Ôn tập trắc nghiệm môn Sinh

Phần I: di truyền và biến dị CHƯƠNG I: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN ( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân) Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb Câu 2: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 3: Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa

pdf45 trang | Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập trắc nghiệm môn Sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: di truyền và biến dị CHƯƠNG I: CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN ( Phương án đúng được đánh dấu in đậm và gạch chân) Câu 1: Phép lai nào sau đây cho biết kết quả ở con lai không đồng tính là: A. P: BB x bb B. P:BB x BB C. P: Bb x bb D. P: bb x bb Câu 2: Phép lai dưới đây tạo ra ở con lai F1 có hai kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn là: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 3: Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là: A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa Câu 4: Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình trội trong trường hợp tính trội hoàn toàn là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa Câu 5: Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là: A. Aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa Câu 6: Phép lai dưới đây được coi là lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x aa Câu 7: Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là: A. AA và aa B. Aa và aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa Câu 8: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AA và aa B. Aa C. AA và Aa D. AA, Aa và aa Câu 9: Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai phân tích là: A. Chỉ có 1 kiểu hình B. Có 2 kiểu hình C. Có 3 kiểu hình D. Có 4 kiểu hình Câu 10: Nếu tính trội hoàn toàn thì cơ thể mang tính trội không thuần chủng lai phân tích cho kết quả kiểu hình ở con lai là: A. Đồng tính trung gian B. Đồng tính trội C. 1 trội : 1 trung gian D.1 trội : 1 lặn Câu 11: Các qui luật di truyền của Menđen được phát hiện trên cơ sở các thí nghiệm mà ông đã tiến hành ở: A. Cây đậu Hà lan B. Cây đậu Hà Lan và nhiều loài khác C. Ruồi giấm D.Trên nhêù loài côn trùng Câu 12: Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là: A. Sinh sản và phát triển mạnh B. Tốc độ sinh trưởng nhanh C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn cao D. Có hoa đơn tính Câu 13: Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là: A. Cặp gen tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản Câu 14: Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Menđen là: A. Con lai phải luôn có hiên tượng đồng tính B. Con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu C. Bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạng được nghiên cứu D. Cơ thể được chọn lai đều mang các tính trội Câu 15: Đặc điểm của của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh B. Các đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó C. Dề gieo trồng D. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm Câu 16: Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng,Menđen đã phát hiện ra: A. Qui luật đồng tính B. Qui luật phân li C. Qui luật đồng tính và Qui luật phân li D. Qui luật phân li độc lập Sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi từ 17 đến 20 Khi lai giữa hai cơ thể bố mẹ..(I).khác nhau về một cặp.(II)..tương phản thì con lai ở F1 đều..(III)..về tính trạng của bô hoặc của mẹ và ở F2 có sự phân li tính trạng với tỉ lệ xấp xỉ..(IV) Câu 17: Số (I) là: A. thuần chủng B. cùng loài C. khác loài D. bất kì Câu 18 Số (II) là: A. gen trội B. tính trạng trội C. tính trạng D. tính trạng lặn Câu 19: Số (III) là: A. có sự khác nhau B. đồng loạt giống nhau C.thể hiện sự giống và khác nhau D. có sự phân li Câu 20: Số (IV) là: A. 50% trội: 50% lặn B.7 5% trội: 25% lặn C. 25% trội: 50% trung gian: 25% l ặn D.25% trung gian:50% tr ội:25% lặn sử dụng đoạn câu sau đây để trả lời câu hỏi 21 đến 23 Phộp lai.(I).là phép lai được sử dụng để nhằm kiểm tra .(II)..của một cơ thể mang t ớnh trội nào đó l à thuần chủng hay khụng thuần chủng.cỏch làm là cho cơ thể mang tớnh trội cần kiểm tra lai với cơ thể mang(III) Câu 21: Số (I) là: A. một cặp tớnh trạng B. phõn tớch C. hai cặp tớnh trạng D. một cặp hoặc hai cặp tớnh trạng Câu 22: Số (II) là: A. kiểu gen B. kiểu hỡnh C. cỏc cặp tớnh trạng D. nhõn tố di truyền Câu 23: Số (III) là: A. kiểu gen khụng thuần chủng B. kiểu gen thuần chủng C. tớnh trạng lặn D. tớnh trạng lặn và tớnh trạng trội Sử dụng cỏc dữ kiện sau đõy để trả lời cỏc cõu hỏi từ 24 đ ến 28 Cho biết cõy đậu Hà Lan, gen A: thõn cao, gen a: thõn thấp Câu 24: Kiểu gen biểu hiện kiểu hỡnh thõn cao là: A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa Câu 25: Nếu cho cõy P cú thõn cao giao phấn với cõy P cú thõn thấp thỡ phộp lai được ghi là: A. P: AA x aa và P: Aa x AA B. P: AA x aa và P: Aa x aa C. P: Aa x aa D. P: Aa x aa và P: aa x aa Câu 26: Phộp lai cho con F1 c ú 100% thõn cao l à: A. P: AA x Aa B. P: Aa x Aa C. P: Aa x aa D. P: aa x aa Câu 27: Phộp lai cho F2 cú tỉ lệ 3 thõn cao: 1 thõn thấp l à: A. P: AA x AA B. P: Aa x aa C. P: Aa x aa D. P: Aa x Aa Câu 28: Phộp lai tạo ra F2 cú tỉ lệ kiểu hỡnh 1 thõn cao: 1 thõn th ấp: A. F1: Aa x Aa B. F1: Aa x AA C. F1: AA x Aa D. F1: Aa x aa Câu 29 Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là A. TT x tt B. Tt x tt C. Tt x Tt D. TT x Tt Câu 30: Phộp lai cho tỉ lệ kiểu hỡnh ở con lai là 1:1 trong tr ường hợp tớnh trội hoàn toàn là: A. SS x SS B. Ss x SS C. SS x ss D. Ss x ss Câu 31: Trong trường hợp tớnh trội khụng hoàn toàn, phộp lai cú tỉ lệ kiểu hỡnh 1trội: 2 trung gian: 1 lặn là: A. LL x ll B. Ll x ll C. Ll x LL D. Ll x Ll Câu 32: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là: A. Tính trạng B. Kiểu hình C. Kiểu gen D. Kiểu hình và kiểu gen Câu 33: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là: A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen. Câu 34: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là: A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 35: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở: A. Con lai luôn đồng tính B. Con lai luôn phân tính C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau D. Con lai thu được đều thuần chủng Câu 36: Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình: A. Hạt vàng, vỏ trơn B. Hạt vàng, vỏ nhăn C. Hạt xanh, vỏ trơn D. Hạt xanh, vỏ nhăn Câu 37: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở F2 tỉ lệ của mỗi cặp tính trạng là: A. 9: 3: 3 :1 B. 3: 1 C. 1: 1 D. 1: 1: 1: 1 Câu 38: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là: A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình Câu 39: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nảy chồi Câu 40: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp A. Quả tròn, chín sớm B. Quả dài, chín muộn C. Quả tròn, chín muộn D. Cả 3 kiểu hình vừa nêu Câu 41: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng: A. AABB B. AAbb C. aaBB D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu Câu 42: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là: A. AaBB B.Aabb C. AABb D. AAbb Câu 43: Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là: A. AaBb B.AaBB C. AABB D. aabb Câu 44: Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là: A. aaBb B.Aabb C. AABb D. AaBb Câu 45: Thực hiện phép lai P:AABB x aabb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là: A. AABB và AAbb B. AABB và aaBB C. AABB, AAbb và aaBB D. AABB, AAbb, aaBB và aabb Câu 46: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là: A. P: AaBb x aabb B. P: AaBb x AABB C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB Câu 47: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là: A. AB, Ab, aB, ab B. AB, Ab C. Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB Câu 48: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là: A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb Câu 49: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là: A. MMpp x mmPP B. MmPp x MmPp C. MMPP x mmpp D. MmPp x MMpp Câu 50: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là A. DdRr x Ddrr B. DdRr x DdRr C. DDRr x DdRR D. ddRr x đdrr CHƯƠNG II: CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO Câu 1: NST là cấu trúc có ở A. Bên ngoài tế bào B. Trong các bào quan C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 2: Trong tế bào ở các loài sinh vật, NST có dạng: A. Hình que B. Hình hạt C. Hình chữ V D. Nhiều hình dạng Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì: A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 4: Ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là: A. Từ 0,5 đến 50 micrômet B. Từ 10 đến 20 micrômet C. Từ 5 đến 30 micrômet D. 50 micrômet Câu 5: Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là: A. 0,2 đến 2 micrômet B. 2 đến 20 micrômet C. 0,5 đến 20 micrômet. D. 0,5 đến 50 micrômet Câu 6: Khi chưa nhân đôi, mỗi NST bao gồm: A. Một crômatit B. Một NST đơn C. Một NST kép D. cặp crômatit Câu 7: Thành phần hoá học của NST bao gồm: A. Phân tử Prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ Câu 8: Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là: A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào Câu 9: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là: A. Luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ B. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng C. Luôn co ngắn lại D. Luôn luôn duỗi ra Câu 10: Cặp NST tương đồng là: A.Hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước B. Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc mẹ C. Hai crômatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động D. Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau Câu 11: Bộ NST 2n = 48 là của loài: A. Tinh tinh B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Người Câu 12: Điều dưới đây đúng khi nói về tế bào sinh dưỡng của Ruồi giấm là: A. Có hai cặp NST đều có hình que B. Có bốn cặp NST đều hình que C. Có ba cặp NST hình chữ V D. Có hai cặp NST hình chữ V Câu 13: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính bằng: A. Một chiếc B. Hai chiếc C. Ba chiếc D. Bốn chiếc Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 15: Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: A. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần và phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần và phân bào 1 lần Câu 16: Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là: A. Lưỡng bội ở trạng thái đơn B. Đơn bội ở trạng thái đơn C. Lưỡng bội ở trạng thái kép D. Đơn bội ở trạng thái kép Câu 17: Trong giảm phân, tự nhân đôI NST xảy ra ở: A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 18: Hiện tượng xảy ra trong giảm phân nhưng không có trong nguyên phân là: A. Nhân đôI NST B Tiếp hợp giữa2 NST kép trong từng cặp tương đồng C. Phân li NST về hai cực của tế bào D. Co xoắn và tháo xoắn NST Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hỏi tử số 19 đến số 23 Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở(I) của .(II)Trong giảm phân có.(III).. phân chia tế bào. Qua giảm phân, từ 1 tế bào mẹ tạo ra.(IV)tế bào con. Só NST có trong mỗi tế bào con(V)so với số NST của tế bào mẹ. Câu 19: Số (I) là: A. thời kì sinh trưởng B. thời kì chín C. thời kì phát triển D. giai đoạn trưởng thành Câu 20: Số (II) là: A. tế bào sinh dục B. hợp tử C. tế bào sinh dưỡng D. tế bào mầm Câu 21: Số (III) là: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 22: Số (IV) là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 23: Số (V) là: A. bằng gấp đôi B. bằng một nửa C. bằng nhau D. bằng gấp ba lần Câu 24: Giao tử là: A. Tế bào dinh dục đơn bội B. Được tạo từ sự giảm phân của tế bào sinh dục thời kì chín C. Có khả năng tạo thụ tinh tạo ra hợp tử D. Cả A, B, C đều đúng Câu 25: Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là: A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh D. Nguyên phân và giảm phân Câu 26: Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được: A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực Câu 27: Đặc điểm của NST giới tính là: A. Có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng B. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào C. Số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài D. Luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng Câu 28: Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính: A. Luôn luôn là một cặp tương đồng B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính C. Có nhiều cặp, đều không tương đồng Câu 29: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là: A. XX ở nữ và XY ở nam B. XX ở nam và XY ở nữ C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX D.ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY Câu 30: Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là: A. Luôn giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái B. Đều chỉ có một cặp trong tế bào 2n. C.Đều là cặp XX ở giới cái D. Đều là cặp XY ở giới đực Câu 31: Ở người gen qui định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường và NST giới tính X B. NST giới tínhY và NST thường C. NST thường D. NST giới tính X Câu 32: Loài dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái là: A. Ruồi giấm B. Các động vật thuộc lớp Chim C. Người D. Động vật có vú Câu 33: Chức năng của NST giới tính là: A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B. Nuôi dưỡng cơ thể C. Xác định giới tính D. Tất cả các chức năng nêu trên Câu 34: Loài dưới đây có cặp NST XX ở giới cái và cặp NST XY ở giới đực là: A. Bò sát B. ếch nhái C. Tinh tinh D. Bướm tằm Câu 35: Ở người, thành ngữ” giới đồng giao tử” dùng để chỉ: A. Người nữ B. Người nam C. Cả nam lẫn nữ D.Nam vào giai đoạn dậy thì Câu 36: Câu có nội dung đúng đướ đây khi nói về người là: A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y Câu 37: Có thể sử dụng..(A).tác động vào các con là cá cái, có thể làm cá cái biến thành cá đực. (A) là: A. Prôgesterôn B. Ơstrôngen C. Mêtyl testôstêrôn D. Ôxitôxin Câu 38: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh( 2n = 48) là: A. 47 chiếc B. 24 chiếc C. 24 cặp D. 23 cặp Câu 39: Nhóm sinh vật nào dưới đây có đôi NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái? A. Chim, ếch, bò sát B. Người, gà, ruồi giấm C. Bò, vịt, cừu D. Người, tinh tinh Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời câu hởi từ số 40 đến số 43 Hiện tượng di truyền liên kết đã được.(I). Phát hiện trên loài..(II)..vào năm(III), qua theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về(IV) Câu 40: Số (I) là: A. Moocgan B. Menđen C. Đacuyn D. Vavilôp Câu 41: Số (II) là: A. Tinh tinh B. Loài người C. Ruồi giấm D. Đậu Hà Lan Câu 42: Số (III) là: A. 1900 B. 1910 C. 1920 D. 1930 Câu 43: Số (IV) là: A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt B. Hình dạng quả và vị của quả C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa Câu 44: Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì: A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn C.Số NST ít, dễ phát sinh biến dị D. Cả A, B, C đều đúng Câu 45: Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình: A. Đều có thân xám, cánh dài B. Đều có thân đen, cánh ngắn C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài Câu 46: Hiện tượng di truyền liên kết là do: A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cung một cặp NST C.Các gen phân li độc lập trong giảm phân D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh Câu 47: Khi cho các ruồi giấm F1 có thân xám, cánh dài giao phối với nhau, Mocgan thu được tỉ lệ kểu hình ở F2 là: A. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn B.1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn C. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài D.1 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh dài Câu 48: Phép lai nào sau đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm? A. Thân xám, cánh dài x Thân xám, cánh dài B. Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh ngắn C. Thân xám, cánh ngắn x Thân đen, cánh dài D.Thân xám, cánh dài x Thân đen, cánh ngắn Câu 49: Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST hình thành nên A. Nhóm gen liên kết B. Cặp NST tương đồng C.Các cặp gen tương phản D. Nhóm gen độc lập Câu 50: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là: A. Làm tăng biến dị tổ hợp B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình CHƯƠNG III: CÁC CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ PHÂN TỬ Câu1: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit nuclêic C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C, H, O, Na, S B. C, H, O, N, P C. C, H, O, P D. C, H, N, P, Mg Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là: A. Là một bào quan trong tế bào B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn C. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là: A. Axit ribônuclêic B. Axit đêôxiribônuclêic C. Axit amin D. Nuclêôtit Câu 5: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: A. A, U, G, X B. A, T, G, X C. A, D, R, T D, U, R, D, X Câu 6: Khối lượng 6,6.10-12 gam hàm lượng ADNtrong nhân tế bào 2n của loài: A. Ruồi giấm B. Tinh tinh C. Người D. Cà chua Câu 7: Hàm lượng ADN có trong giao tử ở loài người bằng: A. 6,6.10-12 gam B. 3.3.10-12 gam C. 6,6.1012 gam D. 3.3.1012 gam Câu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên được mô tả vào năm: A. 1950 B. 1960 C. 1953 D. 1965 Câu 9: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là: A. Menđen B. Oatxơn và Cric C. Moocgan D. Menđen và Moocgan Câu 10: Chiều xoắn của phân tử ADN là: A. Chiều từ trái sang phải B. Chiều từ phải qua trái C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau Câu 11: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: A. 10 A0 và 34 A0 B. 34 A0 và 10 A0 C. 3,4 A0 và 34 A0 D. 3,4 A0 và 10 A0 Câu 12: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa : A. 20 cặp nuclêôtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit Câu 13: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở: A. Bên ngoài tế bào B. Bên ngoài nhân C. Trong nhân tế bào D. Trên màng tế bào Câu 14: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối Câu 15: Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôI của ADN: A. Tự sao ADN B. Tái bản ADN C. Sao chép ADN D. Cả A, B, C đều đúng Câu 16: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôI đúng mẫu là A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào B. Nguyên tắc bổ sung C.Sự tham gia xúc tác của các enzim D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn Câu 17: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôI 3 lần thì s
Tài liệu liên quan