I. Ứng xử của Luật sư trong quan hệ với kh.hàng.
1. Khách hàng:
1.1. Khách hàng và nguồn khách hàng;
1.2. Các yếu tố quyết định nguồn khách hàng;
2. Nhận và thực hiện vụ việc (QT.6,7 và 8; Đ.24 LLS):
QT6.1. Không phân biệt đối xử với khách hàng;
QT6.2. Tôn trọng sự lựa chọn của kh.hàng; Điều kiện
nhận vụ việc
25 trang |
Chia sẻ: hoang10 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Qui tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư trong quan hệ với khách hàng, đồng nghiệp và các cơ quan tổ chức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC
VÀ ỨNG XỬ NGHỀ NGHIỆP LUẬT SƯ
TRONG QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG,
ĐỒNG NGHIỆP VÀ CÁC
CƠ QUAN TỔ CHỨC
.
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
I. Ứng xử của Luật sư trong quan hệ với kh.hàng.
1. Khách hàng:
1.1. Khách hàng và nguồn khách hàng;
1.2. Các yếu tố quyết định nguồn khách hàng;
2. Nhận và thực hiện vụ việc (QT.6,7 và 8; Đ.24 LLS):
QT6.1. Không phân biệt đối xử với khách hàng;
QT6.2. Tôn trọng sự lựa chọn của kh.hàng; Điều kiện
nhận vụ việc
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ.
QT6.3.Tr.nhiệm thông báo và giải thích;
QT6.4. Xác lập hợp đồng d.vụ pháp lý;
QT8.1. Giải quyết vụ việc và thông báo cho kh.hàng;
QT8.2. Không để lợi ích vật chất và tiền bạc chi phối
đạo đức và ứng xử nghề nghiệp;
QT8.3. Không tự ý từ chối vụ việc đã nhận;
QT8.4. Ký nhận, bảo quản và trả tài liệu, hồ sơ kh.hàng;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
3. Quyền từ chối nhận và thực hiện vụ việc (QT.9).
QT9.1. LS được quyền từ chối nhận và th.hiện vụ việc:
a/ Không đủ khả năng chuyên môn và điều kiện th.hiện;
b/ Đại diện của khách hàng có biểu hiện trục lợi cá
nhân;
c/ Kh.hàng lợi dụng dịch vụ của Luật sư;
d/ Kh.hàng c.cấp ch.cứ giả, hoặc đưa yêu cầu không có
cơ sở;
đ/ Có xung đột lợi ích ;
e/ Kh.hàng có thái độ không tôn trọng LS
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
QT9.2. LS từ chối tiếp tục thực hiện vụ việc khi:
a/Kh.hàng đưa y.cầu mới không thuộc ph.vi hành nghề
của LS hoặc trái đạo đức, trái ph.luật;
b/Kh.hàng không ch.nhận ý kiến tư vấn đúng của LS;
c/Kh.hàng vi phạm hợp đồng đã ký;
d/Kh.hàng đe dọa hoặc dùng áp lực vật chất tinh thần;
đ/Kh.hàng sử dụng dịch vụ của LS để thực hiện hành vi
trái pháp luật;
e/Kh.hàng lừa dối LS;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ.
g/Theo QT.9.1 hoặc do pháp luật qui định
3. Ứng xử khi đơn phương ch.dứt thực hiện
h.đồng(QT.10)
4.Giải quyết xung đột về lợi ích (QT.11).
QT11.1. Xung đột về lợi ích;
QT11.2. LS không nhận vụ việc của kh.hàng mới, nếu:
a/Có lợi ích đối lập với kh.hàng LS đang cung cấp dịch
vụ trong vụ việc đó;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ.
b/ Có lợi ích đối lập với kh.hàng mà vợ, chồng, con, cha
mẹ, anh em của LS đang cung cấp dịch vụ pháp lý;
c/Có lợi ích đối lập với kh.hàng mà LS khác trong cùng
tổ chức hành nghề đang cung cấp d.vụ;
d/ Các trường hợp khác, nếu luật qui định.
5.Giữ bí mật thông tin và tiếp nhận khiếu nại của
khách hàng (QT.12, 13; Đ.25 LLS).
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ.
-Là nghĩa vụ của LS và các cộng sự có liên quan trong
khi thực hiện d.vụ và cả sau khi đã kết thúc d.vụ đó.
-Tiếp nhận và trả lời kh.nại của kh.hàng với thái độ ôn
hòa
6.Những việc Luật sư không được làm trong quan hệ
với khách hàng (QT.14):
QT14.1. Xúi giục kh.hàng kiện tụng hoặc làm trái pháp
luật;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ.
QT14.2. Sử dụng tiền bạc của kh.hàng vào mục đích
riêng;
QT14.3. Gợi ý để kh.hàng tặng cho tài sản..;
QT14.4. Nhận tiền từ người khác để thực hiện h.vi có
hại cho kh.hàng;
QT14.5. Đòi kh.hàng hoặc người liên quan lợi ích với
kh.hàng bất cứ khỏan chi phí, tặng vật nào khác ngoài
thù lao đã thỏa thuận;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
QT14.6.Tạo tình huống xấu, thông tin sai sự thật, bất
lợiđể tăng thù lao hoặc mưu cầu lợi ích bất chính..;
QT14.7. Sử dụng thông tin từ vụ việc để mưu cầu lợi
ích cá nhân;
QT14.8. Thuê người môi giới kh.hàng để giành vụ việc;
QT14.9. Thông tin hoặc dùng lời ám chỉ về quan hệ cá
nhân với cơ quan THTT hoặc người có thẩm quyền
để lôi kéo, khuyến khích kh.hàng lựa chọn LS;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ.
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
QT14.10. Cố ý làm kh.hàng nhầm lẫn về trình độ
ch.môn hoặc đưa ra lời hứa hẹn để lừa dối kh.hàng;
QT14.11. Cam kết k.qủa vụ việc nhằm lôi kéo kh.hàng
hoặc để tính thù lao theo k.quả cam kết;
QT14.12. Lợi dụng nghề nghiệp để q.hệ tình cảm nam
nữ bất chính với kh.hàng;
QT14.13. Đòi hỏi tiền bạc hoặc lợi ích vật chất của
kh.hàng hưởng chế độ trợ giúp pháp lý;
QT14.14.Từ chối vụ việc đã đảm nhận theo y.cầu trợ
giúp pháp lý của các cơ quan THTT;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
II. Ứng xử của LS trong quan hệ với đồng nghiệp.
1.Bảo vệ danh dự, uy tín của giới LS (QT.15):
-B.vệ danh dự, uy tín của giới LS như của cá nhân;
-Giữ đoàn kết và góp phần xây dựng đội ngũ luật sư
2. Tôn trọng và hợp tác (QT.16):
-Thân ái và tôn trọng đ.nghiệp; Phê bình đ.nghiệp phải
kh.quanvới tinh thần xây dựng;
-Hợp tác và giúp đỡ đ.nghiệp trong hành nghề và trong
cuộc sống;
-Không tác động để kh.hàng của đồng nghiệp chọn
mình
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
3.Giúp đỡ và cạnh tranh nghề nghiệp (QT.17,18, 19)
QT17.1.Quan tâm, giúp đỡ đ.nghiệp trong đời sống;
QT17.2.Không để việc thắng thua trong hành nghề ảnh
hưởng tình đoàn kết;
QT18.Cạnh tranh hành nghề một cách lành mạnh..;
QT19.Giải quyết tranh chấp với đ.nghiệp thiện chí và
hòa giải trước khi phải kh.kiện
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
4.Những việc cấm trong q.hệ với đ.nghiệp (QT.20):
QT20.1. Xúc phạm hoặc hạ thấp uy tín của đ.nghiệp..;
QT20.2.Thông đồng với LS kh.hàng có quyền lợi đối
lập để mưu cầu lợi ích bất chính;
QT20.3.Tiếp xúc với kh.hàng có quyền lợi đối lập để
giải quyết vụ việc mà không thông báo cho LS đồng
nghiệp của kh.hàng đó biết;
QT20.4. Môi giới kh.hàng cho đồng nghiệp để đòi tiền
hoa hồng;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
QT20.5.Áp dụng thủ đoạn cạnh tranh không lành mạnh,
như: *so sánh năng lực nghề của mình với người khác
để tạo tin tưởng; *lợi dụng q.hệ phụ thuộc của đồng
nghiệp để áp đặt, chi phối sự độc lập hành nghề của
họ; *xúi giục kh.hàng từ chối đồng nghiệp để nhận vụ
việc; *sử dụng nhân viên làm tiếp thị để mồi chài, lôi
kéo kh.hàng..;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
5. Q.hệ với tổ chức xã hội-nghề nghiệp LS (QT.21).
QT21.1.Tôn trọng, bảo vệ uy tín, chấp hành các qui
định của tổ chức hành nghề luật sư;
QT21.2.Thực hiện các nghĩa vụ:
-Bào chữa chỉ định theo phân công của tổ chức LS..;
-Tham gia tư vấn miễn phí, học tập nghiệp vụ và các
sinh hoạt khác của tổ chức nghề nghiệp LS;
-Nộp phí thành viên và các khoản khác theo q.định;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
-Tham gia các h.động và các công tác khác do tổ chức
hành nghề LS tổ chức;
-Không sử dụng chức danh khác ngoài chức danh xưng
LS khi hành nghề
6.Quan hệ với người tập sự hành nghề LS (QT.22)
QT22.1.Tận tâm, thực hiện đúng nh.vụ, q.hạn;
QT22.2. Những việc không được làm:
-Phân biệt đối xử;
-Đòi hỏi tiền bạc ngoài phí qui định;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
-Đòi hỏi tiền bạc ngoài phí qui định;
-Lợi dụng tư cách để buộc người tập sự làm việc ngoài
qui định, phục vụ lợi ích cá nhân;
III. Ứng xử của Luật sư trong quan hệ với cơ quan
tiến hành tố tụng và các cơ quan tổ chức khác.
1. Những ứng xử cần có (QT.23):
QT23.1. Chấp hành nội qui và các qui định liên quan
trong quan hệ làm việc;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VÀ ỨNG XỬ
QT23.2. Có thái độ lịch sự, tôn trọng đối với người
THTT và công chức khác khi tiếp xúc hành nghề.
2. Những việc LS không được làm (QT.24):
QT24.1. Qua trung gian hoặc trực tiếp quan hệ với
người THTTnhằm lôi kéo họ làm trái pháp luật;
QT24.2. Cung cấp th.tin, ch.cứ còn có nghi ngờ là sai
sự thật hoặc hướng dẫn, tham gia tạo chứng cứ thông
tin sai sự thậtđể lừa dối c.quan THTT ;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
QT24.3. Tự mình hoặc giúp kh.hàng thực hiện những
thủ đọan bất hợp pháp để trì hõan hoặc kéo dài việc
giải quyết vụ việc;
QT24.4. Có lời lẽ xúc phạm khi th.gia tố tụng;
QT24.5. Lợi dụng tư cách th.gia tố tụng để phát biểu
phương hại lợi ích quốc gia, công cộng;
QT24.6.Tự ý bỏ th.gia phiên tòa làm ảnh hưởng xấu
quyền lợi kh.hàng và hoạt động Tòa án;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
QT24.7. Phát biểu công khai nhằm gây ảnh hưởng xấu
đến họat động của c.quan THTT hoặc c.quan nhà
nước khác.
3.Quan hệ với cơ quan nhà nước khác (QT.25)
QT25.1.Khi quan hệ với c.quan nhà nước khác phải
tuân thủ những ứng xử tại QT.23 và QT.24;
QT25.2.Có thái độ lịch sự, tôn trọng, không móc nối,
trung gian trái luật, trái đạo đức nghề;
QT25.3.Giải thích, khuyến nghị kh.hàng tránh kh.nại,
tố cáo trái luật;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
QT25.4.Không kéo dài vụ việc gây khó cho cơ quan;
IV. Các qui tắc khác
1.Quan hệ với cơ quan thông tin đại chúng (QT.26)
QT26.1. Phối hợp tuyên truyền pháp luật và phòng
chống tội phạm, tiêu cực;
QT26.2. Tôn trọng và hợp tác trong cung cấp th.tin;
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
QT26.3. Không phản ánh sai sự thật vì cá nhân hoặc để
bảo vệ quyền lợi không hợp pháp của kh.hàng, làm
ảnh hưởng an ninh và lợi ích quốc gia;
2.Quảng cáo (QT.27)
-LS và tổ chức hành nghề luật sư được q.cáo theo pháp
luật và chịu trách nhiệm về nội dung q.cáo;
V.Xử lý vi phạm.
1. Xử lý 7 hành vi bị cấm theo Đ.9 LLS về đạo đức
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
ngh.nghiệp nếu LS phạm phải khi hành nghề;
2.Các hình thức xử lý vi phạm (Đ.85, 89 LLS):
+Khiển trách;
+Cảnh cáo;
+Tạm đình chỉ tư cách Luật sư 6-24 tháng;
+Xóa tên khỏi danh sách của Đoàn luật sư;
3.Xử lý về hành chính và về hình sự.
QUI TẮC ĐẠO ĐỨC VỀ ỨNG XỬ
4.Khiếu nại (Đ.86 LLS):
+LS có quyền k/ nại QĐ kỷ luật của Ban chủ nhiệm
Đòan LS lên Ban thường vụ LĐLS;
+Nếu không đồng ý với QĐ giải quyết của BTV LĐLS
thì có quyền k/nại lên Bộ trưởng Bộ Tư pháp