Những khía cạnh nào dưới đây đúng với
hoạt động quản trị:
a. Là một quá trình
b. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ
chức
c. Đối tượng của quản trịlà con người
d. Chỉcâu (b) và (c)
e. Cả(a), (b) và (c)
18 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2689 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những câu hỏi trắc nghiệm Quản trị học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với
hoạt động quản trị:
a. Là một quá trình
b. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ
chức
c. Đối tượng của quản trị là con người
d. Chỉ câu (b) và (c)
e. Cả (a), (b) và (c)
2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
a. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
b. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
c. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
d. Hệ thống mục tiêu nhất quán
e. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị được hiểu là
a. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
b. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
c. Hệ thống mục tiêu nhất quán
d. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
e. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với
các hoạt động chức năng là:
a. cấp cao
b. cấp trung
c. cấp cơ sở
d. nhân viên thừa hành
e. tất cả các cấp
5. Vai trò hoạch định chiến lược của doanh
nghiệp đặc biệt quan trọng đối với quản trị:
a. cấp cao
b. cấp trung
c. cấp cơ sở
d. cấp cao và cấp trung
e. tất cả các cấp
6. Việc giám sát kỹ thuật đối với hoạt động của
nhân viên là chức năng của các quản trị viên
a. cấp cao
b. cấp trung
c. cấp cơ sở
d. cấp trung và cấp cơ sở
e. tất cả các cấp
7. Bốn nguồn lực cơ bản được nhà quản trị sử
dụng là con người, tài chính, vật chất và
a. Kỹ thuật và thiết bị
b. Địa điểm kinh doanh
c. Thông tin
d. Công nghệ
e. Vô hình
8. Chức năng hoạch định bao gồm các hoạt
động dưới đây TRỪ:
a. Đánh giá môi trường bên trong và
bên ngoài
b. Thiết lập hệ thống mục tiêu
c. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các
kế hoạch
d. Phát triến chiến lược và xây dựng hệ
thống kế hoạch
e. Xác định mức độ ưu tiên đối với các
mục tiêu
9. Chức năng tổ chức bao gồm các hoạt động
dưới đây TRỪ:
a. Phân chia nhiệm vụ chung thành các
công việc cụ thể
b. Nhóm (tích hợp) các công việc
c. Xác định các chuỗi hành động chính
phải thực hiện
d. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
e. Tuyển dụng
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động
dưới đây TRỪ:
a. xác định tầm nhìn cho tổ chức
b. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho
nhân viên
c. động viên nhân viên cấp dưới
d. Phân định rõ quyền hạn và trách
nhiệm
e. tạo lập môi trường làm việc tích cực
và giải quyết các xung đột
11. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
b. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
c. Hiệu chỉnh các hoạt động
d. Điều chỉnh mục tiêu
e. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá
12. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải
quyết xung đột và làm việc với người khác là
kỹ năng nào của nhà quản trị:
a. Giao tiếp
b. Nhân sự
c. Khái quát hoá
d. Chuyên môn
e. Tất cả bốn kỹ năng
13. Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là
kỹ năng quan trọng nhất:
a. Kỹ năng chuyên môn
b. Kỹ năng quan hệ
c. Kỹ năng khái quát hoá
d. Kỹ năng khái quát hoá và quan hệ
e. Kỹ năng khái quát hoá và giao tiếp
14. Đối với quản trị viên cấp cơ sở, kỹ năng nào
là kỹ năng quan trọng nhất:
a. Kỹ năng chuyên môn
b. Kỹ năng quan hệ
c. Kỹ năng khái quát hoá
d. Kỹ năng khái quát hoá và quan hệ
e. Kỹ năng khái quát hoá và giao tiếp
15. Các kỹ năng quản trị có thể có được từ
a. Bẩm sinh
b. Kinh nghiệm thực tế
c. Đào tạo chính quy
d. Kết hợp (b) và (c)
e. Tất cả các nguồn trên
16. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ
năng chuyên môn
a. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi
mới
1
b. Khả năng nhận ra nơi có vấn đề và
triển khai giải pháp
c. Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật
để thực hiện một hoạt động cụ thể
d. Kỹ năng trình bày bằng lời nói
e. Xây dựng mạng lưới quan hệ
17. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG được coi là
kỹ năng chuyên môn
a. Khả năng triển khai hoạt động nghiên
cứu thị trường
b. Khả năng ứng dụng quy trình kiểm
soát
c. Khả năng huấn luyện và cố vấn nhóm
d. Khả năng ứng dụng phương pháp,
quy trình sản xuất
e. Khả năng thiết kế sản phẩm mới
18. Các nhà quản trị dưới đây sẽ hiểu rõ vấn đề
của cấp dưới TRỪ:
a. Nhà quản lý nhóm lập trình là nhân
viên lập trình
b. Giám đốc Marketing là chuyên viên
marketing
c. Phụ trách bán hàng là nhân viên bán
hàng xuất sắc
d. Phụ trách kinh doanh là chuyên viên
marketing
e. Phụ trách sản xuất là chuyên viên
cung ứng sản xuất
19. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ
năng nhân sự
a. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của
doanh nghiệp
b. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
c. Tín nhiệm giữa đồng nghiệp
d. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc
của cấp dưới
e. Khả năng nhận dạng cơ hội để đổi
mới
20. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về
nhóm kỹ năng nhân sự
a. Kỹ năng làm việc trong môi trường
đa văn hoá
b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
c. Kỹ năng làm việc nhóm
d. Tín nhiệm giữa các đồng nghiệp
e. Khả năng hợp tác và cam kết
21. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ
năng giao tiếp
a. Kỹ năng làm việc nhóm
b. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
c. Khả năng truyền đạt ý tưởng bằng
hành động
d. Khả năng sử dụng các thông tin để
giải quyết vấn đề
e. Khả năng Nhận dạng cơ hội để đổi
mới
22. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về
nhóm kỹ năng giao tiếp
a. Kỹ năng hỏi thông tin
b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
c. Kỹ năng viết
d. Xây dựng tín nhiệm giữa các đồng
nghiệp
e. Kỹ năng thuyết trình
23. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ
năng khái quát hoá
a. Khả năng làm việc trong môi trường
đa văn hoá
b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
bên trong và bên ngoài
c. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của
doanh nghiệp
d. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
e. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc
của cấp dưới
24. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về
nhóm kỹ năng khái quát hoá
a. Khả năng xây dựng mạng lưới quan
hệ bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp
b. Khả năng sử dụng các thông tin để
giải quyết vấn đề
c. Khả năng nhận dạng các cơ hội để
đổi mới
d. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của
doanh nghiệp
e. Khả năng xác định vấn đề và đưa ra
giải pháps
25. Công việc quản trị được xem xét từ góc độ
làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng
của trường phái
a. Quản trị công việc (bằng phương
pháp khoa học)
b. Quản trị hành chính
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
e. Quản trị hành vi
26. Quản trị con người là trường phái được xây
dựng trên cơ sở
a. Phong trào quan hệ giữa con người
với con người
b. Những nghiên cứu ở nhà máy
Hawthorne
c. Quan điểm hành vi học
d. Chỉ có (a) và (b)
e. Cả (a), (b) và (c)
27. Quan điểm của Harold Koontz về quản trị là
a. Quản trị con người
b. Quản trị là một tiến trình
c. Sự hợp nhất của các quan điểm
d. Gồm (b) và (c)
e. Tất cả (a), (b) và (c)
28. Quan điểm coi “quản trị là một tiến trình” là
của
a. Frederick W. Taylor
b. Abraham Maslow
c. Harold Koontz
d. Douglas McGregor
2
e. Hanri Fayol
29. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau,
loại nào không có tư cách pháp nhân:
a. Công ty hợp danh
b. Công ty TNHH một thành viên
c. Hợp tác xã
d. Doanh nghiệp nhà nước
e. Công ty cổ phần
30. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại
nào không được phát hành trái phiếu:
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
e. Công ty cổ phần
31. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới đây,
chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn về tài
tài sản:
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
e. Cả a, b, c, d đều đúng
32. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới đây,
các thành viên tham gia góp vốn chịu trách
nhiệm vô hạn về tài tài sản:
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
e. Công ty cổ phần
33. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:
a. Các lực lượng kinh tế và cạnh tranh
b. Môi trường vĩ mô và môi trường tác
nghiệp
c. Các lực lượng kinh tế và xã hội
d. Môi trường quốc tế và mô trường vĩ
mô
e. Môi trường quốc tế, vĩ mô và tác
nghiệp
34. Môi trườmg kinh tế bao gồm các yếu tố dưới
đây trừ:
a. Tình hình đầu tư
b. Chính sách thương mại
c. Lãi suất
d. Thu nhập và sức mua
e. Tỷ giá hối đoái
35. Trong phân tích cạnh tranh, tập hợp các
doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm hoặc
dịch vụ cùng đáp ứng một loại nhu cầu được
gọi là:
a. Một hiệp hội
b. Một ngành kinh doanh
c. Một nhóm độc quyền
d. Một tập đoàn
e. Đối thủ cạnh tranh
36. Nhóm môi trường chính trị - pháp luật bao
gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ:
a. Bảo vệ người tiêu dùng
b. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
c. Chính sách thương mại
d. Các biện pháp chống phá giá
e. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã
hội
37. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc
giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố
môi trường sau:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
38. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí
ra quyết định của nhà quản trị:
a. Kỹ năng quản trị
b. Kỹ năng lãnh đạo
c. Lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp
d. Môi trường của doanh nghiệp
e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
39. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí
ra quyết định của nhà quản trị:
a. Văn hoá doanh nghiệp
b. Kỹ năng quản trị
c. Kỹ năng lãnh đạo
d. Lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp
e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
40. Việc giáo dục cho các thành viên trong
doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ
giúp doanh nghiệp tăng:
a. Khả năng đổi mới
b. Khả năng định hướng khách hàng
c. Tự hoàn thiện
d. Định hướng chiến lược
41. Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra bầu
không khí dân chủ trong doanh nghiệp:
a. Định hướng nhóm
b. Năng lực đổi mới
c. Hợp tác và hội nhập
d. Sự đồng thuận
e. Có hệ thống mục tiêu
42. Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra sự nhất
quán trong doanh nghiệp
a. Định hướng khách hàng
b. Tầm nhìn dài hạn
c. các giá trị căn bản
d. Có hệ thống chiến lược
e. Có hệ thống mục tiêu
43. Giá trị văn hoá nào dưới đây trực tiếp tạo
ra khả năng thích ứng của doanh nghiệp
a. Định hướng khách hàng
b. Tầm nhìn dài hạn
c. các giá trị căn bản
3
d. Sự đồng thuận
e. Có hệ thống chiến lược
44. Giá trị văn hoá nào dưới đây thể hiện địnhh
hướng dài hạn của doanh nghiệp:
a. Năng lực đổi mới
b. Sự đồng thuận
c. Định hướng nhóm
d. Hệ thống mục tiêu ngắn hạn và dài
hạn
e. Phát triển năng lực cá nhân
45. M
ức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và
cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của
yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
46. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng
sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
47. Chính sách thương mại nằm trong
nhóm yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
48. Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế
giảm là do sự tác động của yếu tố
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
49. Việc duy trì môi trường kinh doanh bình
đẳng, chống độc quyền, chống phá giá thuộc
nhóm yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
50. Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu
tố môi trường:
a. Kinh tế
b. Chính trị - pháp luật
c. Văn hoá - xã hội
d. Công nghệ
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
51. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Trong ngành có một hoặc hai hãng
lớn thống trị
b. Số lượng người mua lớn
c. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
d. Sản phẩm trong ngành có sự khác
biệt lớn
e. Rào cản gia nhập ngành cao
52. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của
Porter KHÔNG bao gồm:
a. Người phân phối
b. Các doanh nghiệp trong ngành
c. Nguồn lực thay thế chiến lược
d. Người bán nguyên liệu sản xuất cho
doanh nghiệp
e. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
53. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành dư
thừa
e. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
54. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành thấp
hơn nhu cầu
e. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút
lui khỏi ngành cao
55. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy
mô
b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng cao
c. Vốn đầu tư ban đầu thấp
d. Chi phí chuyển đổi của người mua
cao
e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối
56. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy
mô
b. Khách hàng trung thành với thương
hiệu
c. Vốn đầu tư ban đầu lớn
d. Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối
e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối
57. Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành:
a. Chi phí đơn vị không phụ thuộc
nhiều vào quy mô
b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng thấp
4
c. Vốn đầu tư ban đầu thấp
d. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
e. Doanh nghiệp khác dễ tiếp cận kênh
phân phối
58. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Doanh số mua của doanh nghiệp
chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản
lượng của nhà cung cấp
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
59. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ không hạn chế thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
60. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ
quy mô
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá thấp
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
61. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới
b. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
c. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có
sẵn sản phẩm thay thế
d. Doanh nghiệp mua với số lượng lớn
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
62. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành giảm nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Người mua mua số lượng lớn và tập
trung
c. Người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là không quan
trọng đối với chất lượng của người
mua
e. Khi doanh số mua của người mua
chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số
bán của doanh nghiệp
63. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
a. Khi người mua mua số lượng lớn và
tập trung
b. Người mua dễ thay đổi doanh nghiệp
cung cấp
c. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng sản phẩm của
người mua
d. Số lượng doanh nghiệp trong ngành
lớn
e. người mua có thể thực hiện chiến
lược hội nhập phía sau
64. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Khi người mua mua số lượng ít
c. Khi người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng của người mua
e. Mức độ khác biệt của sản phẩm trong
ngành cao
65. Các quyết định chưa được chương trình hoá
có đặc điểm:
a. Giải quyết những vấn đề lặp lại nhiều
lần
b. Thông tin tương đối rõ ràng
c. Các giải pháp được xác định dựa trên
các quy tắc, chính sách.
d. Các giải pháp thường mang tính sáng
tạo
e. Hiệu quả của các quyết định phụ
thuộc vào các quy tắc, thủ tục
66. Các quyết định được chương trình hoá có
đặc điểm:
a. Là quyết định đổi mới
b. Giải quyết những vấn đề hoàn toàn
mới
c. Ra quyết định trong điều kiện tương
đối đủ thông tin
d. Các giải pháp thường mang tính sáng
tạo.
e. Hiệu quả quyết định phụ thuộc vào
khả năng sáng tạo của người ra quyết
định.
67. Liên quan đến việc ra quyết định, điều nào
dưới đây không đúng
a. QTV cấp cao thường đưa ra các
quyết định trong điều kiện thiếu
thông tin
b. QTV cấp cao thường phải đưa ra
quyết định được chương trình hoá
c. QTV cấp trung đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề rõ ràng,
lặp lại
d. QTV cấp trung đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề thiếu
thông tin, ít lặp lại
5
e. QTV cấp cơ sở đưa ra các quyết định
để giải quyết những vấn đề rõ ràng,
lặp lại
68. Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên
các quy chế, chính sách của doanh nghiệp
được gọi là:
a. Quyết định theo chương trình
b. Quyết định không theo chương trình
c. Quyết định đổi mới
d. Quyết định tập thể
e. Quyết định Delphi
69. Khi xác định vấn đề để ra quyết định, các tín
hiệu sau đây có thể được sử dụng TRỪ:
a. Doanh số hiện tại thấp hơn so với
doanh số cùng kỳ năm trước
b. Năng suất hiện tại thấp hơn so với
năng suất cũ
c. Chi phí bình quân trên một đơn vị
sản phẩm hiện tại thấp hơn năm
trước
d. Mức tiêu thụ sản phẩm thực tế thấp
hơn kế hoạch
e. Khách hàng khiếu nại về sản phẩm
70. Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là
những vấn đề mà nhà quản trị phải xem xét
trong giai đoạn nào của quá trình ra quyết
định
a. Nhận dạng và xác định vấn đề
b. Xây dựng các phương án ra quyết
định
c. Đánh giá các phương án ra quyết
định
d. Lựa chọn các giải pháp
e. Thực hiện các quyết định
71. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng hoạch định:
a. Các hoạt động cần được kiểm soát
như thế nào?
b. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch
đáng kể so với kế hoạch
c. Kiểu hệ thống thông tin nào doanh
nghiệp cần có?
d. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế
nào?
e. Các công việc được thiết kế như thế
nào?
72. Loại quyết định nào liên quan đến chức năng
tổ chức:
a. Giải quyết trường hợp các nhân viên
có động cơ làm việc thấp
b. Sử dụng phong cách lãnh đạo nào
hiệu quả nhất
c. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu
nhân viên cấp dưới
d. Xác định mức độ ảnh hưởng của một
sự thay đổi đối với năng suất của
công nhân
e. Lúc nào thì nên khơi mào sự xung
đột
73. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng lãnh đạo:
a. Mức độ ảnh hưởng của một sự thay
đổi đối với năng suất của công nhân ?
b. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu
nhân viên cấp dưới?
c. Mức độ tập trung quyền lực trong tổ
chức?
d. Các công việc được thiết kế như thế
nào?
e. Khi nào thì doanh nghiệp nên triển
khai các kiểu cơ cấu tổ chức khác
nhau?
74. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng kiểm soát:
a. Các mục tiêu dài hạn của doanh
nghiệp là gì?
b. Các mục tiêu ngắn hạn của doanh
nghiệp là gì?
c. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế
nào?
d. Mỗi nhà quản lý nên kiểm soát bao
nhiêu nhân viên cấp dưới?
e. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch
đáng kể so với kế hoạch
75. Kỹ thuật ra quyết định nào trong đó các
thành viên của nhóm ra quyết định không
gặp nhau trực tiếp:
a. Ra quyết định tập thể
b. Động não (Brainstorming