Bài 1: một người áp sát tai vào đường ray xe lửa. Ở khoảng cách l = 1235m một người cầm búa gõ mạnh trên đường ray, người quan sát nghe thấy tiếng gõ qua đường ray 3,5s trước khi nghe thấy tiếng truyền trong không khí. Tính vận tốc truyền âm trong thép đường ray biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s
Bài 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 6 lần trong 15s
a- Tính chu kỳ của sóng biển
b- Cho biết vận tốc của sóng biển là 3m/s.Tìm bước sóng
Bài 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10s. Ngoài ra người ấy còn thấy khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là 5m
a- Tìm chu kỳ dao động của sóng biển
a- Tìm vận tốc của sóng biển
Bài 4: Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số f. Quan sát dây đàn ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Tính tần số f biết vận tốc sóng truyền trên dây là 40m/s
7 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2484 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra 1 tiết – sóng cơ- Dao động điện từ - lý 12 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – SÓNG CƠ- DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - LÝ 12 NC
I- BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: một người áp sát tai vào đường ray xe lửa. Ở khoảng cách l = 1235m một người cầm búa gõ mạnh trên đường ray, người quan sát nghe thấy tiếng gõ qua đường ray 3,5s trước khi nghe thấy tiếng truyền trong không khí. Tính vận tốc truyền âm trong thép đường ray biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s
Bài 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 6 lần trong 15s
Tính chu kỳ của sóng biển
Cho biết vận tốc của sóng biển là 3m/s.Tìm bước sóng
Bài 3: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10s. Ngoài ra người ấy còn thấy khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là 5m
Tìm chu kỳ dao động của sóng biển
Tìm vận tốc của sóng biển
Bài 4: một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tần số f. Quan sát dây đàn ta thấy có 4 nút (gồm cả 2 nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Tính tần số f biết vận tốc sóng truyền trên dây là 40m/s
Bài 5: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là bao nhiêu ?
Bài 6: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng .
Bài 7: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng . Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường bao nhiêu ?
Bài 8: Nguồn phát sóng được biểu diễn: . Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng và cách nguồn 20cm là bao nhiêu ?
Bài 9: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị bao nhiêu ?
Bài 10 : Người ta gây một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây.
a- Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là:
b- Nếu chọn gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động theo chiều dương từ VTCB, phương trình sóng tại một điểm M cách O một khoảng 2,5m là:
Bài 11: Sóng âm truyền trong không khí vận tốc 340m/s, tần số f = 680Hz. Giữa hai điểm có hiệu số khoảng cách tới nguồn là 25cm, độ lệch pha của chúng là bao nhiêu ?
Bài 12: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
a- Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào?
b- Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3 bó. Tìm f’.
Bài 13: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng là bao nhiêu ?
Bài 14: Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 120Hz, tạo trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm.
a- Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
b- Gắn vào một trong hai nhánh âm thoa một thanh thép mỏng ở 2 đầu thanh gắn hai quả cầu nhỏ A, B. Đặt hai quả cầu chạm mặt nước.Cho âm thoa dao động. Gợn sóng nước có hình hyperbol. Khoảng cách giữa hai quả cầu A, B là 4cm. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn AB là bao nhiêu ?
Bài 15: Tại điểm A nằm cách xa nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA= 1m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10 - 10 W/m2.
a- Cường độ âm IA của âm tại A là bao nhiêu ?
b- Xét điểm B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m. Cường độ âm tại B là bao nhiêu ?
c- Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công suất phát âm của nguồn là bao nhiêu ?
1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 0,2mF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Xác định chu kì, tần số riêng của mạch.
2. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện và biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện.
3. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5mF và một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH.
a) Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng của mạch dao động khi biết điện áp cực đại trên tụ điện là 6V.
c) Tìm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4V. Tìm cường độ dòng điện i khi đó.
4. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch, cường độ dòng điện, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường trong mạch lúc điện áp giữa hai bản tụ là 2V.
5. Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-6H, tụ điện có điện dung 2.10-8F ; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó thu được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu? Trường hợp có dao động trong mạch, khi điện áp trên hai bản tụ là cực đại và bằng 120V thì tổng năng lượng của mạch có giá trị bằng bao nhiêu? Cho c = 3.108m/s; p2 = 10.
6. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 4mH và một tụ điện C = 40nF.
a) Tính bước sóng điện từ mà mạch thu được.
b) Để mạch bắt được sóng có bước sóng trong khoảng từ 60m đến 600m thì cần phải thay tụ điện C bằng tụ xoay CV có điện dung biến thiên trong khoảng nào ? Lấy p2 = 10 ; c = 3.108m/s.
7. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.
8. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, tụ điện có điện dung C = 2.10-10F, điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120mV. Để máy thu thanh thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m (coi bằng 18pm) đến 753m (coi bằng 240pm), người ta thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào ? Cho c = 3.108m/s.
9. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10mF. Dao động điện từ trong khung là DĐĐH với cường độ dòng điện cực đại Io = 0,05A.
a) Tính năng lượng dao động điện từ trong khung.
b) Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03A.
c) Tính cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30mC.
10. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
11. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là UC = 4V. Lúc t = 0, uC = 2V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức của:
a) Điện áp trên tụ điện. b) Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động.
c) Năng lượng điện trường. d) Năng lượng từ trường.
12. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1mH, C = 10mF. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao động.
13. Trong một mạch LC, L = 25,0mH và C = 7,80mF ở thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 9,20mA, điện tích ở trên tụ điện bằng 3,80mC và tụ đang được nạp điện. Tính năng lượng của mạch dao động, viết biểu thức điện tích trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động.
14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là một mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi trong khoảng từ 10mH đến 160mH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40pF đến 250pF. Tính băng sóng vô tuyến mà máy này bắt được trong các trường hợp sau:
a) Để L = 10mH thay đổi C. b) Để L = 160mH thay đổi C. c) Thay đổi cả L và C.
15. Mạch mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng l1 = 75m. Khi dùng L với C2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng l2 = 100m. Tính bước sóng điện từ mà mạch dao động bắt được khi:
a) Dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp. b) Dùng L với C1 và C2 mắc song song.
16. Mạch mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp thì mạch có tần số riêng là f = 5Hz. Khi dùng L với C1 và C2 mắc song song thì mạch f’ = 2,4Hz. Tính tần số riêng của mạch khi:
a) Dùng L với C1. b) Dùng L với C2.
II- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Sóng cơ học:
Là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
Chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng.
Là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất.
Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
2. Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không thay đổi ?
A. Bước sóng. B. Vận tốc truyền sóng. C. Biên độ dao động. D. Tần số dao động.
3. Bước sóng là:
K/cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng và đang dao động cùng pha.
Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.C. K/cách giữa hai gợn sóng. D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng.
4. Chọn câu đúng
Dao động của một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng sẽ có biên độ cực đại khi nó cùng pha dao động với nguồn.
Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua.
Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theo thời gian do ma sát.
Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua sẽ dao động cùng pha với nguồn.
5. Sóng cơ học truyền đi được trong môi trường vật chất là do:
Giữa các phần tử của môi trường vật chất tồn tại những lực liên kết đàn hồi.
Nguồn sóng luôn dao động cùng tần số f với các điểm kế cận nó.
C.Các phần tử vật chất luôn ở gần nhau. D. Cả 3 ý trên.
6. Sóng truyền trên mặt nước là:
A. Sóng dọc B. Sóng ngang C. Sóng dài D. Sóng ngắn
7 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dđ sóng. C. Môi trường truyền. D. Bước sóng.
8. Hai điểm M1, M2 nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền theo chiều từ M1 đến M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là Δφ có giá trị nào kể sau ?
A. Δφ = B. Δφ = – C. Δφ = D. Δφ = –
9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng cơ học ?
A. Là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
B. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương truyền sóng.
C. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng. D. Cả A và B.
11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học ?
A. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
B. Q/trình truyền sóng là quá trình truyền NL.
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
12. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường vật chất ?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng càng mạnh thì truyền đi càng nhanh.
13. Xét một sóng cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa hai gợn sóng kề nhau là:
A. B. C. λ D. Giá trị khác.
14. Âm là một dạng sóng (dọc) cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số âm là:
A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 510 Hz
15. Sóng âm (có thể gây ra cảm giác âm trong tai người) được định nghĩa là những sóng dọc cơ học có tần số từ 16 Hz → 20.000 Hz. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Âm phát ra từ nguồn có tần số 680 Hz. Xét 2 điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên cùng một phương truyền, độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là:
A. Δφ = π B. Δφ = 2π C. Δφ = D. Δφ =
16 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :A.Biên độ dao động không đổi . B. Biên độ dao động tăng
C.. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.
17: Chọn câu sai :
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc D.Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
18: khi một sóng cơ học truyền đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi
Vận tốc B.Bước sóng . C.Tần số D. năng lượng
19: sóng ngang :
A . chỉ truyền được trong chất rắn B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng ,chất khí và chân không
20 Sóng cơ là gì ?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí B .Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác D. Sự co giản tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường
21: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
22: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B(AB=8cm) dao động f=16Hz, vận tốc truyền sóng 24cm/s. Số đường cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 10 D. 12
23: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s. Giữa hai điểm A và B có bao nhiêu gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s.
25: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.
26: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
27: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 HZ trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s
28: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
29: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
30 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
31: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A.vận tốc âm. B.bước sóng và năng lượng âm. C.tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
32:Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 1 đầu kín,1 đầu hở phát ra là 1320Hz,vận tốc truyền âm v=330m/s.Chiều dài của ống sáo là:
A. 18,75cm B. 20,25cm C. 25,75cm D. 16,25cm
33:Biết tần số của hoạ âm bậc 3 mà ống sáo có 2 đầu kín, phát ra là 1320Hz,vận tốc truyền âm v=330m/s.Chiều dài của ống sáo là:
A. 18,75cm B. 37,5cm C. 51,5cm D. 16,25cm
34:Sãng c¬ häc lan truyÒn trong kh«ng khÝ víi cêng ®é ®ñ lín, tai ta cã thÓ c¶m thô ®îc sãng c¬ häc nµo sau ®©y?
A. Sãng c¬ häc cã tÇn sè 10Hz. B. Sãng c¬ häc cã tÇn sè 30kHz.
C. Sãng c¬ häc cã chu kú 2,0s. D. Sãng c¬ häc cã chu kú 2,0ms.
35:Mét èng s¸o dµi 80cm, hë hai ®Çu, t¹o ra mét sãng ®øng trong èng s¸o víi ©m lµ cùc ®¹i ë hai ®Çu èng, trong kho¶ng gi÷a èng s¸o cã hai nót sãng. Bíc sãng cña ©m lµ
A. = 20cm. B. = 40cm. C. = 80cm. D. = 160cm.
36: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 3500pF, một cuộn cảm có độ tự cảm và một điện trở thuần . Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 15V? Hãy chọn kết quả đùng trong các kết quả sau:
A. P = W B. P = W
C. P = W D. Một giá trị khác.
37: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.
A. B. C. D.
38: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = mH và tụ C = . Tìm tần số riêng của dao động trong mạch.
A. 20kHz B. 10kHz C. 7,5kHz D. 12,5kHz
39: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và một tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T = .
A. 10pF B. 27,27pF C. 12,66pF D. 21,21pF
40: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 1mH và tụ xoay Cx. Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn = 75m.
A. 2,25pF B. 1,58pF C. 5,55pF D. 4,58pF
41: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.
A. 2MHz B. 4MHz C. 8MHz D. 6MHz
42: Khi L = 15mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. f = 65,07KHz B. f = 87,07KHz C. f = 75,07KHz D. Một giá trị khác.
43: Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 25m, biết L=H. Điện dung C của tụ điện khi phải nhận giá trị nào sau đây?
A. C = B. C =
C. C = D. Một giá trị khác
44: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 53mA B. 43mA C. 63mA D. 73mA
45: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối với C2
A. 8,5MHz B. 9,5MHz C. 12,5MHz D. 20MHz
46: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm kháng và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi Imax là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại Umax giữa hai đầu tụ điện liên hệ với Imax như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết