17
PUBLIC RELATIONS & DIRECT MARKETING
ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH
[email protected]
Copyright © Nguyen Hoang Sinh
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Tổng quan về PR
Quy trình PR
Mục tiêu:
• Hiểu được PR và vai trò của PR   
Công cụ thực thi PR
Marketing trực tiếp 
Marketing qua Internet
trong chương trình truyền thông 
của công ty
• Nắm quá trình PR và các công 
cụ PR
• Hiểu marketing trực tiếp & 
Internet marketing
• Quy trình marketing trực tiếp
2TỔNG QUAN VỀ PR
Khái niệm: 
• PR = Public Communications
Viện PR Anh:
• Những nỗ lực có kế hoạch, kéo 
ằ• Chức năng quản trị nhằm đánh 
giá thái độ của công chúng, xác 
định những chính sách và thủ tục 
của tổ chức liên quan đến lợi ích 
của công chúng, thực hiện các 
chương trình hành động để đạt 
được sự thông hiểu và chấp nhận
dài liên tục nh m thiết lập và duy 
trì mối thiện cảm, thông hiểu lẫn 
nhau giữa tổ chức và các đối 
tượng công chúng có liên quan
Đặc điểm chung: 
TỔNG QUAN VỀ PR
3Vai trò của PR:
TỔNG QUAN VỀ PR
PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức 
cũng như sản phẩm, dịch vụ và hoạt 
động của tổ chức
Đối với công chúng 
nội bộ
Đối với công chúng 
bên ngoài
Công chúng: 
TỔNG QUAN VỀ PR
Khách hàng
Cơ quan quản lý NN
Cộng đồng dân cư
Truyền thông đại chúng
Nhà đầu tư
Nhóm dẫn dắt dư luận
Nhân viên
Quản lý
[Cộng tác viên]
Bên ngoài Bên trong
Nhóm gây sức ép
Nhà cung cấp
Nhà phân phối
[Người về hưu]
4Nhiệm vụ của PR: 
TỔNG QUAN VỀ PR
QUY TRÌNH PR
RACE: 
• Research
• Action [programming]
• Communication
• Evaluation
5CÔNG CỤ THỰC THI PR
Giao tiếp liên cá nhân       
Truyền thông tổ chức
Truyền thông tin tức
Truyền thông chiêu thị
CÁC CÔNG CỤ CHÍNH
News media: publicity
 Quan hệ báo chí/tin tức báo chí
Organisational media:
 Ấn phẩm/video; Website
Advertising & promotional media:
Interpersonal communication:
 Sự kiện/tài trợ; Giao tiếp cá nhân
 Quảng cáo dưới dạng nội dung
6K/n: 
• Tin tức báo chí (Publicity) là các 
Ưu điểm:
• Thông tin có giá trị, đáng tin cậy
Quan hệ báo chí
bản tin hay thông điệp mang tính 
thông tin mà công ty không phải 
trả tiền (thuê phương tiện), bản 
tin hay thông điệp này được 
phương tiện truyền thông xuất 
bản thay mặt cho công ty
Khuyết điểm:
• Không kiểm soát được các yếu 
tố truyền thông (thời gian, kích 
cỡ, tần xuất, thông điệp…)
Loại hình báo chí:
• Báo in >< báo phát sóng
Tin tức:
Quan hệ báo chí
Cơ cấu tổ chức cơ quan báo 
chí:
 Đầu mối tiếp xúc
Hạn kết bài (deadline)
• Báo ngày >< báo tuần
Yếu tố tin tức 
 Đưa tin 
7Công cụ tác nghiệp:
• Bộ tài liệu truyền thông/Thông 
Chủ đề:
Quan hệ báo chí
cáo báo chí
• Họp báo
• Tour báo chí
Mục tiêu: 
• Nhằm thông tin các thuộc tính 
So sánh với Publicity:
• Công ty có khả năng kiểm soát 
Quảng cáo PR
hay quan điểm thuận lợi của 
công ty một cách nhất quán và 
đáng tin đến các đối tượng giao 
tiếp khác nhau
đối với nội dung thông điệp, hình 
thức cũng như vị trí và thời gian
• Phát sinh chi phí sản xuất thông 
điệp và mua phương tiện 
Giảm tính tin cậy của thông điệp
8Quảng cáo về doanh nghiệp                
(Corporate advertising)
Quảng cáo PR
Quảng cáo vấn đề/biện hộ 
(Issue/Advocacy ads)
Quảng cáo dưới dạng nội dung 
(Advertorials/Infomercials)
Quảng cáo hình ảnh công 
ty/quảng cáo bảo trợ: là việc
Mục tiêu: Quảng bá hình ảnh 
của doanh nghiệp tới khách
Quảng cáo về doanh nghiệp
xây dựng hình ảnh công ty như 
một tổ chức danh tiếng có 
trách nhiệm đáng để giao dịch 
kinh doanh
hàng/cộng đồng
9Quảng cáo biện hộ
Quảng cáo biện hộ diễn ra 
trong bối cảnh đang có một
Mục tiêu: trình bày quan 
điểm của công ty vềmột vấn đề           
cuộc tranh luận nhằm khẳng 
định vị trí và quan điểm của tổ 
chức đối với vấn đề đó
Ví dụ:
• Các chủ đề có thể liên quan đến 
các vấn đề về thuế, việc sử dụng 
nguồn lực quốc gia các luật lệ
xã hội /chính trị đang gây tranh 
tại tại thời điểm đó
      ,       
quy định,…
Quảng cáo dưới dạng nội dung
Bài viết quảng cáo 
(Advertorial):
Tự giới thiệu trên sóng 
(Infomercial):
• Báo in
• Kết hợp giữa quảng cáo 
(advertisement) và bài báo 
(editorial)
• Truyền thông phát sóng: phát 
thanh, truyền hình
• Kết hợp giữa thông tin 
(information) và quảng cáo 
(commercial)
10
Ưu/khuyết điểm
MARKETING TRỰC TIẾP
Theo Hiệp hội  marketing 
trực tiếp Hoa Kỳ (US DMA):
Đặc điểm của marketing trực 
tiếp:           
• Marketing trực tiếp là hệ thống 
tương tác của marketing có sử 
dụng một hay nhiều phương tiện 
quảng cáo để tác động đến một 
phản ứng đáp lại đo lường được 
ở bất cứ mọi nơi
• Có sự tương tác, thông tin được 
luân chuyển hai chiều
• Có thể được thực hiện ở bất kỳ 
nơi nào
• Dễ dàng đánh giá hiệu quả
11
Mục tiêu của marketing trực 
tiếp:
Điều kiện và trường hợp áp 
dụng hiệu quả hoạt động
MARKETING TRỰC TIẾP
•Cung cấp cho khách hàng những 
thông tin về sản phẩm có thể đáp 
ứng nhu cầu và ước muốn của họ
• Tạo ra các hưởng ứng tức thì, 
thúc đẩy khách hàng đặt hàng 
qua các kênh trực tiếp mà không 
cần thông qua các trung gian 
ố
marketing trực tiếp:
• Phải xây dựng được cơ sở dữ 
liệu về khách hàng
• Công nghệ thông tin phát triển
Áp dụng phù hợp với các 
doanh nghiệp?
phân ph i
Đặc trưng: 
• Truyền thông theo địa chỉ 
Lợi điểm: 
• Khả năng nhằm đúng mục tiêu
MARKETING TRỰC TIẾP
(nonpublic)
• Thông điệp được thiết kế riêng 
cho từng KH (customized)
• Cập nhật (updated): Thông điệp 
được cập nhật nhanh hơn so với 
thông điệp trong quảng cáo và 
khuyến mại
• Linh hoạt (interactive) thông
• Khả năng cá nhân hoá mối quan 
hệ mua bán
• Khả năng hướng tới việc tạo ra 
hành động
• Khả năng “tàng hình chiến 
lược”
• Khả năng đo lường được hiệu 
quả    :   
điệp có thể thay đổi tuỳ theo 
phản ứng của KH
12
QUY TRÌNH MARKETING TRỰC TIẾP
Xác định khách hàng mục tiêu
Xác định mục tiêu marketing trực 
tiếp
Xây dựng nội dung chiến lược chào 
hà à á thử hiệ khá hng v  c c   ng m  c n au
Đánh giá kết quả thực hiện
Khách hàng mục tiêu
Căn cứ vào tuổi, giới tính, 
trình độ học vấn, lý do mua,
Việc  xác  định  đúng đối  
tượng mục tiêu cho từng chiến             
hành vi mua trước đây 
Lập danh sách cụ thể: tên, 
địa chỉ cùng các thông tin về 
nhân khẩu học và tâm lý học 
của khách hàng
lược marketing trực tiếp là cực 
kỳ quan trọng, nó ảnh hưởng 
tới quyết định đầu tư cũng như 
hiệu quả của quyết định đầu tư
13
Mục tiêu marketing trực tiếp
Mục tiêu của marketing trực 
tiếp:
Khách hàng khác nhau mục 
tiêu sẽ khác nhau
• Làm cho khách hàng tiềm năng 
có phản ứng mua hàng ngay lập 
tức
• Cung cấp thông tin để củng cố 
hành ảnh nhãn hiệu và uy tín của 
công ty
 Đôi khi, người ta cũng chỉ đặt 
ủ
ra mục tiêu xem xét đánh giá c a 
khách hàng về một thông điệp 
nào đó thông qua mức độ và tính 
chất của phản ứng đáp lại
Nội dung chiến lược
14
Đánh giá kết quả
Thông qua tỷ lệ đặt hàng, 
mua hàng của khách hàng       
Thông qua chi phí, doanh thu 
và lợi nhuận cho chiến dịch 
marketing trực tiếp
Ngoài ra, có thể đánh giá qua 
khả năng tạo lập quan hệ lâu 
dài của doanh nghiệp với khách 
hàng
Tele 
k
Door‐to‐
door
CÔNG CỤ MARKETING TRỰC TIẾP
Catalog
mar eting  marketing
Response 
advertising
Marketing 
trực tiếpDirect mail
Online 
marketing
15
Doanh nghiệp gửi:
• thư chào hàng
Qua bưu điện tới khách hàng 
Mục đích:
Direct mail
• tờ quảng cáo
• tờ gấp
• các hình thức chào hàng khác
• bán hàng
• thu thập hay tuyển chọn được 
danh sách khách hàng cho lực 
lượng bán hàng
• thông báo thông tin hoặc gửi 
quà tặng để cảm ơn khách hàng
Catalog
Doanh nghiệp gửi các catalog 
tới các khách hàng tiềm năng           
qua đường bưu điện, dựa trên 
các catalog này khách hàng sẽ 
đặt hàng cũng qua đường bưu 
điện
16
Doanh nghiệp sử dụng điện 
thoại để chào hàng trực tiếp
Telemarketing
đến những khách hàng đã lựa 
chọn
• Đặt một số điện thoại miễn phí 
để khách hàng đặt mua hàng, 
thậm chí để nhận những khiếu 
nại và góp ý của khách hàng
Gõ cửa, giới thiệu sản phẩm 
hoặc cho dùng thử
Door‐to‐door marketing
17
Những quảng cáo yêu cầu 
người nhận thông tin làm một
Response advertising
việc gì đó: cắt phiếu trả lời, 
nhận quà tặng
Marketing qua Internet:
• Search engines
Online marketing
Ưu điểm:
• ?
• Quảng cáo trực tuyến
• E‐mail marketing
• Affiliate marketing 
• Marketing tương tác
• Blog marketing
• Viral marketing
Khuyết điểm:
• ?
18
Được coi là sự lựa chọn đầu 
tiên để truy nhập tin tức hay
Search engines
thông tin về một sản phẩm và 
dịch vụ
Tìm kiếm thông tin bằng cách 
gõ 1 số từ khoá công cụ sẽ liệt 
kê cho bạn 1 số website
Công ty sẽ mua các không 
gian quảng cáo trên các
Hình thức:
• banner, pop‐up (cửa sổ tự mở)
Quảng cáo trực tuyến
website: báo điện tử, các trang 
web giải trí
• Tiêu chí dựa vào số lượng truy 
cập hàng ngày của các website
Ví dụ: 
• vnexpess.net, dantri.com, 
vietnamnet 24h com
• điều tra trực tuyến
• quảng cáo bằng các nội dung đa 
phương tiện như lồng ghép trong 
các trò chơi game, quảng cáo tập 
tin âm thanh hình ảnh truyền 
phát trực tiếp
,  .
• webtretho, zingme…
19
Từ công ty đến người tiêu 
dùng
E‐mail marketing
Từ người tiêu dùng đến công 
ty
Từ người tiêu dùng đến 
người tiêu dùng
Markerting liên kết: 
• xây dựng đại lý hay hiệp hội bán 
Ví dụ: 
• Amazone đã phát triển trên 
Affiliate marketing
hàng trên mạng dựa trên những 
thoả thuận hưởng phần trăm hoa 
hồng 
 bạn chỉ phải chi trả khi đã bán 
được hàng. Thường tính theo % 
doanh thu
60.000 địa chỉ website đại lý
20
Interactive marketing: the 
ability to address the customer,
Marketing tương tác
remember what the customer
says and address the customer 
again in a way that illustrates 
that we remember what the
customer has told us 
(Deighton 1996)
Việc chia sẻ những nhận xét 
hoặc quan điểm cá nhân, tạo
Blog marketing
nên những chủ đề thảo luận 
trên các diễn đàn cũng như các 
hoạt động do chính blogger để 
giới thiệu đường link đến trang 
web sản phẩm, dịch vụ trực 
tuyến
21
Marketing lan truyền:
• Giống như cách thức lan truyền 
Viral Marketing
của một con virus
• Hình thức quảng cáo này bắt 
đầu từ giả thuyết một khách 
hàng luôn kể cho người khác 
nghe về sản phẩm hoặc dich vụ 
của bạn mà khách hàng cảm thấy 
hài lòng khi sử dụng