
Chất tạo mùi (chất dẫn dụ)
Chất dẫn dụ tự nhiên như: bột
mực, bột nhuyễn thể, bột đầu
tôm, gium nhiều tơ, nhộng
tằm, dịch thủy phân cá, tôm,
dầu mực, dầu nhuyễn thể
Chất dẫn dụ nhân tạo:
acid amin tự do (glycine,
analine, glutamate), phân tử
peptide như betanin
Chất phụ gia
Sắc tố
Sắc tố chủ yếu carotenoids.
Chức năng chính của sắc tố này là:
Tiền chất tạo vitamin A
Tạo màu đỏ trong một số loài cá
Màu của trứng tôm cá
Chất phụ gia
Enzime tiêu hóa
Probiotic
Acid amin tổng hợp
Premix khoáng
Phytase, galactosidase
ENZYME - PHYTASE
THIẾT LẬP CÔNG THỨC VÀ
CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN
Các nguyên tắc trong
thiết lập khẩu phần
Căn cứ vào nhu cầu của đối tượng nuôi.
* Chọn nguyên liệu:
Đáp ứng đủ chất dinh dưỡng
Dễ tiêu hóa
Sẵn có, rẻ tiền.
* Nên phối chế nguồn cung cấp chất đạm từ nhiều
nguồn nguyên liệu để đảm bảo đủ acid amin cần thiết
cho tôm
4.1.Xây dựng công thức thức ăn: khoa
học và sáng tạo
Mục tiêu:
Tăng trọng, sinh s n và sức kh e vật nuôiả ỏ
S n ph m thức ăn: hấp dẫn, chấp nhận được, n định ả ẩ ổ
và an toàn
Tác động thấp nhất đến môi trường nước
Hiệu qu về kinh tế ả
4.1.Xây dựng công thức thức ăn: khoa
học và sáng tạo
Xây dựng công thức thức ăn dựa trên ba nhân
tố liên quan nhau:
1. Hiểu nhu cầu dinh dưỡng c a loàiủ
2. Biết được chi phí và giá trị dinh dưỡng c a các ủ
nguồn nguyên liệu
3. Đặc tính vật lý c a thức ănủ
4.1.1. Nhu cầu dinh dưỡng
Ph i biết về nhu cầu dinh dưỡng (một số ả
dưỡng chất quan trọng) của vật nuôi (tính
khoa học)
Xác định thành phần dưỡng chất của thức
ăn và lưu ý đến hệ thống nuôi (tính khoa
học + sáng tạo)
4.1.1. Nhu cầu dinh dưỡng
1. Một số dưỡng chất quan trọng:
Protein – hay 2 hay 3 axitamin giới hạn
Chất béo thô
Phospholipid
EPA và DHA (thành phần axít béo)
Cholesterol
4.1.1. Nhu cầu dinh dưỡng
2. Xác định một số dưỡng chất quan trọng
Thành phần của hỗn hợp vitamin
Thành phần của hỗn hợp khoáng
Carotenoids
Chất tạo mùi
Chất b sung nhưổ nucleic acids
4.1.1. Nhu cầu dinh dưỡng
Lưu ý đến các chất kháng dinh dưỡng (ANF)
Tro, đặc biệt nếu s dụng bột thịt xươngử
Đường đa (nonstrach), chất xơ, đặc biệt nếu s ử
dụng nguồn cung cấp protein từ thực vật
Acids béo bão hòa
Giá trị dinh dưỡng c a nguyên liệuủ
T ng hợp giá trị dinh dưỡng c a các nguồn nguyên liệu ổ ủ có
được:
Xác định chất dinh dưỡng quan trọng và những hạn
chế có trong nguyên liệu được chọn.
Thu thập số liệu về thành phần dinh dưỡng c a nguyên liệu ủ
chọn lựa.
S dụng các số liệu về mử ức độ tiêu hóa (nếu có)
Giá trị dinh dưỡng c a nguyên liệuủ
Xác định hàm lượng dinh dưỡng của một số
nguyên liệu đặc thù/quan tâm (vitamin premix,
carotenoid, chất kết dính)
Xem xét các hạn chế c a từng loại nguyên liệu mà có thủ ể tạo
ra các yếu điểm (trở ngại) trong thành phần hay
chất kháng dinh dưỡng (ANF)
Xác định hàm lượng thấp nhất hay cao nhất chấp nhận
được cho các nguồn nguyên liệu được chọn.
Giá trị dinh dưỡng c a nguyên liệuủ
Nguyên liệu có chất dẫn dụ không?
Mối tương tác c a các nguyên liệu: ủ
nh hư ng đến kh năng tiêu hóa? Ả ở ả
Tích tụ chất độc hay kháng dinh dưỡng?
Đặc tính vật lý c a thức ănủ
Đặc tính c a thức ăn sẽ tùy thuộc vào:ủ
Tập tính ăn c a loàiủ
Hệ thống nuôi
Yêu cầu c a người nuôi hay ngủ ười nghiên cứu
Quy trình s n xuất: ép đùn, ép n iả ổ
Đặc tính vật lý c a thức ănủ
Thức ăn viên n i hay chìm ?ổ
Nếu là thức ăn viên chìm:
Tốc độ chìm c a viên thức ăn?ủ
Độ bền c a viên thức ăn trong nướcủ ?
Chất kết dính cần phải s dụngử ?
Xây dựng công thức thức ăn
(tính sáng tạo)
Kinh nghiệm trong chọn lựa từng nguồn nguyên liệu
dùng xây dựng công thức thức ăn.
Đó là: Tại sao s dụng bột đậu nành thay thế mử ột phần
bột cá trong công thức thức ăn.
Có suy nghĩ khác nhau không khi thiết lập công
thức thức ăn cho cá, tôm thế nào?
Xây dựng công thức thức ăn
(tính sáng tạo)
Kinh nghiệm về sự hấp dẫn của thức ăn
sẽ nh hư ng thông qua tương tác giữa tả ở ừng
nguồn nguyên liệu trong phối trộn thức ăn.
Kết hợp các nguồn nguyên liệu thích hợp trong
việc ép viên nhằm tạo nên thức ăn có tính chất
vật lý phù hợp
Xây dựng công thức thức ăn
(tính sáng tạo)
Cân đối giữa chi phí/lợi nhuận tạo nên viên thức
ăn có đầy đ dưỡng chấtủ
Điểm lợi nhuận tạo thức ăn cho vật nuôi
cho năng suất cao nhất ngược chi phí
thức ăn thấp cho năng suất thấp (không
cao).
Nghiên cứu về xây dựng công thức thức ăn
Nghiên cứu về xây dựng công thức thức ăn
Ch một nguồn nguyên liệu hay dưỡng chỉ ất được
thay đ i trong khi các thành phần dinh dưỡng khác ổ
không thay đ i – thí nghiệm một nhân tố, ổ đáp ứng
Hai hay ba dưỡng chất biến động trong cùng một
thí nghiệm đa nhân tố, tuy nhiên đ m b o các ả ả
nguồn khác không thay đ i ổ – thí nghiệm hai nhân tố
Nghiên cứu về xây dựng công thức thức ăn
Thay đ i ổ hàm lượng các dưỡng chất hơn là
những gì cho là lý thú thì sẽ dung hoà trong
nghiên cứu.
Chi phí cho nguyên liệu không xem như nhân tố
chính trong nghiên cứu xây dựng công thức thức
ăn, vì thế công thức thức ăn có chi phí thấp nhìn
chung không cần quan tâm nhiều.
Xây dựng công thức thức ăn
(tính khoa học + sáng tạo)
Công cụ tính thức ăn:
Máy tính tay
Máy vi tính phần mềm Excel
Phần mềm xây dựng công thức thức ăn –
Winfeed, Feedlive
Các vấn đề cần quan tâm:
Hiểu được nhu cầu dinh dưỡng c a loàiủ
Biết được chi phí và giá trị dinh dưỡng c a ủ
các nguồn nguyên liệu.
Biết đặc tính vật lí c a thức ăn.ủ
Nguyên liệu Cấp nước Cấp hơi nước
Ép và cắt
viên
Máy ép viên thức ăn
Ép đùn
(Các mũi tên ch h ng quay c a các ph n chuy n đ ng)ỉ ướ ủ ầ ể ộ
C n g t ầ ạ
Tr c lănụ
dao
Khuôn
Nhập
nguyên liệu
Nghiền
Trộn
Trộn
Thuốc,
khoáng
Vitamin
Lipid
Bồn chứa nguyên liệu Bao đ ng ự
nguyên li uệ
Bồn cấp
hơi nướcÉp viên
Sấy
Làm
mát
Nghiền viên
Sàng Viên m nhả
Áo dầu
B nồ
chứa
Nông
trại
Đóng
bao
Sơ đồ qui trình sản xuất thức ăn thủy sản
Kiểm tra chất lượng thức ăn
Cơ quan kiểm định:
Phân tích thành phần dinh dưỡng
Kiểm tra các chất độc hại như: kháng sinh,
thuốc trừ sâu...
Kiểm tra vi sinh vật
Phân tích độc tố Aflatoxin
Kiểm tra tính chất vật lý: độ mặn, độ tan, kích
cỡ...
Nuôi thử nghiệm
Ch n l a th c ăn ch t ọ ự ứ ấ
l ngượ
Tại nơi cung cấp:
Thành phần dinh dưỡng ghi trên bao bì: đạm, chất
béo, xơ, năng lượng,...
Các yếu tố cảm quan:
Màu sắc
Mùi
Độ bền (tan)
Độ tinh (cát, sạn)
Kích cỡ viên thức ăn
Hạn sử dụng
Uy tín của nhà sản xuất
Chọn lựa thức ăn chất lượng
Tại địa điển nuôi:
Khả năng bắt mồi
Tốc độ sinh trưởng: Theo dõi tăng trọng
của tôm qua từng giai đoạn (so sánh với
bảng tăng trưởng)
Hệ số tiêu tốn thức ăn (FCR)
Bảo quản thức ăn
Kh năng b h ng do:ả ị ỏ
* M cố
* Hôi d uầ
* Vi sinh v t gây b nhậ ệ
* Côn trùng
Bảo quản thức ăn
M c phát tri nố ể
khi m đ > 13%ẩ ộ
Bảo quản thức ăn
Ẩm độ: không quá
11% (chống mốc)
Di chuy n ể
c a n c ủ ướ
xu ng đáy ố
bao m cố
Khu v c d b m cự ễ ị ố
Thay đ i nhi t đ ổ ệ ộ
n c di ướ
chuy n ể th c ứ
ăn h ngỏ
Đi u ki n b o qu n lý ề ệ ả ả
t ng:ưở
- Khô
- Thoáng khí
- S ch sạ ẽ
- Th i gian không >3 thángờ
Thức ăn Sức khỏe Chất lượng
SPTS
Sử dụng nguyên liệu chất lượng kém:
• Mốc Aflatoxin
• Ôi dầu
• Nhiễm VSV có hại
• Sử dụng kháng sinh, chất kích thích sinh
trưởng
Tồn lưu trong cá không đạt tiêu chuẩn
VSATTP ảnh hưởng sức khỏe con
người
Ảnh hưởng oxy hóa (hôi dầu) chất
béo lên chất lượng thức ăn
• Giảm lượng acid béo cần thiết
cho ĐVTS
• Thức ăn có mùi hôi, vị khó
ăn ảnh hưởng đến sự bắt
mối, hiệu quả sử dụng thức
ăn.
• Một số dưỡng chất cần thiết bị
phân hủy
• Giá trị dinh dưỡng của thức ăn
giảm
• Sinh độc tố
Dấu hiệu bệnh cá ăn thức ăn bị oxy hóa
Xuất huyết.
Trương bụng và phồng gan
Giảm ăn và FCR tăng cao
Sinh trưởng chậm
Mòn vây và teo cơ
Tăng tỉ lệ chết
X NG GANƯ
Ảnh hưởng oxy hóa (hôi dầu) chất béo lên
chất lượng thịt cá
Sản phẩm ĐVTS khi sử dụng thức ăn bị bị
oxy hóa có mùi hôi khó chịu,
Mỡ tích lũy sẽ bị vàng hay nâu sậm
AFLATOXIN
GIỚI THIỆU
Aflatoxin do các loài n m m c gi ng ấ ố ố
Aspergillus sinh ra.
Aflatoxin g m 4 nhóm và 2 d n xu tồ ẫ ấ
AFB1
AFB2
AFG1
AFG2
M1 và M2
Đ ng v t và con ng i ăn ph i AFB ộ ậ ườ ả
có th nguy hi m tính m ng.ể ể ạ
GIỚI THIỆU
Công th c c u t o c a các nhóm ứ ấ ạ ủ
AFB:
M1
4hydroxyl AFB1
M2
4hydroxyl AFB2
GIỚI THIỆU
Đi u ki n đ n m ề ệ ể ấ Aspergillus phát tri nể .
Nhi t đ l n h n 27ệ ộ ớ ơ oC.
m đ không khí l n h n 62%, m đ trong Ẩ ộ ớ ơ ẩ ộ
nguyên li u l n h n 14%.ệ ớ ơ
S xâm nh p c a sâu bự ậ ủ ọ
⇒ Th c ăn cho tôm cá có th b nhi m đ c t n m ứ ể ị ễ ộ ố ấ
AFB n u b o qu n không t t.ế ả ả ố
GIỚI THIỆU
AFB có th có trong nguyên li u và ể ệ
th c ăn.ứ
Th c ăn nuôi ứ cá có thành ph n ầ
nguyên li u ch y u là ệ ủ ế ngũ c cố .
AFB1 có th có trong th c ăn có th ể ứ ể
gây b nh ho c làm cá ch m l n?ệ ặ ậ ớ
KẾT QUẢ
Sự tăng trưởng của cá ba sa
Tỉ lệ sống của cá ba sa
b
aaaa
0
20
40
60
80
100
120
0 0,5 2,5 10 50
Haìm læåüng AFB1 (mg/kg thæïc àn)
Tè lãû säúng
(%)
KẾT QUẢ
Những biến đổi của mô gan
KẾT QUẢ
Mô gan b teo ị
nhân và tích lũy
m (cá ăn th c ỡ ứ
ăn ch a 50 mg ứ
AFB1/kg th c ăn ứ
trong 90 ngày)
Tích lũy mỡ
Teo nhân
Những biến đổi của mô gan
KẾT QUẢ
Mô gan b ho i ị ạ
t (cá ăn th c ăn ử ứ
ch a 50 mg ứ
AFB1/kg th c ăn ứ
trong 90 ngày sau
đó đ c nuôi ượ
ti p t c đ n 150 ế ụ ế
ngày)
Ho i tạ ử
Những biến đổi của mô thận
KẾT QUẢ
Mô th n cá b ậ ị
ho i t (cá ăn ạ ử
th c ăn ch a ứ ứ
AFB1/kg th c ănứ
trong 90 ngày)
Ho i tạ ử
Ngưỡng ôxy và cường độ hô hấp
AFB1
(mg/kg TA)
C ng đ hô ườ ộ
h pấ
(mg/kg/gi )ờ
Ng ng ôxyưỡ
(mg/L)
0 115± 8,0a 1,47± 0,12a
0,5 118± 13a 1,33± 0,10a
2,5 111 ± 8,9a 1,42± 0,10a
10 114± 10a 1,60± 0,20a
50 170± 12 b 1,58± 0,18a
KẾT QUẢ
GIỚI THIỆU TIÊU CHUẨN NGÀNH
THỨC ĂN THỦY SẢN
TÔM SÚ,
TÔM CÀNG XANH
CÁ RÔ PHI
CÁ TRA BASA