CHƯƠNG I MỐI GHÉP ĐINH TÁN
1. Trong mối đinh lực kéo tối đa của đinh tán:
a.
b.
c.
d.
ĐA: a
2. Cho mối ghép chồng một đinh tán, chịu kéo F=10000N, d=5mm. Độ bền cắt thân đinh bằng:
a. τ=510(N/mm2).
b. τ=636(N/mm2).
c. τ=127,3(N/mm2).
d. τ=1000(N/mm2).
ĐA: a
3. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, biết chiều dày tấm ghép là S. Độ bền kéo theo tiết diện 1-1:
a.
b.
c.
d.
ĐA: b
4. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, cho F= 10000N, chiều dày tấm ghép là 10mm . Giá trị độ bền kéo theo tiết diện 1-1:
a.
b.
c.
d.
ĐA: b
5. Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, chiều dày tấm ghép là S. Độ bền cắt theo tiết diện 3-3:
a.
b.
c.
d.
ĐA: a
16 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 761 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Cơ khí chế tạo máy - Chương I: Mối ghép đinh tán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I MỐI GHÉP ĐINH TÁN
Trong mối đinh lực kéo tối đa của đinh tán:
ĐA: a
Cho mối ghép chồng một đinh tán, chịu kéo F=10000N, d=5mm. Độ bền cắt thân đinh bằng:
τ=510(N/mm2).
τ=636(N/mm2).
τ=127,3(N/mm2).
τ=1000(N/mm2).
ĐA: a
Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, biết chiều dày tấm ghép là S. Độ bền kéo theo tiết diện 1-1:
ĐA: b
Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, cho F= 10000N, chiều dày tấm ghép là 10mm . Giá trị độ bền kéo theo tiết diện 1-1:
ĐA: b
Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, chiều dày tấm ghép là S. Độ bền cắt theo tiết diện 3-3:
ĐA: a
Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, F=15000 N, chiều dày tấm ghép 10mm. thì giá trị độ bền cắt theo tiết diện 3-3:
Hình 60.1
Không có kết quả đúng.
ĐA: c
Cho mối ghép đinh tán như hình vẽ, biết chiều dày tấm ghép là S. Độ bền cắt theo tiết diện 3-3 tính theo công thức:
ĐA: c
Cho mối ghép đinh tán như hình 63.1, biết F=20000N, chiều dày tấm ghép bằng 20mm. Độ bền cắt bằng:
Hình 63.1
Tất cả đều sai.
ĐA: a
MỐI GHÉP HÀN
Mối hàn giáp mối chịu lực kéo F= 5000N, S=5mm, thì:
ĐA: a
Mối hàn giáp mối chịu lực kéo M=106N.mm, S=6mm, thì:
ĐA: a
Mối hàn dọc chịu lực kéo F=4200N, s=3mm, l=10mm thì:
a. b.
c. d.
ĐA: c
Mối ghép hàn ngang một mối chịu lực kéo F. Độ bền cắt là:
a. b.
c. d.
ĐA: a
Mối ghép hàn ngang một mối chịu lực kéo F=7000N, s=10mm, l=10mm thì:
a. b.
c. d.
ĐA: b
Mối ghép hàn ngang hai mối chịu lực kéo F=7000N, s=10mm, l=10mm thì:
a. b.
c. d.
ĐA: b
Mối ghép hàn dọc chịu moment uốn M=7.106 N.mm, S=10mm, l=100, b=100mm thì độ bền cắt là:
a. b.
c. d.
ĐA: b
Mối ghép hàn ngang chịu lực uốn M. Độ bền cắt là:
a. b.
c. d.
ĐA: b
Cho mối ghép như hình vẽ có F=9800N, s=10mm, . Chiều dài mối hàn là:
ĐA: b
Cho mối ghép hàn dọc hai mối chịu kéo F=4900N, s=5mm, . Chiều dài mối hàn là:
ĐA: a
MỐI GHÉP REN
Cho mối ghép bulông có 1 bulông và ghép lỏng, chịu lực dọc trục F=5000N, ứng suất kéo cho phép bằng 100N/mm2 thì:
d1 ≥ 5 mm.
d1 ≥ 8 mm.
d1 ≥ 15 mm.
d1 ≥ 20 mm.
ĐA: b
Trong mối ghép có khe hở, chọn công thức tính lực xiết bulông trong trường hợp bulông xiết chặt, chịu lực ngang F:
.
.
.
ĐA: c
Lực tổng cộng tác dụng lên bulông khi xiết chặt, chịu lực dọc trục F không đổi tính theo công thức:
.
.
.
ĐA: c
Chọn giá trị lực xiết V với ba tấm ghép bằng bulông có khe hở, bulông ghép chịu tải trọng ngang F = 150N, với f = 0,2 , k = 2.
V=750N.
V=9500N.
V=1250N.
V=1500N.
ĐA: a
Với hai tấm ghép bằng bulông có khe hở, chịu tải trọng ngang, , với f = 0,15 , k = 1.5:
.
.
.
.
ĐA: a
Lực F tác dụng theo chiều dọc trục của mối ghép bulông tác động lên mối ghép bulông là 200N, mối ghép chỉ có một bulông. Cho k =1,3÷2,5, hệ số c= 1/10. Tính V để để bề mặt không bị tách hở:
V=(234÷450)N
V=(450÷666)N
V=(0÷234)N
V=(666÷882)N
ĐA: a
Tính V ứng với mối ghép bằng bulông có khe hở, mối ghép chịu tải trọng ngang F = 1000N, vật liệu bulông CT3, có [σk]=100Mpa, hệ số f = 0,2 , hệ số an toàn k = 2.
V=5000N
V=2500N
V=1250N
V=10000N
ĐA: a
ĐAI
Trong bộ truyền đai, cho đường kính bánh đai dẫn bằng 100mm, n1=340(vòng/phút). Vân tốc vòng trên bánh dẫn là:
ĐA: b
Trong bộ truyền đai, cho: F1=1000(N), F2=600(N). Lực vòng có giá trị bằng:
ĐA: a
Trong bộ truyền đai, cho F1=800N, F2=300N, d1=100mm. Moment xoắn trên bánh dẫn bằng:
25000(N.mm).
25000(N.m)
50000(N.mm)
25000(N/mm)
ĐA: a
Trong bộ truyền đai, công thức tính moment xoắn trên bánh dẫn là:
ĐA: d
Trong bộ truyền đai, cho d1=100mm, Ft=1000N. Moment xoắn có giá trị bằng:
T1=50000(N.mm).
T1=25000(N.mm).
T1=5000(N/mm).
T1=2500(N/mm).
ĐA: a
Trong bộ truyền đai, công thức tính lực vòng:
Ft=F2-F1.
Ft=T1/d1.
Ft=F1-F2.
Tất cả đều sai.
ĐA: c
Trong bộ truyền đai, cho F1=5000N, F2=2000N, d1=60mm, T1=90000N.mm. Lực vòng bằng:
Ft=3000N.
Ft=7000N.
Ft=1500N.
Không có kết quả đúng.
ĐA: a
BỘ TRUYỀN XÍCH
Trong bộ truyền xích có: số răng bằng 25, n1=150(vòng/phút), bước xích bằng 20mm. Vận tốc trung bình của xích:
ĐA: a
Trong bộ truyền xích có: pc=4mm, z1=25. Đường kính vòng chia đĩa xích đi qua tâm bản lề xích bằng:
32
0,5
50.
40.
ĐA: a
Trong bộ truyền xích có: pc=4mm, z1=21, n1=150(vòng/phút). Vận tốc trung bình của xích:
Tất cả đều sai.
ĐA: b
BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, có , . Thì trên bánh bị dẫn bằng:
ĐA: b
Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, cho: T1=20000Nmm, dw1=100, Fn=40N. Lực vòng có giá trị:
Ft=400N.
Ft=200N.
Ft=40N.
Ft=20N.
ĐA: a
TRỤC
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A:
Hình 87.1
YA=562N.
YA =652N.
YA =-652N.
YA =265N.
ĐA: b
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B:
Hình 87.1
YB =438N.
YB =348N.
YB =834N.
YB =843N.
ĐA: b
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A:
Hình 87.1
XA =1630N.
XA =1360N.
XA =1036N.
XA =1300N.
ĐA: a
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B:
Hình 87.1
XB =1630N.
XB =780N.
XB =870N.
XB =1360N.
ĐA: c
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A:
YA=1034562N.
YA =1043N.
YA =1400N.
YA =1230N.
ĐA: b
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B:
YB = 597N.
YB = 957N.
YB = 759N.
YB = 456N.
ĐA: b
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực A:
XA =2609N.
XA =2906N.
XA =2960N.
XA =2069N.
ĐA: a
Bánh răng thẳng được lắp lên trục như vẽ xác định phản lực B:
Hình 87.1
XB =1193N.
XB =1391N.
XB =1931N.
XB =1139N.
ĐA: b
Ổ LĂN
Trong ổ lăn cho: , , (giờ). Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
(triệu vòng)
(triệu vòng)
(triệu vòng)
(triệu vòng)
ĐA: a
Ổ đỡ chặn cho: Fa=0, vòng trong quay, hệ số tải trọng hướng tâm bằng 1, Fr=10000(N), Kt=1,25, thì:
ĐA: a
Ổ đỡ chặn cho: Fa=0, vòng ngoài quay, hệ số tải trọng hướng tâm bằng 1, Fr=10000(N), Kt=1,25, thì :
.
.
.
Không có kết quả đúng.
ĐA: a
cTrong ổ lăn cho: , , (giờ). Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
(triệu vòng)
(triệu vòng)
(triệu vòng)
Tất cả đều sai
ĐA: a
Trong ổ lăn cho: , , (giờ). Tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay:
(triệu vòng)
(vg/ph)
(triệu vòng)
Không có kết quả đúng.
ĐA: d