Phương pháp giải bài tập điện xoay chiều

* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau ∆ϕ Ở đây hai đoạn mạch RLC1và RLC2 có cùng uAB Gọi ϕ1và ϕ2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2= ∆ϕ Nếu I1= I2thì ϕ1 = -ϕ2= ∆ϕ/2

pdf18 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 1 CHƯƠNG V: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. LÝ HUYẾT 1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi) ; với 0I I. 2= ; 0U U. 2= Với ϕ = ϕu – ϕi là độ lệch pha của u so với i, có 2 2 pi pi − ≤ ϕ ≤ 2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2pift + ϕi) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu pha ban đầu ϕi = 2 pi − hoặc ϕi = 2 pi thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần. 3. Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. - Thời gian đèn sáng: 11 4∆∆ =t ϕ ω Với 11 0 os∆ = Uc U ϕ , (0 < ∆ϕ < pi/2) - Thời gian đèn tắt: 1 2 4 2   − ∆   ∆ =t pi ϕ ω Với 11 0 os∆ = Uc U ϕ , (0 < ∆ϕ < pi/2) 4. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) o i R 0R i R 0R u o u Khi i I cos( t ) thì u U .cos( t ) Khi u U .cos( t ) thì i I cos( t ) = ω + ϕ = ω + ϕ  = ω + ϕ = ω + ϕ Với UI R = và 00 UI R = ; 0 0 u i 0 U I − = Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có UI R = * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là pi/2, (ϕ = ϕu – ϕi = pi/2) o i L 0L i L 0L u o u Khi i I cos( t ) thì u U .cos( t ) 2 Khi u U .cos( t ) thì i I cos( t ) 2 pi = ω + ϕ = ω + ϕ +  pi = ω + ϕ = ω + ϕ −  U uO M'2 M2 M'1 M1 -U U00 1-U1 Sáng Sáng Tắt Tắt Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 2 Với L UI Z = và 00 L UI Z = với ZL = ωL là cảm kháng; 2 2 2 2 0 0 u i 1 U I + = Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là pi/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -pi/2) o i C 0C i C 0C u o u Khi i I cos( t ) thì u U .cos( t ) 2 Khi u U .cos( t ) thì i I cos( t ) 2 pi = ω + ϕ = ω + ϕ −  pi = ω + ϕ = ω + ϕ +  Với C UI Z = và 00 C UI Z = với 1CZ Cω= là dung kháng; 2 2 2 2 0 0 u i 1 U I + = Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh o i 0 i 0 u o u Khi i I cos( t ) thì u U .cos( t ) Khi u U .cos( t ) thì i I cos( t ) = ω + ϕ = ω + ϕ + ϕ  = ω + ϕ = ω + ϕ − ϕ ; Với 0R 0L 0C 00 L C U U U UI R Z Z Z = = = = 2 2 2 2 2 2 L C R L C 0 0R 0L 0CZ R (Z Z ) U U (U U ) U U (U U )= + − ⇒ = + − ⇒ = + − L C L CZ Z Z Z Rtan ;sin ;cos R Z Z − −ϕ = ϕ = ϕ = với 2 2 pi piϕ− ≤ ≤ + Khi ZL > ZC hay 1 LC ω > ⇒ ϕ > 0 thì u nhanh pha hơn i + Khi ZL < ZC hay 1 LC ω < ⇒ ϕ < 0 thì u chậm pha hơn i + Khi ZL = ZC hay 1 LC ω = ⇒ ϕ = 0 thì u cùng pha với i. Lúc đó Max UI = R gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện 5. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: * Công suất tức thời: P = UIcosϕ + UIcos(2ωt + ϕu+ϕi) Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 3 * Công suất trung bình: P = UIcosϕ = I2R. 6. Đoạn mạch RLC có R thay đổi: * Imax; ULmax ;UCmax R 0⇒ = * Khi R=ZL-ZC 2 max R max U UP ; U 2R 2 ⇒ = = * Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có 2 2 1 2 1 2 L C UR R ; R R (Z Z ) P + = = − Và khi 1 2R R R= thì 2 ax 1 22 M U R R =P * Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) Khi 2 2 L C 0 Max L C 0 U UR Z Z R P 2 Z Z 2(R R )= − − ⇒ = =− + Khi 2 2 2 2 0 L C RMax 2 2 00 L C 0 U UR R (Z Z ) P 2(R R )2 R (Z Z ) 2R = + − ⇒ = = ++ − + 7. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: * Khi 2 1L C = ω thì Imax; Pmax; URmax ;UCmax; ϕ = 0 (u,i cùng pha); cos ϕ max = 1 ; còn ULCMin * Khi 2 2 C L C R ZZ Z + = thì 2 2 C LMax U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 LMax R C LMax C LMaxU U U U ; U U U U 0= + + − − = * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 1 2 1 2 L L L 1 2 2L L1 1 1 1( ) L Z 2 Z Z L L = + ⇒ = + *Với L = L1 hoặc L = L2 thì I hoặc P có cùng giá trị thì ZL1 – ZC = ZC – ZL2 * Khi 2 2 C C L Z 4R Z Z 2 + + = thì RLMax 2 2 C C 2URU 4R Z Z = + − Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau 8. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: * Khi 2 1C L = ω thì Imax; Pmax; URmax ; ULmax; ϕ = 0 (u,i cùng pha); cosϕ max = 1 ; còn ULCMin A B C R L,R0 Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 4 * Khi 2 2 L C L R ZZ Z + = thì 2 2 L CMax U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 CMax R L CMax L CMaxU U U U ; U U U U 0= + + − − = * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi 1 2 1 2 C C C C C1 1 1 1( ) C Z 2 Z Z 2 + = + ⇒ = * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì I hoặc P có cùng giá trị thì ZL – ZC1 = ZL – ZC2 * Khi 2 2 L L C Z 4R Z Z 2 + + = thì RCMax 2 2 L L 2URU 4R Z Z = + − Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau 9. Mạch RLC có ω thay đổi: * Khi 1 LC ω = thì Imax; Pmax; URmax; ϕ = 0 (u,i cùng pha); cos ϕ max = 1 ; còn ULCMin * Khi 2 1 1 C L R C 2 ω = − 2 2 2 2LC R C = − thì LMax 2 2 2U.LU R 4LC R C = − * Khi 21 L R L C 2 ω = − 2 2 2 2 2LC R C 2L C − = thì CMax 2 2 2U.LU R 4LC R C = − * Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 1 2ω ω ω= ⇒ tần số 1 2f f f= 10. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 mắc nối tiếp có UAB = UAM + UMB ⇒ uAB; uAM và uMB cùng pha ⇒ tanϕ AB = tan ϕ AM = tan ϕ MB 16. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆ϕ Với 1 1L C1 1 Z Z tan R − ϕ = và 2 2L C2 2 Z Z tan R − ϕ = (giả sử ϕ1>ϕ2) Có ϕ1 – ϕ2 = ∆ϕ ⇒ 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan ϕ − ϕ = ∆ϕ + ϕ ϕ Trường hợp đặc biệt ∆ϕ = pi/2 (vuông pha nhau) thì tanϕ1tanϕ2 = -1. VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau ∆ϕ Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM R L CMA B Hình 1 Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 5 ⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒ tan tan tan1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + AM AB AM AB Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan tan =-1 1L CLAM AB Z ZZ R R ϕ ϕ −⇒ = − * Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau ∆ϕ Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB Gọi ϕ1 và ϕ2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2 = ∆ϕ Nếu I1 = I2 thì ϕ1 = -ϕ2 = ∆ϕ/2 Nếu I1 ≠ I2 thì tính 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + 11. Công thức máy biến áp: 1 1 2 1 2 2 1 2 U E I N U E I N = = = 12. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: 2 2 2 PP R U cos ∆ = ϕ Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp U là điện áp ở nơi cung cấp cosϕ là hệ số công suất của dây tải điện lR S ρ= là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR ⇒ Hiệu suất tải điện: .100%H − ∆= P P P Bài tập Câu 1: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/pi(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là u 100 2cos100 t(V)= pi . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là: A. )F(10.2,100 4 pi Ω − B. )F(10.2,50 4 pi Ω − C. )F(10,100 4 pi Ω − D. )F(10,50 4 pi Ω − Câu 2: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số dòng điện thì kết luận nào sau đây là sai? R L CMA B Hình 2 Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 6 A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm B. Tổng trở giảm, sau đó tăng C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm Câu 3: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp. A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được vào cùng một mạng điện? A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút Câu 5: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW có điện áp hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho năng lượng hao phí trên đường dây nhỏ hơn 10% năng lượng cần truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị: A. R < 16Ω B. R < 4Ω C. R < 20Ω D. R < 25Ω Câu 6: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được, khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại, khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là: A. ω02 = ω12 + ω22 B. ω0 = ω1 + ω2 C. ω02 = ω1.ω2 D. 1 20 1 2 ω ω ω = ω + ω Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu mạch là: ( )AB 0u U cos100 t V= pi . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ( )1L H= pi . Tụ điện có điện dung ( ) 40,5.10C F − = pi . Điện áp tức thời uAM và uAB lệch pha nhau pi/2. Điện trở thuần của đoạn mạch là: A. 100Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 75Ω Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 7 Câu 8: Cho đoạn mạch RLC, R = 50Ω. Đặt vào mạch có điện áp là )(cos2100 Vtu ω= , biết điện áp giữa hai bản tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 1 góc pi/6. Công suất tiêu thụ của mạch là A. 50 3 W B. 100 3 W C. 100W D. 50W Câu 9: Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A. Khi mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 1,5A B. 1,2A C. 4A D. 1,7A Câu 10: Cho mạch điện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω, độ tự cảm 0,159H và tụ điện có điện dung 45,5µF. Điện áp ở hai đầu mạch có dạng: ( )0u U cos100 t V= pi . Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là: A. 36 (Ω) B. 30(Ω) C. 50(Ω) D. 75(Ω) Câu 11: §èi víi mét dßng ®iÖn xoay chiÒu cã biªn ®é I0 th× c¸ch ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ sai? A. B»ng c«ng suÊt to¶ nhiÖt cña dßng ®iÖn kh«ng ®æi cã c−êng ®é I = I0/ 2 khi cïng ®i qua ®iÖn trë R. B. C«ng suÊt to¶ nhiÖt tøc thêi b»ng 2 lÇn c«ng suÊt trung b×nh. C. Kh«ng thÓ trùc tiÕp dïng dßng ®iÖn xoay chiÒu ®Ó m¹ ®iÖn. D. §iÖn l−îng chuyÓn qua mét tiÕt diÖn th¼ng trong mét chu k× b»ng kh«ng. Câu 12: Mét chiÕc ®Ìn nª«n ®Æt díi mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu 220V- 50Hz. Nã chØ s¸ng lªn khi hiÖu ®iÖn thÕ tøc thêi gi÷a hai ®Çu bãng ®Ìn lín h¬n 110 2 V. Thêi gian bãng ®Ìn s¸ng trong mét chu k× lµ bao nhiªu? A. 1 300 t s= B. 1 150 t s= C. 4 150 t s= D. 2 150 t s= Câu 13: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U0cos ωt (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosϕ . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó: A. P = 2 L C U 2 Z Z− , cosϕ = 1. B. P = 2 L C U Z Z− , cosϕ = 2 2 . Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 8 C. P = 2U 2R , cosϕ = 2 2 . D. P = 2U R , cosϕ = 1. Câu 14: Đặt một điện áp 120 2 os(100 )( ) 6 u c t Vpipi= − vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 70Ω và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong mạch 4 os(100 )( ) 12 i c t Apipi= + . Tổng trở của cuộn dây là A. 100Ω. B. 40Ω. C. 50Ω. D. 70Ω. Câu 15: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5pi) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch nào trong c¸c đoạn mạch sau đây ? A. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm. C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị A. bằng một nửa của giá trị cực đại. B. cực đại. C. bằng một phần tư giá trị cực đại. D. bằng 0. Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính cảm kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng đến cực đại? A. Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C. B. Cố định C và thay cuôn cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp. C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp. D. Cố định C và mắc song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp. Câu 18: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây có độ tự cảm 1/pi H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là A. I = 1,56A; P = 726W. B. I = 1,10A; P =750W. C. I = 1,56A; P = 242W. D. I = 1,10A; P = 250W. Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 9 Câu 19: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm phÇn tö X nèi tiÕp víi phÇn tö Y. BiÕt r»ng X, Y chøa mét trong ba phÇn tö (®iÖn trë thuÇn, tô ®iÖn, cuén d©y).§Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ u=U 2 cos 100 tpi (V) th× hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn hai phÇn tö X, Y ®o ®−îc lÇn l−ît lµ UX = 3 2 U vµ 2Y UU = . X vµ Y lµ: A. Cuén d©y vµ ®iÖn trë B. Cuén d©y vµ tô ®iÖn. C. Tô ®iÖn vµ ®iÖn trë. D. Mét trong hai phÇn tö lµ cuén d©y hoÆc tô ®iÖn phÇn tö cßn l¹i lµ ®iÖn trë. Câu 20: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0cos(ω t - 2 pi ) (V), khi đó dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(ω t - 4 pi ) (A). Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ sẽ là: A. uC = I0 .R cos(ω t - 34 pi )(V). B. uC = 0UR cos(ω t + 4 pi )(V). C. uC = I0.ZC cos(ω t + 4 pi )(V). D. uC = I0 .R cos(ω t - 2 pi )(V). Câu 21: Trong ®o¹n m¹ch RLC m¾c nèi tiÕp ( cuén d©y thuÇn c¶m) khi dßng ®iÖn ®ang nhanh pha h¬n hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch nÕu t¨ng dÇn tÇn sè cña dßng ®iÖn th× kÕt luËn nµo sau ®©y lµ ®óng: A. §é lÖch pha gi÷a dßng ®iÖn vµ hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu tô t¨ng dÇn. B. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ dßng ®iÖn gi¶m dÇn ®Õn kh«ng råi t¨ng dÇn. C. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu tô va hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch gi¶m dÇn. D. §é lÖch pha gi÷a hiÖu ®iÖn thÕ hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ hai ®Çu cuén d©y t¨ng dÇn. Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện có điện dung C = 310 12 3 F pi − . cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = 0,6 3 H pi , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 180W. B. 135W. C. 26,7W. D. 90W. Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 10 Câu 23: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 1 H pi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2 cos100pit (V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 200V. B. 50 2 V. C. 50V. D. 100 2 V. Câu 24: §Æt vµo hai ®Çu mét ®o¹n m¹ch RLC kh«ng ph©n nh¸nh mét hiÖu ®iÖn thÕ u= U0cos( tω ) V th× c−êng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch cã biÓu thøc i= I0 cos( 3 t pi ω − )A. Quan hÖ gi÷a c¸c trë kh¸ng trong ®o¹n m¹ch nµy tho¶ m·n: A. 3L CZ Z R − = B. 3C LZ Z R − = C. 1 3 C LZ Z R − = D. 1 3 L CZ Z R − = Câu 25.Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức 0 cosu U tω= (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là: A. ZL = 3 R . B. ZL = 2R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 3R. Câu 26.Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong: A. máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha. C. máy phát điện một chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha Câu 27.Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =100 6 cos(100 )( ). 4 t Vpipi + Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. 100 2 cos(100 )( ) 2d u t Vpipi= + . B. 200cos(100 )( ) 4d u t Vpipi= + . C. 3200 2 cos(100 )( ) 4d u t Vpipi= + . D. 3100 2 cos(100 )( ) 4d u t Vpipi= + . Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 11 C LA NR BM Câu 28.Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V . Câu 29.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha. A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn. B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện. C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện. D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường. Câu 30.Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100 pi t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30V. D. 60V Câu 31.Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos ωt(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - pi/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC. C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC. Câu 32.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100pit + 3 pi )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha 2 pi so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W Câu 33.Một khung dây quay đều trong từ trường B ur vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n r của mặt phẳng khung Tóm tắt lí thuyết + bài tập trắc nghiệm chương 5 Đặng Thanh Phú 12 dây hợp với B ur một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : A. 0,6 cos(30 ) 6 e t Wbpipi pi= − . B. 0,6 cos(60 ) 3 e t Wbpipi pi= − . C. 0,6 cos(60 ) 6 e t Wbpipi pi= + . D. 60cos(30 ) 3 e t Wbpi= + . Câu 34.Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc