I/ trình tự tính tốn
bước 1: xác định các số hiệu cần thiết.
· Điện áp vo v điện áp ra.
· Dịng điện ng ra: I2
· Tần số của dịng điện
· Suy ra cơng suất my biến p
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2588 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quấn dây máy biến áp cảm ứng một pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẤN DÂY MÁY BIẾN ÁP CẢM ỨNG MỘT PHA
I/ trình tự tính tốn
bước 1: xác định các số hiệu cần thiết.
Điện áp vào và điện áp ra.
Dịng điện ngõ ra: I2
Tần số của dịng điện
Suy ra cơng suất máy biến áp
(VA)
b
h
c a
At: là tiết diện tính tốn (cm)
S2: cơng suất ngõ ra (kva)
B: mật độ từ thong (T)
Chọn B = ( 1 ->1,2T)
Khd: hệ số hình dáng của lổi thép
Lõi EI: Hsd = 1 -> 1,2T
Lõi UI: Hsd = 0,75 -> 0,85
Ngồi raa ta cĩ thể tính
At = a.b
Đơn vị a,b là (cm)
Bước 2: Khối lượng của lõi thép
Wthép = 7,8.2.a.b(a + c + h)
Trong đĩ: Wthép :(kg)
A,b,c,h : (dm)
Bước 3: xác dịnh số vịng tạo ra 1 vơn
nv vịng/1 vơn
tần số (Hz)
từ thong (T)
At thể tích (m3)
Nếu chọn
Bước 4: Xác định số vịng cuộn sơ và số vịng cuộn thứ.
Số vịng cuộn sơ.
Số vịng cuộn thứ.
Cn hệ số điều chỉnh độ sụt áp khi mang tải ngõ ra.
Cn = (1,05 -> 1.1) ứng vối cơng suất từ 70VA -> 100KVA
Bước 5: Xác định dịng điện sơ cấp.
Thường chọn hiệu suất từ (0,85 -> 0,95)
Bước 6: Xác định tiết diện dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
Tiết diện dây quấn sơ cấp
Tiết diện dây quấn thứ cấp
J: mật độ cho phép dịng điện chạy qua 1mm2 tiết diện dây dẫn
J = (3 -> 5)
Diện tích
d : đường kính
s : tiết diện
Vì đường kính dây lĩn khĩ thi cơng thường thì d > 1,4mm thì ta thay thế đường kính dây lớn bằng 2 hây nhiều sợ dây khác cĩ dường kính nhỏ hơn tuy nhiên phải đảm bảo tổng tiết diện của dây thay thế phải bằng tiết diện dây lớn cần thay thế.
Mà Sc = Sm
Gọi dc là dường kính dây lớn cần thay thế
dm là dường kính dây nhỏ cần thay thế
Nếu thay thế 1 sợ bằng 2 sợ.
Nếu thay thế 1 sợ bằng m sợ.
Thay bằng 2 dây khác tiết diện
Bài 2
TRÌNH TỰ TÍNH TỐN VẼ SƠ ĐỒ CHÃY CỦA ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA
Bước 1: Các thơng số cần thiết.
2P là số đơi cực.
P : là số đơi cực.
Z : tổng số rãnh Stator.
Kiểu quấn
Bước 2: Các thơng số cơ bảng
Bước cực từ
(rãnh)
Gĩc lệch điện
Số rãnh phân bố mỗi pha trên một cực từ.
(m: là số pha)
Khoảng cách đầu vào 2 pha lien tiếp.
( rãnh )
Bước 3: Xây dựng sơ đồ trãi.
Đánh số thứ tự từ 1 -> Z cách đều nhau.
Dựa vào phân ra bước cực từ
Dựa vào q ta tiến hành vẽ cho một pha
Các pha cịn lại tương tự như pha A
Phương pháp dấu dây các nhốm trong 1 pha.
Phương pháp dấu cục thật.
Cuối --- Cuối ; Đầu --- Đầu
Đấu theo phương pháp nầy khi số nhốm một bối 1 pha bằng số cực từ 2p
Phương pháp dấu cục giã.
Cuối --- Đầu ; Cuối --- Đầu
Áp dụng khi số nhốm 1 pha bằng số đơi cực p.
Ví dụ 1: Cho động cơ 3 pha cĩ z = 24, 2q = 4 Hãi vẽ sơ đồ trãi tính tốn, dạng đồng tâm tập trung.
Giải
Bước 1: Các thong số cần thiết.
2P = 4 là số đơi cực.
P = 2 là số đơi cực.
Z = 24 tổng số rãnh Stator.
Kiểu quấn: Đồng tâm tâp trung
Bước 2: Các thơng số cơ bảng
Bước cực từ
(rãnh)
Gĩc lệch điện
Số rãnh phân bố mỗi pha trên một cực từ.
( rãnh )
(m: là số pha)
Khoảng cách đầu vào 2 pha lien tiếp.
( rãnh )
Bước 3: Vẽ sơ đồ trãi.
1 2 3 4 5 6
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3
A Z B C X Y
Phương pháp long dây quấn theo kiểu đồng tâm tâp trung.
Lịng dây một mặc phẳng.
-> 2 -> 3 -> ….. -> 6 -> ……-> n
Chú ý: cĩ cạnh chờ ở nhốm 1
Lịng dây hai mặc phẳng.
1 -> 3 -> 5 -> ……-> nlẽ
-> 4 -> 6 -> ……-> nchẳn
Các nhốm 1,3,5 tạo thành một mặc phẳng
Các nhốm 2,4,6 tạo thành một mặc phẳng
Lịng dây ba mặc phẳng.
1 -> 4 -> 2 -> 5 -> 4 -> 6
Kiểu nầy ít dược sử dụng
Ví dụ 2: Cho động cơ 3 pha cĩ z = 18, 2q = 6 Hãi vẽ sơ đồ trãi tính tốn, dạng đồng tâm tập trung.
Giải
Bước 1: Các thong số cần thiết.
2P = 6 là số đơi cực.
P = 3 là số đơi cực.
Z = 18 tổng số rãnh Stator.
Kiểu quấn: Đồng tâm tâp trung
Bước 2: Các thơng số cơ bảng
Bước cực từ
(rãnh)
Gĩc lệch điện
Số rãnh phân bố mỗi pha trên một cực từ.
( rãnh )
(m: là số pha)
Khoảng cách đầu vào 2 pha lien tiếp.
( rãnh )
Phương pháp đấu dây cách nhơm trong một pha.
Phương pháp đấu cực giã.
Cuối --- Đầu ; Cuối --- Đầu
Phương pháp long dây theo kiểu 1 mặc phẳng.
1 --> 2 --> 3 --> ….. --> 9
Bước 3: Vẽ sơ đồ trãi.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7
A Z B C X Y
Các bước vẽ sơ đồ trãi dộng cơ 2 cấp tốc độ.
Bước 1: Các thơng số cần thiết.
2P là số đơi cực.
P : là số đơi cực.
Z : tổng số rãnh Stator.
Kiểu quấn
Bước 2: Các thơng số cơ bảng
Bước cực từ
(rãnh)
Gĩc lệch điện
Xác định số rãnh phân bố mỗi pha trên một bước cực từ.
( m = 2p1 )
Khoảng cách đầu vào 2 pha lien tiếp.
( rãnh )
Xác định bước dây quấn
Xác định từng nhơm bối dây vho cả bộ dây.
Bước 3: Xây dựng sơ đồ trãi.
Đánh số thứ tự từ 1 -> Z cách đều nhau.
Dựa vào phân ra bước cực từ
Dựa vào q ta tiến hành vẽ cho một pha
Các pha cịn lại tương tự như pha A
Phương pháp dấu dây đối với động cơ 2 cấp tốc độ.
Momen khơng đổi
T5
X2 A1
X1 T2
T1 A2
Z1 B2
Y2
C1 Z2 C2 Y1 B1
T4 T3 T6
Tốc độ
Sơ đồ
Kết hợp
Chậm
Tam giác
Nguồn cấp vào: T1,T2,T3
Để hở :T4, T5, T6
Nhanh
Sao kép
Nguồn cấp vào: T4, T5, T6
Chụm lại : T1, T2, T3
Cơng suất khơng đổi
T5
Z2 A1
X1 T2
T1 C2
Z1 A2
X2
C1 Y2 B2 Y1 B1
T4 T3 T6
Tốc độ
Sơ đồ
Kết hợp
Chậm
Tam giác
Nguồn cấp vào: T1,T2,T3
Để hở :T4, T5, T6
Nhanh
Sao kép
Nguồn cấp vào: T4, T5, T6
Chụm lại : T1, T2, T3
Momen và cơng suất thay đổi
T5
A2 X1
T1
X2 A1 T2
C1
Z2 Y2
Z1
B1
T4 C2 B2
T6
T3 Y1
Tốc độ
Sơ đồ
Kết hợp
Chậm
Sao
Nguồn cấp vào: T1,T2,T3
Để hở :T4, T5, T6
Nhanh
Sao kép
Nguồn cấp vào: T4, T5, T6
Chụm lại : T1, T2, T3
Ví dụ 1: hải tín tốn và vẽ sơ đồ trãi động cơ 2 cấp tốc độ Z = 36, 2p1= 2, 2p2 = 4.
Giải
Bước 1: Các thơng số cần thiết.
2P là số đơi cực.
P : là số đơi cực.
Z : tổng số rãnh Stator.
Kiểu quấn
Bước 2: Các thơng số cơ bảng
Bước cực từ
(rãnh)
Gĩc lệch điện
Xác định số rãnh phân bố mỗi pha trên một bước cực từ.
( m = 2p1 )
Khoảng cách đầu vào 2 pha lien tiếp.
( rãnh )
Xác định bước dây quấn
Xác định từng nhơm bối dây vho cả bộ dây.
Bước 3: Vẽ sơ đồ trãi.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A1 Y2 B1 Z2 C1 X1 A2 Y1 B2 Z1 C2 X2
Ví dụ 2: hải tín tốn và vẽ sơ đồ trãi động cơ xếp kép Z = 36, 2p = 4.
Giải
Bước 1: Các thơng số cần thiết.
2P là số đơi cực.
P : là số đơi cực.
Z : tổng số rãnh Stator.
Kiểu quấn
Bước 2: Các thơng số cơ bảng
Bước cực từ
(rãnh)
Gĩc lệch điện
Xác định số rãnh phân bố mỗi pha trên một bước cực từ.
( m là số pha )
Khoảng cách đầu vào 2 pha lien tiếp.
( rãnh )
Xác định bước dây quấn Y
Chọn Y = 6
Bước 3: Vẽ sơ đồ trãi.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A Z B C X Y
Bai 3
QUẤN VÀ SỮA CHỬA DỘNG CƠ MỘT PHA DÙNG TỤ KHỞI ĐỘNG
Khái quát:
Động cơ một pha dùng tụ khởi động thường cĩ 2 cuộn dây đặt lệch nhau 900 một cuộn gọi là cuộn chạy cĩ tiết diện dây lớn quấn ít vịng, một cuộn gọi là cuộn đề cĩ đường kính dây nhỏ hơn nhưng số vịng quấn thường nhiều hơn cuộn chạy.
=>Rđ > Rc . dây quấn thường được quấn theo kiểu đồng tâm phân tán và dây quấn sin.
Ví dụ 1: cho một động cơ một pha cĩ Z = 24, 2p = 2. hãy tính tốn vẽ sơ đồ chảy dạng dây quấn đồng tâm phân tán.
Giải
Bước cực từ
(rãnh)
Số rãnh phân bố pha chính và pha phụ
Gọi QA là tổng số rảnh pha chính.
Gọi QB là tổng số rảnh pha phụ.
Qa số rãnh phân bố pha chính trên một cực từ.
Nếu phân bố: QA = QB khi t là bội số của 2
Nếu phân bố: QA = 2QB khi t là bội số của 3
Nếu phân bố: QA = 3QB khi t là bội số của 4
Chọn QA = 2QB => qA = 2 qB
(rãnh)
(rãnh)
Vẽ sơ đồ trãi.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3
A B X Y
Ví dụ 2: Cho một động cơ một pha cĩ Z = 24, 2p = 2. hãy tính tốn vẽ sơ đồ chảy dạng dây quấn sin.
Giải
Bước cực từ
(rãnh)
Chọn QA = 2QB => qA = 2 qB
(rãnh)
(rãnh)
Vẽ sơ đồ trãi.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3
Y A B X
Ví dụ 2: Cho một động cơ một pha cĩ Z = 24, 2p = 2. hãy tính tốn vẽ sơ đồ