Chú ý 1: 
+) Nếu hệ có nghiệm (a;b) thì do tính chất đối 
xứng của hệ nên hệ cũng có ghiệm (b; a). Vì v ậy 
hệ có nghiệm duy nhất chỉ khi có duy nhất x = y.
+) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi hệ S, P có nghiệm 
S, P thỏa mãn S2 ≥ 4P .
+) Khi S2= 4P thì x = y = -S/2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi chỉ khi có duy 
nhất S, P thỏa mãn S2= 4P
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 39 trang
39 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2292 | Lượt tải: 4 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn thi toán cấp tốc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
Bài 1: Hệ phương trình đại số 
 Một số loại hệ phương trình thường gặp: 
 I)Hệ đối xứng loại I 
 1) Dạng: Hệ phương trình 
0);(
0);(
yxg
yxf
 là hệ đối 
xứng loại I nếu 
);();(
);();(
xygyxg
xyfyxf
 2)Cách giải : - Đặt 
x y S
xy P
 
 . ĐK: 2 4S P . 
 - Biểu thị hệ qua S và P . 
 - Tìm S ; P thoả mãn điều kiện 
PS 42  . 
Khi đó x; y là 2 nghiệm của phương trình : 
02  PStt . Từ đó có nghiệm của hệ đã cho. 
Chú ý 1 : 
 +) Nếu hệ có nghiệm (a;b) thì do tính chất đối 
xứng của hệ nên hệ cũng có ghiệm (b; a). Vì vậy 
hệ có nghiệm duy nhất chỉ khi có duy nhất x = y. 
 +) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi hệ S, P có nghiệm 
S, P thỏa mãn PS 42  . 
 +) Khi PS 42  thì x = y = -S/2 
 Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi chỉ khi có duy 
nhất S, P thỏa mãn PS 42  . 
Chú ý 2 : 
 Nhiều trường hợp ta có thể sử dụng ĐK cần để tìm 
giá trị của tham số sau đó thay vào hệ kiểm tra xem 
có thoả mãn hay không - (Đ/K đủ). 
 II) Hệ đối xứng loại II 
 1)Hệ :
0);(
0);(
yxg
yxf
 là hệ đối xứng loại II nếu : 
);();( yxgxyf  
 2)Cách giải : 
+)Đối với hầu hết các hệ dạng này khi trừ 2 vế ta 
đều thu được phương tình : 
 (x-y).h(x;y) = 0 
 Khi đó hệ đã cho 
0 ( ; ) 0
( ; ) 0 ( ; ) 0
x y h x y
f x y f x y
   
  
  
 ( Chú ý : Có những hệ đối xứng loại II sau khi trừ 
2 vế chưa xuất hiện ngay x - y = 0 mà phải suy 
luận tiếp mới có điều này). 
+) Phương pháp điều kiện cần và đủ: 
Phương pháp này được áp dụng tốt cho hệ đối 
xứng với yêu cầu: Tìm giá trị tham số để hệ có 
nghiệm duy nhất. 
 Đ/k cần: 
Nhận xét rằng: do tính đối xứng của hệ nên nếu hệ 
có nghiệm (x0;y0) thì (y0;x0) cũng là nghiệm của 
hệ, do đó hệ có nghiệm duy nhất khi x0 = y0 (1) 
Thay (1) vào một phương trình của hệ, tìm đ/k của 
tham số để pt` có nghiệm x0 duy nhất ,ta được giá 
trị của tham số. Đó là đ/k cần. 
 Đ/k đủ: thay giá trị của tham số vào hệ kiểm tra, 
rồi kết luận. 
III) Hệ nửa đối xứng của x và y 
 1)Dạng hệ: 
)2(;0);(
)1();;();(
yxg
xyfyxf
(Tức là có 1 
phương trình là đối xứng ) 
 2)Cách giải: 
 Chuyển vế biến đổi từ (1) ta có dạng phương 
trình tích: (x - y).h(x; y) = 0. Từ đó có: hệ đã cho 
tương đương với: 
)2(;0);(
0);().(
yxg
yxhyx
0);(
0);(
0);(
0
yxg
yxh
yxg
yx
Chú ý:Nhiều khi đặt ẩn phụ mới có hệ đối xứng 
 Ví dụ : 
5
5
5
5
2
2
2
2
ty
yt
tx
xy
yx
IV) Hệ đẳng cấp đối với x và y 
 1) Hệ phương trình 
0);(
0);(
yxg
yxf
 được gọi là hệ 
đẳng cấp bậc 2 của x; y nếu mỗi hạng tử (trừ số 
hạng tự do) đều có bậc là 2. 
 2) Cách giải : 
 * Cách 1) Khử số hạng tự do. (Cách này thường 
dùng khi hệ không chứa tham số, hoặc tham số ở 
số hạng tự do cho đơn giản) 
* Cách 2) Khử x2 ( với y  0 ) hoặc y2 (với x  0): 
(Cách này thường dùng khi hệ có chứa tham số). 
VI. Một số hệ phương trình khác. 
*) Cách giải: Để giải hệ phương trình không mẫu 
mực ta thường áp dụng một số pp : 
+ Phân tích thành tích có vế phải bằng 0. 
+ Đổi biến (đặt ẩn phụ) 
+ Đánh giá : BĐT hoặc dùng hàm số. 
Một số ví dụ: 
1. Hệ đối xứng I: 
Giaỷi caực heọ pt sau ủaõy : 
2 2
11
1)
30
xy x y
x y xy
  
 
 2
11
5; 6 5. 6
. 30
p s
hpt s p p s
p s
 
      
ẹS : x = 2; 3; 1; 5 
2 -
2 2
3 3
30
35
5; 6 (2;3) ; (3; 2)
x y xy
x y
hpt s p
  
 
   
4 4
2 2
1
3)
1
11 1
0; 2 (0;1);(1;0)( 2 ) 2 1
x y
x y
p s s
hpt
p ps p p
 
 
   
  
     
3
3
30
4) : ; 0; ; .
35
. 30
125, 5 6
3 35
x y y x
HD x y s x y p x y
x x y y
p s
hpt s s p
s sp
  
   
 
      
 
Vaọy Hpt coự ngh ( 4;9) ; ( 9;4). 
5- cho: 5( ) 4 4
1
x y xy
x y xy m
  
   
a) Tỡm m ủeồ hpt coự nghieọm. 
HD: Giaỷi heọ S ;P ta ủửụùc S= 4m ;p = 5m-1 
ẹK : S2-4p 0  1 ; 1
4
m m  . 
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất. 
ĐS: m = 1/4, m = 1. 
6) a-Cmr: Hpt coự ngh vụựi moùi m : 
2 2 2
2 1x y xy m
x y xy m m
   
  
b) Tỡm m hpt coự nghieọn duy nhaỏt . 
HDẹS : 
 a- 2
1 1 2 2
2 1
.
; 1 1.
p s m
hpt
p s m m
s m p m s m p m
  
 
 
       
ẹS:heọS1,P1 Vn ; 2 22 24 ( 1) 0S P m    . 
 Vaọy: HPt coự nghieọm vụựi moùi m. 
b-HPT có ngh duy nhất  22 24 0S P   
2( 1) 0m   1m  . 
=> x = y = 1 Vaọy : (1;1). 
2. Hệ đối xứng loại II: 
Giaỷi heọ pt : 
3
3
3 8
1 :
3 8
x x y
hpt
y y x
  
 
 
3 4
2 :
3 4
yx y
xhpt xy x
y
  
 
  
2 2
2 2
2 3 2
3
2 3 2
x x y
y y x
    
  
HDẹS : 
1-Hpt 
2 2
33
( )( 5) 0
3 83 8
(0; 0) ( 11; 11) ( 11; 11)
x yx y x y xy
x x yx x y
      
 
   
 
2- ẹK : x  0 ; y  0. Hpt : 
2 2
( )( 4) 0
6 4( ) 0
x y x y
x y xy x y
   
    
 (-2; -2) 
3-
2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
x x y
y x x
   
  
Laỏy (1)-(2) : 3(x-y)(x+y-1 ) = 0  y=x hoaởc y = 1-x. 
Keỏt hụùp (1) Khi y = x : (1;1) ; (2;2) 
 Khi y = 1 -x VN . 
4-
1 32
1 12
x
y x
y
x y
  
  
Laỏy (1) - (2) : (x - y)(2 + 4/xy ) = 0  y = x ; y = -2/x 
+ y = x : (1;1) ; (-1;-1) . 
+ y = -2/x : ( 2; 2);( 2, 2)  
3) . Hệ nửa đối xứng 
VD. Giải hệ :
12
11
3xy
y
y
x
x
Giải: 
12
0)1)((
0.
12
0
0.
12
11
33
22
3 xy
xyyx
yx
xy
yxxyyx
yx
xy
y
y
x
x 
3
4
. 0. 0
1( ) ( )
2 1 0 2 0
x yx y
x y I y II
x
x x x x
        
       
+ Ta có I): 
2
51
2
51
1
)(
012
(
0.
3
yx
yx
yx
I
xx
yx
yx
+ Ta có II) :
2 2 2
. 0
1( )
1 1 3( ) ( ) 0;( )
2 2 2
x y
II y
x
x x VN
 
  
    
 3
4. Hệ đẳng cấp : 
VD. Cho hệ phương trình : 
2 2
2
4 (1)
3 4 (2)
x xy y m
y xy
   
 
 a) Giải hệ pt` với m = 1 
 b) Tìm a để hệ có nghiệm 
Giải: 
Cách 1: 
Dễ thấy y = 0 không phải là nghiệm của hpt. 
Đặt x = ty, ta có : 
Hệ  
2 2 2 2
2 2
4
3 4
t y ty y m
y ty
   
 
  
2 2
2
( 4 1)
(1 3 ) 4
y t t m
y t
   
 
  
2
2
4 1
1 3 4
(1 3 ) 4
t t m
t
y t
  
  
 (I) 
Do y  0 nên từ y2(1 - 3t) = 4  1 - 3t > 0  t < 
1
3
a) Với m = 1 ta có hệ : 
2
2
4 1 1
1 3 4
(1 3 ) 4
t t
t
y t
  
  
Giải hệ ta được kq : (1 ; 4), (-1 ; -4). 
b) Ta có : 
(I)  
2
2
4( 4 1) (1 3 )
(1 3 ) 4
t t m t
y t
    
 
 
2
2
4 (16 3 ) 4 0 (*)
(1 3 ) 4
t m t m
y t
     
 
Đặt f(t) = 4t2 - (16 - 3m)t + 4 - m = thì 
Hệ có nghiệm  (*) có nghiệm thoả mãn t < 1
3
. 
Ta lại có 1 8( ) 0
3 9
af     m nên hệ luôn có 
nghiệm thoả mãn t1 < 
1
3
 < t2. Vậy hệ luôn có 
nghiệm với m. 
Cách 2 : Khử một ẩn. 
Hệ  
2
2
4
3 4
x xy m
y xy
   
 
 
2
4 2 2
4
2 (8 ) (4 ) 0 (*)
x my
x
x m x m
  
     
(x = 0 thoả mãn hệ khi m = 4). 
Với m  4 đặt : f(t) = 2t2 + (8 - m)t - (4 - m)2 ta có 
f(0) = -(4 - m)2 < 0 nên phương trình f(t) = 0 luôn 
có nghiệm t > 0 hay phương trình (*) luôn có 
nghiệm với m. 
Các bài tập luyện tập 
Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản 
1) Cho hệ phương trình 
8
)1)(1(
22 yxyx
myxxy
a) Giải hệ khi m=12 
b) Tìm m để hệ có nghiệm 
2) Cho hệ phương trình 
2 2 2
1 1
2
a
x y
x y a
 
   
Tìm a để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm 
phân biệt 
3) Cho hệ phương trình 
2 2
2 2
1
3 2
x xy y
x xy y m
   
  
Tìm m để hệ có nghiệm 
4) 
22
22
xy
yx
5) 
myxxyyx
yx
1111
311
a) Giải hệ khi m=6 
b) Tìm m để hệ có nghiệm 
Bài 2: 
2
2
2
2
23
23
y
xx
x
yy
 (KB 2003) 
 HD: 
 Th1 x=y suy ra x=y=1 
 TH2 chú ýy: ý x>0 , y> 0 suy ra vô 
nghiệm 
Bài 3: 
358
152
33
22
yx
xyyx
 HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt 
 S=2x+y và P= 2x.y 
Đs : (1,3) và (3/2 , 2) 
Bài 4: 
)2(1
)1(33
66
33
yx
yyxx
 HD: từ (2) : -1 ≤ x , y ≤ 1 hàm số : 
   tttf 33  trên [-1,1] áp dụng vào phương 
trình (1) 
 4
Bài 5: CMR hệ phương trình sau có nghiệm duy 
nhất 
x
axy
y
ayx
2
2
2
2
2
2
 HD: 
2232 axx
yx
 xét 232)( xxxf  lập BBT suy ra KQ 
Bài 6: 
22
22
xy
yx
 HD Bình phương 2 vế, đói xứng loại 2 
Bài 7: 
)1(
)1(
2
2
xayxy
yaxxy
 xác định a để hệ có 
nghiệm duy nhất 
 HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8 
Bài 8: 
)2(5
)1(2010
2
2
yxy
xxy
 HD : Rút ra y
yy
yx  55
2
 Cô si 525  y
y
x . 
 202 x theo (1) 202 x suy ra x,y 
Bài 9: 
2
)1(3
yxyx
yxyx
(KB 2002) 
 HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung 
(1;1) (3/2;1/2) 
Bài 10: 
ayx
ayx
3
21
Tìm a để hệ có 
nghiệm 
 HD: từ (1) đặt 2,1  yvxu được 
hệ dối xứng với u, - v 
Chỉ ra hệ có nghiệm thì phương trình bậc hai 
tương ứng có 2 nghiệm trái dấu. 
Bài tập áp dụng 
1) 
495
5626
22
22
yxyx
yxyx 
2) 
)(322
22
yxyx
yyxx
 KD 2003 
3) 
095
18)3)(2(
2
2
yxx
yxxx 
4) 
2
)(7
22
33
yxyx
yxyx
 HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm 
5) 
mxyx
yxy
26
12
2
2
 Tìm m để hệ có 
nghiệm 
6) 
19
2.)(
33
2
yx
yyx
 dặt t=x/y có 2 nghiệm 
7) 
64
9)2)(2(
2 yxx
yxxx
 đặt X=x(x+2) và 
Y=2x+y 
8) 
4
)1(2
2222 yxyx
yxyx
 đổi biến theo 
v,u từ phương trình số (1) 
9) 
22
333
6
191
xxyy
xyx
Đặt x=1/z thay vào được 
hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2) 
10) 
12
11
3xy
y
y
x
x
 (KA 2003) 
 HD: x=y V xy=-1 
 CM 024  xx vô nghiệm bằng cách 
tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm 
11) 
axy
ayx
2
2
)1(
)1(
 xác định a để hệ có 
nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và 
đủ 
12) 
3
322
xyyx
x
y
y
x
 HD bình phương 2 vế . 
 5
Bài 2: Phương trình và bất phương trình Đại số 
Một số dạng phương trình và bất phương trình 
thường gặp 
1) Bất phương trình bậc hai ; 
Định lýý về dấu của tam thức bậc hai; 
Phương pháp hàm số. 
2) Phương trình, bất phương trình chứa giá trị 
tuyệt đối 
2 2
2 2
0B
A B
A B
A B A B
A B
A B
A B
A B B A B
  
  
    
    
3) Phương trình, bất phương trình chứa căn thức 
*PT chứa căn thức: 
2
0
0( 0)
0
0
2
B
A B
A B
A hayB
A B
A B
A
A B C B
A B AB C
  
 
  
 
   
   
* Bất phương trình chứa căn thức: 
2 2
2 2
0 0
* 0 * 0
0 0
0 0
* *
0 0
A A
A B B A B B
A B A B
A A
B B
A B A B
B B
A B A B
  
 
      
   
    
           
  
    
Một số ví dụ 
BAỉI TAÄP : 
Baứi 1: Bỡnh phửụng hai veỏ : 
a) x2 + 1 1x   
Hd: 
4 2
0
1 1
1
2 0
1 5
2
x
x
x
x x x
x
 
  
  
   
 
b)pt: 5 1 3 2 1 0x x x      ĐK x  1. 
Chuyeồn veỏ, bỡnh phửụng hai veỏ : x = 2 ; 
 x = 2/11( loaùi ). Vaọy x=2 . 
c) : 9 5 2 4pt x x    ĐK 2x  . 
Bỡnh phửụng hai laà ta coự : ẹS x = 0 . 
d) : 16 9 7pt x x    . ĐS: x = 0, x = -7. 
e) 
2 2: (4 1) 9 2 2 1
: 1/ 4
pt x x x x
dk x
    
Bình phương hai lần ta có :ẹS x = 4/3. 
Baứi 2 : Đặt ẩn phụ: 
a) 2 23 3 3 6 3x x x x      . ĐS: x = 1, x = 2. 
b) 221 1 0 : 0 1
3
x x x x dk x        
- ẹaởt : 
2
2 11 ; 0
2
tt x x t x x        
pt  t2-3t +2 =0 t =1 ; t =2 Vn. 
t =1  x = 0 ; x =1. 
c) 22 3 1 3 2 2 5 3 16x x x x x        
HDẹS: 
2 2
: 1
2 3 1 0
3 4 2 2 5 3
5 3.
DK x
t x x
t x x x
pt t x
 
    
     
   
2 2 2
2
) 7 2 3 3 19
. 2 7 / 4
5 3 13 4
1; 2
d x x x x x x
t x x
pt t t t t
x x
       
   
      
   
Bài 3: 
1) 1 3 ( 1)(3 )x x x x m       
a) Giaỷi pt khi m=2 
b) Tỡm m pt coự nghieọm. 
HDẹS: 
 ẹK: 
. 1 3 ; 2 2 2
: 2( )
t x x t
vi a b a b a b
      
    
2 0( )1) 2 : 2 0 1, 3
2
t l
m t t x x
t
        
2) f(t) = -t2/2 + t +2 = m (1) . Laọp baỷng bieỏn thieõn 
: Tacoự : 2 2 2 2.m   
Bài 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 
29 9x x x x m      
Bỡnh phửụng : ẹaởt t= (9 ) 0 9 / 2x x t    
KSHS
2( ) 2 9 ; 9/ 2 9/ 4 10f t t t o t Ds m         d) 
Bài 5. Tìm m để phương trình có nghiệm: 
4 444 4 6x x m x x m      
HDẹS: ẹaởt 4 24 4 0 : 6 0t x x m pt t t       
 6
 44
4
3 ( )
2
4 2
4 1 6
l o ¹ it
P T
t
x x m
m x x
 
  
    
      
Laọp BBT : m>19VN; m=19: 1 ngh ;m<19pt2ngh. 
Baứi 6. Giải các phương trình sau: 
1) 2 23 3 3(2 ) (7 ) (7 )(2 ) 3x x x x       
-ẹaởt : 
2 23
3 33
2 3
.
97
u x u v uv
pt
u vv x
       
   
3
1; 2 1; 6
2
u v
u v x
uv
 
      
2) 3 2 1 1x x    
.ẹK : x 1 
3
3 2
2
1; 0
1
0;1; 2; 1;0;3
1
1;2;10
u x
v x v
u v
u v
u v
x
  
  
 
    
 
Một số bài tập luyện tập: 
Bài 1: Tìm m để mxxxx  )64)(3)(1( 2 
 Tìm m để bất phương trình trên nghiệm đúng 
với mọi x. 
 HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m≤-2 
Bài 2: Giải các phương trình, bất phương trình 
sau: 
1) 014168 2  xxx 
2) xxx 2114  : x = 0 
3) 2 22( 2 ) 2 3 9 0. : 1 5x x x x DS x        
4) 211 22  xxxx . Tích 2 nhân tử 
bằng 1 suy ra cách giải. 
5) 023)3( 22  xxxx (KD 2002) 
Bài 3: Tìm m để hệ sau có nghiệm 
012
0910
2
2
mxx
xx
 ĐS m  4. 
Bài 4: Giải bất phương trình: 
2212  xxx 
HD : 
 nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT 
 Biến đổi về BPT tích chú ýy ĐK 
Bài 5: Giải bất phương trình: 
7
2
12
2
33 
x
x
x
x 
HD Đặt 2,
2
1
 t
x
xt AD BĐT cô si suy 
ra ĐK. 
Bài 6: Giải bất phương trình 
4
)11( 2
2
x
x
x 
HD 
 Xét 2 trường hợp chú ý DK x  -1. 
 Trong trường hợp x  4 tiến hành nhân và chia 
cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT. 
Bài 7: Cho phương trình: 
mxxxx  99 2 
Tìm m để phương trình có nghiệm. 
HD 
 Bình phương 2 vế chú ýy ĐK 
 Đặt t= tích 2 căn thớc Tìm ĐK t 
 Sử dụng BBT suy ra KQ 
Bài 9: Giải bất phương trình (KA 2004) 
3
73
3
)16(2 2
x
xx
x
x 
Bài tập áp dụng 
1) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm 
mxx  41624 
2) 16212244 2  xxxx 
3) 12312  xxx 
4) 1212)1(2 22  xxxxx 
HD: đặt 122  xxt coi là phương trình bậc 
hai ẩn t. 
5) 22)2()1( xxxxx  
6) 
2
31)2(12  xxxxx 
7) 1
1
251 2
x
xx 
8) 0232432  xxx . 
9) 22 4 3 18 29x x x x      
 7
Bài 3: Phương trình và 
hệ phương trình lượng giác 
Một số kiến thức cần nhớ 
1. Các công thức biến đổi lượng giác 
a) Công thức cộng: 
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb 
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb 
sin(a + b) = sinaccosb + cosasinb 
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb 
( )
1
tga tgbtg a b
tgatgb
 
b) Công thức nhân đôi, nhân ba 
cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1- 2sin2a; 
sin2a = 2sinacosa; 
2
22 ,
2 4 21
tgatg a a k a k
tg a
  
        
3 3sin 3 3sin 4sin ; cos3 4cos 3cos ;a a a a a a   
c) Công thức hạ bậc 
2 21 cos 2 1 cos 2cos ; sin ;
2 2
a aa a   
d) Công thức chia đôi 
Đặt  2
2
xt tg x k    . Ta có: 
2
2
2 2 2
2 1 2sin ; cos ;
1 1 1
t t tx x tgx
t t t
  
  
; 
e) Công thức biến đổi 
* Đổi tích thành tổng: 
 
 
 
1cos cos cos( ) cos( )
2
1sin sin cos( ) cos( )
2
1sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
   
   
   
* Đổi tổng thành tích: 
cos cos 2cos cos ;
2 2
cos cos 2sin sin ;
2 2
sin sin 2sin cos ;
2 2
sin sin 2cos sin ;
2 2
a b a ba b
a b a ba b
a b a ba b
a b a ba b
 
 
 
  
 
 
 
 
f) Một số công thức hay dùng: 
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x
 
 
          
   
           
   
1 1; ;
4 1 4 1
tgx tgxtg x tg x
tgx tgx
               
2. Một số phương trình lượng giác thường gặp 
a) phương trình lượng giác cơ bản: 
+ sinx = a 
1
2
1 (sin )
2
PTVN
PT cãngh
a
x k
a a
x k
 
  
 
 
  
+ cosx = a 
1
1 2 (cos )
PTVN
PT cãngh
a
a x k a  
    
+ tgx = a ĐK: 
2
x k   , x = k  (tg = a). 
+ cotgx = a, ĐK: x k , x = k  (cotg = a). 
b) Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một 
hàm số lượng giác. 
* Phương trình bậc nhất: 
 
( ) ( ) 2
sin ( ) sin ( ) ;
( ) ( ) 2
cos ( ) cos ( ) ( ) ( ) 2 ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
sin ( ) sin ( ) sin ( ) sin ( ) ;
cos ( ) cos ( ) cos (
tg tg
cotg cotg
f x g x k
f x g x
f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x
f x g x f x
 
 
      
     
    
    
     
     ) cos ( ) ;
sin ( ) cos ( ) sin ( ) ;
2
g x
f x g x g x
 
      
* Phương trình bậc 2: 
2sin sin 0a x b x c   đặt t = sinx ( 1t  ). 
2cos cos 0a x b x c   đặt t = cosx ( 1t  ). 
2
2
0;
0;
atg x btgx c
acotg x bcotgx c
  
  
c) Phương bậc nhất đối với sinx và cosx. 
asinx + bcosx = c. 
Cách giải: 
+ Cách 1: chia cả hai vế cho 2 2a b ; đặt: 
2 2 2 2
cos , sina b
a b a b
  
 
ta được PT: 
2 2
sin( ) cx
a b
 
; 
*) Chú ý: Phương trình có nghiệm  2 2 2c a b  . 
+ Cách 2: Đặt 
btg
a
  ta được phương trình: 
sin( ) coscx
a
   . 
d) Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx 
 8
2 2sin sin cos cosa x b x x c x d   
Cách giải: 
* Cách 1: Thử với cos2x = 0  sinx =  1 nếu 
nghiệm đúng phương trình thì đặt cosx làm thừa số 
chung. 
Với cos2x  0 chia cả hai vế cho cos2x ta được: 
atg2x + btgx + c = d(1 + tg2x). 
* Cách 2: Hạ bậc đưa về phương trình bậc nhất đối 
với sin2x và cos2x. 
e) Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx 
*) Đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c 
Đặt sinx + cosx = t, điều kiện 2t  
2
21 2 2 0
2
tat b c bt at b c         
 
* Giả đối xứng: a(sinx - cosx) + bsinxcosx = c 
Đặt sinx - cosx = t, điều kiện 2t  
2
21 2 2 0
2
tat b c bt at b c
 
        
 
. 
3. Một số phương pháp thường dùng khi giải 
các phương trình lượng giác: 
+ áp dụng các hằng đẳng thức; 
+ áp dụng các công thức biến đổi; 
+ Đổi biến số, đặt ẩn phụ; 
+ Biến đổi về tích bằng 0; 
+ Đánh giá: dùng BĐT, tập giá trị của hàm số y = 
sinx; y = cosx, dùng đạo hàm; 
+ Biến đổi về tổng bình phương bằng 0. 
4. Các ví dụ: 
Giải các phương trình sau: 
Bài 1: 
x
xtgxgx
2sin
4cos.2cot  . 
ĐS: 
3
x k    . 
Bài 2: 
)1(sin
2
1
3
2cos
3
cos 22 
 
  xxx  
ĐS: 5; 2 ; 2
6 6
x k x k x x k         . 
Bài 3: 
2
sin
2sin
2sin
sin
2
2
2
2
x
x
x
x
. 
ĐS: 
22 ; 2
3 3
x k x x k         . 
Bài 4: 
8
1
3
.
6
3cos.cos3sin.sin 33
 
 
 xtgxtg
xxxx 
HD:- Đặt ĐK rút gọn MS=1 
AD công thức nhân 3 
ĐS: 
6
x k    . 
Bài 5: 
0cos.6)sin.2(3  xxtgxtgx 
HD: Biến đổi theo sin và cos. 
ĐS: 
3
x k