Phân tích và đánh giá hoạt động tài chính doanh nghiệp

-Tại sao doanh nghiệp muốn/cần phải vay nợ ? -Cấu trúc vốn của doanh nghiệp như thế nào? Đòn bẩy tài chính ra sao? -Công ty có khả năng hoàn trả nợ vay? -Ngân lưu từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có đủ trả nợ hay không?

pdf39 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1619 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích và đánh giá hoạt động tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1PHÂN T ÍCH VÀØ ĐÁÙNH GIÁÙ HOẠÏT ĐỘÄNG TÀØI CHÍNH DOANH NGHIỆÄP 2Tổång quáùt vềà phânâ tích tàøi chính doanh nghiệäp ƒ Ai sẽõ làø ngườøi sửû dụïng cáùc báùo cáùo tàøi chính vàø cáùc kếát quảû phânâ tích???. ƒ Họï sửû dụïng cáùc kếát quảû phânâ tích đểå làøm gì???. 3Nhữngõ ngườøi sửû dụïng cáùc kếát quảû phânâ tích Cáùc chủû nợï. Cáùc nhàø đầàu tư (cáùc cổå đôngâ ). Cáùc nhàø quảûn trị. ……. Cáùc nhóùm ngườøi trênâ đâyâ cầàn tìm hiểåu nhữngõ vấán đềà gì? 4Cáùc chủû nợï - Tạïi sao doanh nghiệäp muốán/cầàn phảûi vay nợï? - Cấáu trúùc vốán củûa doanh nghiệäp như thếá nàøo? Đòøn bẩåy tàøi chính ra sao? - Côngâ ty cóù khảû năngê hoàøn trảû nợï vay? - Ngânâ lưu từø hoạït độäng kinh doanh củûa doanh nghiệäp cóù đủû trảû nợï hay khôngâ ? 5Cáùc nhàø đầàu tư (cáùc cổå đôngâ ) - Doanh nghiệäp hoạït độäng như thếá nàøo hiệän tạïi? Kỳø vọïng trong tương lai? - Rủûi ro do cấáu trúùc vốán hiệän tạïi ra sao? - Suấát sinh lờøi kỳø vọïng củûa doanh nghiệäp làø bao nhiêuâ ? - Vị thếá cạïnh tranh củûa doanh nghiệäp như thếá nàøo? 6Cáùc nhàø quảûn trị Cầàn biếát tấát cảû cáùc thôngâ tin màø cáùc chủû nợï vàø nhàø đầàu tư tìm hiểåu, CỘÄNG THÊM: - Lĩnh vựïc nàøo củûa doanh nghiệäp hiệän nay làø thàønh côngâ nhấát? Lĩnh vựïc nàøo chưa thàønh côngâ ? - Nhữngõ điểåm mạïnh/ yếáu vềà tình hình tàøi chính củûa doanh nghiệäp? - Nhữngõ thay đổåi nàøo cầàn đượïc thựïc hiệän đểå cảûi thiệän tình hình hoạït độäng trong tương lai? 7Nguồàn dữõ liệäu đểå phânâ tích - Cáùc báùo cáùo tàøi chính: bảûng cânâ đốái kếá toáùn, báùo cáùo thu nhậäp, báùo cáùo lưu chuyểån tiềàn tệä vàø bảûng thuyếát minh. - Báùo cáùo kiểåm toáùn. - Báùo cáùo tổång kếát củûa ban giáùm đốác… Cáùc báùo cáùo trênâ đượïc lấáy sốá liệäu lịch sửû vềà hoạït độäng củûa côngâ ty vàø cáùc chỉ tiêuâ hoạït độäng bình quânâ củûa mộät sốá doanh nghiệäp trong ngàønh hoặëc chỉ tiêuâ mộät sốá doanh nghiệäp tiêuâ biểåu trong ngàønh. 8BẢÛNG CÂN  ĐỐÁI KẾÁ TOÁÙN ($) TÀØI SẢÛN 2005 2004 1. Tiềàn mặët 2. Đầàu tư tàøi chính ngắén hạïn 3. Cáùc khoảûn phảûi thu 4. Hàøng tồàn kho TÀØI SẢÛN NGẮÉN HẠÏN 5. Tàøi sảûn dàøi hạïn TÀØI SẢÛN DÀØI HẠÏN TỔÅNG TÀØI SẢÛN 2.540 1.800 18.320 27.530 50.190 31.700 31.700 81.890 2.081 1.625 16.850 26.470 47.026 30.000 30.000 77.026 NGUỒÀN VỐÁN 2005 2004 6. Cáùc khoảûn phảûi trảû 7. Vay ngắén hạïn ngânâ hàøng 8. Nợï dàøi hạïn đếán hạïn trảû 9. Nợï ngắén hạïn kháùc Tổång: Nợï ngắén hạïn 10. Nợï dàøi hạïn TỔÅNG NỢÏ 11. Vốán chủû sởû hữũ TỔÅNG NGUỒÀN VỐÁN 9.721 8.500 2.000 5.302 25.523 22.000 47.523 34.367 81.890 8.340 5.635 2.000 4.900 20.875 24.000 44.875 32.151 77.026 9BẢÛNG BÁÙO CÁÙO KQKD ($) KHOẢÛN MỤÏC 2005 1. Doanh thu thuầàn 2. Giáù vốán báùn hàøng 3. Lãiõ gộäp 4. Chi phí báùn hàøng vàø quảûn lýù 5. Lãiõ trướùc thuếá vàø lãiõ vay (EBIT) 6. Lãiõ vay (I) 7. Lãiõ trướùc thuếá (EBT) 8. Thuếá thu nhậäp doanh nghiệäp (40%) 9. Lãiõ ròøng 10. Cổå tứùc cổå phiếáu ưu đãiõ 11. Thu nhậäp cổå phiếáu thườøng 12. Lợïi nhuậän giữõ lạïi 13. Lợïi nhuậän đem chia 14. Sốá lượïng cổå phiếáu thườøng (ngàøn cổå phiếáu) 15. Giáù thị trườøng mỗiã cổå phiếáu 16. Giáù trị sổå sáùch mỗiã cổå phiếáu 17. Thu nhậäp mỗiã cổå phiếáu (EPS) 18. Cổå tứùc mỗiã cổå phiếáu (DPS) 112.760 85.300 27.460 15.940 11.520 3.160 8.360 3.344 5.016 2.800 2.216 1.329 887 1.300 20 26,44 1,704 0,68 10 CÁÙC TỶÛ SỐÁ TÀØI CHÍNH ƒ Tỷû sốá thanh toáùn: đo lườøng khảû năngê thanh toáùn củûa côngâ ty. ƒ Tỷû sốá hoạït độäng: đo lườøng mứùc độä hoạït độäng liênâ quan đếán tàøi sảûn củûa côngâ ty. ƒ Tỷû sốá đòøn bẩåy tàøi chính: cho thấáy việäc sửû dụïng nợï củûa côngâ ty cóù ảûnh hưởûng như thếá nàøo đếán hiệäu quảû hoạït độäng kinh doanh. ƒ Tỷû sốá khảû năngê sinh lờøi: biểåu hiệän khảû năngê tạïo lãiõ củûa tàøi sảûn vàø vốán chủû sởû hữũ . ƒ Tỷû sốá giáù trị thị trườøng cho thấáy côngâ ty đượïc cáùc nhàø đầàu tư đáùnh giáù như thếá nàøo. ƒ Tỷû sốá tăngê trưởûng. 11 1/ TỶÛ SỐÁ THANH TOÁÙN - LIQUIDITY RATIOS ƒ Tỷû sốá thanh toáùn hiệän hàønh (Current ratio): đâyâ làø mộät trong nhữngõ thướùc đo khảû năngê thanh toáùn củûa mộät côngâ ty vàø nóù đượïc sửû dụïng rộäng rãiõ nhấát: thểå hiệän khảû năngê sửû dụïng tàøi sảûn ngắén hạïn đểå trang trảûi cáùc khoảûn nợï ngắén hạïn. Côngâ thứùc: Tỷû sốá thanh hiệän hàønh (Rc) = TSNH / nợï ngắén hạïn Rc = 50.190/25.523 = 1,97 12 ƒ Tỷû sốá thanh toáùn nhanh (Quick ratio): tỷû sốá thanh toáùn nhanh dựïa trênâ “tàøi sảûn cóù tính thanh khoảûn“, bao gồàm tấát cảû tàøi sảûn ngắén hạïn trừø hàøng tồàn kho đểå trang trảûi cáùc khoảûn nợï ngắén hạïn. Côngâ thứùc: Tỷû sốá thanh toáùn nhanh = (TSNH - tồàn kho)/nợï ngắén hạïn Rq = 22.660/25.523 = 0,89 1/ TỶÛ SỐÁ THANH TOÁÙN - LIQUIDITY RATIOS 13 ƒ Tỷû sốá thanh toáùn bằèng tiềàn: tỷû sốá thanh toáùn bằèng tiềàn dựïa trênâ “tàøi sảûn cóù tính thanh khoảûn cao“, bao gồàm tấát cảû tàøi sảûn ngắén hạïn trừø cáùc khoảûn phảûi thu vàø hàøng tồàn kho đểå trang trảûi cáùc khoảûn nợï ngắén hạïn. Côngâ thứùc: Tỷû sốá thanh toáùn bằèng tiềàn = (TS ngắén hạïn - cáùc khoảûn phảûi thu - tồàn kho)/ Nợï ngắén hạïn Tỷû sốá thanh toáùn bằèng tiềàn=4.340/25.523 = 0,17 1/ TỶÛ SỐÁ THANH TOÁÙN - LIQUIDITY RATIOS 14 2/ TỶÛ SỐÁ HOẠÏT ĐỘÄNG - ACTIVITY RATIOS ƒ Vòøng quay khoảûn phảûi thu (Receivable Turnover - RT): phảûn áùnh chấát lượïng khoảûn phảûi thu vàø mứùc độä thàønh côngâ củûa côngâ ty trong thu hồài nợï. Côngâ thứùc: RT = doanh thu thuầàn / cáùc khoảûn phảûi thu ƒ Kỳø thu tiềàn bình quânâ (Average Collection Period - ACP). ACP = cáùc khoảûn phảûi thu * 360 / doanh thu thuầàn = 360/ RT RT = 112.760/18.320 = 6,155 vòøng. ACP = 360/6,155 = 58,5 ngàøy. 15 ƒ Vòøng quay tồàn kho (Inventory turnover - IT): phảûn áùnh côngâ ty đãõ báùn hàøng trong kho nhanh hay chậäm. Côngâ thứùc: IT = Doanh thu thuầàn / tồàn kho IT = = 112.760/27.530 = 4,1 lầàn. ƒ Vòøng quay tổång tàøi sảûn (Total asset turnover - TAT): phảûn áùnh hiệäu quảû sửû dụïng toàøn bộä tàøi sảûn đểå tạïo ra doanh thu. Côngâ thứùc:TAT = doanh thu thuầàn / tổång tàøi sảûn. TAT = 112.760 / 81.890 = 1,37 lầàn. 2/ TỶÛ SỐÁ HOẠÏT ĐỘÄNG - ACTIVITY RATIOS 16 ƒ Vòøng quay tàøi sảûn dàøi hạïn (Fixed asset turnover - FAT): phảûn áùnh hiệäu quảû sửû dụïng tàøi sảûn dàøi hạïn đểå tạïo ra doanh thu. Côngâ thứùc: FAT = doanh thu thuầàn / tàøi sảûn dàøi hạïn. TAT = 112.760 / 31.700 = 3,56 lầàn. ƒ Vòøng quay vốán chủû sởû hữũ (Equity turnover - ET): đâyâ làø chỉ tiêuâ hữũ ích đểå phânâ tích khía cạïnh tàøi chính củûa côngâ ty, nóù phảûn áùnh hiệäu quảû sửû dụïng vốán chủû sởû hữũ đểå tạïo ra doanh thu. Côngâ thứùc: ET = doanh thu thuầàn / vốán chủû sởû hữũ TAT = 112.760 / 34.367 = 3,28 lầàn. 2/ TỶÛ SỐÁ HOẠÏT ĐỘÄNG - ACTIVITY RATIOS 17 2/ TỶÛ SỐÁ HOẠÏT ĐỘÄNG - ACTIVITY RATIOS Vòng quay vốn chủ sở hữu = doanh thu thuầàn / vốán chủû sởû hữũ = {doanh thu thuầàn / tổång tàøi sảûn} x {tổång tàøi sảûn / vốán chủû sởû hữũ = vòng quay tổng tài sản x bội số tài sản so vốn chủ sở hữu 28,3 367.34 890.81x37,1 == 18 3/ TỶÛ SỐÁ ĐÒØN BẨÅY TÀØI CHÍNH - FINANCIAL LEVERAGE RATIOS ƒ Tỷû sốá nợï so vớùi vốán chủû sởû hữũ (debt-to-equity ratio) - đo lườøng mứùc độä sửû dụïng nợï so vớùi vốán chủû sởû hữũ . Tỷû sốá nợï so vớùi vốán chủû sởû hữũ =tổång nợï / VCSH Tỷû sốá nợï so vớùi VCSH = 47.523/34.367 = 1,383 ƒ Tỷû sốá nợï so vớùi tổång tàøi sảûn (debt-to-total assets ratio) - đo lườøng mứùc độä sửû dụïng nợï so vớùi tổång tàøi sảûn. Tỷû sốá nợï so vớùi tàøi sảûn = tổång nợï / tổång tàøi sảûn Tỷû sốá nợï so vớùi vốán = 47.523/81.890 = 0,5803 19 3/ TỶÛ SỐÁ ĐÒØN BẨÅY TÀØI CHÍNH - FINANCIAL LEVERAGE RATIOS ƒ Tỷû sốá nợï dàøi hạïn so vớùi vốán chủû sởû hữũ (Long debt - to - equity ratio) - đo lườøng mứùc độä sửû dụïng nợï dàøi hạïn so vớùi vốán chủû sởû hữũ . Tỷû sốá nợï dàøi hạïn so vớùi VCSH = nợï dàøi hạïn / VCSH Tỷû sốá nợï dàøi hạïn so vớùi VCSH = 22.000 /34.367 = 0,64 ƒ Tỷû sốá trang trảûi lãiõ vay - nóù dùøng đểå đo mứùc độä màø lợïi nhuậän pháùt sinh do sửû dụïng vốán đểå đảûm bảûo trảû lãiõ vay hàøng nămê như thếá nàøo. Tỷû sốá trang trảûi lãiõ vay = EBIT / Lãiõ vay (I) Tỷû sốá trang trảûi lãiõ vay = 11.520 / 3.160 = 3,645 lầàn. 20 4/ TỶÛ SỐÁ SINH LỢÏI - PROFITABILITY RATIOS ƒ Doanh lợi tiêu thụ (ROS): nói lên một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận. ROS = lãi ròng/ doanh thu thuần. ROS = . ƒ Doanh lợi tài sản (ROA) ROA = lãi ròng / tổng tài sản ROA = ƒ Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE) ROE = lãi ròng/ vốn chủ sở hữu ROE = 21 5/ TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG (MARKET-VALUE RATIO) ƒ Thu nhập mỗi cổ phiếu (Earning per share: EPS) Thu nhập mỗi cổ phiếu quyết định giá trị của cổ phiếu bởi vì nó đo lường sức thu nhập chứa đựng trong một cổ phiếu, nó thể hiện thu nhập mà nhà đầu tư có được do mua cổ phiếu. EPS = thu nhậäp ròøng từø cổå phiếáu thườøng / sốá lượïng cổå phiếáu thườøng EPS = (5.016 – 2.800)/1.300 = 1,704. 22 ƒ Cổ tức trên mỗi cổ phiếu (Dividend per share: DPS): thể hiện số cổ tức mà nhà đầu tư nhận được do mua cổ phiếu. DPS = thu nhậäp từø cổå phiếáu thườøng đem chia / sốá lượïng cổå phiếáu thườøng DPS = (2.216 – 1.329)/1.300 = 0,68. ƒ Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường (ROCE): đo lường kết quả trong việc sử dụng tài sản để tạo ra thu nhập và lãi cho các cổ đông của cổ phiếu thường. ROCE = (lãiõ ròøng- cổå tứùc cho cổå phiếáu ưu đãi)/bõ ình quânâ vốán cổå phầàn thườøng. ROCE = 2.216 / 0,5x( 32.151+34.367) = 6,66%. 5/ TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG (MARKET-VALUE RATIO) 23 ƒ Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout ratio: PR) : chỉ tiêu này nói lên công ty chi trả phần lớn thu nhập cho cổ đông hay giữ lại để tái đầu tư. Đây là một nhân tố quyết định đến giá trị thị trường của cổ phiếu. Công thức: PR = DPS / EPS PR = 0,68/1,704 = 40%. 5/ TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG (MARKET-VALUE RATIO) 24 ƒ Tỷ số giá thị trường trên thu nhập (Price-earning ratio: P/E): đây là chỉ tiêu mà nhà đầu tư rất quan tâm vì nó thể hiện giá cổ phiếu trên thị trường đắt hay rẻ so với thu nhập. P/E = Giá thị trường của cổ phiếu /thu nhập mỗi cổ phiếu P/E = 20/1,704 = 11,74 ƒ Tỷ suất cổ tức (Dividend yield): cho biết tỷ lệ thu nhập của các cổ đông từ cổ tức được chia trong mối tương quan với giá cổ phiếu trên thị trường Tỷ suất cổ tức = cổ tức mỗi cổ phiếu/ giá thị trường cổ phiếu = 0,68/20 = 3,4%. 5/ TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG (MARKET-VALUE RATIO) 25 6/ PHÂN T ÍCH DU PONT CÁÙC TỶÛ SỐÁ TÀØI CHÍNH Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE): ROE = lãi ròng/ vốn chủ sở hữu = {lãi ròng/doanh thu thuần} x {doanh thu thuần/vốn chủ sở hữu} = doanh lợi tiêu thụ x vòng quay vốn chủ sở hữu = 4,45% x 3,28 = 14,59%. hoặc Doanh lợi vốn chủ sở hữu (ROE): Lãi ròng Lãi ròng DT thuần Tổng tài sản ------------------ = ----------- x -------------- x -------------- Vốn chủ sở hữu DT thuần Tổng tài sản VCSH => ROE = 4,45% x 1,37 x 2,3828 = 14,59%. Doanh lợi tài sản (ROA): Lãi ròng Lãi ròng DT thuần ------------------- = ----------- x -------------- = 4,45% x 1,37 = 6,1% Tổng tài sản DT thuần Tổng tài sản 26 6/ PHÂN TÍCH DU PONT CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH Tài sản khác $0 Tài sản ngắn hạn $50.190 Tài sản dài hạn $31.700 Doanh thu $112.760 Tổng chi phí $107.744 Trừ Giá vốn hàng bán $85.300 Chi phí hoạt động $15.940 Thuế thu nhập DN $3.344 Chi phí lãi vay $3.160 Vòng quay tài sản 1,37 Lãi ròng $5.016 Doanh thu $112.760 Chia Tổng tài sản $81.890 Doanh thu $112.760 Chia ROE 14,6% 1- tỷ số nợ = 1- 0,5803 = 0,4197 ROA 6,1% Chia doanh lợi tiêu thụ 4,45% Nhân Tiền & đầu tư ngắn hạn $4.340 Hàng tồn kho $27.530 Tài sản ngắn hạn khác $0 Khoản phải thu $18.320 27 Mộät sốá côngâ cụï phânâ tích • Phânâ tích quy môâ (tỷû lệä cáùc khoảûn mụïc củûa cáùc báùo cáùo tàøi chính). • Phânâ tích cáùc hệä sốá (chỉ tiêuâ ) tàøi chính. • Phânâ tích xu hướùng. • Phânâ tích cấáu trúùc. • So sáùnh theo ngàønh. 28 • Vớùi báùo cáùo kếát quảû kinh doanh: môâ tảû cáùc khoảûn mụïc trong báùo cáùo thu nhậäp theo tỷû lệä % so vớùi doanh thu. • Vớùi bảûng cânâ đốái kếá toáùn: môâ tảû cáùc khoảûn mụïc trong bảûng cânâ đốái kếá toáùn theo tỷû lệä % củûa tổång tàøi sảûn, hoặëc theo vốán cổå đôngâ . • Cảû hai sẽõ phụïc vụï cho việäc phânâ tích cấáu trúùc. Phânâ tích theo quy môâ 29 Phânâ tích xu hướùng • Phânâ tích xu hướùng củûa cáùc tỷû sốá tăngê trưởûng. • - Tỷû sốá tăngê trưởûng doanh thu, lợïi nhuậän. • - Tỷû sốá tăngê trưởûng tàøi sảûn vàø vốán chủû sởû hữũ . • Phânâ tích xu hướùng củûa cáùc tỷû sốá tàøi chính. • - Tính cáùc tỷû sốá tàøi chính qua cáùc nămê hoặëc thờøi kỳø. • - So sáùnh cáùc tỷû sốá tàøi chính nămê hiệän tạïi so vớùi cáùc tỷû sốá tàøi chính củûa nhữngõ nămê trướùc. • - So sáùnh cáùc tỷû sốá tàøi chính củûa côngâ ty vớùi cáùc tỷû sốá tàøi chính bình quânâ củûa ngàønh. 30 Ví dụï: Phânâ tích xu hướùng củûa củûa côngâ ty Thiênâ Hàø. 20X0 20X1 20X2 B.quânâ ngàønh 20X2 Tỷû sốá thanh khoảûn Tỷû sốá thanh khoảûn ngắén hạïn 2.95 2.8 2.72 2.10 Tỷû sốá thanh khoảûn nhanh 1.3 1.23 1.11 1.1 Tỷû sốá đòøn bẩåy tàøi chính Tỷû sốá nợï so vớùi vốán 0.76 0.81 0.81 0.80 Tỷû sốá nợï so vớùi tổång tàøi sảûn 0.43 0.45 0.45 0.44 Tỷû sốá trang trảûi lãiõ vay Tỷû sốá trang trảûi lãiõ vay 5.95 5.43 4.71 4.00 Tỷû sốá hiệäu quảû hoạït độäng Kỳø thu tiềàn bình quânâ 55 ngàøy 73 ngàøy 62 ngàøy 45 ngàøy Sốá ngàøy vòøng quay tồàn kho 136 180 181 11 Vòøng quay tổång tàøi sảûn 1.25 1.18 1.23 1.66 Tỷû sốá khảû năngê sinh lợïi Tỷû sốá lãiõ gộäp 30.60 32.80 32.90 23.80 Lợïi nhuậän trênâ vốán đầàu tư 6.13 6.29 6.19 7.80 Lợïi nhuậän trênâ vốán chủû sởû hữũ 10.78 11.36 11.19 14.04 31 Phânâ tích cơ cấáu vàø phânâ tích chỉ sốá • - Phânâ tích cơ cấáu: Phânâ tích tỷû trọïng củûa từøng khoảûn mụïc củûa bảûng cânâ đốái kếá toáùn so vớùi tổång giáù trị tàøi sảûn vàø phânâ tích tỷû trọïng củûa từøng khoảûn mụïc củûa báùo cáùo kếát quảû hoạït độäng kinh doanh so vớùi doanh thu thuầàn. • - Phânâ tích chỉ sốá: Phânâ tích tỷû trọïng củûa từøng khoảûn mụïc củûa bảûng cânâ đốái kếá toáùn vàø báùo cao thu nhậäp củûa nhữngõ nămê sau so vớùi nămê gốác. Nămê gốác cóù tỷû trọïng làø 100%. 32 Phânâ tích cơ cấáu bảûng cânâ đốái kếá toáùn Giáù trị Tỷû trọïng (%) Tàøi sảûn 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Tiềàn mặët vàø tiềàn gửûi 2,507 11,310 19,648 1.0 3.8 5.1 Khoảûn phảûi thu 70,360 85,147 118,415 29.3 28.9 30.9 Hàøng tồàn kho 77,380 91,378 118,563 32.2 31.0 30.9 Tàøi sảûn ngắén hạïn kháùc 6,316 6,082 5.891 2.6 2.1 1.5 Tổång tàøi sảûn ngắén hạïn 156,653 193,917 262,517 65.1 65.9 68.5 Tàøi sảûn dàøi hạïn, giáù trị còøn lạïi 79,187 94,652 115,461 32.9 32.1 30.1 Tàøi sảûn dàøi hạïn kháùc 4,695 5,899 5,491 2.0 2.0 1.4 Tổång tàøi sảûn 240,445 294,468 383,469 100.0 100.0 100.0 Nợï vàø vốán chủû sởû hữũ Khoảûn phảûi trảû 35,661 37,460 62,725 14.8 18.3 16.4 Vay ngắén hạïn ngânâ hàøng 20,501 14,680 17,298 8.5 7.2 4.5 Nợï phảûi trảû kháùc 11,054 8,132 15,741 4.6 4.0 4.1 Tổång nợï ngắén hạïn 67,216 60,272 95,764 28.0 29.5 25.0 Nợï dàøi hạïn 888 1,276 4,005 0.4 0.6 1.0 Tổång giáù trị nợï 68,104 61,548 99,769 28.3 30.1 26.0 Vốán cổå phiếáu thườøng 12,650 20,750 24,150 5.3 10.1 6.3 Vốán cổå phiếáu tăngê thêmâ 37,950 70,350 87,730 15.8 34.4 22.9 Lợïi nhuậän giữõ lạïi 121,741 141,820 171,820 50.6 69.3 44.8 Tổång vốán chủû sởû hữũ 172,341 143,096 283,700 71.7 69.9 74.0 Tổång nguồàn vốán 240,445 294,468 383,469 100.0 100.0 100.0 33 Phânâ tích cơ cấáu bảûng báùo cáùo thu nhậäp Giáù trị Tỷû trọïng (%) 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Doanh thu thuầàn 323,780 375,088 479,077 100 100 100 Giáù vốán hàøng báùn 148,127 184,507 223,690 45.7 49.2 46.7 Lãiõ gộäp 175,653 190,581 255,387 54.3 50.8 53.3 Chi phí kinh doanh 131,809 140,913 180,610 40.7 37.6 37.7 Khấáu hao 7,700 9,595 11,257 2.4 2.6 2.3 Chi phí lãiõ vay 1,711 1,356 1,704 0.5 0.4 0.4 Lợïi nhuậän trướùc thuếá 34,433 38,717 61,816 10.6 10.3 12.9 Thuếá 12,740 14,712 23,490 3.9 3.9 4.9 Lợïi nhuậän sau thuếá 21,693 24,005 38,326 6.7 6.4 8.0 Cáùc chỉ tiêuâ 34 Giáù trị Chỉ sốá (%) Tàøi sảûn 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Tiềàn mặët vàø tiềàn gửûi 2,507 11,310 19,648 100 451.1 783.7 Khoảûn phảûi thu 70,360 85,147 118,415 100 121.0 168.3 Hàøng tồàn kho 77,380 91,378 118,563 100 118.1 153.2 Tàøi sảûn ngắén hạïn kháùc 6,316 6,082 5.891 100 963.0 93.3 Tổång tàøi sảûn ngắén hạïn 156,653 193,917 262,517 100 123.9 167.7 Tàøi sảûn dàøi hạïn, giáù trị còøn lạïi 79,187 94,652 115,461 100 119.5 145.8 Tàøi sảûn dàøi hạïn kháùc 4,695 5,899 5,491 100 125.6 117.0 Tổång tàøi sảûn 240,445 294,468 383,469 100 122.5 159.5 Nợï vàø vốán chủû sởû hữũ Khoảûn phảûi trảû 35,661 37,460 62,725 100 105.0 175.9 Vay ngắén hạïn ngânâ hàøng 20,501 14,680 17,298 100 71.6 84.4 Nợï phảûi trảû kháùc 11,054 8,132 15,741 100 73.6 142.4 Tổång nợï ngắén hạïn 67,216 60,272 95,764 100 89.7 142.5 Nợï dàøi hạïn 888 1,276 4,005 100 143.7 451.0 Tổång giáù trị nợï 68,104 61,548 99,769 100 90.4 146.5 Vốán cổå phiếáu thườøng 12,650 20,750 24,150 100 164.0 190.9 Vốán cổå phiếáu tăngê thêmâ 37,950 70,350 87,730 100 185.4 231.2 Lợïi nhuậän giữõ lạïi 121,741 141,820 171,820 100 116.5 141.1 Tổång vốán chủû sởû hữũ 172,341 143,096 283,700 100 135.2 164.6 Phânâ tích chỉ sốá bảûng cânâ đốái kếá toáùn 35 Phânâ tích chỉ sốá bảûng báùo cáùo thu nhậäp Giáù trị Chỉ sốá (%) 20X0 20X1 20X2 20X0 20X1 20X2 Doanh thu thuầàn 323,780 375,088 479,077 100 115.8 148 Giáù vốán hàøng báùn 148,127 184,507 223,690 100 124.6 151 Lãiõ gộäp 175,653 190,581 255,387 100 108.5 145.4 Chi phí kinh doanh 131,809 140,913 180,610 100 106.9 137 Khấáu hao 7,700 9,595 11,257 100 124.9 146.2 Chi phí lãiõ vay 1,711 1,356 1,704 100 79.3 99.6 Lợïi nhuậän trướùc thuếá 34,433 38,717 61,816 100 112.4 179.5 Thuếá 12,740 14,712 23,490 100 115.5 184.4 Lợïi nhuậän sau thuếá 21,693 24,005 38,326 100 110.7 176.7 Cáùc chỉ tiêuâ 36 Cáùc bướùc phânâ tích tàøi chính ƒ Phảûi xáùc lậäp cáùc mụïc tiêuâ phânâ tích: • - Ta làø ai vàø tạïi sao ta lạïi quan tâmâ tớùi côngâ ty nàøy? • - Nhữngõ vấán đềà nàøo ta cầàn mu
Tài liệu liên quan