1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi giai đoạn phát triển.
Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy hoạch.
40 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nhà nước và pháp luật đại cương - Bài 4: Điều phối đất đai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Các Điều 21 30 LĐĐ; Các Điều 13, Điều 15 29 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; Các Điều 3 10 Nghị định 69/2009/NĐ-CP; Thông tư 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi giai đoạn phát triển. Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy hoạch.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất1.1. Nguyên tắc lập QH, KHSDĐ (Điều 21 LĐĐ)1.2. Căn cứ lập QH, KHSDĐ (Điều 22 LĐĐ)1.3. Nội dung QH, KHSDĐ (Điều 23 LĐĐ)1.4. Kỳ QH, KHSDĐ (Điều 24 LĐĐ)Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI1.5. Thẩm quyền lập QH, KHSDĐ (Điều 25, 30 LĐĐ và Điều 15 NĐ 181/2004/NĐ-CP) CP qh, khsdđ trong cả nước; Bộ CA, Bộ QP qh, khsdđ an ninh, quốc phòng; UBND cấp tỉnh qh, khsdđ địa bàn cấp tỉnh; UBND cấp huyện qh, khsdđ địa bàn cấp huyện; và qh, khsdđ địa bàn phường, thị trấn, xã thuộc khu vực qh phát triển đô thị;- UBND xã không thuộc kvực qh phát triển đô thị qh, khsdđ xã không thuộc kvực qh phát triển đô thị;- BQL KCNC, KKT qh, khsdđ KCNC,KKT. Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI1.6. Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ (Điều 26 LĐĐ) QH quyết định qh, khsdđ của CP; CP xét duyệt qh, khsdđ của cấp tỉnh + BCA, BQP; UBND cấp tỉnh xét duyệt qh, khsdđ của cấp huyện; UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh xét duyệt qh, khsdđ của xã ko thuộc kvực qh phát triển đô thị.1.7. Điều chỉnh QH, KHSDĐ (Điều 27 LĐĐ)1.8. Công bố và thực hiện QH, KHSDĐ (Điều 28, 29 LĐĐ)Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đấtYêu cầu: sinh viên tự nghiên cứuTập trung vào thẩm quyền lập và thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ.Đối chiếu với quy định của NĐ 69/2009/NĐ-CP.Câu hỏi: nhận định đúng, sai, giải thích ?a. UBND cấp xã có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ.b. UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền xét duyệt QH, KHSDĐ chi tiết.c. Chỉ có Chính phủ và UBND có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ.d. Việc lập QH, KHSDĐ phải lấy ý kiến đóng góp của nhân dân.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.1. Khái niệm:Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 LĐĐKhái niệm: tập bài giảng2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất (Điều 31 LĐĐ và Điều 27 NĐ69/2009/NĐ-CP)Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; vàNhu cầu sử dụng đất.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử dụng đất của người sử dụng đất)Yêu cầu: sinh viên nghiên cứu các quy định sau để thảo luận và trả lời câu hỏi:Các Điều 33, 34, 35, 72, 73, 84, 90, 91, 92, 93, 94, 95 và 108 LĐĐ;Các Điều 84, 85, 86, 89 và 90 NĐ 181/2004/NĐ-CP; vàĐiều 27 NĐ 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử dụng đất của người sử dụng đất)Cần xác định:Có những hình thức sử dụng đất nào ?Hình thức sử dụng đất của từng loại chủ thể sử dụng đất (chủ yếu là hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế trong nước, ngườI Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài), cụ thể:Hình thức nào không được áp dụng cho từng chủ thể ?Mục đích SDĐ nào bắt buộc theo hình thức quy định và là hình thức SDĐ nào ?Mục đích SDĐ nào được lựa chọn hình thức SDĐ ?Chủ thể SDĐ dưới hình thức giao, hình thức thuê có phải là chủ thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không ? Giải thích ?Thảo luận tại lớp:Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.4. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đấtĐiều 122 LĐĐ;Điều 124 128 NĐ 181/2004/NĐ-CP;Điều 1 NĐ 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011. Cần kết hợp tìm hiểu quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất tại địa phương (tùy chọn) để đối chiếu.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất: sẽ nghiên cứu cùng với quy định về các thẩm quyền điều phối đất đai còn lại.2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6.1. Sử dụng đất ổn định, lâu dàiĐiều 66 LĐĐ;Điều 29 và Điều 30 NĐ 84/2007/NĐ-CP.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê:Sinh viên nghiên cứu các điều luật sau:Các Điều 67, 68 LĐĐ;Các Điều 34, 68, 71, 74 NĐ 181/2004/NĐ-CP;Điều 32 NĐ 84/2007/NĐ-CP; vàĐiều 38 NĐ 69/2009/NĐ-CP.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê :Xác định các vấn đề sau:Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất nông nghiệp:Trồng cây hàng năm, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối: giao – 20 năm; thuê – không quá 20 nămTrồng cây lâu năm, rừng sản xuất: giao – 50 năm; thuê – không quá 50 năm.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIHộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất nông nghiệp:Mốc tính thời hạn: + trước 15/10/1993: tính từ 15/10/1993;+ từ 15/10/1993: theo quyết định giao, cho thuê đấtXử lý đất vượt hạn mức: + hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất NN do nhà nước giao vượt hạn mức trước 01/01/1999 tiếp tục sử dụng giao ko thu tiền sử dụng đất trong thời gian = ½ thời hạn, hết phải thuê, ko thuê thì Nhà nước thu hồi phần vượt hạn mức. Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIHộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất nông nghiệp:Xử lý đất vượt hạn mức:+ được Nhà nước giao vượt hạn mức từ 01/01/1999 trở đi chuyển sang thuê đối với phần vượt hạn mức.Gia hạn khi hết thời hạn: Khoản 1 Điều 34 NĐ 181/2004/NĐ-CP.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê :(ii) Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở: không quá 70 năm, được gia hạn nhiều lần, mỗi lần không quá 70 năm;(iii) Thời hạn thuê đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao: 99 năm(iv) Thời hạn thuê đất công ích:- Thuê trước 01/01/1999: theo hợp đồng;- Thuê từ 01/01/1999 trở đi: không quá 05 năm.(v) Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khác:(vi) Các trường hợp tại Khoản 3 Điều 67 LĐĐ: thời hạn và gia hạnTs. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6.3. Thời hạn sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất: Điều 68 LĐĐ, Điều 68 và Điều 100 NĐ1812.6.4. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển quyền sử dụng đất: Điều 69 LĐĐ và Điều 24 NĐ842.6.5. Thời hạn thuê đất khi doanh nghiệp liên doanh chuyển thành tổ chức kinh tế có 100% vốn nước ngoài: Điều 23 NĐ84Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2. Giao đất, cho thuê đất2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều 68 và Điều 69 NĐ181(i) Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm muối: + không quá 03ha/hgđ, cn ở (Đông + Tây) Nam Bộ + TP.HCM;+ không quá 02ha/hgđ, cn ở tỉnh, thành phố khác.(ii) Đất trồng cây lâu năm:+ không quá 10ha/hgđ, cn ở đồng bằng;+ không quá 30ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều 68 và Điều 69 NĐ181(iii) Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: không quá 30ha/hgđ, cn.(iv) Trường hợp được giao nhiều loại đất:+ trồng cây hàng năm + nuôi trồng thủy sản/+ làm muối không quá 05 ha/hgđ, cn.+ thêm trồng cây lâu năm: không quá 05ha/đồng bằng; không quá 25ha/trung du, miền núi.+ thêm đất rừng sản xuất: không quá 25ha(v) Đất nông nghiệp khác: NĐ 181(vi) Đất chưa sử dụng là đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước: NĐ 181Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển quyền sử dụng đất: Nghị quyết 1126/2007/NQ-UBTVQH11 ngày 21/6/2007(i) Thời điểm áp dụng: 01/7/2007(ii) Hành vi nhận chuyển quyền được áp dụng:+ nhận chuyển nhượng;+ nhận tặng cho;+ nhận xử lý nợHạn mức cụ thể:Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển quyền sử dụng đất: Nghị quyết (iii) Hạn mức cụ thể:- Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm muối: + không quá 06ha/hgđ, cn ở (Đông + Tây) Nam Bộ + TP.HCM;+ không quá 04ha/hgđ, cn ở tỉnh, thành phố khácTs. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển quyền sử dụng đất: Nghị quyết (iii) Hạn mức cụ thể:- Đất trồng cây lâu năm:+ không quá 20ha/hgđ, cn ở đồng bằng;+ không quá 50ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi.- Đất rừng sản xuất:+ không quá 50ha/hgđ, cn ở đồng bằng;+ không quá 100ha/hgđ, cn ở trung du, miền núi.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI2.7.3. Hạn mức giao đất ởĐất ở tại nông thôn: Điều 83 LĐĐĐất ở tại đô thị: Điều 84 LĐĐXác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao: Điều 87 LĐĐ và Điều 45 NĐ181Áp dụng hạn mức đất ở: Điều 79 NĐ181Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI3. Chuyển hình thức sử dụng đất Điều 108 LĐĐ và Điều 129 NĐ1814. Chuyển mục đích sử dụng đấtCăn cứ CMĐSDĐ:Các trường hợp CMĐSDĐ: Điều 36 LĐĐ và Điều 9 NĐ84Trình tự, thủ tục CMĐSDĐ: Điều 124, Điều 125 LĐĐ và Điều 133, Điều 134 NĐ181Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI5. Thu hồi đất5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐHết thời hạn sử dụng đất mà người sử dụng đất không có nhu cầu gia hạnNgười sử dụng đất không còn nhu cầu sử dụng đất:Có sự vi phạm pháp luật đất đai:Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ(iv) Thu hồi đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tếDự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi đất: Khoản 1 Điều 40 LĐĐ, Khoản 2 Điều 36 NĐ181, Điều 34 và Điều 35 NĐ84Dự án phát triển kinh tế do chủ đầu tư tự thỏa thuận: Khoản 2 Điều 40 LĐĐ, Khoản 6 Điều 36 NĐ181, Điều 39 và Điều 41 NĐ84Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI5. Thu hồi đất5.2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất: Điều 39 và Điều 41 LĐĐ, từ Điều 28 đến Điều 33 NĐ695.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất: Điều 42 và Điều 43 LĐĐ;Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004;Nghị định 84/2007/NĐ-CP.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI5.4. Một số vấn đề khác liên quan:Đề nghị tự thỏa thuận của chủ đầu tư khi Nhà nước thu hồi đất: Điều 40 NĐ 84Quyền tự đầu tư của người có đất bị thu hồi: Điều 42 NĐ 84Xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đầu tư trên đất khi thu hồi đấtXử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê, đang thế chấp, bảo lãnh, góp vốn khi thu hồi đấtPhân biệt thu hồi đất và trưng dụng đất Xem Điều 45 LĐĐ, Điều 37 NĐ181, Luật trưng mua, trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03/6/2008.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đấtĐiều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 (hiệu lực 01/8/2009)Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009Thông tư 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009Thông tư 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)6.1. Khái niệm: là giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất.6.2. Vai trò:Đối với Nhà nước:Đối với người sử dụng đất:Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)6.3. Mẫu giấy chứng nhận6.4. Nguyên tắc cấp GCN: Điều 3 NĐ886.5. Các trường hợp được cấp GCNĐiều 49 và Điều 50 LĐĐĐiều 48 NĐ181Điều 3, Điều 14 và Điều 15 NĐ84Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN)6.6. Trình tự, thủ tục cấp GCN: Điều 11 Điều 22 NĐ886.7. Cấp đổi, xác nhận bổ sung và cấp lại GCN: Điều 23 và Điều 24 NĐ886.7. Đính chính và thu hồi GCN: Điều 25 NĐ88Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI7. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhậnĐiều 37 và Điều 44 LĐĐ;Khoản 5 Điều 4 Luật số 38/2009/QH12 Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIUBND cấp tỉnhCơ sở tôn giáoTổ chức kinh tếNgười VN định cư ở nước ngoài sử dụng đất để đầu tưTổ chức, cá nhânnước ngoàiUBND cấp huyệnCộng đồng dân cưHộ gia đình,Cá nhânNgười VN định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền đất ởTs. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAILưu ý:Cơ quan có thẩm quyền không được phép ủy quyền, trừ trường hợp cấp GCN thì UBND cấp tỉnh được ủy quyền cho Sở TN và MT cấp GCN khi đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 5 NĐ88.UBND cấp xã chỉ có quyền cho thuê đất công ích (Điều 37 LĐĐ), nhưng việc thu hồi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (Điều 38 NĐ84).Ban Quản lý KCNC, KKT được giao lại hoặc cho thuê đất KCNC, KKT (Điều 91, 92 LĐĐ) và thu hồi đất đã giao lại hoặc cho thuê (Điều 36 NĐ84).Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIYêu cầu:Xác định được hình thức sử dụng đất của người sử dụng đấtXác định được thẩm quyền điều phối đất đaiXác định được thời hạn và hạn mức sử dụng đấtXác định được hai nhóm trường hợp chuyển mục đích sử dụng đấtXác định được những dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi đấtĐiều kiện được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đấtĐiều kiện đơợc cấp giấy chứng nhận.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAICác nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ?Thời hạn sử dụng đất là khoảng thời gian người sử dụng đất được phép sử dụng đất trên cơ sở quyết định giao đất hoặc hợp đồng thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.Nhà nước giao đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng đất bằng quyết định hành chính cho cá nhân, hộ gia đình hay tổ chức có nhu cầu sử dụng đất.Chỉ có UBND các cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất.Mọi chủ thể sử dụng đất đều được lựa chọn hình thức sử dụng đất.Chỉ những chủ thể sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mới được giao đất không thu tiền sử dụng đất.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAICác nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ?Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân không được sử dụng đất thuê mà trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.Người sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng phải thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.Thời hạn giao và cho thuê đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân là như nhau.Mọi trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức đều phải chuyển sang thuê đối với diện tích vượt hạn mức.Mỗi hộ gia đình, cá nhân không được sử dụng vượt quá 03 ha đất nuôi trồng thủy sản.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAICác nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ?Việc xử lý diện tích vượt hạn mức đối với đất ở và đất nông nghiệp là như nhau.Người đã được cấp giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất sẽ được bồi thường về đất khi bị Nhà nước thu hồi đất.Đối với dự án mà Nhà nước thu hồi đất để chuyển giao cho nhà đầu tư, nhà đầu tư vẫn có thể tự thỏa thuận với người có đất bị thu hồi.Đối với dự án mà nhà đầu tư phải tự thỏa thuận với người sử dụng đất, Nhà nước vẫn có thể thực hiện việc thu hồi đất.UBND có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận không được ủy quyền cho cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.Ts. Đặng Anh QuânBÀI 4ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAICác hoạt động do cơ quan có thẩm quyền thực hiện dưới đây có phù hợp quy định pháp luật không ? Vì sao ?UBND xã X cho hộ gia đình ông A thuê đất nông nghiệp.UBND tỉnh Y thu hồi đất của công ty cổ phần B do vi phạm pháp luật đất đai và giao cho doanh nghiệp C (100% vốn đầu tư nước ngoài) tiếp tục thực hiện dự án.UBND huyện Z cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho ông D – người Việt Nam định cư tại Pháp.UBND tỉnh T ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thu hồi đất của công ty TNHH M.UBND xã H cho phép bà E chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa nước sang trồng xoài.Ts. Đặng Anh Quân