Công ty X đang đối đầuvớiviệcthiếu hụtngười để thực
hiệncáckếhoạch kinh doanh. Sốlượng nhân viên hiện nay
quáđông so vớiquymôcủa công ty nhưng người phù hợp
lạichẳng thấy. Thoạt tiên, GĐcứtưởng nhiềungườithì
công việcsẽtốthơn, ai ngờmọithứlạirốihơn. Ông vừa
phải tìm ngườilàmđượcviệc, vừaphải tìm việc cho những
người“ăn không ngồirồi”. Ông vốnlàngườicótrước, có
sau, thường tôn trọng những người được coi là “khai quốc
công thần” nhưng bây giờhọkhông làmđượcgìvìthị
trường và cácđiềukiệnđã thayđổi, công việcđòi hỏingười
giỏihơn.
43 trang |
Chia sẻ: ttlbattu | Lượt xem: 2756 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quản trị nguồn nhân lực Chương 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–1
Công ty X đang đối đầu với việc thiếu hụt người để thực
hiện các kế hoạch kinh doanh. Số lượng nhân viên hiện nay
quá đông so với quy mô của công ty nhưng người phù hợp
lại chẳng thấy. Thoạt tiên, GĐ cứ tưởng nhiều người thì
công việc sẽ tốt hơn, ai ngờ mọi thứ lại rối hơn. Ông vừa
phải tìm người làm được việc, vừa phải tìm việc cho những
người “ăn không ngồi rồi”. Ông vốn là người có trước, có
sau, thường tôn trọng những người được coi là “khai quốc
công thần” nhưng bây giờ họ không làm được gì vì thị
trường và các điều kiện đã thay đổi, công việc đòi hỏi người
giỏi hơn.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–2
- Khi các hợp đồng kinh doanh được ký, ông yêu cầu
phòng kinh doanh tuyển thêm người để theo dõiÆ phòng
này biến thành phòng tuyển dụng mà lơ là việc thực hiện
hợp đồng .
- Ngân sách cho nhân sự tăng vọt lên ngoài tầm kiểm soát.
Công ty chỉ biết được ai đi,ai ở sau khi họ đã nộp đơn.
- Các cán bộ chủ chốt của công ty làm cao khi công việc
cần gấp hoặc nhiều thách thức. Nếu họ nghỉ thì chắc chắn
công việc kinh doanh sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp
Các vấn đề phát sinh
Nguyên nhân của tình trạng này và Giám đốc cần
làm gì để giải quyết ?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–3
Chương III:
Hoạch định nhân lực
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–4
Vấn đề của hoạch định
Hiện ta đang ở đâu?
Ta muốn đến đâu?
Làm thế nào để đi từ
đây đến đó?
© 2005 Prentice Hall Inc.
All rights reserved.
PowerPoint Presentation by Charlie Cook
The University of West Alabama
t e n t h e d i t i o n
Gary Dessler
Part 2 Recruitment and PlacementChapter 5
Hoạch định nguồn nhân lực = Phân tích,
dự báo,lập kế hoạch và thực hiện các
biện pháp cần thiết để bảo đảm có đủ
số lượng và chất lượng nhân viên ở
những vị trí cần thiết vào những thời
điểm nhất định
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–6
¾Hoạch định nhân lực là quá trình nỗ lực gắn
kết các kế hoạch về nhân lực với định hướng
chiến lược của công ty .
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–7
Chiến lược “Chi phí thấp”
1. Chú trọng nguồn bên trong
2. Tìm kiếm nhân viên có tính chuyên nghiệp
3. Chuyên môn hoá
4. Đào tạo theo hướng chuyên sâu
5. Đánh giá thành tích: chú trọng sự tuân thủ các chuẩn
mực về hành vi trong công việc
6. Trả lương hướng vào sự trung thành
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–8
Chiến lược “Sự khác biệt”
1. Chú trọng nguồn bên ngoài
2. Tìm kiếm nhân viên có khả năng sáng tạo
3. Phân quyền rộng cho nhân viên
4. Đào tạo chuyên sâu
5. Đánh giá theo kết quả
6. Trả lương có tính cạnh tranh với bên ngoài
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–9
Chiến lược “Nâng cao chất lượng”
1. Chú trọng nguồn bên trong
2. Tìm kiếm nhân viên có tay nghề giỏi
3. Phân quyền rộng cho nhân viên
4. Đạo tạo chuyên sâu
5. Đánh giá thành tích theo chất lượng sản phẩm
6. Trả lương khuyến khích
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–10
TẠI SAO PHẢI HOẠCH ĐỊNH NHÂN LỰC?
¾Tối đa hoá việc sử dụng nguồn nhân
lực và bảo đảm được sự phát triển
liên tục của nó
¾Bảo đảm có nguồn lực cần thiết để
thực hiện các mục tiêu của tổ chức
¾Phối hợp các hoạt động về nguồn
nhân lực với các mục tiêu của tổ
chức
¾ Tăng năng suất của tổ chức.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–11
Quá trình hoạch định nguồn nhân lực
Phân tích môi
trường, mục
tiêu, chiến lược
Dự báo nhu
cầu nhân lực
Phân tích
hiện trạng
Đối chiếu
cung cầu
Kiểm tra,
đánh giá
Kế hoạch
điều chỉnh
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–12
Cầu về nguồn nhân lực
Nhóm Hiện nay 5 năm tới
1
2
3
4
Tổng số
24
27
82
167
300
20
35
110
135
300
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–13
Nhóm 1 24 23
4
Nhóm 2 27 30
2
Nhóm 3 82 72
8
Nhóm 4 167 139
22
8
3
6
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–14
Cung về nguồn nhân lực
Nhóm Hiện nay 5 năm tới
1
2
3
4
Tổng số
24
27
82
167
300
23
30
72
139
264
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–15
Chênh lệch dự kiến trong 5 năm tới
Nhóm Cầu Cung Chênh lệch
1
2
3
4
Tổng số
20
35
110
135
300
23
30
72
139
264
+3
-5
-38
+4
-36
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–16
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu nhân lực
Yếu tố bên ngoài
Kinh tế
Công nghệ
Xã hội
Chính trị, pháp luật
ThỊ trường
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–17
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu nhân lực
Yếu tố bên trong
Mục tiêu chiến lược chung
Kế hoạch Marketing
Kế hoạch tài chính
Kế hoạch công nghệ
Kế hoạch sản xuất
Cơ cấu tổ chức, biến động nhân lực
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–18
Kỹ thuật dự báo cầu nhân lực
¾Phân tích xu hướng
¾Phương pháp phân tích hệ số
¾Phân tích tương quan
¾Phương pháp hồi quy
¾Đánh giá của các chuyên gia
¾Kỹ thuật Delphi
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–19
Phân tích xu hướng
Năm
Cầu
2003 2004 2005 2006 2007?
20
30
40
60
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–20
Phương pháp phân tích hệ số
¾ - Xác định nhu cầu nhân viên dựa vào khối
lượng, quy mô sản xuất – kinh doanh và năng
suất của một nhân viên .
¾ tùy thuộc vào dự báo khối lượng sản xuất –
kinh doanh và phải giả định năng suất của
một nhân viên không thay đổi trong tương lai .
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–21
Phân tích tương quan
Số giường Số y tá
200 240
300 360
400 470
500 500
600 620
700 720
800 820
900 860
Nếu bệnh viên tăng lên 1200 giườngÆ cần bao nhiêu y tá?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–22
Phân tích hồi quy
QD = f(sản lượng, năng suất, ...)
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–23
- Dự báo từ trên xuống (Phương pháp chuyên
gia-kỹ thuật Delphi) : Các nhà quản trị cấp
trên và các chuyên gia trong lĩnh vực dự báo
bàn thảo lặp đi lặp lại cho đến khi đạt được sự
thống nhất .
- Dự báo từ dưới lên (Dự báo bộ phận) : Các
quản trị gia cấp thấp phân tích tình hình và dự
báo nhu cầu nhân lực cho bộ phận mình.
Những dự báo này sẽ được tập hợp lại để xác
định dự báo nhân lực của toàn thể tổ chức.
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–24
Nguồn cung nhân lực
Bên trong tổ chức
Phân tích, kiểm kê hiện trạng
Sơ đồ thay thế
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–25
Hồ sơ ban đầu và sơ yếu lý lịch
Thông tin từ kết quả phỏng vấn
Kết quả kiểm tra thi tuyển
Kết quả đánh giá công việc, đánh giá nhân viên
Ghi chép về quá trình lương (quá khứ, hiện tại)
Ghi chép về quá trình đào tạo
Các quyết định khen thưởng
Các quyết định kỷ luật
Các ghi chép về đề bạt, thuyên chuyển, hay giáng chức (các
vị trí công việc)
Ghi chép về tai nạn, khám sức khỏe định kỳ, …
¾Các nguồn thông tin cần thu thập
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–26
+ Cập nhật thường xuyên.
+ “Kỹ năng thống kê”
- Theo tuổi, theo giới tính, trình độ, cơ cấu nghề
nghiệp, mức độ phù hợp …
+ Phân tích:
(theo yêu cầu – mục tiêu, thời hạn)
¾Tập hợp, lưu trữ, cập nhật và phân tích
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–27
¾Ví duï
Độ tuổi SL % Nam % Nữ %
Töø 18 -> 30
Töø 31 -> 35
Töø 36 -> 40
Töø 41 -> 45
Töø 46 -> 50
Töø 51 -> 55
Treân 55
Toång coäng
724
474
321
424
312
201
48
2.509
28.9%
19.1%
12.8%
16.9%
12.4%
8.0 %
1.9 %
100 %
520
366
195
286
197
114
47
1.725
20.8 %
15.4 %
7.8 %
11.4 %
8.2 %
5.5 %
1.9 %
68.8 %
204
113
126
146
115
87
1
784
8.1 %
4.5 %
5.0 %
5.5 %
4.6 %
3.5 %
0 %
31.2 %
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–28
Nguồn cung nhân lực từ bên ngoài tổ chức
Nguồn nhân lực xã hội
Quy mô, cơ cấu và mức gia
tăng DS
Môi trường KTế ,Ctrị, Pluật, Xhội,
TLý, V.hóa…
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–29
¾Dự đoán cung nhân lực bên ngoài cho
phép thấy rõ tiềm năng lao động, các
nguồn nhân lực có thể cung cấp cho tổ
chức và chuẩn bị các biện pháp thu hút
nguồn nhân lực phù hợp với yêu cầu
của tổ chức khi cần
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–30
Các yếu tố cần phân tích
¾Biến động mức sinh, mức chết và cơ cấu dân
số
¾Quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội
theo tuổi, theo giới tính, theo mùa, theo thu
nhập, theo ngành, theo thành phần kinh tế
¾ Tỷ lệ thất nghiệp ở thành phố và tỷ lệ sử
dụng lao động ở nông thôn
¾Chất lượng nguồn nhân lực: Học vấn, tình
hình giáo dục đào tạo của đất nước
¾Tình hình di dân
¾Nguồn lao động từ nước ngoài về
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–31
Sau khi phân tích cả 2 nguồn cung lao động
¾Dự đoán tổng số lao động sẵn sàng cung cấp
cho tổ chức là bao nhiêu, thuộc các ngành
nghề, cấp bậc chuyên môn như thế nào, vào
những thời điểm cụ thể nào
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–32
Doanh nghiệp cần làm gì?
Nhu cầu
nhân lực < Nguồn cung
Dư thừa lao động
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–33
Biện pháp điều chỉnh
¾ Giảm bớt giờ làm hoặc cho
làm chung việc
¾ Cho thuê lao động
¾ Khuyến khích nghỉ không ăn
lương
¾ Khuyến khích nghỉ hưu sớm
¾ Khuyến khích xin thôi việc
hưởng trợ cấp
¾ Không bổ sung nhân viên
cho các chức vụ trống
¾ Sàng lọc và cho nghỉ…….
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–34
Bài tập: Cho ai thôi việc
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–35
Cho ai thôi việc?
Tên Tuổi Thâm
niên
Bằng
cấp
Công việc Đánh giá Thông tin cá
nhân
C.Ngọc 27 4 QTKD Định mức
LĐ
Xuất sắc 4 tháng đầu năm
nghỉ bệnh 9 lần
A.Hoà 25 3.5 TC
tiền
lương
Tiền lương Xây dựng bảng
lương mớiÆ
kích thích NV
làm việc
Tháng sau cưới
vợ, gia đình khá
giả, có nhà riêng.
Ô. Lợi 56 25 ĐH tại
chức
Tuyển dụng
và giải quyết
khiếu tố, hợp
đồng LĐ
Không muốn
nghỉ hưu sớm
Vợ thường xuyên
bệnh, 3 con gái
đã tốt nghiệp ĐH.
Ô. Loan 45 6 ĐH
Đông
Âu
Công tác
đào tạo
Khi tốt-khi trung
bình
Đã làm giảng
viên ĐH
C. Lan 22 - TC sư
phạm
Văn thư, lưu
giữ hồ sơ
Thực hiện CN
trung bình, có
năng khiếu
VTM
Con gái chủ tịch
quận
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–36
Vấn đề tiếp theo
¾Thông báo cho người bị sa thải
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–37
Trợ cấp thôi việc quá cao
Người sáng giá nhận tiền trợ cấp đi làm nơi
khác
Khi cần phải tuyển lại , tốn kém chi phí
Tâm tư tình cảm của người ở lại bị ảnh
hưởng
Giảm biên chế : Lợi bất cập hại ?
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–38
Doanh nghiệp cần làm gì?
Nhu cầu
nhân lực >
Nguồn cung
hiện tại
Thiếu hụt lao động
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–39
Các biện pháp điều chỉnh
¾ Tăng giờ làm
¾ Kiêm nghề, kiêm chức năng
¾ Tổ chức lao động hợp lý
¾ Cải tiến công nghệ và thiết bị
¾ Trả lương có khuyến khích
¾ Bồi dưỡng nâng cao trình độ
¾ Thuê lao động từ đơn vị khác
¾ Sử dụng lao động thời vụ hay vụ việc
¾ Ap dụng chế độ làm việc từ xa, làm việc
tại nhà
¾ Outsourcing
¾ Tuyển thêm
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–40
Tính khả thi của các biện pháp điều chỉnh
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–41
¾Trong dài hạn, lưu ý sử dụng quy trình biên
chế nhân sự nội bộ
– Thuyên chuyển
– Thăng chức
– Giáng chức
Để có sơ đồ thay thế
¾Cần kiểm kê kỹ năng, khả năng quản l ý, tiềm
năng … của nhân viên
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–42
Management
Replacement Chart
Showing Development
Needs of Future
Divisional Vice
President
Figure 5–4
© 2005 Prentice Hall Inc. All rights reserved. 5–43
¾Bài tập : Đề bạt cán bộ ở phòng thiết kế