Quản lý chất lượng trong sản xuất tinh giản của Toyota

Nắmđượcvai trò củaQuảnlývàĐảmbảo  Nắm được vai trò của Quản lý và Đảm bảo Chất lượng là vũkhí cạnh tranh của doanh nghiệp  Quan điểm Quản lý và Đảm bảo Chất lượng trong mô hình sản xuất tinh gọn của Toyota Nắmđược các công cụQuảnlývàĐảmbảo 2  Nắm được các công cụ Quản lý và Đảm bảo Chất lượng được sửdụng hiện nay  Vai trò của tất cảmọi nhân viên trong việc tham gia quản lý và đảm bảo chất lượng

pdf44 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2907 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản lý chất lượng trong sản xuất tinh giản của Toyota, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Quản lý Chất lượng Trong Sản xuất Tinh Giản của Toyota Giảng viên: ThS. Dương Mạnh Cường 1 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota MỤC TIÊU CỦA KHÓA HỌC  Nắm được vai trò của Quản lý và Đảm bảo Chất lượng là vũ khí cạnh tranh của doanh nghiệp  Quan điểm Quản lý và Đảm bảo Chất lượng trong mô hình sản xuất tinh gọn của Toyota Nắm được các công cụ Quản lý và Đảm bảo 2  Chất lượng được sử dụng hiện nay  Vai trò của tất cả mọi nhân viên trong việc tham gia quản lý và đảm bảo chất lượng 2Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota NỘI DUNG KHÓA HỌC 1. Tổng quan về Quản lý và Đảm bảo Chất lượng • Các quan điểm và Khái niệm Chất lượng • Quan điểm của các DN 2. Quan điểm của Toyota về Chất lượng: Khách hàng trên hết • Xây dựng chất lượng • Quản lý chất lượng • Nâng cao chất lượng 3. Các công cụ Kiểm soát và Đảm bảo Chất lượng • Sơ đồ Dòng chảy • Biểu đồ Xương Cá 3 • Đồ thị Kiểm soát chất lượng 4. Vai trò và sự tham gia của Tất cả các nhân viên trong Quản lý và Đảm bảo Chất lượng • Đào tạo nhân viên và sự tham gia của nhân viên • Xây dựng tinh thần đồng đội đảm bảo chất lượng toàn diện Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota PHẦN 1 TỔNG QUAN QUẢN LÝ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 4 3Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Chất lượng là gì?  Thảo luận với người bên cạnh anh/chị  Đưa ra câu trả lời chung cho cả hai người 5 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Sự phát triển của Khái niệm Chất lượng Chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn  Chất lượng phù hợp với Nhu cầu sử dụng  Chất lượng phù hợp với Chi phí  Chất lượng phù hợp với Yêu cầu của Khách hàng 6 4Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Chất lượng là gì? “Chất lượng của một sản phẩm/ dịch vụ là sự cảm nhận của khách hàng về mức mà sản phẩm/dịch vụ đó đáp ứng được mong muốn của họ ” 7 . Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Á ủ ộ ố Cạnh tranh bằng Chất lượng  p lực c a hoạt đ ng kinh doanh đ i với doanh nghiệp:  Duy trì chất lượng sản phẩm và dịch vụ  Liên tục cải tiến chất lượng ngày càng cao  Giảm chi phí và loại bỏ lãng phí 8 5Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Cạnh tranh bằng Chất lượng  Áp lực của hoạt động kinh doanh đối với doanh nghiệp:  Luôn luôn cung cấp các sản phẩm và dịch vụ một cách nhất quán, ổn định; không thể nay tốt, mai xấu  Sai lệch trong sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ làm khách hàng không hài lòng. 9  Khách hàng có rất nhiều lựa chọn, có thể rời bỏ và tìm đến những sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp khác. Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Do vậy ngày nay những nhà quản lý Cạnh tranh bằng Chất lượng  , phải  Biết và hiểu các yêu cầu của khách hàng  Phải xác định các hoạt động hiện nay của mình có đáp ứng được những nhu cầu ủ á à ô 10 c a kh ch h ng hay kh ng. 6Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Các yếu tố quyết định đến chất lượng Chất lượng thiết kế  Chất lượng về năng lực của quá trình sản xuất  Chất lượng chế tạo  Chất lượng phục vụ 11  Chất lượng của văn hóa tổ chức Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Quan niệm truyền thống về Quản lý chất lượng Kiểm tra hệ thống nghiêm ngặt  Các sản phẩm hỏng hóc sẽ được tìm ra và hủy bỏ  Chất lượng sản phẩm được kiểm tra kỹ càng 12  Quyết định căn bản là quyết định xem bao nhiêu sản phẩm sẽ được kiểm tra (quyết định mang tính kinh tế) 7Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Bài tập nhóm số 01 Chia thành từng nhóm  Thảo luận và Trình bày về:  Cách thức kiểm soát và đảm bảo chất lượng giảng dạy  Công cụ 13  Đơn vị/cá nhân chịu trách nhiệm  Hệ thống kiểm soát  Định hướng quản lý và đảm bảo chất lượng tại nhà trường trong tương lai Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota NỘI DUNG KHÓA HỌC 1. Tổng quan về Quản lý và Đảm bảo Chất lượng • Các quan điểm và Khái niệm Chất lượng • Quan điểm của các DN 2. Quan điểm của Toyota về Chất lượng: Khách hàng trên hết • Xây dựng chất lượng • Quản lý chất lượng • Nâng cao chất lượng 3. Các công cụ Kiểm soát và Đảm bảo Chất lượng • Sơ đồ Dòng chảy • Biểu đồ Xương Cá 14 • Đồ thị Kiểm soát chất lượng 4. Vai trò và sự tham gia của Tất cả các nhân viên trong Quản lý và Đảm bảo Chất lượng • Đào tạo nhân viên và sự tham gia của nhân viên • Xây dựng tinh thần đồng đội đảm bảo chất lượng toàn diện 8Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota QUAN ĐIỂM CHẤT LƯỢNG DỰA TRÊN SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG CỦA TOYOTA CHẤT LƯỢNG CAO NHẤT VỚI GIÁ CẠNH TRANH 15 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Tinh thần khởi nghiệp ”Xuất phát điểm chất lượng Toyota” Sakichi (Theo tôn chỉ của Toyota) Kichiro - Tinh thần cải tiến 1 Trực tiếp nắm yêu cầu của người tiêu dùng để phản ánh 1. Luôn để tâm nghiên cứu và sáng tạo, luôn đi trước thời đại 2. Nếu lơ là trong kiểm tra sản phẩm, sẽ bị xã hội hoài nghi về giá trị 16 . vào sản phẩm 2. Giám sát chất lượng sản phẩm và vận hành nghiệp vụ để luôn cải tiến 9Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Kiểm soát chất lượng tại Toyota I. Chú trọng kiểm tra thNm định: do nhân viên thNm định độc lập và lấy mẫu thống kê II. Chú trọng tự kiểm tra ngay trong quá trình chế tạo Tự động hóa thông minh Làm thế nào để dừng dây chuyền khi hiện tượng bất thường xảy ra ế 17 Con người điều chỉnh Sử dụng thi t bị cơ khí Pokayoke Các phương tiện kiểm soát hiển thị: Andon III.Chú trọng kiểm soát chất lượng trong toàn công ty: quản lý các chức năng trong công ty Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Xác lập cơ chế quản lý theo chức năng, lấy đảm bảo chất lượng và quản lý hi hí là t tâ > Tất ả á hâ iê đề ó t á h hiệ Phương châm: “Khách hàng là trên hết” “Chất lượng là quan tâm hàng đầu” KH Sản phẩmBán hàng, d.vụ • Lên KH SF đối với xu hướng nhu cầu • Lập mục tiêu phát triển (Các yếu tố, tính năng, CL, giá thành, trọng lượng) • Lập mục tiêu chất lượng phù hợp - Duy trì cải tiến cơ chế đảm bảo chất lượng - Theo dõi chất lượng sản phẩm • Thu thập thông tin thị trường • Quản lý kỹ thuật dịch vụ •Đảm bảo hàng bổ sung • Xử lý khiếu nại • Giới thiệu sản phẩm mới • Làm ấn phẩm và tài liệu các loại • Giáo dục và hướng dẫn các điểm bán hàng – Lên KH và chỉ thị KH cơ bản của SF – Đảm bảo chất lượng thiết kế đối với KH cơ bản – Đ.giá SF thử (CL, đạt m.tiêu PTriển chưa) c p m rọng m = c c c n n v n u c r c n m Giám sát chất lượng Cải tiến chất lượng sản phẩm và cơ chế đảm bảo chất lượng 18 Đảm bảo chất lượng Quản lý giá thành Thiết kế Lưu thông Kiểm tra Sản xuất Ch. bị SX Mua sắm • Xác nhận năng lực CL, SL của nhà cung cấp • Ký HĐ cơ bản về giao dịch •Đảm bảo cơ chế ĐBCL của nhà cung cấp •Đảm bảo chất lượng SF đối với TCCL • Duy trì và quản lý dây truyền • Q.lý năng lực dây chuyền, năng lực TB • Lập và hướng dẫn t.chuẩn v.chuyển • Các hoạt động phòng chống xuống cấp CL • Kế hoạch kiểm tra • Thực hiện k.tra từ nhập ng.liệu, dây chuyền, đến xuất hàng, k.tra t. phẩm • K.tra, b.dưỡng dụng cụ, TB k.tra và bộ gá •Chuẩn bị quy trình phù hợp với CL thiết kế, đảm bảo năng lực quy trình KH TK •KH đảm bảo chất lượng ngay tại dây truyền •Hoàn thiện ph.pháp kiểm tra xe và đo đạc SF đầu tiên •Đánh giá thông số (CL, đạt mục tiêu PT) 10 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Quan điểm Chất lượng của Toyota Khách hàng Trên hết Giá hợp lý Chất lượng Sản phẩm Chất lượng phải cao nhất trong khả năng của Doanh nghiệp 19 Xây dựng chất lượng Quản lý và Kiểm soát Chất lượng Nâng cao Chất lượng Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Xây dựng Chất lượng Nguyên tắc:  Chất lượng được xây dựng ngay tại mỗi công đoạn sản xuất  Công đoạn sau là khách hàng của công đoạn trước (khách hàng nội bộ)  Không giao sản phẩm lỗi sang công đoạn sau 20  Mọi thành viên đều là người kiểm tra chất lượng  Dừng dây chuyền khi xảy ra lỗi chất lượng 11 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Nội d â dự hất lượ Xây dựng Chất lượng  ung x y ng c ng:  Công việc tiêu chuẩn  Hệ thống Jidoka: Andon, Pokayoke, Dừng tại vị trí quy định  Đào tạo kỹ năng cơ bản 21 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Công việc tiêu chuẩn Xây dựng Chất lượng   Mục đích  đảm bảo các công việc được tiêu chuẩn hóa  có khả năng phát hiện bất thường  Nội dung  Các bảng công việc tiêu chuẩn 22  Điều kiện xây dựng công việc tiêu chuẩn: Bố trí mặt bằng, Thiết bị và dụng cụ tiêu chuẩn, Nguyên vật liệu tiêu chuẩn  (Minh họa) 12 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Các loại bảng dùng cho công việc tiêu chuẩn 1. Bảng năng lực công đoạn: Là bảng ghi thời gian thao tác bằng tay, thời gian máy chạy tự động, thời gian thay dụng cụ cắt thể hiện năng lực sản xuất của từng công đoạn 23 trong thời gian gia công sản phẩm, đồng thời là bảng tính toán năng lực của công đoạn. 27.600 sec (460 min) = 28 sec + 0.6 (60/100) Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota 2. Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn Là bảng để xem xét một người có thể đảm nhiệm được phạm vi công việc nào trong khoảng tact time quy định. Ngoài ra đây cũng là bảng giúp xem xét tính khả thi về phối hợp giữa con người và máy móc trong trình tự công việc quy định Ng−êi duyÖt 承認者 Ng−êi kiÓm tra 確認者 Ng−êi lËp 作成者 Nhãm c«ng viÖc 作業分 担 No. H¹ng môc c«ng viÖc 作業内容 手作 業 自 動 送 り 歩 行 1 ChuÈn bÞ cöa sau 120 30 2 L¾p cöa sau 240 40 3 ChuÈn bÞ cöa tr−íc 120 30 4 L¾p cöa tr−íc 240 40 Tact time : タクトタイム Tªn c«ng viÖc : 作業名 Ngμy lμm : 作成日 C«ng ®o¹n : 工程 Production Division Toyota Motor ViÖt Nam. D©y chuyÒn 工程・ライン B¶ng phèi hîp c«ng viÖc tiªu chuÈn 標準作業組み合わせ票 Model 車種 Ngμy söa ®æi : LÇn1 LÇn 2 LÇn 3 訂正日     第一回            第二回            第三回 Ký hiÖu : TG lµm viÖc TG ®i bé Thêi gian m¸y 注                   業時間   歩行時間 Shop: Tμi liÖu sè: 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850 900 950 1000 1050 1100 1150 1200 §i béLµm viÖc M¸y C.T T.T . 24 860 720 140 13 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota 3. Bảng công việc tiêu chuẩn Ngày ban hành Chỉnh sửa Nội dung công việc Từ Đến Nov.15th Lấy Vật tư Xếp thành phẩm 1 2 4 5 Thời gian thao tác thủ công 6sec. Thời gian thao tác máy 38sec CH228 GC614 3 6 7 Vật tư Thành phNm GC144 4 25 Kiểm tra CL Điểm an toàn Dự trữ trong công đoạn Số lượng dự trữ Takt Time Cycle Time . 5 46 sec 46 sec 1/1 TS1100GC1445 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota 4. Bảng yamazumi Là bảng biểu thị toàn bộ lượng công việc và thời gian của cả công đoạn theo từng model hoặc một vị trí theo các model (tới những vị trí làm theo tact time), nó cũng biểu thị lượng công việc và thời gian củaa các vị trí không làm theo tact time. 100 150 200 250 300 ®i bé 7 6 5 100 150 200 250 300 ®i bé 5 4 100 150 200 250 300 ®i bé 6 5 4 T.T 4 Phót T.T 4 Phót T.T 4 Phót Gi©y Gi©y Gi©y B¶ng yamazumi lo¹i 1: Dïng trong c«ng ®o¹n mµ c«ng viÖc tiªu chuÈn ö 26 STT Néi dung c«ng viÖc Thao t¸c §i bé STT Néi dung c«ng viÖc Thao t¸c §i bé STT Néi dung c«ng viÖc Thao t¸c §i bé 1 KÐo xe lªn vÞ trÝ 16 9 1 KÐo xe lªn vÞ trÝ 45 9 1 KÐo xe lªn vÞ trÝ 16 9 2 L¾p S/M LH 22 2 L¾p Roof LH 48 2 L¾p Jig vµo B/D 45 3 §ãng Lamp tr−íc LH 34 3 §ãng clamp LH 43 3 LÊy b¶n lÒ 34 4 LÊy sóng UB 02 17 4 LÊy sóng MB 06 45 4 L¾p b¶n lÒ LH vµi B/ 50 5 Hµn Rocker LH 23 11 5 Hµn Roor LH 37 13 5 L¾p b¶n lÒ Rh vµi B/ 27 11 6 CÊt sóng UB 02 23 11 6 L¾p B/D vµo xe 37 11 7 Th¸o jig LH 14 Tæng 3' 149 31 Tæng 4' 218 22 Tæng 4' 209 31 0 50 U/B 4 3 2 1 0 50 M/B 3 2 1 0 50 FITTING 3 2 1 lÆp ®I lÆp l¹i, s dông 3 yÕu tè c«ng viÖc tiªu chuÈn (tact time, tr×nh tù c«ng viÖc vµ stock tiªu chuÈn trong c«ng ®o¹n) 14 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota 5. Bản hướng dẫn công việc Là bản thể hiện cách thức thực hiện các thao tác của từng bước công việc một cách cụ thể và rõ §éi (shop): tæ (team): Ngµy lµm (issue date): c«ng ®o¹n (process) : Ngµy söa ®æi (revised date) : Sè tµi liÖu (document no) : sè lÇn söa ®æi (revision no) : tt thêi gia no tªn c«ng viÖc (work name) : M«I tr−êng t oyot a mot or viet nam EnvironmentalOperation order Time Key point (Quality-Safety-Productivity) maker ®iÓm chó ý (ChÊt l−îng-An toµn-n¨ng suÊt) t/l tr×nh tù c«ng viÖc g/la/m eng.b¶n h−íng dÉn c«ng viÖc work instruction sheet ràng thông qua việc trình bày các thao tác vá các điểm quan trọng trong các thao tác này (chất lượng, an toàn và năng suát) sao cho công việc được thực hiện một cách an toàn, chất lượng và hiệu quả. H×nh vÏ minh ho¹ (illustration): 27 Dông cô (tool-equipment) BiÖn ph¸p khi cã sù cè Rule for abnormal solving dõng - gäi - ®îi stop - call - wait A/M b¶o hé lao ®éng (safety gear) eng g/l t/lNgµy (dd/mm/yy) Sè (no) söa ®æi (revision) Khi cã sù cè Ên nót dõng khÈn cÊp, th«ng b¸o cho tæ tr−ëng hoÆc nhãm Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Hệ thống Jidoka Xây dựng Chất lượng   Mục đích  đảm bảo chất lượng 100% tốt tại dây chuyền  tránh hỏng hóc thiết bị  tiết kiệm nhân công (nhân viên kiểm tra chất lượng)  Hình thức 28  Bảng hiển thị Andon  Hệ thống phòng chống lỗi (Pokayoke)  Dừng tại vị trí quy định 15 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota JIDOKA = Tự động hóa thông minh Nếu bóng lớn hơn tiêu chuẩn, dây chuyền sẽ tự dừng lại Bóng đạt tiêu chuNn Dẫn hướng Băng h ề Bóng lớn 29 c uy n Bóng nhỏ Nếu bóng nhỏ hơn tiêu chuẩn, sẽ rơi xuống Nút tắt Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota i d d JIDOKA = Töï ñoäng hoaù thoâng minh Sôï aây An on Hoûng hoùc xaûy ra Giuùp vôùi!! Chuyeän gì vaäy? Keùo 30 Công nhân Tổ tröôûng 16 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Quản lý và Kiểm soát Chất lượng Mục đích:  Đảm bảo sự ổn định về chất lượng cho mọi sản phẩm  Phát hiện xử lý mọi bất thường ngay tại nơi xảy ra 31  Định hướng nâng cao chất lượng Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Quản lý và Kiểm soát Chất lượng  Nội dung  Kiểm soát chất lượng tại mỗi vị trí, mỗi công đoạn  Kiểm soát chất lượng những điểm quan trọng nhất tại cuối mỗi dây chuyền  Kiểm soát chất lượng tại bộ phận kiểm tra hất lượ 32 c ng  Kiểm soát chất lượng theo quan điểm khách hàng (Quality Customer Audit) 17 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Quản lý và Kiểm soát Chất lượng Công cụ kiểm soát Chất lượng  3 công cụ xác định lỗi chất lượng  4 công cụ phân tích lỗi chất lượng 33 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Klassen- anzahl Klassengrenzen Klassen- mitte Häufigkeit Gesamtzahl 1 6,70 - 6,79 6,745 1 2 6,80 - 6,89 6,845 8 3 6,90 - 6,99 6,945 14 4 7,00- - 7,09 7,045 25 5 7,10 - 7,19 7,145 33 Phiếu thu thập thông tin Chất lượng Biểu đồ Pareto Sơ đồ Xương cá 7 công cụ phục vụ kiểm soát chất lượng 6 7,20 - 7,29 7,245 27 7 7,30 - 7,39 7,345 17 8 7,40 - 7,49 7,445 5 9 7,50 - 7,59 7,545 2 10 7,60 - 7,69 7,645 0 Xác định lỗi Biểu đồ Tần suất (Histogram) Sơ đồ Dòng chảy Phân tích lỗiTầ n số 34 Đồ thị Phân bốĐồ thị Kiểm soát Chất lượng Các yếu tố Giá trị cận dưới Giá trị cận trên 18 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Nâng cao Chất lượng  Mục đích:  Thỏa mãn nhu cầu ngày càng cao của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ của công ty  Giảm các chi phí liên quan đến chất lượng  Trở thành công ty Đẳng Cấp Thế giới (World Cl C Th E ll t C ) 35 ass ompany – e xce en ompany  Tạo dựng văn hóa Liên tục Cải tiến trong toàn Công ty Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Nội dung: Nâng cao Chất lượng   Sử dụng Vòng tròn Deming PDCA  Plan (Lập kế hoạch)  Do (Thực hiện)  Check (Kiểm tra) A t (Điề hỉ h) 36  c u c n 19 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Vòng tròn PDCA Bằng việc liên tục vận dụng 2. DO 1. PLAN Xác định những điểm cần năng cấp và xây dựng kế hoạch 3. CHECK 4. ACT Thực hiện các hoạt động nâng cấp khi thầy đạt kết quả tốt vòng tròn, tổ chức sẽ đạt được chất lượng ngày càng cao 37 Thực hiện kế hoạch trên nguyên tắc thử nghiệm Đánh giá kế hoạch xem nó hoạt động thế nào. Chất lượng Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Bài tập nhóm 02: Nhà máy khuôn đúc Phân tích quá trình vận hành máy  Xác định những khả năng gây ra thao tác không thuận tiện/an toàn cho người sử dụng  Đề xuất giải pháp ngăn ngừa lỗi 38 20 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota NỘI DUNG KHÓA HỌC 1. Tổng quan về Quản lý và Đảm bảo Chất lượng • Các quan điểm và Khái niệm Chất lượng • Quan điểm của các DN 2. Quan điểm của Toyota về Chất lượng: Khách hàng trên hết • Xây dựng chất lượng • Quản lý chất lượng • Nâng cao chất lượng 3. Các công cụ Kiểm soát và Đảm bảo Chất lượng • Sơ đồ Dòng chảy • Biểu đồ Xương Cá 39 • Đồ thị Kiểm soát chất lượng 4. Vai trò và sự tham gia của Tất cả các nhân viên trong Quản lý và Đảm bảo Chất lượng • Đào tạo nhân viên và sự tham gia của nhân viên • Xây dựng tinh thần đồng đội đảm bảo chất lượng toàn diện Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Klassen- anzahl Klassengrenzen Klassen- mitte Häufigkeit Gesamtzahl 1 6,70 - 6,79 6,745 1 2 6,80 - 6,89 6,845 8 3 6,90 - 6,99 6,945 14 4 7,00- - 7,09 7,045 25 5 7,10 - 7,19 7,145 33 Phiếu thu thập thông tin Chất lượng Biểu đồ Pareto Sơ đồ Xương cá 7 công cụ phục vụ kiểm soát chất lượng 6 7,20 - 7,29 7,245 27 7 7,30 - 7,39 7,345 17 8 7,40 - 7,49 7,445 5 9 7,50 - 7,59 7,545 2 10 7,60 - 7,69 7,645 0 Xác định lỗi Biểu đồ Tần suất (Histogram) Sơ đồ Dòng chảy Phân tích lỗiTầ n số 40 Đồ thị Phân bốĐồ thị Kiểm soát Chất lượng Các yếu tố Giá trị cận dưới Giá trị cận trên 21 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Sơ đồ dòng chảy Sơ đồ dòng chảy  Tóm tắt dòng chảy và các quyết định của một quá trình bằng hình ảnh Các ký hiệu Đầu vào/Đầu ra Quá trình sản xuất cơ bản Quyết định ầ ét 41 c n xem x Dòng chảy Bắt đầu/Kết thúc quá trình Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Các kiểu sơ đồ dòng chảy  Dòng chảy hệ thống  mô tả trình tự các hoạt động tác nghiệp của một quá trình.  cho thấy những công việc cần làm trong một công đoạn 42  ứng dụng: quy trình sản xuất, quy trình kiểm soát chất lượng mua sắm, kế toán, thanh toán v.v. 22 Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota Các kiểu sơ đồ dòng chảy BẮT ĐẦU Thiết kế thông số kỹ thuật cho sản phẩm Sản xuất thửĐánh giá chất lượng Đánh giá chung các sản phẩm SX thử Thiết kế sản xuất được chấp DỪNG Kém Xấu Tốt Tốt Ví dụ: Quy trình kiểm soát chất lượng thiết kế 43 mẫu mẫu thuận Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương