Phần mềm thiết kế mạng phân phối điện Ecodial 4.2

 Ecodial là phần mềm được sử dụng cho việc thiết kế, lắp đặt mạng điện phía hạ áp.  Hỗ trợ người thiết kế giải quyết khối lượng lớn các bài toán về kinh tế - kỹ thuật khá phức tạp và tốn nhiều thời gian.  Ecodial có các phiên bản 3.0, 3.15, 3.2, 3.3, 3.38 và hiện nay mới nhất là 4.2. Tuy nhiên, phiên bản này đang trong giai đoạn thử nghiệm và vẫn còn một số vấn đề cần khắc phục.

pdf121 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2931 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phần mềm thiết kế mạng phân phối điện Ecodial 4.2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.hcmute.edu.vn Phần mềm thiết kế mạng phân phối điện Ecodial 4.2 UNIVERSITY OF TECHNICAL EDUCATION HOCHIMINH CITY (UTE) Assoc. Prof. Dr. Quyền Huy Ánh Nguyễn Văn Bình Nguyenbinh.spkt@gmail.com Video hướng dẫn: www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education Nội dung bài báo cáo I. Giới thiệu phần mềm: II. Lưu đồ thiết kế mạng điện động lực hạ áp: III. Các thực đơn chính: IV. Các thông số đầu vào: V. Trình tự thao tác với Ecodial 4.2: VI. So sánh phiên bản 3.38 và 4.2: VII. Kết luận: www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education I. Giới thiệu phần mềm  Ecodial là phần mềm được sử dụng cho việc thiết kế, lắp đặt mạng điện phía hạ áp.  Hỗ trợ người thiết kế giải quyết khối lượng lớn các bài toán về kinh tế - kỹ thuật khá phức tạp và tốn nhiều thời gian.  Ecodial có các phiên bản 3.0, 3.15, 3.2, 3.3, 3.38 và hiện nay mới nhất là 4.2. Tuy nhiên, phiên bản này đang trong giai đoạn thử nghiệm và vẫn còn một số vấn đề cần khắc phục. www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education II. Lưu đồ thiết kế mạng điện động lực hạ áp  Bước 1: Khởi động phần mềm, nhập đặc tính chung  Bước 2: Xây dựng sơ đồ đơn tuyến  Bước 3: Tính toán, chọn CB  Bước 4: Xuất kết quả www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education III. Các thực đơn chính III.1. Project parameters: Thông số của dự án  Electrical network: Thông số Lưới điện – Bao gồm việc lựa chọn tần số lưới điện, hệ số cos phi mong muốn, ngưỡng bù  Device selection: Sự lựa chọn thiết bị - Lựa chọn phân tầng cho thiết bị  Fuse: Lựa chọn cầu chì  LV cable: Cáp hạ thế - Bao gồm việc lựa chọn tiết diện dây tối đa, giảm cấp dây trung tính, nhiệt độ môi trường, độ sụt áp cực đại cho phép.  BTS: Thanh dẫn – Bao gồm việc lựa chọn nhiệt độ môi trường, độ sụt áp cực đại cho phép.  Local characteristics: Đặc tính tải – Chọn độ sụt áp cho các loại tải: tải chung, động cơ, chiếu sáng, ổ cắm www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education III.2. Design and sizing: Thiết kế dự án  Source: Nguồn – Chọn lựa các loại nguồn: Nguồn cấp từ lưới trung thế, máy phát, nguồn bất kỳ, tụ bù.  Distribution: Mạng phân phối – Chọn lựa các hình thức phân phối: Thanh cái, thanh dẫn nằm ngang, trục xuyên tầng.  BTS lighting: Thanh dẫn cho chiếu sáng.  Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra.  Transformer LV/LV: Biến áp hạ/hạ.  Coupler: Chọn kiểu ghép nối.  Load: Lựa chọn loại tải, tải chung, tải động cơ, tải chiếu sáng, ổ cắm. III. Các thực đơn chính www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education III.3. Report: Xuất kết quả  Report language: Lựa chọn ngôn ngữ của file xuất ra – Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp.  Generate report : Bắt đầu xuất kết quả.  Export report : Xuất kết quả, gồm 1 file word và 1 file hình ảnh (sơ đồ đơn tuyến của toàn dự án). III. Các thực đơn chính www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV. Các thông số đầu vào IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.1. Electrical network: Thông số lưới điện - Network frequency: Tần số lưới Có 2 sự lựa chọn là 50Hz và 60 Hz - Target cos phi the electrical network: Giá trị cos phi mong muốn của lưới - Threshold under which the need of compensation won’t be computed: Ngưỡng mà theo đó sự cần thiết của bù không được tính toán (Tham khảo mục 34 trong bài dịch phần help – File word đính kèm với file này - để hiểu rõ hơn) www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.1.2. Device selection: Sự lựa chọn thiết bị  Implement cascading for the final protective devices: Lựa chọn phân tầng cho thiết bị bảo vệ cuối cùng. II.1.3. Fuse: Cầu chì  Fuse technology: Công nghệ cầu chì  Fuse size alone or with fuse carrier: Cầu chì đơn hay cầu chì có giá mắc cầu chì IV. Các thông số đầu vào IV.1. Project parameters: Thông số của dự án www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án  Maximum permissible cable CSA: Tiết diện lớn nhất cho phép  Reduced neutral? : Có giảm cấp dây trung tính không?  Default ambient temperature for cables, exposed to air: Nhiệt độ xung quanh cáp đi nổi.  Default ambient temperature for cables in the ground: Nhiệt độ xung quanh cáp đi ngầm.  Default value for the cable maximum permissible voltage drop: Độ sụt áp cực đại của cáp. IV.1.4. LV cable: Thông số cáp hạ thế IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.5. BTS: Thanh dẫn  Default ambient temperature for BTS: Nhiệt độ xung quanh BTS  Default value for the BTS maximum permissible voltage drop: Độ sụt áp cực đại của BTS IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.1. Project parameters: Thông số của dự án IV.1.6. Local characteristics: Đặc tính tải  Maximum total voltage drop for “generic loads”: Tổng sụt áp cực đại cho “tải chung”  Maximum total voltage drop for “power socket” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “ổ cắm”  Maximum total voltage drop for “lighting” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “chiếu sáng”  Maximum total voltage drop for “motor” loads: Tổng sụt áp cực đại cho tải “động cơ” IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.1. MT source: Nguồn cấp từ lưới trung thế • Un: Điện áp định mức • SkQmin : Công suất ngắn mạch cực tiểu của mạng trung thế • SkQmax : Công suất ngắn mạch cực đại của mạng trung thế • Technology: Loại máy • UrT2: Điện áp dây định mức phía thứ cấp • Type of system earthing: Kiểu nối đất • Change to: Chọn cáp hoặc BTS • Cable length: chiều dài cáp • Change to: Chọn CB hoặc cầu chì IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.2. Synchronous Generator: Máy phát đồng bộ • Ur: Điện áp dây • Type of system earthing: Kiểu nối đất • Change to: chọn cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Change to: Chọn CB hoặc cầu chì IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.3. BT Sourse: Nguồn bất kỳ • Un: Điện áp dây • Change to: chọn cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Change to: Chọn CB hoặc cầu chì IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.1. Sourse: Nguồn IV.2.1.4. Capacitor: Tụ bù • Type of system earthing: Kiểu nối đất • Change to: Chọn cáp hoặc BTS • Cable length: chiều dài cáp • Target cos phi: Cos phi mong muốn • Installation type: Kiểu lắp đặt • Upstream reactive power: Công suất phản kháng phía nguồn • Downstream reactive power: Công suất phản kháng phía tải • Network pollution: Sự tổn thất của lưới IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.2. Distribution: Mạng phân phối IV.2.2.1. Busbar – Thanh cái: • Range: Loại • IP: Chỉ số bảo vệ nước, bụi • Rating: Dòng định mức • Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Type of system earthing: Loại nối đất IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.2. Distribution: Mạng phân phối IV.2.2.2. Horizontal distribution BTS: Thanh dẫn phân phối BTS nằm ngang • Application: Ứng dụng • BTS length: chiều dài thanh dẫn • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Power supply location: vị trí đặt nguồn cung cấp • Conductor metal of phase: Vật liệu thanh dẫn pha • Ambient temperature: nhiệt độ xung quanh • Required IP: Cấp bảo vệ chống bụi và nước • Required IK: Cấp bảo vệ chống va đập cơ học • THDi3: Total harmonic distortion of the current: Tổng méo sóng hài của dòng điện • Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên BTS • Coordination: Phối hợp bảo vệ • Type of system earthing: Loại nối đất IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.2. Distribution: Mạng phân phối IV.2.2.3. BTS Riser: Trục xuyên tầng • Application: Ứng dụng • BTS length: chiều dài thanh dẫn • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Power supply location: vị trí đặt nguồn cung cấp • Conductor metal of phase: Vật liệu thanh dẫn pha • Ambient temperature: nhiệt độ xung quanh • Required IP: Cấp bảo vệ chống bụi và nước • Required IK: Cấp bảo vệ chống va đập cơ học • THDi3: Total harmonic distortion of the current: Tổng méo sóng hài của dòng điện • Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên BTS • Coordination: Phối hợp bảo vệ • Type of system earthing: Loại nối đất IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.3. BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng IV.2.3.1. BTS socket only: Thanh dẫn chỉ cho tải ổ cắm • Change to: Chọn cáp hoặc BTS • Cable length: chiều dài cáp • Sr: Công suất biển kiến định mức của tải “ổ cắm” • Pr: Công suất tác dụng định mức của tải “ổ cắm” • Ir: Dòng định mức • P.F.: Hệ số công suất của tải “ổ cắm” • Nbr. of circuits : Số mạch tương tự • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.3. BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng IV.2.3.2. BTS lighting only: Thanh dẫn chỉ cho tải chiếu sáng • Change to: Chọn cáp hoặc BTS • Cable length: chiều dài cáp • Type of lamp: Loại đèn • Lam unit P: Công suất tác dụng mỗi bóng • Ballast unit P: Công suất tác dụng ballast • Nbr. of luminaires: Số bộ đèn • Nbr. of lamps per luminaires: Số bóng mỗi bộ đèn • P.F. : Hệ số công suất của tải “chiếu sáng” • Nbr. of circuits : Số mạch tương tự • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.3. BTS lighting – Thanh dẫn cho chiếu sáng IV.2.3.3. BTS lighting: Thanh dẫn cho chiếu sáng: • Application: Ứng dụng • BTS length: chiều dài thanh dẫn • Lights support: Có cột chiếu sáng hay không • Distance : Khoảng cách cố định • Ks: Hệ số đồng thời • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn • Power supply location: vị trí nguồn cung cấp • PE type: Loại dây bảo vệ • Ambient temperature: Nhiệt độ môi trường • Required IP: IP yêu cầu • Required IK: IK yêu cầu • THDi3: Total harmonic distortion of the current: Tổng méo song hài của dòng điện • Max dU: Độ sụt áp lớn nhất cho phép trên BTS • Coordination: Phối hợp bảo vệ • Type of system earthing: Loại nối đất IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra IV.2.4.1. CB cable switch interconnection: • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: chiều dài cáp IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra IV.2.4.2. CB cable CB interconnection • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: chiều dài cáp • Change to: Lựa chọn thiết bị: CB hoặc cầu chì IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra IV.2.4.3. Switch interconnection • Device status: Trạng thái thiết bị • Remote opening: Công tắc ngắt từ xa • Motor mechanism: • Visible break: Vị trí đóng cắt có thể nhìn thấy được • Withdrawable: Kéo ra được? • Residual-current protection: Chống dòng rò IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra IV.2.4.4. CB Interconnection • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of standard: Sử dụng trong tiêu chuẩn • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Device status: Trạng thái thiết bị • Withdrawable: Kéo ra được? • Cascading: Phân tầng • Motor mechanism • Residual-current protection: Chống dòng rò? IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra IV.2.4.5. CB Cable Interconnection • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.4. Feeder circuit: Các loại mạch đầu ra IV.2.4.6. CB Cable BTS Interconnection • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Cable length: Chiều dài cáp • BTS length: Chiều dài BTS • Coordination: Lựa chọn phối hợp bảo vệ IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.5. Transformer LVLV – Biến áp hạ/hạ IV.2.5.1. LVLV transformer Switch interconnection: • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Technology: Cơ chế làm mát • System earthing at secondary: Hệ thống nối đất phía thứ cấp • UrT2: Điện áp dây định mức ở phia thứ cấp IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.5. Transformer LVLV – Biến áp hạ/hạ IV.2.5.2. LVLV transformer CB interconnection: • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Technology: Cơ chế làm mát • System earthing at secondary: Hệ thống nối đất phía thứ cấp • UrT2: Điện áp dây định mức ở phia thứ cấp • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.5. Transformer LVLV – Biến áp hạ/hạ IV.2.5.3. LVLV transformer interconnection: • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Technology: Loại làm mát • System earthing at secondary: Hệ thống nối đất phía thứ cấp • UrT2: Điện áp dây định mức ở phia thứ cấp IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.5. Transformer LVLV – Biến áp hạ/hạ IV.2.5.4. Switch LVLV transformer interconnection: • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing: Loại hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Technology: Loại làm mát • System earthing at secondary: Hệ thống nối đất phía thứ cấp • UrT2: Điện áp dây định mức ở phia thứ cấp IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.6. Coupler : Bộ ghép nối IV.2.6.1. Switch coupler: • Device status: Trạng thái thiết bị • Remote opening: Chức năng điều khiển đóng cắt từ xa • Motor mechanism • Visible break: Vị trí đóng cắt có thể nhìn thấy được • Withdrawable: Kéo ra được? • Residual-current protection: Chống dòng rò IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.6. Coupler : Bộ ghép nối IV.2.6.2. CB coupler: CB và bộ nối: • Type of standard : Loại tiêu chuẩn : Công nghiệp hay dân dụng • Type of system earthing : Hệ thống nối đất • Device status : trạng thái của thiết bị • Withdrawable : Kéo ra được không ? • Cascading : Phân tầng • Motor mechanism • Residual-current protection : Bảo vệ chống dòng rò IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.6. Coupler : Bộ ghép nối IV.2.6.3. CB cable CB coupler: • Type of system earthing : Hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.7. Load: Tải IV.2.7.1. Passive load: Tải thụ động • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing : Hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Sr: Công suất biểu kiến định mức của tải • Pr: Công suất tác dụng định mức của tải • Ir: Dòng định mức của tải • P.F.: hệ số công suất • Nbr. of circuit: Số mạch tương tự • Number and type of conductors: Số lượng và loại thanh dẫn IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.7. Load: Tải IV.2.7.2. Motor load: Tải động cơ • Type of system earthing : Hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Type of starter: Kiểu khởi động • Pmr: Công suất cơ • Power factor: hệ số công suất • Launch motor wizard: Chỉnh chi tiết các thông số của động cơ • Sr for sizing: Công suất biểu kiến danh định của động cơ • Pr for sizing: Công suất tác dụng danh định của động cơ • Ir for sizing: Dòng định mức • Nbr. of circuit: Số mạch tương tự IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.7. Load: Tải IV.2.7.3. Lighting load: Tải chiếu sáng • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing : Hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Type op lamp: Loại đèn • Lamp unit P: Công suất mỗi bóng đèn • Ballast unit P: Công suất mỗi Ballast • Nbr. of luminaires: Số bộ đèn • Nbr. of lamps per luminaires: Số bóng mỗi bộ đèn • P.F.: hệ số công suất • Nbr. of circuit: Số mạch tương tự • Number and type conductors: Số lượng và loại thanh dẫn IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education IV.2. Design and sizing: Thiết kế dự án IV.2.7. Load: Tải IV.2.7.4. Socket load: Tải ổ cắm: • Change to: Lựa chọn loại thiết bị: CB hoặc cầu chì • Type of system earthing : Hệ thống nối đất • Change to: Lựa chọn thiết bị: Cáp hoặc BTS • Cable length: Chiều dài cáp • Sr: Công suất biểu kiến danh định của tải ổ cắm • Pr: Công suất tác dụng danh định của tải ổ cắm • P.F.: hệ số công suất • Nbr. of circuit: Số mạch tương tự • Number and type conductors: Số lượng và loại thanh dẫn IV. Các thông số đầu vào www.hcmute.edu.vn/feee/ FEEE Ensuring Enhanced Education  Bước 1: Khởi động phần mềm, nhập đặc tính chung  Bước 2: Xây dựng sơ đồ đơn tuyến  Bước 3: Tính t