Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên
CSDL quan hệ
Là ngôn ngữ phi thủ tục
Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured
English Query Language, năm 1974)
Các chuẩn SQL
› SQL89 (SQL1)
› SQL92 (SQL2)
› SQL99 (SQL3)
58 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần 3: Ngôn ngữ sql, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Công nghệ thông tin
Bộ môn Hệ thống thông tin
Môn học: Hệ quản trị CSDL Oracle
GV: Dương Khai Phong
Email: khaiphong@gmail.com
1
Nội dung môn học:
1. Giới thiệu Oracle
2. Các công cụ cơ bản trong Oracle
• Công cụ Enterprise Manager (EM)
• Công cụ SQL Plus
• Công cụ iSQLPlus
3. Ngôn ngữ SQL
4. Ngôn ngữ thủ tục PL/SQL
5. Kiến trúc quản trị Oracle
2
Phần 3:
NGÔN NGỮ SQL
3
Ngôn ngữ SQL – Giới thiệu
Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên
CSDL quan hệ
Là ngôn ngữ phi thủ tục
Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured
English Query Language, năm 1974)
Các chuẩn SQL
› SQL89 (SQL1)
› SQL92 (SQL2)
› SQL99 (SQL3)
4
Ngôn ngữ SQL – Phân loại
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: tạo table (bảng),
view (khung nhìn), sửa cấu trúc table và thêm, xóa
RBTV, xóa table, xóa view, đổi tên table
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: thêm, xóa, sửa dữ liệu,
và truy vấn dữ liệu.
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: tạo quyền hạn, xóa
quyền, làm cho hiệu lực/mất hiệu lực quyền, tạo
người dùng, đổi mật khẩu, xóa người dùng, cấ́p
quyền và thu hồi quyền sử dụng trên cơ sở dữ liệu.
Ngoài ra còn có các lệnh điều khiển giao tác.
Lệnh thao tác trên các thành phần CSDL khác:
Synonym, Index và Sequence
5
Ngôn ngữ SQL
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data
Definition Language)
Bao gồm:
› Lệnh tạo table, tạo view (CREATE...)
› Lệnh sửa cấu trúc table, thêm, xóa ràng
buộc toàn vẹn trên table (ALTER...)
› Lệnh xóa table, xóa view (DROP...)
› Đổi tên table (RENAME…)
6
Phần 3: Ngôn ngữ SQL
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data
Manipulation Language)
Bao gồm:
› Lệnh thêm dữ liệu (INSERT...)
› Lệnh sửa dữ liệu (UPDATE...)
› Lệnh xóa dữ liệu (DELETE...)
› Truy vấn dữ liệu (SELECT...)
7
Phần 3: Ngôn ngữ SQL
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data Control
Language). Bao gồm:
› Lệnh tạo quyền hạn (Create Role…)
› Lệnh thiết lập, đổi hay bỏ mật khẩu của role (Alter
Role…)
› Lệnh xóa quyền hạn (Drop Role…)
› Lệnh tạo người dùng, đổi mật khẩu và xóa người
dùng (Create User…, Alter User…, Drop User…)
› Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở dữ liệu
(GRANT...)
› Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng cơ sở dữ
liệu (REVOKE...)
8
Phần 3: Ngôn ngữ SQL
Các lệnh điều khiển giao tác + các đối tượng khác
Lệnh điều khiển giao tác bao gồm:
› Lệnh COMMIT, lệnh ROLLBACK, lệnh
SAVEPOINT, lệnh AUTOCOMMIT
Các đối tượng khác:
› SYNONYM: tạo một Synonym (Create
Synonym…), xóa Synnonym (Drop Synonym…)
› INDEX: tạo chỉ mục cho table (Create Index…) ,
bảo đảm giá trị duy nhất trong cột, thường là giá
trị Primary key.
› SEQUENCE: tạo giá trị SEQUENCE cho cột
(Create Sequence…).
9
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
TẠO BẢNG, VIEW - CREATE
Cú pháp tạo TABLE:
CREATE TABLE
(
tên_cột1 kiểu_dữ_liệu [not null],
tên_cột2 kiểu_dữ_liệu [not null],
…
tên_cộtn kiểu_dữ_liệu [not null],
khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng
buộc toàn vẹn
)
10
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
TẠO BẢNG, VIEW - CREATE
Cú pháp tạo VIEW:
CREATE [OR REPLACE] [FORCE]
VIEW [tên-cột1, cột2,…]
AS
SELECT …
[Điều kiện] [Ràng buộc]
- Ghi chú: tùy chọn Replace sẽ xóa view và
tạo view mới nếu view đã tồn tại rồi.
11
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
TẠO BẢNG, VIEW – KIỂU DỮ LIỆU
Loại dữ liệu Mô tả
VARCHAR2(n) Dữ liệu kiểu ký tự, n<=4000
CHAR(n) Dữ liệu kiểu ký tự, kích thước cố đinh, n<=2000
NUMBER Kiểu số nguyên, số ký số tối đa là 38 ký số
NUMBER(p) Kiểu số nguyên, với số ký số tối đa là p
NUMBER(p,s) Kiểu số thực, tối đa p ký số, s số thập phân. p≤38, -84 ≤ s ≤
127.Ví dụ: số 7456123, khai báo kiểu number (7, -2) =
7456100
DATE Kiểu ngày, lưu ngày từ 1/1/4712 BC -> 31/12/9999
LONG Kiểu số nguyên
RAW Chuỗi nhị phân dài tối đa 2000 bytes
LONG RAW Chuỗi nhị phân dài tối đa 2GB
BLOB (Bynary Large Object) có độ dài ≤ 4GB
CLOB (Character Large Object) có độ dài ≤ 4GB
BFILE Chứa con trỏ chỉ đến một tập tin nhị phân ở ngoài DB
12
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
TẠO BẢNG, VIEW – VÍ DỤ
Cho lược đồ CSDL “quản lý đề án cty” như sau
NHANVIEN (MaNV, HoNV, TenLot, TenNV, Phai,
Luong, Phong, NgaySinh, DiaChi, Ma_NQL)
PHONGBAN (MaPHG, TenPHG, TrPHG,
NG_NhanChuc)
DEAN (MaDA, TenDA, DDIEM_DA, Phong)
PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)
DIADIEM_PHG (MaPHG, DIADIEM)
THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, NGSinh,QuanHe)
13
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
TẠO BẢNG, VIEW – VÍ DỤ
Ví dụ: câu lệnh để tạo một table nhân viên
CREATE TABLE NHANVIEN
( MANV varchar2(10) NOT NULL,
HONV varchar2(50) NOT NULL, TENLOT varchar2(50)
NOT NULL,
TENNV varchar2(50) NOT NULL, NGAYSINH date,
PHAI varchar2(3) NOTNULL, DIACHI varchar2(100),
MA_NQL varchar2(10),
PHONG varchar2(10),
LUONG number,
CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MANV),
CONSTRAINT FK_NV_PB FOREIGN KEY (PHONG)
REFERENCES PHONGBAN (MAPHG) )
14
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
SỬA CẤU TRÚC BẢNG - ALTER
Thêm thuộc tính
ALTER TABLE tên_table ADD tên_cột kiểu_dữ_liệu
› Ví dụ: thêm cột Ghi_chú vào table nhân viên
ALTER TABLE NHANVIEN ADD GHI_CHU
varchar2(20)
Sửa kiểu dữ liệu thuộc tính
ALTER TABLE tên_table ALTER COLUMN tên_cột
kiểu_dữ_liệu_mới
› Ví dụ: sửa kiểu dữ liệu của cột Ghi chú
ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN
GHI_CHU varchar2(30)
15
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
SỬA CẤU TRÚC BẢNG - ALTER
Xóa thuộc tính
ALTER TABLE tên_bảng DROP COLUMN tên_cột
› Ví dụ: xóa cột Ghi_chú từ bảng nhân viên
ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN
GHI_CHU
Thêm ràng buộc toàn vẹn
ALTER TABLE
ADD CONSTRAINT
UNIQUE tên_cột
PRIMARY KEY (têncột1,2,.)
FOREIGN KEY (tên_cột)
REFERENCES tên_bảng
(cột_là_khóa_chính)
CHECK (tên_cột điều_kiện)
16
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
SỬA CẤU TRÚC BẢNG - ALTER
Ví dụ
› ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT
PK_NV PRIMARY KEY (MANV)
› ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT
FK_NV_PB FOREIGN KEY (PHONG)
REFERENCES PHONGBAN(MAPHG)
› ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT
CHK CHECK ( PHAI IN („Nam') OR („Nu‟))
› ALTER TABLE NHANKHAU ADD
CONSTRAINT UQ_NK UNIQUE (CMND)
17
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
SỬA CẤU TRÚC BẢNG - ALTER
Xóa ràng buộc toàn vẹn
ALTER TABLE tên_bảng DROP CONSTRAINT
tên_ràng_buộc
› Ví dụ
ALTER TABLE NHANVIEN DROP CONSTRAINT
FK_NV_PB
18
NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU
XÓA BẢNG, VIEW - DROP
Cú pháp xóa table
DROP TABLE tên_table
• Ví dụ: xóa bảng (table) nhân viên
DROP TABLE NHANVIEN
Cú pháp xóa view
DROP VIEW tên_view
• Ví dụ: xóa khung nhìn (view) TrucThuoc
DROP VIEW TrucThuoc
19
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
THÊM DỮ LIỆU VÀO BẢNG - INSERT
Cú pháp
C1: INSERT INTO tên_bảng VALUES (giá_trị_1,
giá_trị_2,…, giá_trị_n)
C2: INSERT INTO tên_bảng (cột1, cột2) VALUES
(giá_trị_1, giá_trị_2)
› Ví dụ
INSERT INTO NHANVIEN VALUES („001‟,
„Vuong‟, „Ngoc‟, „Quyen‟,
To_Date(‟01/01/1977‟,’dd-mm-yyyy’), ‟450
Trung Vuong, Ha Hoi‟, „QL‟)
20
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
SỬA DỮ LIỆU CỦA BẢNG - UPDATE
Cú pháp
UPDATE tên_bảng
SET cột_1 = giá_trị_1, cột_2 = giá_trị_2
[WHERE điều_kiện]
› Ví dụ: Sửa họ nhân viên có mã số „001‟ thành
„Nguyen‟
UPDATE NHANVIEN
SET HONV = „Nguyen‟
WHERE MANV=„001‟
21
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
SỬA DỮ LIỆU CỦA BẢNG - UPDATE
› Ví dụ: Sửa họ tên của nhân viên có mã số „001‟
thành „Nguyen Thanh Tung‟ và ngày sinh mới là
1/1/1978
UPDATE NHANVIEN SET HONV = „Nguyen‟,
TENLOT = „Thanh‟, TENNV = Tung‟,
NGAYSINH=To_date(‘1/1/1978’, ‘dd-mm-yyyy’)
WHERE MANV=„001‟
22
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
XÓA DỮ LIỆU CỦA BẢNG - DELETE
Cú pháp
DELETE FROM tên_bảng
[WHERE điều_kiện]
› Ví dụ: xóa nhân viên có mã số „001‟
DELETE FROM NHANVIEN
WHERE MANV=„001‟
› Ví dụ: xóa toàn bộ nhân viên
DELETE FROM NHANVIEN
23
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG - SELECT
Câu truy vấn tổng quát
SELECT [DISTINCT] tên_cột | hàm
FROM bảng
[WHERE điều_kiện]
[GROUP BY cột]
[HAVING điều_kiện]
[ORDER BY cột ASC | DESC]
24
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG - SELECT
Toán tử so sánh: =, >, =,
Toán tử logic: AND, OR, NOT
Phép toán: +, - ,* , /
Các toán tử so sánh khác
› BETWEEN - định nghĩa một đoạn giá trị liên tục
› IS NULL - kiểm tra giá trị thuộc tính có null hay
không
› LIKE – kiểm tra chuỗi ký tự tương tự
› IN – kiểm tra giá trị thuộc tính có thuộc tập hợp các
giá trị đã định nghĩa hay không
› EXISTS – mang giá trị TRUE nếu mệnh đề so sánh
trả về ít nhất một bộ (record), FALSE nếu ngược lại 25
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Toán tử BETWEEN
› Ví dụ: Tìm nhân viên sinh vào khoảng 1965 và
1977.
SELECT * FROM NHANVIEN
WHERE To_number(To_char(NGAYSINH,‟yyyy‟))
BETWEEN 1965 AND 1977
› Ví dụ: Tìm nhân viên có lương không nằm trong
khoảng 100000 đến 300000
SELECT n.MANV, n.TENNV, p.TENPHG
FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p
WHERE n.PHONG=p.MAPHG
AND n.LUONG NOT BETWEEN 100000 AND
300000
26
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Toán tử IS NULL
› Ví dụ: tìm những nhân viên có người quản lý
SELECT * FROM NHANVIEN
WHERE MA_NQL IS NOT NULL
› Ví dụ: tìm những học viên chưa đóng tiền học phí
SELECT h.MAHV,h.HOTEN,h.DIACHI
FROM HOCVIEN h, BIENLAI b
WHERE h.MAHV=b.MAHV AND b.TIENNOP IS
NULL
27
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Toán tử LIKE
› So sánh chuỗi tương đối
› Cú pháp: s LIKE p, p có thể chứa % hoặc _
› % : thay thế một chuỗi ký tự bất kỳ
› _ : thay thế một ký tự bất kỳ
› Ví dụ:
SELECT * FROM NHANVIEN
WHERE HONV LIKE „Nguyen%‟
28
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Toán tử IN
› Ví dụ
a. SELECT * FROM NHANVIEN
WHERE PHONG IN („NC‟,‟QL‟,‟DH‟)
b. SELECT MANV, TENNV, DIACHI
FROM NHANVIEN
WHERE MANV NOT IN (SELECT MANV FROM
PHANCONG)
29
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Toán tử EXISTS
› Ví dụ: tìm nhân viên không làm đề án nào
SELECT * FROM NHANVIEN n
WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM
PHANCONG n.MANV=p.MANV AND)
› Ví dụ: tìm nhân viên làm việc cho tất cả các đề
án
SELECT * FROM NHANVIEN n
WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM DEAN d
WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM PHANCONG p
WHERE n.MANV=p.MANV
AND d.MADA=p.MADA))
30
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Mệnh đề GROUP BY
› Chia các dòng thành các nhóm nhỏ dựa trên tập thuộc
tính chia nhóm.
› Tất cả các thành viên của nhóm đều thỏa các thuộc
tính này.
› Thực hiện các phép toán trên nhóm như: Count (thực
hiện phép đếm), Sum (tính tổng), Min(lấy giá trị nhỏ
nhất), Max(lấy giá trị lớn nhất), AVG (lấy giá trị trung
bình).
31
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Mệnh đề GROUP BY
32
n
h
ó
m
Các thuộc tính GROUP BY: Q
a
a
b
b
c
c
c
c
c
d
d
d
Chia các dòng thành các
nhóm dựa trên tập thuộc
tính chia nhóm
Q S
Q Count(S)
a
b
c
d
2
2
5
3
10
2
9
5
10
8
6
4
10
16
Quan hệ NV
18
50
Câu SQL:
Select Q, count(S)
From NV
Group by Q
Tương tự cho các
hàm SUM, MIN,
MAX, AVG
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Mệnh đề GROUP BY
Ví dụ:trong từng phòng ban, tìm nhân viên có thời
gian làm việc max,min,avg,sum
SELECT n.MANV, n.TENNV, n.PHONG,
MIN(p.THOIGIAN) thap_nhat,
MAX (p.THOIGIAN) cao_nhat,
AVG(p.THOIGIAN) trung_binh,
SUM (p.THOIGIAN) tong_so_gio
FROM NHANVIEN n, PHANCONG p
WHERE n.MANV=p.MANV
GROUP BY n.MANV, n.TENNV, n.PHONG
33
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Mệnh đề GROUP BY có điều kiện HAVING
› Lọc kết quả theo điều kiện, sau khi đã gom
nhóm
› Điều kiện của HAVING là điều kiện các hàm
tính toán trên nhóm (Count, Sum, Min, Max,
AVG) và các thuộc tính trong danh sách
GROUP BY.
34
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Mệnh đề GROUP BY có điều kiện HAVING
› Ví dụ: cho biết tên từng phòng ban và tổng số nhân
viên, mức lương trung bình của phòng trên 2000000
SELECT p.TENPHG, COUNT(*) so_luong_nv,
AVG(n.LUONG) luong_tb
FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p
WHERE n.PHONG = p.MAPHG
GROUP BY p.TENPHG
HAVING AVG(n.LUONG) > 2000000
35
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Mệnh đề GROUP BY có điều kiện HAVING
Ví dụ: Liệt kê nhân viên có số giờ làm việc nhiều nhất
trong công ty.
SELECT n.MANV, n.TENNV, SUM (p.THOIGIAN)
FROM NHANVIEN n, PHANCONG p
WHERE n.MANV = p.MANV
GROUP BY n.MANV, n.HOTEN
HAVING SUM (p.THOIGIAN) >= ALL (SELECT
SUM(THOIGIAN) FROM PHANCONG GROUP BY
(MANV)
36
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Các hàm SQL cơ bản
› COUNT: Đếm số bộ dữ liệu của thuộc tính
› MIN: Tính giá trị nhỏ nhất
› MAX: Tính giá trị lớn nhất
› AVG: Tính giá trị trung bình
› SUM: Tính tổng giá trị các bộ dữ liệu
› ….
37
TRUY VẤN DỮ LIỆU CỦA BẢNG – VÍ DỤ
Các hàm SQL cơ bản
Ví dụ: tìm tổng lương, lương lớn nhất, lương ít nhất và
lương trung bình của các nhân viên
SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG), MIN(LUONG),
AVG(LUONG)
FROM NHANVIEN ;
Ví dụ: tìm tổng lương, lương lớn nhất, lương ít nhất và
lương trung bình của các nhân viên phòng “Nghiên cứu”
SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG), MIN(LUONG),
AVG(LUONG)
FROM NHANVIEN , PHONGBAN
WHERE MAPHG=PHONG AND TENPHG='Nghien cuu';
Ví dụ: cho biết số lượng nhân viên
SELECT COUNT(*) FROM NHANVIEN;
38
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Giới thiệu System Privileges và Roles
Một User muốn cấp quyền (role) cần phải có 2 quyền hệ
thống thích hợp là CONNECT đến cơ sở dữ liệu và
CREATE Object (Default).
System Privileges: có hơn 8 quyền có thể gán cho User và
Role, 8 quyền bao gồm: SELECT, INSERT, UPDATE,
DELETE, ALTER, INDEX, REFERENCES, ALL.
Role: là tên của một tập hợp các quyền hệ thống nhằm
quản lý các quyền cho các ứng dụng cơ sở dữ liệu hoặc
nhóm người dùng (User Group).
Một User có thể truy xuất đến nhiều Role và ngược lại.
Có vài Role được định nghĩa trước như DBA chứa tất cả
các quyền của hệ thống.
39
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Tạo quyền - Roles
Cú pháp:
CREATE ROLE “” NOT IDENTIFIED |
IDENTIFIED BY “”
Trong đó:
- NOT IDENTIFIED: không đặt password cho role.
- IDENTIFIED BY password: user phải nhập password
để làm cho role có hiệu lực.
› Ví dụ: tạo một role “QuanTriSV” với password là
987654
CREATE ROLE “QuanTriSV” IDENTIFIED BY
“987654”
40
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
- Thiết lập/Thay đổi/Xóa mật khẩu cho Role
- Xóa Role
Thiết lập/thay đổi/bỏ mật khẩu cho quyền:
Cú pháp: ALTER ROLE “” NOT
IDENTIFIED | IDENTIFIED BY “”
› Ví dụ: thay đổi password mới cho role “QuanTriSV” là
123456789
ALTER ROLE “QuanTriSV” IDENTIFIED BY
“123456789”
Xóa quyền:
Cú pháp: DROP ROLE “”
Ví dụ: xóa quyền “QuanTriSV”
DROP ROLE “QuanTriSV”
41
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Tạo người dủng - User
Cú pháp
CREATE USER “” NOT IDENTIFIED |
IDENTIFIED BY “”
Trong đó:
- NOT IDENTIFIED: không đặt password cho role.
- IDENTIFIED BY password: user phải nhập password
mới có thể đăng nhập hệ thống.
› Ví dụ: tạo một user “Phuong” với password là 987654
CREATE USER “Phuong” IDENTIFIED BY “987654”
42
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
- Thiết lập/Thay đổi/Xóa mật khẩu cho User
- Xóa User
Thiết lập/thay đổi/bỏ mật khẩu cho người dùng
Cú pháp: ALTER USER “” NOT
IDENTIFIED | IDENTIFIED BY “”
› Ví dụ: thay đổi password mới cho user “Phuong” là
123456789
ALTER USER “Phuong” IDENTIFIED BY “123456789”
Xóa người dùng
Cú pháp: DROP USER “”
Ví dụ: xóa người dùng “Phuong”
DROP USER “Phuong”
43
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Cấp phát quyền hạn (Privileges) cho User/Role
Cú pháp cấp phát quyền cho người dùng
GRANT privil1, privil2,…/ALL ON
TO User1, User2,… [WITH GRANT OPTION]
Cú pháp cấp phát quyền cho Role
GRANT privil1, privil2,…/ALL ON
TO Role1, Role2,… [WITH GRANT OPTION]
Trong đó:
- : có thể là tên của một Table, View,
Sequence, Synonym, Procedure, Function, Package.
- privil1, privil1,..là 1 trong 8 quyền hệ thống nêu trên để cấp
quyền trên table hay view.
- WITH GRANT OPTION: cho phép User/Roles được
phép gán quyền đó tiếp choUser/Roles khác
44
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Cấp phát quyền hạn (Privileges) cho User/Role
Ban quyền truy xuất đến tất cả User, Role bằng lệnh
GRANT privil1, privil2,…/ALL ON
TO PUBLIC
Ví dụ 1: cấp phát quyền cho user “Phuong”
GRANT INSERT, UPDATE ON
TênUserTạoTableNhanVien.NHANVIEN
TO “Phuong”
Ví dụ 2: cấp phát quyền cho role “QuanTriSV”
GRANT ALL ON
TênUserTạoTableNhanVien.NHANVIEN TO
“QuanTriSV” WITH GRANT ADMIN
45
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Cấp phát quyền hạn (Privileges) cho User/Role
Gán quyền Role cho User
(User được cấp phát quyền Role)
GRANT tên-Role TO tên-User [WITH GRANT
OPTION]
Ví dụ 1: cấp phát role “QuanTriSV” cho user “Phuong”
GRANT “QuanTriSV” TO “Phuong”
Ví dụ 2: cấp phát role “QuanTriSV” cho user “Phuong” và
cho phép user “Phuong” gán quyền “QuanTriSV” đến
những user khác.
GRANT “QuanTriSV” TO “Phuong” WITH GRANT
ADMIN
46
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Thu hồi quyền hạn (Privileges) cho User/Role
Cú pháp rút lại (hủy bỏ) các quyền đã cấp phát
REVOKE privil1, privil2,…/Role1, Role2,… ON
/
FROM User1, User2,…/Role1, Role2,…
Ví dụ
REVOKE UPDATE, DELETE ON NHANVIEN
FROM “Phuong”
REVOKE ALL ON NHANVIEN
FROM “QuanTriSV”
47
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Các lệnh giao tác: Commit,RollBack,SavePoint…
GIAO TÁC: một Transaction là một giao tác trên
CSDL bao gồm chuỗi các thay đổi (hành động) trên
một hay nhiều table. Điều khiển Transaction bằng các
lệnh sau.
Lệnh COMMIT (hoàn tất giao tác)
Cú pháp: COMMIT
Lệnh ROLLBACK (phục hồi ngược lại chuỗi hành
động đã thực hiện trước đó).
Cú pháp: ROLLBACK [TO SAVEPOINT name]
Lệnh SavePoint
Cú pháp: SAVEPOINT tên-SavePoint
Chế độ AutoCommit (AUTOCOMMIT ON/OFF )
48
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Các lệnh giao tác – Ví dụ
Ví dụ: minh họa cách dùng các lệnh SavePoint,
RollBack, Commit
INSERT INTO DEPT VALUES (50, „TESTING‟,
„LYON‟);
SAVEPOINT insert_point1;
UPDATE DEPT SET DNAME=‟MARKETING‟;
ROLLBACK TO insert_point1; /*Lệnh UPDATE bị thải
hồi*/
UPDATE DEPT SET DNAME=‟MARKETING‟
WHERE DNAME=‟SALES‟; /*Lệnh UPDATE được
duyệt lại*/
COMMIT; 49
NGÔN NGỮ ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU
Các lệnh giao tác – Ví dụ
Ví dụ: minh họa cách dùng các lệnh SavePoint,
RollBack, Commit
INSERT INTO DEPT VALUES (50, „TESTING‟,
„LYON‟);
SAVEPOINT insert_point1;
UPDATE DEPT SET DNAME=‟MARKETING‟;
ROLLBACK TO insert_point1; /*Lệnh UPDATE bị thải
hồi*/
UPDATE DEPT SET DNAME=‟MARKETING‟
WHERE DNAME=‟SALES‟; /*Lệnh UPDATE được
duyệt lại*/
COMMIT; 50
CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
ĐỐI TƯỢNG SYSNONYM
51
Synonym:
Là tên đặt cho một đối tượng cụ thể nào đó (bí danh).
Thường dùng synonym để tạo ra những đối tượng
dùng chung.
Ví dụ:
Một người dùng muốn sử dụng một bảng được sở hữu
bởi người dùng khác thay vì gọi
“tên_người_dùng.tên_bảng” thì user đó tạo ra một
synonym cho bảng đó với một tên dễ nhớ nào đó, tên
thật của đối tượng được che dấu đi.
Các thao tác trên Synonym: tạo Synonym, xóa
Synonym.
CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
ĐỐI TƯỢNG SYSNONYM
52
Tạo Synonym:
Cú pháp:
CREATE SYNONYM tênSynonym FOR
tênUser.tênTable|tênView
Ví dụ:
CREATE SYNONYM nv FOR phuong.NHANVIEN;
Xóa Synonym:
Cú pháp:
DROP SYNONYM tên-synonym;
Ví dụ:
DROP SYNONYM nv;
CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
ĐỐI TƯỢNG INDEX
53
Index (tạo chỉ mục): sử dụng Oracle Index nhằm
- Tăng tốc độ xây dựng lại các dòng theo một khóa đặc
biệt.
- Bảo đảm giá trị duy nhất trong cột, thường là giá trị
primary key.
Tạo Index
Cú pháp: CREATE [UNIQUE] INDEX index_name
ON table (column1 [, ] , …)
Ví dụ:
CREATE UNIQUE IN